Tài liệu Phân tích và lập luận dự án đầu tư

pdf 36 trang hapham 2110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Phân tích và lập luận dự án đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_phan_tich_va_lap_luan_du_an_dau_tu.pdf

Nội dung text: Tài liệu Phân tích và lập luận dự án đầu tư

  1. Phân tích và lậ p d ự án đ ầ u t ư MỤỤ C L C MỤỤ C L C 1 LỜỞẦ I M Đ U 2 PHẦ N 1 : CÁC CĂN CỨƠỞỊỰẦƯ , C S XÁC Đ NH D ÁN Đ U T 3 1.1. Cở s ở pháp lý 3 1.2. Điề u ki ệ n t ự nhiên và Môi tr ườ ng đ ầ u t ư 5 1.2.1. Điề u ki ệ n t ự nhiên 5 1.2.2. Môi trườ ng đ ầ u t ư 6 PHẦ N 2 : PHÂN TÍCH ĐỊỂ A ĐI M 8 2.1. Giớ i thi ệ u v ề 2 ph ươ ng án đ ị a đi ể m 8 2.2. Đánh giá lự a ch ọ n đ ị a đi ể m 12 PHẦ N 3: PHÂN TÍCH TH Ị TR ƯỜ NG 13 3.1. Thị tr ườ ng đ ầ u ra 13 3.1.1. Cơ B ả n v ề Th ị tr ườ ng d ự án 13 3.1.2. Mụ c tiêu c ủ a d ự án 13 3.1.3. Thị tr ườ ng m ụ c tiêu 14 3.1.4. Khả năng c ạ nh tranh và chi ế n l ượ c c ạ nh tranh 15 3.1.5. Giớ i thi ệ u s ả n ph ẩ m 16 3.2. Thị tr ườ ng đ ầ u vào 17 3.2.1. Nguyên vậ t li ệ u 17 3.2.2. Nguồ n đi ệ n n ướ c 17 3.2.3. Nguồ n nhân l ự c 18 3.3. Đị nh v ị th ị tr ườ ng 18 Đị nh v ị th ị tr ườ ng hi ệ n nay đang tr ở thành m ộ t công tác quan tr ọ ng trong ho ạ t đ ộ ng marketing củ a các doanh nghi ệ p kinh doanh 18 PHẦỸẬ N 4: PHÂN TÍCH K THU T 22 4.1. Bố trí l ạ i nhà hàng 22 4.2. Biể n hi ệ u 23 4.3. Về qu ả n lí 24 PHẦ N 5 : PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 26 PHẦỢẾỘ N 6: PHÂN TÍCH L I ÍCH KINH T XÃ H I 34 6.1. Lợ i ích kinh t ế 34 6.2. Lợ i ích xã h ộ i 34 LỜẾ I K T 36 Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 1 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  2. Phân tích và lậ p d ự án đ ầ u t ư LỜỞẦ I M Đ U Bả n s ắ c Văn Hoá Vi ệ t Nam đã đ ượ c hình thành và phát tri ể n t ừ hàng ngàn năm nay. Trả i qua bao nhiêu năm l ị ch s ử cho đ ế n nay. Văn hoá Vi ệ t Nam đã đ ượ c đúc k ế t và tôi luyệầở n d n tr nên tinh tuý. Nh ữ ng nét văn hoá đ ặắủệ c s c c a Vi t Nam đ ượả c c thếớếế gi i bi t đ n. Tuy nhiên. Cùng v ớựộậ i s h i nh p sâu r ộề ng n n kinh t ếếớ th gi i. Chạ y theo nh ữỗềơạề ng n i lo v c m áo g o ti n và du nh ậữ p nh ng nét văn hoá n ướ c ngoài mà ngày nay nhiề u nét Văn hoá Vi ệ t Nam đang d ầ n tr ở nên lu m ờ . Văn Hoá ẩ m th ứ c cũng là m ộ t trong nh ữ ng nét văn hoá tiêu bi ể u trong kho tàng văn hoá Hà Nộ i nói riêng và văn hoá Vi ệ t Nam nói chung. Nh ậ n th ấ y nhu c ầ u củ a th ị tr ườ ng ăn u ố ng và v ớ i mong mu ố n có th ể gìn gi ữ và phát huy ph ầ n nào giá trị ẩ m th ự c Hà N ộ i trong th ờ i kì hi ệ n đ ạ i hóa, công nghi ệ p hóa hi ệ n nay. Chúng tôi quyế t đ ị nh th ự c hi ệ n d ự án nhà hàng Tinh Hoa Hà N ộ i. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 2 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  3. Phầ n I : Các căn cứ , c ơ s ở xác đ ị nh d ự án đ ầ u t ư PHẦ N 1 : CÁC CĂN CỨƠỞỊỰẦƯ , C S XÁC Đ NH D ÁN Đ U T ______ 1.1. Cở s ở pháp lý Dự án đáp ứ ng quy đ ị nh lu ậ t doanh nghi ệ p s ố 60/2005/QH1 c ủ a Qu ố c h ộ i v ề trình tự làm th ủ t ụ c đăng kí kinh doanh. Điề u 7: Ngành nghề và đi ề u ki ệ n kinh doanh Doanh nghiệ p thu ộ c m ọ i thành ph ầ n kinh t ế có quy ề n kinh doanh các ngành nghề mà pháp lu ậ t không c ấ m. Đố i v ớ i ngành ngh ề mà pháp lu ậ t v ề đ ầ u t ư và pháp lu ậ t có liên quan quy đ ị nh phả i có đi ề u ki ệ n thì ch ỉ đ ượ c kinh doanh ngành ngh ề đó khi có đ ủ các đi ề u ki ệ n quy đị nh. Điề u ki ệ n kinh doanh là yêu c ầ u v ề đi ề u ki ệ n mà doanh nghi ệ p ph ả i có ho ặ c phảựệ i th c hi n khi kinh doanh ngành ngh ềụểượểệằấ c th , đ c th hi n b ng gi y phép kinh doanh, giấ y ch ứ ng nh ậ n đ ủ đi ề u ki ệ n kinh doanh , ch ứ ng ch ỉ ngành ngh ề , gi ấ y chứậảể ng nh n b o hi m trách nhi ệềệ m ngh nghi p , yêu c ầềố u v v n pháp đ ịặ nh ho c yêu cầ u khác. Cấ m ho ạ t đ ộ ng kinh doanh gây ph ươ ng h ạ i đ ế n qu ố c phòng , an ninh, tr ậ t t ự an toàn xã hộềố i, truy n th ng, văn hóa , l ịửạứầ ch s , đ o đ c , thu n phong m ỹụệ t c Vi t Nam và sứ c kh ỏ e nhân dân, làm h ủ y ho ạ i tài nguyên, phá ho ạ i môi tr ườ ng. Dự án kinh doanh c ủ a chúng tôi không n ằ m trong danh m ụ c ngành ngh ề , ph ạ m vi kinh doanh bị c ấ m mà chính ph ủ đã quy đ ị nh Chính phủ đ ị nh kỳ rà soát, đánh giá l ạ i toàn b ộ hay m ộ t ph ầ n các đi ề u ki ệ n kinh doanh; bãi bỏặếịỏ ho c ki n ngh bãi b các đi ềệ u ki n không phù h ợửổặế p; s a đ i ho c ki n nghịửổềệấợ s a đ i các đi u ki n b t h p lý; ban hành ho ặếị c ki n ngh ban hành các đi ề u kiệ n kinh doanh m ớ i theo quy đ ị nh nhà n ướ c. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 3 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  4. Phầ n I : Các căn cứ , c ơ s ở xác đ ị nh d ự án đ ầ u t ư Bộ , C ơ quan ngang b ộ , h ộ i đ ồ ng nhân dân và Ủ y ban nhân dân các c ấ p không đượ c quy đ ị nh v ề ngành ngh ề kinh doanh và đi ề u ki ệ n kinh doanh. Điề u 15: Trình tự đăng kí kinh doanh Ngườ i thành l ậ p doanh nghi ệ p n ộ p đ ủ h ồ s ơ đăng kí kinh doanh Theo quy đị nh c ủ a lu ậ t này t ạ i c ơ quan đăng kí kinh doanh có th ẩ m quy ề n và phả i ch ị u trách nhi ệ m v ề tính trung th ự c, chính xác c ủ a n ộ i dung h ồ s ơ đăng kí kinh doanh. Cơ quan đăng kí kinh doanh xem xét và ch ị u trách nhi ệ m v ề tính h ợ p l ệ c ủ a h ồ sơ khi c ấ p Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh; không đ ượ c yêu c ầ u ng ườ i thành lậ p doanh nghi ệ p n ộ p thêm các gi ấ y t ờ khác không quy đ ị nh t ạ i lu ậ t này. Thờạấấứậ i h n c p gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh g ắớựầưụể n v i d án đ u t c th thự c hi ệ n theo quy đ ị nh v ề pháp lu ậ t đ ầ u t ư . Đáp ứ ng đ ủ đi ề u ki ệ n c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n kinh doanh: Ngành , nghề đăng kí kinh doanh không thu ộ c lĩnh v ự c c ấ m kinh doanh. Có trụ s ở chính theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1, đi ề u 35 c ủ a lu ậ t doanh nghi ệ p. Có hồ s ơ đăng kí kinh doanh h ợ p l ệ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t Nộ p đ ủ l ệ phí kinh doanh theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Nghị đ ị nh s ố 198/2004/ND-CP ngày 03/12/2004 c ủ a chính ph ủ v ề vi ệ c thu ti ề n sử d ụ ng đ ấ t Hợ p đ ồ ng thuê và s ử d ụ ng nhà đ ấ t có ch ứ ng nh ậ n c ủ a ph ườ ng, xã Hợồớ p đ ng v i bên xây d ự ng, nâng c ấ p và s ửữơởạầ a ch a c s h t ng. Thủụ t c đăng kí tên mi ề n : đây là v ấề n đ quan tr ọểảệươệ ng đ b o v th ng hi u củ a doanh nghi ệ p. Quyế t đ ị nh 41/2005/QĐ-BYT quy đ ị nh v ề đi ề u ki ệ n v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m đố i v ớ i c ơ s ở kinh doanh, d ị ch v ụ , ph ụ c v ụ ăn u ố ng (ký ngày 08/12/2005 – TT Tr ị nh Quân Huấ n). Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 4 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  5. Phầ n I : Các căn cứ , c ơ s ở xác đ ị nh d ự án đ ầ u t ư Điề u 4: Quy đị nh cho c ử a hàng ăn (Ti ệ m ăn). 1. Bả o đ ả m có đ ủ n ướ c và n ướ c đá s ạ ch 2. Có công cụ , đ ồ dùng ch ư a đ ự ng, khu v ự c riêng bi ệ t gi ữ a th ự c ph ẩ m s ố ng và thự c ph ẩ m chín. 3. Nơ i ch ế bi ế n th ự c ph ẩ m ph ả i cách xa các ngu ồ n gây ô nhi ễ m (C ố ng rãnh, rác thả i, khu v ệ sinh, ) th ự c hi ệ n c ơ ch ế ch ế bi ế n th ứ c ăn 1 chi ề u. 4. Ngườ i làm dch ịụếếựẩảượ v ch bi n th c ph m ph i đ c khám b ệị nh đnh kì m ỗ i năm 1 lầ n. 5. Ngườ i làm dch ịụếế v ch bi n ph ả i có gi ấứ y ch ng nh ậượậ n đ c t p hu ấềệ n v v sinh an toàn thự c ph ẩ m. 6. Ngườế i ti p xúc v ớựẩ i th c ph m ph ảặồảộ i m c đ b o h , mũ ch ụ p tóc, c ắắ t ng n móng tay và luôn phả i gi ữ gìn v ệ sinh s ạ ch s ẽ . 7. Nguyên liệ u th ự c ph ẩ m ph ả i có ngu ồ n g ố c rõ ràng, không s ử d ụ ng các th ự c phẩ m và ph ụ gia ngoài danh m ụ c cho phép c ủ a b ộ Y T ế . 8. Thứ c ăn ph ả i đ ượ c b ầ y bán trên bàn, giá cao cách m ặ t đ ấ t ít nh ấ t 60cm. 9. Thứ c ăn ph ảượể i đ c đ trong t ủ kính ho ặ c các n ơứựạẽ i ch a đ ng s ch s tránh đượ c m ư a n ắ ng và s ự xâm nh ậ p c ủ a côn trùng. 10. Có dụụưựấả ng c ch a đ ng ch t th i kín, có n ắậ p đ y và ph ảượ i đ c chuy ể n đi trong ngày. 1.2. Điề u ki ệ n t ự nhiên và Môi tr ườ ng đ ầ u t ư 1.2.1. Điề u ki ệ n t ự nhiên Mỗ i vùng đ ấ t c ủ a Vi ệ t Nam, ngoài nh ữ ng đi ể m chung, l ạ i có l ố i ẩ m th ự c riêng mang sắ c thái và đ ặ c tr ư ng c ủ a vùng đ ấ t đó, t ạ o ra mộ t n ề n văn hóa ẩ m th ự c không lẫ n v ớ i n ơ i khác. Hà N ộ i là m ộ t vùng nh ư th ế . Hơộ n m t nghìn năm tu ổừ i, t ng là kinh đô c ủềềạếốủ a nhi u tri u đ i, n p s ng c a ngườ i Thăng Long - Hà N ộ i do đó có c ố t cách riêng, t ầ m văn hóa cao h ơ n, trong đó Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 5 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  6. Phầ n I : Các căn cứ , c ơ s ở xác đ ị nh d ự án đ ầ u t ư tậ p quán, l ề thói ăn u ố ng cũng đ ượ c nhi ề u vùng trong c ả n ướ c công nh ậ n là đáng làm theo. Bên cạ nh l ố i ẩ m th ự c c ầ u kỳ mang tính cung đình, n ặ ng v ề l ễ nghi l ạ i có lốẩựấ i m th c r t bình dân, dung d, ịơả đ n gi n. Có “ ẩự m th c sang tr ọạẩ ng” l i có “ m thự c v ỉ a hè”. Ngoài m ấ y b ữ a chính thì Hà N ộ i còn là n ơ i có nhi ề u th ứ c quà ngon mà ít nơ i sánh đ ượ c. Văn hóa ẩựủườ m th c c a ng i Hà N ộướếởỗ i tr c h t ch tinh sành, “quý hồ tinh b ấ t quý h ồ đa”, thanh c ả nh, ngon và lành, s ạ ch s ẽ , ch ế bi ế n tinh vi v ớ i ngh ệ thuậ t cao, món nào ra món ấ y, đ ầ y đ ủ gia v ị đ ể m ỗ i món mang m ộ t đ ặ c tr ư ng riêng biệ t. Không thể k ể h ế t nh ữ ng cách ăn c ủ a ng ườ i Hà N ộ i đã quen v ớ i cách ăn thanh lị ch. Mùa nào th ứ c ấ y, gi ờ nào món ấ y. Tháng ba ăn bánh trôi bánh chay, tháng tám ăn bánh trung thu, tháng năm làm rượ u n ế p, mùa thu ăn c ố m v ớ i h ồ ng ho ặ c chu ố i tr ứ ng cuố c Có th ểựạề nói, s đa d ng v văn hoá ẩựộ m th c Hà N i chính là đi ềệậ u ki n thu n lợ i cho s ự phát tri ể n c ủ a d ự án nhà hàng Tinh Hoa Hà N ộ i. D ự a trên nh ữ ng nét đ ẹ p ẩm th ự c c ủ a đ ấ t th ủ đô, nhà hàng mong mu ố n đem đ ế n m ộ t không gian ấ m cúng, trang nhã vớ i nh ữ ng món ăn ngon n ổ i ti ế ng, giá c ả h ợ p lý đ ế n v ớ i khách hàng. 1.2.2. Môi trườ ng đ ầ u t ư Thành phố Hà N ộ i là m ộ t trong nh ữ ng thành ph ố hi ệ n đ ạ i và phát tri ể n nh ấ t c ả nướ c. Cùng v ớự i s phát tri ểủ n c a kinh t ếộệ xã h i là vi c nâng cao d ầ n lên nh ữ ng nhu cầủườ u c a ng i dân v ềặ ăn m c, vui ch ơả i, gi i trí, Có th ểấằ th y r ng môi tr ườầ ng đ u tưủịụốở c a d ch v ăn u ng đây đang r ấộ t sôi đ ng. Khó có th ểấộ tìm th y m t khu ph ố nào ở Hà N ộ i mà l ạ i không có m ộ t quán hàng ăn. Tuy nhiên vấ n đ ề v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m, ch ấ t l ượ ng th ự c ph ẩ m cũng đang là nỗốữự i lo đ i nh ng th c khách. Và s ựậ th t là nhi ềụộộựẩ u v ng đ c th c ph m, nhi ễ m các bệ nh v ề đ ườ ng tiêu hoá, hô h ấ p đã x ẩ y ra trên đ ị a bàn thành ph ố v ớ i nguyên nhân bắ t ngu ồ n t ừ các hàng ăn không đ ả m b ả o ch ấ t l ượ ng. Đáp ứ ng mong mu ố n c ủ a khách hàng v ề m ộ t quán ăn ngon, b ổ d ưỡ ng và b ả o đả m tiêu chu ẩ n v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m, nhà hàng Tinh Hoa Hà N ộ i đã ra đờ i. Bên cạ nh đó, h ưởứ ng ng ch ủươủ tr ng c a nhà n ướ c trong vi ệữ c gi gìn và b ảồ o t n các nét văn hoá vùng miề n, nhà hàng s ẽ chuyên kinh doanh nh ữ ng món ăn ngon, đ ặ c s ả n n ổ i tiếủấ ng c a đ t Hà thành đ ểầữ góp ph n gi gìn văn hoá ẩựổế m th c n i ti ng lâu nay nh ư ng đang có nguy cơ lu m ờ tr ướ c công cu ộ c công nghi ệ p hoá, hi ệ n đ ạ i hoá c ủ a th ủ đô và đấ t n ướ c. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 6 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  7. Phầ n I : Các căn cứ , c ơ s ở xác đ ị nh d ự án đ ầ u t ư Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 7 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  8. Phầ n 2: Phân tích đ ị a đi ể m PHẦ N 2 : PHÂN TÍCH ĐỊỂ A ĐI M ______ 2.1. Giớ i thi ệ u v ề 2 ph ươ ng án đ ị a đi ể m Phươ ng án 1: 80B Độ i C ấ n – Ba Đình - Hà N ộ i Hình 1 : Bả n đ ổ khu v ự c đ ặ t nhà hàng ở ph ố Đ ộ i C ấ n 1. Vị trí: (hình 1) - Đị a đi ể m thuê: căn nhà 3 t ầ ng s ố 80B n ằ m trên ph ố Đ ộ i C ấ n - Diệ n tích m ặ t b ằ ng: + Diệ n tích m ộ t t ầ ng : 80,2 m2 + Mặ t ti ề n 8m 2. Chi phí thuê nhà Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 8 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  9. Phầ n 2: Phân tích đ ị a đi ể m - giá thuê nhà là : thuê 2 tầ ng 28 tri ệ u VND/tháng. thuê 3 tầ ng 32 tri ệ u VND/tháng. 3. Đánh giá : Thuậ n l ợ i : + Đây là mộ t đ ị a đi ể m khá đông dân c ư , nhi ề u ng ườ i qua l ạ i, vì th ế có th ể thu hút sự chú ý c ủ a khách hàng m ộ t cách d ễ dàng. + Cơởậấởịể s v t ch t đ a đi m này r ấ t khang trang, vì v ậếế y n u ti n hành đ ặ t nhà hàng ở đây thì s ẽ gi ả m thi ể u đ ượ c nhi ề u chi phí nh ư chi phí xây d ự ng, đi ệ n nướỉảử c, ch ph i s a sang l ạ i theo đúng m ụ c đích và th ẩ m mĩ. H ơữịể n n a, đ a đi m này còn nằ m trong n ơ i có r ấ t nhi ề u khách hàng m ụ c tiêu là các h ộ dân c ư sinh s ố ng xung quanh có thu nhậ p khá cao. + Khu vự c này có an ninh t ươ ng đ ố i ổ n đ ị nh t ạ o đi ề u ki ệ n cho nhà hàng yên tâm hoạ t đ ộ ng. + Chi phí thuê nhà không quá cao. Phù hợ p v ớ i quy mô c ủ a m ộ t nhà hàng v ừ a và nhỏ . Khó khăn : - Đố i th ủ c ạ nh tranh : Khu vự c này có m ộ t s ố nhà hàng khá l ớ n đã t ồ n t ạ i và phát tri ề n t ừ nhi ề u năm nay. Trong kinh doanh thì đố i th ủ c ạ nh tranh là m ộ t b ấ t l ợ i l ớ n. Vì các đ ố i th ủ c ạ nh tranh là nhữ ng ng ườ i đã dày d ặ n kinh nghi ệ m và đã đ ượ c nhi ề u khách hàng bi ế t đ ế n, việ c m ở m ộ t nhà hàng m ớ i g ầ n khu v ự c h ọ kinh doanh s ẽ g ặ p nhi ề u khó khăn. Đây chính là mộ t trong nh ữ ng thách th ứ c l ớ n đ ố i v ớ i nhà hàng c ủ a chúng ta khi đ ư a vào kinh doanh .Sau đây là danh sách mộ t s ố nhà hàng l ớ n ở khu v ự c này : + Nhà hàng Mỳ Tám Rồ ng + Nhà hàng Ẩ m th ự c B ắ c Kỳ + Nhà hàng Thúy Nga 2 Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 9 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  10. Phầ n 2: Phân tích đ ị a đi ể m + Nhà hàng 462 Độ i C ấ n - Không có khu vự c đ ể xe r ộ ng rãi cho khách hàng : đây s ẽ là m ộ t đi ể m b ấ t l ợ i củ a nhà hàng trong vi ệ c thu hút khách hàng đ ế n v ớ i nhà hàng. B ả n thân khách hàng s ẽ cảấấệ m th y b t ti n khi đ ếộơ n m t n i mà ch ỗể đ se không thu ậệ n ti n cho h ọấ .Nh t là đốớữốượ i v i nh ng đ i t ng khách hàng có thu nh ậ p cao b ởươệ i ph ng ti n mà h ọử s dụ ng là nh ữ ng chi ế c xe đ ẳ ng c ấ p. - Phốộấ Đ i C n không ph ảộ i là m t con ph ốớưượ l n nên l u l ng giao thông đi l ạ i cũng sẽấơ th p h n so v ớữ i nh ng tuy ếốụườ n ph , tr c đ ng giao thông l ớ n. Đây cũng là mộ t khó khăn vì nhà hàng s ẽ ít gây đ ượ c s ự chú ý c ủ a đông đ ả o th ự c khách trên đ ị a bàn. Mặ t khác đây cũng không ph ả i là m ộ t con ph ố n ổ i ti ế ng v ề d ị ch v ụ ăn u ố ng nên việ c thu hút khách hàng t ớ i quán s ẽ có th ể g ặ p nhi ề u khó khăn. B_Phươ ng án 2: 127 Hai Bà Trư ng - Hà N ộ i Hình 2 : Bả n đ ồ đ ặ t nhà hàng ở Hai Bà Tr ư ng 1. Vị trí : (Hình 2) - Đị a đi ể m thuê : 127 Hai Bà Trư ng - Hà N ộ i - Diệ n tích: g ồ m t ầ ng 2 và 1 t ầ ng h ầ m - Diệ n tích m ặ t b ằ ng : 70,5 m2 Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 10 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  11. Phầ n 2: Phân tích đ ị a đi ể m - Mặ t ti ề n 7,5m2 2. Chi phí : Giá thuê nhà : 36,5 triệ u VND/tháng 3. Đánh giá : Thuậ n l ợ i : + Khu vự c này t ậ p trung khá đông các văn phòng, công ty nên d ễ ti ế p c ậ n v ớ i khách hàng mụ c tiêu là nhân vi ệ n công ty l ớ n H ơ n n ữ a khu v ự c này cũng g ầ n trung tâm thành phố Hà N ộ i, khách du l ị ch trong n ướ c và ngoài n ướ c r ấ t đông. Vì v ậ y đây chính là mộ t l ợ i th ế r ấ t quan tr ọ ng đ ố i v ớ i nhà hàng , nó giúp nhà hàng có th ể thu hút đượộượớ c m t l ng l n khách du lch ị trong n ướ c cũng nh ưốếố qu c t mu n tìm hi ể u nhiề u v ề ẩ m th ự c Hà N ộ i. + Đây là tuyế n ph ố l ớ n, có giao thông r ấ t thu ậ n ti ệ n. + Điề u ki ệ n an ninh t ố t vì khu v ự c Hai Bà Tr ư ng g ầ n v ớ i trung tâm c ủ a thành phốộ Hà N i cũ nên tr ậự t t an ninh ởấảảạềệ đây r t đ m b o, t o đi u ki n cho nhà hàng kinh doanh có hiệ u qu ả . + Có khu để xe cho khách hàng: Đây cũng là m ộ t ư u đi ể m c ủ a đ ị a đi ể m này vì nó góp phầ n mang đ ế n s ự thành công cho nhà hàng. Vì vi ệ c có m ộ t ch ỗ đ ể xe an toàn sẽ khi ế n khách hàng c ả m th ấ y an tâm và hài lòng h ơ n v ớ i d ị ch v ụ c ủ a nhà hàng. T ừ đó tạộấượốớ o m t n t ng t t v i khách hàng khi ếọấượ n h n t ng và nh ớế đ n nhà hàng nhiềơạượấượốẹ u h n. T o đ c n t ng t t đ p trong lòng khách hàng chính là c ơộớ h i l n cho nhà hàng trong việ c m ở r ộ ng th ị ph ầ n, thu hút khách hàng m ớ i cho mình. + Gầớ n v i các ch ợầốớủ đ u m i l n c a thành ph ốượồ nh là ch Đ ng Xuân, ch ợắ B c Qua – Long Biên. Nhượ c đi ể m : - Nhượểớấảểế c đi m l n nh t ph i k đ n đó là đ ốủạ i th c nh tranh: Vì đây là tuy ế n phố s ẩ m u ấ t và có nhi ề u thu ậ n l ợ i nên có khá nhi ề u quán ăn ở khu v ự c này. Sau đây là danh sách mộ t vài quán ăn l ớ n : Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 11 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  12. Phầ n 2: Phân tích đ ị a đi ể m + Nhà hàng Sao Biể n + Nhà hàng Phố N ướ ng Hawai + Nhà hàng Món Ngon Bố n Mùa + Nhà hàng Lẩ u Tri ề u Nh ậ t + Nhà hàng Cá Hồ i 2.2. Đánh giá lự a ch ọ n đ ị a đi ể m Bả ng đánh giá có tr ọ ng s ố 2 đ ị a đi ể m Chỉ tiêu đánh giá Trọ ng Đị a Đị a A*Đị a A*Đị a số (A) điể m 1 điể m 2 điể m 1 điể m 2 Chi phí thuê 0.2 90 70 18 14 Diệ n tích phù h ợ p 0.2 85 75 17 15 Danh tiế ng đ ị a đi ể m 0.2 70 90 14 18 Cơ s ở h ạ t ầ ng 0.15 75 90 11.25 13.5 Khả năng c ạ nh tranh 0.15 75 65 11.25 9.75 Sự thu ậ n ti ệ n 0.1 75 90 7.5 9 Tổ ng 1 470 480 79 79.25 Đị a đi ể m 1 :80B Độ i C ấ n – Ba Đình - Hà N ộ i Đị a đi ể m 2 :127 Hai Bà Trư ng - Hà N ộ i Thông qua nhậ n xét đánh giá ư u nh ượ c đi ể m c ủ a 2 v ị trí và so sánh qua b ả ng đánh giá có trọ ng s ố => quy ế t đ ị nh l ự a ch ọ n đ ị a đi ể m 2: 127 Hai Bà Tr ư ng - Hà N ộ i Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 12 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  13. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng PHẦ N 3: PHÂN TÍCH TH Ị TR ƯỜ NG ______ 3.1. Thị tr ườ ng đ ầ u ra 3.1.1. Cơ B ả n v ề Th ị tr ườ ng d ự án Ăn uố ng là m ộ t trong nh ữ ng nhu c ầ u c ấ p thi ế t c ủ a con ng ườ i. Hiệ n nay, m ứốủườ c s ng c a ng i dân đang ngày càng c ảệơẫế i thi n h n d n đ n nhu cầủ u c a con ng ườếầượ i vì th d n đ c nâng cao lên. Thay vì nh ữữơở ng b a c m nhà thì nhiề u ng ườ i đã cùng v ớ i gia đình, b ạ n bè, khách hàng, đ ế n nh ữ ng nhà hàng ăn u ố ng đểểưởứữ có th th ng th c nh ng món ăn đ ặảữ c s n, nh ng món ăn m ớạở i l mà nhà khó có điềệếế u ki n ch bi n. Khách hàng s ẵ n sàng b ỏữ nh ng kho ảềớểữ n ti n l n đ ăn nh ng món ăn ngon, lạổưỡ , b d ng, Vì th ếịườềự mà th tr ng v lĩnh v c nhà hàng ăn u ố ng đang r ấ t hấẫ p d n và thu hút nhi ề u nhà đ ầưặệởữ u t . Đ c bi t là nh ng thành ph ốớưộ l n nh Hà N i Giớ i tr ẻ ngày nay ư a thích nh ữ ng món ăn m ớ i du nh ậ p t ừ n ướ c ngoài nh ư KFC, MC donald, Pizza, Tuy nhiên đây là nhữ ng lo ạ i th ứ c ăn ch ư a nhi ề u ch ấ t béo không tố t cho s ứ c kho ẻ , d ễ gây béo phì và ti ề m ẩ n nguy c ơ gây ung th ư vì th ế v ề lâu dài nhữ ng món ăn truy ềốẫẽượư n th ng v n s đ c a thích h ơ n và v ẫẽ n s có ch ỗứữ đ ng v ng chắ c trên th ị tr ườ ng. Tuy nhiên, có rấ t nhi ề u nhà hàng đ ượ c xây d ự ng ch ỉ vì m ụ c đích l ợ i nhu ậ n, vi phạ m nh ữ ng nguyên t ắ c và lu ậ t pháp v ề ch ế bi ế n th ự c ph ẩ m và v ậ n hành nhà hàng . Tâm lý khách hàng nhiề u khi cũng r ấ t lo ng ạ i khi đ ế n v ớ i các nhà hàng vì lo s ợ v ấ n đề v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m. Cơộ h i kinh doanh s ẽấớế là r t l n n u nhà hàng đáp ứượ ng đ c nhu c ầủ u c a khách hàng mụ c tiêu, gây d ụ ng đ ượ c uy tín, ch ấ t l ượ ng v ớ i khách hàng, có nh ữ ng chi ế n dị ch qu ả ng bá và l ự a ch ọ n đ ượ c nh ữ ng v ị trì phù h ợ p. 3.1.2. Mụ c tiêu c ủ a d ự án Cuộ c s ố ng hi ệ n nay đang có nhi ề u thay đ ổ i l ớ n. Nh ữ ng b ộ n b ề , bon chen c ủ a cuộ c s ố ng hàng ngày đang làm cho nhi ề u nét văn hoá ẩ m th ự c Hà N ộ i đang có nguy Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 13 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  14. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng cơếấ bi n m t. Các làng ngh ềộườ , ru ng v n, trang tr ạ i đang d ầị n b thay th ếởườ b i đ ng cao tố c,các chung c ư và các khu đô th ị m ớ i. Nh ữ ng th ứ c quà sáng ngon lành và b ổ dưỡầị ng d n b thay th ếởữ b i nh ng món ăn nhanh ho ặịếế c b ch bi n ngày càng m ấệ t v sinh làm văn hoá ẩ m th ự c Hà N ộ i d ầ n m ấ t đi v ẻ đ ẹ p c ủ a nó. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i đ ượ c xây d ự ng v ớ i m ụ c tiêu ph ụ c v ụ nh ữ ng đ ặ c sảẩựủ n m th c c a Hà N ộằ i, nh m góp ph ầ n vào công cu ộữảắẩự c gi gìn b n s c m th c thủ đô nói riêng và ẩ m th ự c n ướ c ta nói chung. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i s ẽ là m ộ t đ ị a ch ỉ quen thu ộ c, m ộ t không gian ấ m cúng, thoả i mái đ ể gia đình, b ạ n bè t ụ h ọ p th ưở ng th ứ c nh ữ ng món ăn ngon m ỗ i ngày sau nhữ ng gi ờ làm vi ệ c m ệ t m ỏ i. Thông qua nhà hàng s ẽ góp ph ầ n qu ả ng bá nh ữ ng món ăn ngon đế n th ự c khách n ướ c ngoài (cũng là đ ố i t ượ ng khách hàng m ụ c tiêu c ủ a nhà hàng) đồ ng th ờ i t ạ o ra công ăn vi ệ c làm cho xã h ộ i. 3.1.3. Thị tr ườ ng m ụ c tiêu Thị tr ườ ng c ủ a d ự án là các t ầ ng l ớ p dân c ư sinh s ố ng trên đ ị a bàn và các khu vự c lân c ậ n . Đây là mộ t th ị tr ườ ng r ộ ng, có dân s ố ngày m ộ t gia tăng cùng v ớ i s ự gia tăng củ a chung c ư cao c ấ p. Thu nh ậ p bình quân đ ầ u ng ườ i và m ứ c chi tiêu cho tiêu dùng củ a th ị tr ườ ng này đ ượ c đánh giá là cao h ơ n so v ớ i các khu v ự c khác . Khách hàng mụ c tiêu c ủ a nhà hàng là nh ữ ng khách hàng (các h ộ gia đình và các nhân viên trong các công ty, doanh nghiệ p ) có m ứ c thu nh ậ p t ừ trung bình khá đ ế n cao: thu nhậ p trung bình trên 3 tri ệ u VND/1 ng ườ i/1 tháng . Nhà hàng cung cấ p các d ị ch v ụ đa d ạ ng ph ụ c v ụ nhu c ầ u c ủ a khách hàng (chuyể n đ ồ ăn t ạ i công ty, ph ụ c v ụ b ữ a ăn cho gia đình t ạ i nhà vào các ngày l ễ ) Ngoài ra nhà hàng còn đặ t quan h ệ v ớ i các công ty du l ị ch trên đ ị a bàn khu v ự c để t ổ ch ứ c đón khách du l ị ch n ướ c ngoài đ ế n ăn. Góp ph ầ n qu ả ng bá văn hoá ẩ m thự c c ủ a th ủ đô đ ế n b ạ n bè năm châu. Đây là phân khúc thị tr ườ ng r ấ t r ộ ng có m ộ t s ố nhà hàng đã thâm nh ậ p vào th ị trườ ng này, tuy nhiên v ẫ n còn nhi ềỗốể u ch tr ng đ nhà hàng t ậụ n d ng phát tri ểạ n ho t độ ng kinh doanh và sinh l ờ i. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 14 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  15. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng 3.1.4. Khả năng c ạ nh tranh và chi ế n l ượ c c ạ nh tranh a/ Đánh giá cạ nh tranh – đ ố i th ủ c ạ nh tranh: - Đây là mộ t lo ạ i hình kinh doanh ăn u ố ng thu ầ n tuý, khách hàng là nh ữ ng ng ườ i khá khó tính và có yêu cầ u cao. Vì v ậ y, đ ể thu hút và t ạ o s ự nh ớ đ ế n c ủ a khách hàng là khá khó khăn. - Hơữốủớ n n a, đ i th l n là nh ữ ng Nhà hàng ẩựềố m th c truy n th ng đã có v ị trí trong thị tr ườ ng và đang r ấ t phát tri ể n , cũng có ph ươ ng th ứ c thu hút khách hàng khá hấ p d ẫ n, và ch ữ tín cao. Có th ể k ể đ ế n nh ư : Quán ngon (Hai Bà Tr ư ng, Hà N ộ i), Cơ m Vi ệ t (Hoàn Ki ế m, Hà N ộ i), Làng Sen (Tây H ồ ,Hà N ộ i) Tuy nhiên theo tìm hiể u c ủ a chúng tôi, ph ầ n l ớ n giá c ả c ủ a nh ữ ng nhà hàng này thườ ng vào lo ạắỏưểệ i đ t đ và ch a th hi n hoàn toàn nét văn hóa ẩựủố m th c c a ch n Hà Thành. Đôi khi thái độ ph ụ c v ụ c ủ a nh ữ ng nhà hàng này làm khách hàng ch ư a th ự c s ự hài lòng. b/ Chiế n l ượ c c ạ nh tranh: Dự a vào nh ữ ng nh ậ n đ ị nh trên, chúng tôi đ ư a ra chi ế n l ượ c c ạ nh tranh d ự a trên 2 yế u t ố chính đó là chi ế n l ượ c kinh doanh và chi ế n l ượ c giá: Chiế n l ượ c kinh doanh: - Để c ạ nh tranh, nhà hàng s ẽ có nh ữ ng hình th ứ c ho ạ t đ ộ ng nh ằ m nâng cao hình ảnh thông qua các ho ạ t đ ộ ng văn ngh ệ dân gian k ế t h ợ p ẩ m th ự c ví d ụ nh ư khách hàng vừưởựứ a th ng th c th c ăn ngon v ừ a có th ể nghe các ngh ệểễạụ sĩ bi u di n nh c c truyề n th ố ng nh ư đàn b ầ u, sáo, trúc, - Nhà hàng có không gian mở đ ể khách hàng có th ể chiêm ng ưỡ ng ng ườ i đ ầ u bế p tr ổ tài làm nh ữ ng món ăn dân t ộ c ngay tr ướ c m ắ t. Th ự c khách khi đ ế n v ớ i nhà hàng còn đượố c s ng trong m ộ t không gian c ổ kính và gi ảịượậưởữ n d , đ c t n h ng nh ng giây phút thoả i mái và ấ m cúng. - Xây dự ng chi ế n l ượ c qu ả ng bá truy ề n thông cho nhà hàng, có bi ể n hi ể u b ắ t mắ t đ ể lôi cu ố n khách hàng, qu ả ng cáo thông qua vi ệ c phát t ờ r ơ i, qu ả ng cáo trên báo chí và trên internet. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 15 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  16. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng - Xây dự ng website riêng cho nhà hàng, nh ằ m gi ớ i thi ệ u nh ữ ng món ăn và không gian củ a nhà hàng, m ộ t ph ầ n là n ơ i đ ể khách hàng đánh giá, đóng góp ý ki ế n cho nhà hàng. Đị a ch ỉ trang web c ủ a nhà hàng là : - Phát triể n d ị ch v ụ đ ặ t ch ỗ qua đi ệ n tho ạ i và qua website c ủ a nhà hàng. - Đặ t quan h ệ v ớ i các công ty du l ị ch trên đ ị a bàn thành ph ố . - Nấ u và trình bày món ăn theo đúng phong cách dân gian. - Độ i ngũ nhân viên có đ ồ ng ph ụ c truy ề n th ố ng, phong cách ph ụ c v ụ nhi ệ t tình niềở m n . Tiêu chí ph ụụ c v khách trong th ờ i gian nhanh nh ấớấượ t v i ch t l ng cao nh ấ t. Chiế n l ượ c giá: - Vớ i phong cách ph ụ c v ụ mang đ ậ m nét văn hoá x ư a, trong m ộ t không gian dân giã, giá các món ăn lạ i khá linh ho ạ t, t ừ 30.000 đ ế n 500.000 đ ồ ng, th ự c khách đã có thểựọộẩầ l a ch n m t kh u ph n ăn theo ý thích, đ ểừưởứ v a th ng th c món ăn v ừư a th giãn, quây quầ n bên ng ườ i thân, gia đình. Chính vì v ậ y, Nhà hàng Tinh hoa Hà N ộ i có thể ph ụ c v ụ trên 200 th ự c khách đ ế n th ưở ng th ứ c m ỗ i ngày. - Trong thờ i gian m ớ i khai tr ươ ng, nhà hàng s ẽ có ch ươ ng trình khuy ế n m ạ i giả m giá, ngoài ra còn có nhi ề u ư u đãi khác nh ư v ớ i m ỗ i hoá đ ơ n thanh toán có giá t ừ 1.500.000 trở lên, khách hàng s ẽ đ ượ c discount 5%. 3.1.5. Giớ i thi ệ u s ả n ph ẩ m Khi dự án Nhà hàng ẩ m th ự c Tinh Hoa Hà N ộ i hoàn thành, đây s ẽ là đi ể m đ ế n củ a nh ữ ng th ự c khách yêu thích ẩ m th ự c Hà N ộ i. Đ ế n v ớ i nhà hàng, th ự c khách s ẽ đượụụữ c ph c v nh ng món ăn t ươ i ngon, b ổưỡ d ng mà không ph ảợ i đ i lâu. Nhà hàng hoạ t đ ộ ng ho ạ t đ ộ ng theo đúng quy đ ị nh c ủ a Pháp lu ậ t , đ ượ c c ấ p giấ y phép kinh doanh ,và gi ấ y ch ứ ng nh ậ n an toàn v ệ sinh th ự c ph ẩ m. Tạ i đây du khách có th ể th ưở ng th ứ c nh ữ ng món ăn dân dã nh ấ t, t ừ món n ộ m, gỏ i, bánh tôm H ồ Tây, bún riêu cua đ ồ ng hay xôi vò, xôi c ố m. Đi ề u đ ặ c bi ệ t là m ỗ i món ăn đề u do chính nh ữầế ng đ u b p am hi ểườậềẩự u t ng t n v m th c Hà N ộự i th c hiệ n, đem đ ế n cho th ự c khách nh ữảậấẫềươị ng c m nh n h p d n v h ng v , phong cách trình bày, Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 16 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  17. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng Vào thứ b ả y hàng tu ầ n, nhà hàng t ổ ch ứ c ti ệ c buffé đ ể th ự c khách có c ơ h ộ i thưở ng th ứ c nh ữ ng th ự c đ ơ n m ớ i l ạ . Hệ th ố ng bãi đ ể xe r ộ ng rãi, an toàn, trang thi ế t b ị phòng cháy ch ữ a cháy đ ầ y đ ủ theo đúng quy đị nh an toàn c ơ s ở v ậ t ch ấ t. Đ ộ i ngũ nhân viên ph ụ c v ụ hoà nhã , nhanh nhẹ n, xử lý tình hu ố ng nhanh, am hi ể u ẩ m th ự c Hà N ộ i, nhiệ t tình, có tác phong chuyên nghiệ p và kh ả năng giao ti ế p t ố t s ẽ làm th ự c khách v ừ a lòng khi t ớ i nơ i đây. Thườ ng xuyên thay đ ổ i th ự c đ ơ n m ớ i, theo mùa, theo yêu c ầ u c ủ a khách hàng. Không gian củ a nhà hàng còn đ ượ c làm đ ẹ p thêm b ằ ng nh ữ ng b ứ c tranh ph ố c ố , đặ c bi ệ t là dòng tranh c ủ a Bùi Xuân Phái. Ngoài ra, trên m ỗ i bàn ăn là m ộ t l ọ hoa theo mùa đặ c tr ư ng c ủ a Hà N ộ i, cùng v ớ i h ệ th ố ng đèn ấ m cúng, đ ượ c bày trí theo phong cách nghệậệạẽ thu t hi n đ i s đem l ạấượ i n t ng cho th ự c khách m ỗ i khi đ ế n nhà hàng. 3.2. Thị tr ườ ng đ ầ u vào 3.2.1. Nguyên vậ t li ệ u Nguồ n cung th ựẩ c ph m: Mua t ạ i các ch ợầốớở đ u m i l n đây nh ưồ là Đ ng Xuân, Long Biên, hoặ c t ạ i các c ử a hàng chuyên bán buôn th ự c ph ẩ m đ ồ đông l ạ nh nh ư ở phốạệ T Hi n, Phùng H ư ng, Nhà hàng l ựọấềữể a ch n r t nhi u nh ng đi m cung c ấự p th c phẩ m vì th ế luôn đ ảảồựẩươ m b o ngu n th c ph m t i ngon, rõ ngu ồốấứ n g c xu t x và chi phí rẻ . Đáp ứ ng đ ượ c nhu c ầ u c ủ a khách hàng. Bả o qu ả n nguyên v ậ t li ệ u đúng qui cách, không s ử d ụ ng nh ữ ng nguyên v ậ t li ệ u không rõ xuấứặ t x ho c đã th ốỏ i, h ng. H ệốủạ th ng t l nh, khu v ựảả c b o qu n theo đúng tiêu chuẩ n v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m. 3.2.2. Nguồ n đi ệ n n ướ c Nguồ n cung c ấ p: công ty n ướ c s ạ ch Hà N ộ i và s ở đi ệ n l ự c Hà N ộ i. Yêu cầ u: điệ n n ướ c đ ượ c cung c ấ p đ ầ y đ ủ Hệốệướ th ng đi n n c trong nhà hàng đ ượắặả c l p đ t đ m bào an toàn v ềậ kĩ thu t lắ p ráp và cung ứụụạộủ ng ph c v ho t đ ng c a nhà hàng. H ệốệướề th ng đi n n c đ u đượ c l ắ p đ ặ t âm bên trong t ườ ng. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 17 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  18. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng Để phòng tránh tình tr ạ ng m ấ t đi ệ n thì nhà hàng s ẽ trang b ị thêm m ộ t máy n ổ công suấớểảảụụ t l n đ đ m b o ph c v khách hàng đ ượốấ c t t nh t. 3.2.3. Nguồ n nhân l ự c Nguồ n nhân l ự c có trình đ ộ và kinh nghi ệ m trong các lĩnh v ự c nhà hàng, tài chính, quả n lý, c ụ th ể là : - Bộ ph ậ n k ế toán: G ồ m 1 k ế toán. Yêu cầ u: có trình độ v ề k ế toán. Yêu c ầ u có kinh nghi ệ m làm vi ệ c trên 2 năm, chuyên môn tố t. - Bộ ph ậ n nhân viên ph ụ c v ụ : G ồ m 6 nhân viên trong đó có 5 nhân viên ph ụ v ụ bàn và mộ t nhân viên làm công tác b ả o v ệ . Yêu cầ u: trong độ tu ổ i lao đ ộ ng, có ngo ạ i hình khá, kh ả năng giao ti ế p t ố t , ư u tiên biế t ngo ạ i ng ữ . - Bộ ph ậ n b ế p: G ồ m 1 b ế p tr ưở ng và 2 ph ụ b ế p. Yêu cầ u: có tay nghề cao, có ch ứ ng ch ỉ v ề n ấ u ăn, am hi ể u v ề các món ăn Hà Nộ i. b ế p tr ưở ng có kinh nghi ệ m th ự c t ế t ừ 2 năm tr ở lên. 3.3. Đị nh v ị th ị tr ườ ng Đị nh v ị th ị tr ườ ng hi ệ n nay đang tr ở thành m ộ t công tác quan tr ọ ng trong hoạ t đ ộ ng marketing c ủ a các doanh nghi ệ p kinh doanh. Lĩnh vự c kinh doanh nhà hàng ăn u ố ng là m ộ t lĩnh v ự c h ấ p d ẫ n vì th ế đ ố i th ủ cạ nh tranh c ủ a nhà hàng cũng r ấề t nhi u, đòi h ỏầả i c n ph i có chi ếượịị n l c đ nh v đúng đắ n đ ể làm kim ch ỉ nam cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a nhà hàng. Các đố i th ủ l ớ n là nh ữ ng nhà hàng ẩ m th ự c truy ề n th ố ng đã có v ị trí trong th ị tr ườ ng và đang r ấ t phát tri ể n , cũng có phươ ng th ứ c thu hút khách hàng khá h ấ p d ẫ n, và ch ữ tín cao. Có th ể k ể đ ế n nh ư : Quán ngon (Hai Bà Trư ng, Hà N ộ i), C ơ m Vi ệ t (Hoàn Ki ế m, Hà N ộ i), Làng Sen (Tây Hồ , Hà N ộ i) Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 18 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  19. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng Thông tin về m ộ t s ố đ ố i th ủ c ạ nh tranh: THÔNG TIN NHÀ HÀNG Tên nhà hàng Quán Ngon Loạ i nhà Quán ăn hàng Ðị a ch ỉ 18 Phan Bộ i Châu, Q. Hoàn Ki ế m, Hà N ộ i. Chỉ d ẫ n Nằ m ngay ngã 3 Phan B ộ i Châu - Nam Ng ư Ðiệ n tho ạ i (04) 9428162 Fax Chư a c ậ p nh ậ t Ðị a ch ỉ E- Chư a c ậ p nh ậ t Website Chư a c ậ p nh ậ t mail Ðặ t ch ỗ Chấ p nh ậ n Số ch ỗ Trên 500 chỗ trướ c Giờ ph ụ c v ụ 07:00 - 22:00 Ngày nghỉ Không có ngày nghỉ Thanh toán Tiề n m ặ t Ngôn ngữ Tiế ng Vi ệ t, Ti ế ng Anh Giá trung 5.000 - 105.000 VND bình Dị ch v ụ ph ụ Máy lạ nh THÔNG TIN NHÀ HÀNG Tên nhà hàng Quán Cơ m Vi ệ t Loạ i nhà hàng Quán ăn Ðị a ch ỉ 13 Lý Thái Tổ , Q. Hoàn Ki ế m, Hà N ộ i. Chỉ d ẫ n Ðiệ n tho ạ i (04) 8240637 Fax (04) 9349468 Ðị a ch ỉ E-mail Chư a c ậ p nh ậ t Website Chư a c ậ p nh ậ t Ðặ t ch ỗ tr ướ c Chấ p nh ậ n Số ch ỗ Từ 51-100 ch ỗ Giờ ph ụ c v ụ 10:00 - 22:00 Ngày nghỉ Không có ngày nghỉ Thanh toán Tiề n m ặ t Ngôn ngữ Tiế ng Vi ệ t, Ti ế ng Anh Giá trung bình 5.000 – 300.000 VND Dị ch v ụ ph ụ Giữ xe mi ễ n phí, Máy l ạ nh THÔNG TIN NHÀ HÀNG Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 19 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  20. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng Tên nhà hàng Nhà hàng Sen Loạ i nhà Nhà hàng hàng Ðị a ch ỉ Số 10 ngõ 431, Âu C ơ , Hà N ộ i. Chỉ d ẫ n Ðiệ n tho ạ i (04) 7199242 - 9135235 - Fax (04) 7199857 7199856 Ðị a ch ỉ E- info@sentayhorestaurant.com Website [URL] mail Ðặ t ch ỗ Chấ p nh ậ n Số ch ỗ Từ 301-400 trướ c chỗ Giờ ph ụ c v ụ Chư a c ậ p nh ậ t Ngày nghỉ Không có ngày nghỉ Thanh toán Tiề n m ặ t Ngôn ngữ Tiế ng Vi ệ t, Ti ế ng Anh Giá trung Chư a c ậ p nh ậ t bình Dị ch v ụ ph ụ Chư a c ậ p nh ậ t Có thể chia các đ ố i th ủ c ạ nh tranh c ủ a nhà hàng vào các nhóm: - Nhóm đố i th ủ c ạ nh tranh cùng lo ạ i s ả n ph ẩ m: là các nhà hàng cùng kinh doanh các món ăn dân tộ c, đ ặ c s ả n, VD nh ư Quán ngon-Hai Bà Tr ư ng. Đây là nh ữ ng đ ố i thủ c ạ nh tranh tr ự c ti ế p v ớ i nhà hàng. - Nhóm đố i th ủ c ạ nh tranh khác lo ạ i s ả n ph ẩ m: là các nhà hàng ăn nhanh, ho ặ c các nhà hàng cơ m tây. Đây là nh ữ ng quán ăn, nhà hàng l ớ n, có th ươ ng hi ệ u. Ch ấ t lượ ng ph ụ c v ụ , phong cách chuyên nghi ệ p nh ư ng giá c ả th ườ ng cao. Thông qua tìm hiể u và đánh giá thì chúng tôi quy ế t đ ị nh s ẽ đ ị nh v ị cho nhà hàng dự a trên 2 tiêu chí là giá và ch ấ t l ượ ng d ị ch v ụ . Giá ở đây là chi phí trung bình m ộ t ngườảỏể i ph i b ra đ có m ộữ t b a ăn bình th ườ ng và đ ầủấồơ y đ ch t g m c m, các món thị t, cá, món canh và đ ồốấượịụữệ u ng. Ch t l ng d ch v là nh ng ti n ích d ịụ ch v đem đ ế n cho thự c khách khi đ ế n th ưở ng th ứ c t ạ i nhà hàng nh ư phong cách ph ụ c v ụ , thái đ ộ củ a nhân viên, ti ế t m ụ c bi ể u di ễ n, Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 20 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  21. Phầ n 3: Phân tích th ị tr ườ ng Chiếượị n l c đnh v ịẽượểệ s đ c th hi n thông qua b ảồị n đ đnh v. ị Có 4 đ ốượ i t ng đượ c th ể hi ệ n trên b ả n đ ồ là: - Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i. - Nhà hàng cơ m tây. - Nhà hàng đồ ăn nhanh. - Các loạ i nhà hàng cùng lo ạ i. Trụ c tung c ủảồểị a B n đ bi u th giá. Tr ụ c hoành c ủảồểịấượ a B n đ bi u th ch t l ng dị ch v ụ . Bả n đ ồ đ ị nh v ị Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 21 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  22. Phầ n 4: Phân tích k ỹ thu ậ t PHẦ N 4: PHÂN TÍCH KỸẬ THU T ______ 4.1. Bố trí l ạ i nhà hàng Vì cơởậấ s v t ch t nhà c ử a đã đ ượ c xây d ựẵ ng s n nên ch ỉầế c n ti n hành s ử a sang, bài trí lạ i cho đúng phong cách c ủ a nhà hàng “Tinh Hoa Hà N ộ i”. Nhà hàng gồ m có 3 t ầ ng: Tầ ng h ầ m đ ể xe: Xây dự ng theo đúng tiêu chu ẩ n v ề h ầ m đ ể xe. Có h ệ th ố ng đèn, các thiếịệố t b và h th ng báo cháy, ch ố ng cháy. H ầượửụ m đ c s d ng làm n ơể i đ xe máy cho thự c khách đ ế n ăn t ạ i nhà hàng. Ngoài ra khu v ự c đ ể xe cũng bao g ồ m c ả vùng vỉ a hè đ ượ c phép đ ể xe tr ướ c c ử a nhà hàng. Tầ ng 1 gồ m: + Bàn thanh toán (diệ n tích nh ỏ kho ả ng 8m2) ph ụ c v ụ cho v ấ n đ ề thanh toán cho khách, thiế t k ế g ồ m 1 bàn thanh toán hóa đ ơ n cho khách và 1 t ủ đ ể r ượ u nh ỏ làm bằỗ ng g , kê sát t ườ ng có tr ư ng bày r ượảụộố u và nh ch p m t s món ăn đ ặưủ c tr ng c a nhà hàng. + Bế p ăn : r ộ ng 25m2 g ồếấ m b p n u, bàn đ ểựẩ th c ph m dung đ ểếế ch bi n ngay, các thiếịếế t b ch bi n và l ưữựẩ u tr th c ph m, B ếồ p g m 1 b ếưở p tr ng và 2 ph ụế b p. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 22 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  23. Phầ n 4: Phân tích k ỹ thu ậ t + Khu vự c v ệ sinh : 2 buồ ng nam n ữ a riêng bi ệ t, di ệ n tích 4m2 + Khu vự c ăn u ố ng : Phầ n di ệ n tích còn l ạ i 35m2 g ồ m 8 b ộ bàn ăn cho 4 ng ườ i. Tầ ng 2 g ồ m: Khu vự c ăn u ố ng vớ i di ệ n tích 70m2. G ồ m 15 b ộ bàn gh ế cho 4 ng ườ i ăn. Khu vự c v ệ sinh : 2 buồ ng nam n ữ riêng bi ệ t, di ệ n tích 6m2 Trang trí nhà hàng : Trang trí phòng ăn bằ ng h ệ th ố ng đèn vàng trang tr ọ ng và ấ m cúng. C ầ u thang đượốỗềườ c p g , vi n t ng và các c ộụượốằ t tr đ c p b ng g ạ ch nâu t ạ o phong cách dân dã cho nhà hàng. Trên tườ ng trang trí b ằữứ ng nh ng b c tranh s ơầềốổỗ n d u v ph c . M i bàn ăn sẽ đ ượ c đ ặ t 1 l ọ hoa đ ẹ p. C ử a s ổ b ằ ng g ỗ , có rèm vàng trang trí. Ngoài ra còn nhiềồ u đ trang trí nh ưểả ti u c nh non b ộồồảắ , đ ng h qu l c, cây c ả nh, Trong phòng có hệ th ố ng đi ề u hoà cây giúp cho h ệ th ố ng không khí luôn đ ượ c trong lành và tạ o c ả m giác d ễ ch ị u, tho ả i mái cho khách hàng. 4.2. Biể n hi ệ u Thuê công ty TNHH quả ng cáo Sao Kim. Văn phòng trụ s ở : Số 109 đ ườ ng C ầ u Gi ấ y, Hà N ộ i. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 23 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  24. Phầ n 4: Phân tích k ỹ thu ậ t Tel: (04) 3767 6916 - 6655 5316 Hotline: 0903.427.880 Email: contact@saokim.com.vn Website: www.saokim.com.vn www.thietkethuonghieu.vn + Thiế t k ế bi ể n hi ệ u v ớ i n ộ i dung : - Tên nhà hàng : “Tinh hoa Hà Nộ i restaurant” - SĐT: tel-043.836.8888 - website : - Đị a ch ỉ : 127 Hai Bà Tr ư ng - Hà N ộ i - Hình ả nh : Hình tranh phố c ổ Hà N ộ i c ủ a Bùi Xuân Phái làm n ề n m ờ ở đ ằ ng sau. Tên nhà hàng đượ c in theo ki ể u ch ữ T ầ u m ầ u đen đ ậ m. Các n ộ i dung khác đượ c in v ừ a đ ủ nhìn vào góc d ướ i bên ph ả i và trái c ủ a bi ể n hi ệ u. + Chi phí thiế t k ế và làm : 5 tri ệ u. + Kích cỡ : dài 7m x r ộ ng 1m. 4.3. Về qu ả n lí Không cầ n thi ế t ph ả i dùng đ ế n các h ệ th ố ng qu ả n lý nhà hàng vì đây không phả i là m ộ t nhà hàng l ớ n => gi ả m thi ể u đ ượ c chi phí. a/ Quả n lí nhân viên : Việ c qu ả n lý toàn b ộ nhân viên nhà hàng s ẽ do chủ nhà hàng đ ả m nhi ệ m. Các công việ c c ụ th ể là : Quả n lý thông tin nhân viên. - Quả n lý thông tin t ừ ng nhân viên c ử a hàng, vi ệ c thay đổ i thông tin, thêm nhân viên, cho ngh ỉ vi ệ c, qu ả n lý ca làm vi ệ c, Chấ m công : Thự c hi ệ n vi ệ c ch ấ m công hàng ngày v ớ i nhân viên. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 24 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  25. Phầ n 4: Phân tích k ỹ thu ậ t Tính lươ ng : Dự a vào b ả ng ch ấ m công, ca làm vi ệ c đ ể có th ể tính l ươ ng cho nhân viên nhà hàng. Quả n lý danh sách bàn ăn, đ ả m b ả o cho vi ệ c đ ặ t món, bư ng bê di ễ n ra nhanh gọ n, đúng trình t ự b/ Quả n lí đ ầ u vào : Đốớầ i v i đ u vào là nguyên v ậệựẩểếế t li u, th c ph m đ ch bi n món ăn thì s ẽ giao cho bế p tr ưở ng ti ế n hàng qu ả n lí, ghi chép. Các yếốầ u t đ u vào khác nh ưệướẽ đi n, n c s do nhân viên kĩ thu ậảậ t đ m nh n quả n lí. c/ Quả n lí s ổ sách : Do nhân viên kế toán ti ế n hành. K ế toán d ự a trên các hoá đ ơ n thanh toán ti ế n hành cộ ng s ổ . Ghi chép đ ầ y đ ủ các ho ạ t đ ộ ng thu và chi. Hàng tháng s ẽ l ậ p báo cáo kế t qu ả kinh doanh và đánh giá tình hình ho ạ t đ ộ ng c ủ a nhà hàng trong tháng cho chủ nhà hàng. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 25 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  26. Phầ n 5: Phân tích tài chính PHẦ N 5 : PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ______ DỰ BAO ́ TAI ̀ CHINH ́ Dự́̀́ bao tai chinh nay ̀ượ̣ đ c lâp ra nh ựự́ môt d toan nhăm ̀ướ́ c tinh sô ́̀̀̀tiên cân đâu tư đê ̉đ ư a d ự an ́ vao ̀ hoat ̣ đông. ̣ • Chi phi ́nghiên c ư u va ̀phat ́ triên ̉ san ̉ phâm ̉ Chi phi ́đăng ky ́kinh doanh là chi phí đ ể thành l ậ p doanh nghi ệ p. Chi phí nghiên cứ u là khoan ̉ chi phi ́đê ̉nghiên c ứ u va ̀đ ư a ra th ự c đ ơ n bao gôm ̀ cać mon ́ ăn danh ̀ cho nhóm khách hàng tr ẻ tu ổ i, trung tu ổ i và cao tu ổ i. Trong đo ́ chia thựờ́́́ c đ n thanh cac nhom khac nhau phuc ̣̣̀́ vu yêu câu khac nhau cua ̉́̀̀ khach hang. Kem thêm chi phí̀́́̀ở́ tim kiêm cac tro ch i nho khac nhau phuc ̣̣̣́ vu muc đich giai ̉́̉́ tri cua khach hang.̀ Chi phi ́̀nay trên th ự́̀ c tê la chi phi ́thuê t ứ̀ựờ vân vê th c đ n va trang bi ̣ếứki n th c cơ ban ̉ cho nhân viên. T ổ ng chi phí ướ c tính: 15.000.0000 VND • Chi phi ́thuê măt ̣ băng ̀ kinh doanh. Theo tham khaỏ gia ̣́ườthi tr ng va ̀ự́̀́th c tê thi gia thuê cua ̉ môt ̣ơở̀ c s 3 tâng, măt ̣ saǹ 70,5 m2. Ký hợ p đ ồ ng thuê 8 năm, tr ả ti ề n hàng quý. 36.500.000 VND/thang,́ t ứ c 438.000.000 VND/năm • Chi phi ́tu s ư a va ̀trang tri ́nha ̀hang, ̀ thi ế t k ế n ộ i th ấ t. La ̀khoan ̉ chi đ ượự̉ c s dung đê ̉ự̉ơở̃tu s a lai c s đa thuê, lăp ̣̣́́ đăt hê thông đen ̀ chiêu ́ sang,̣́̉ ôn đinh hê ̣́thông câp ́ thoat ́ượ́̀́ n c va hê thông nha ̣̀vê sinh. Trang trí nha ̀hang ̀ băng ̀ cać hinh ̀ ve, ̃ tranh anh. ̉ • Chi phi ́thiêt ́ kê ́nôi ̣ thât ́ trong nha ̀hang ̀ Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 26 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  27. Phầ n 5: Phân tích tài chính La ̀̉khoan chi phi ́̉đê mua săm ̣̣́́́́ cac thiêt bi nôi thât trong nha ̀̀ứ̃̀hang nh ôp gô san trong phong̀ ăn, mua s ắ̀ếố m ban gh ăn u ng. Các ph ậ̀́ n nôi thât khác gôm ̀̀́̀ quây tinh tiên, baǹ ghê ́quan ̉ ly, ́ kê ́toan, ́ Tổ ng chi phí: 170.000.000 VND • Chi phi ́thiêt ́ bi. ̣ Bao gồ m các chi phí v ề trang thi ếịếưướồấụụ t b nhà b p nh : lò n ng, n i h p, d ng c nấ u ăn, t ủ l ạ nh, máy xay, Và các đ ồ dùng ăn u ố ng c ủ a khách hàng (bát, đũa, muỗ ng ) Đơ n Số Đơ n Thành Stt Tên thiế t b ị Xuấ t s ư vị lượ ng giá tiề n A Thiế t b ị ch ế bi ế n Lò nướ ng+vi sóng đa năng 1 Cái 1 Malayxia 6.7 6.7 MALLOCA Máy hút mùi Napoliz NA 2 Cái 1 Italy 2.3 2.3 702BL 3 Máy xay sinh tố cái 1 Việ t Nam 0.9 0.9 4 Tủ đông SANYO cái 1 Nhậ t 4.5 4.5 5 Tủ l ạ nh SANYO cái 1 Nhậ t 6.5 6.5 6 Bế p gas đôi cái 1 Nhậ t 2.5 2.5 7 Bộ n ồ i h ấ p bộ 1 Hàn Quố c 4.1 4.1 8 Bát đũa, thìa, dĩa, cố c Bộ 1 Việ t Nam 8 8 9 Bế p l ẩ u n ướ ng cái 4 Việ t Nam 0.25 1 10 Dụ ng c ụ làm b ế p Bộ 1 Hàn Quố c 8.8 8.8 B Thiế t b ị văn phòng 1 Máy vi tính Bộ 1 Việ t Nam 5 5 2 Máy điệ n tho ạ i Cái 1 Việ t Nam 0.3 0.3 3 Loa Sony Bộ 3 Nhậ t 0.4 1.2 4 Máy điề u hòa Cái 2 Nhậ t 5.15 10.3 C Thiế t b ị khác 1 Máy phát điệ n Cái 1 Việ t Nam 7.9 7.9 Tổ ng 70 Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 27 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  28. Phầ n 5: Phân tích tài chính Tổ ng chi phí: 70.000.000 VND • Chi phi ́marketing cho nha ̀hang ̀ . Các hoạ t đ ộ ng marketing c ủ a c ử a hàng nh ư cuang̉ cao ́ trên t ờ r ơ i, t ờ gâp, ́ quang ̉ caó trên trang website, làm bi ể n hi ệ u c ủ a c ử a hàng, Ước tính h ế t: 15.000.000 VND • Chi phi ́nhân công (tiên ̀ l ươ ng). Bả ng l ươ ng nhân viên Đơ n v ị tính: tri ệ u VND Mư c l ươ ng TT Chư c danh Số l ượ ng Lươ ng tháng tháng 1 Kế toán 1 3,5 3,5 2 Bế p tr ưở ng 1 5,5 5,5 3 Phụ b ế p 2 1,8 3,6 4 Nhân viên phụ c v ụ 5 1,5 7,5 Tổ ng l ươ ng hàng tháng 20,1 Tổ ng l ươ ng hàng năm 12 tháng 242,2 • Chi phi ́cac ́ khoan ̉ sinh hoat ̣ phi. ́ Cać khoan ̉ sinh hoat ̣̣́̉̀ phi đê vân hanh Nha ̀̀hang tiên ̣̀̀ượ́́ điên,tiên n c,phi vê sinh môi trườ ng, ti ề n thông tin liên l ạ c. Bả ng tính sinh ho ạ t phí Đơ n v ị tính: tri ệ u VND ST Chi phí 1 tháng 1 năm T 1 Tiề n đi ệ n 3,000 36,000 2 Tiề n n ướ c 2,000 24,000 3 Tiề n internet 0,275 3,300 4 Tiề n đi ệ n tho ạ i (1 máy bàn) 0,200 2,400 Tổ ng c ộ ng 5,475 65,700 • Chi phi ́nguyên vât ̣ liêu ̣ Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 28 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  29. Phầ n 5: Phân tích tài chính Chi phi ́nguyên vât ̣̣ượ́ liêu đ c tinh toan ́ự d a trên nh ữ́ ng tinh toan ́̀̉ vê kha năng thu hut́́̀̉̀̀ khach hang cua Nha hang.Chi phi ́̀̀̀́̉nay bao gôm cac khoan chi cho nhiên liêu,nguyên ̣ liêụ nâu ́ ăn,gia vi . ̣ Ướ c tinh: ́ Năm 1: 90.000 VND/ngày *30 ngày = 2.700.000 VND/tháng. Năm 2 đế n năm 4: 120.000 VND/ngày *30 ngày = 3.600.000 VND/tháng. Năm 5 trở đi: 200.000 VND/ngày *30 ngày = 6.000.000 VND/tháng. • Chi phi ́tin ́ dung. ̣ Dự́ừ an đ a vao hoat ̣̣ớ đông v i nguôn ̀́̀ưự́ừ vôn đâu t t co t gia đinh. ̀ • Chi phi ́ dự phòng. La ̀̉̀ự̉khoan tiên s dung trong cac ́ườợ̉ tr ng h p rui ro,bât ̣́́́ trăc hoăc phat sinh bât ́ờ ng xaỷ ra trong qua ̣̣́̀̉̀̀ặtrinh hoat đông cua Nha hang.Ho c đó cũng là kho ảềưở n ti n chi th ng cho nhân viên vào các dị p ngh ỉ T ế t, k ỷ ni ệ m ngày khai tr ươ ng Chi phí này có th ể đượ c ti ế t ki ệ m cho vào qu ỹ c ủ a quán ăn. Ước tinh ́ : 3.000.000 VND/thang ́ Các bả ng tính Bả ng 1: Bả ng tính chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh Đơ n v ị tính: tri ệ u VND Năm STT 1 2 3 4 Chỉ tiêu 1 Biế n phí 340,3 351,1 351,1 351,1 2 Chi phí thuê mặ t b ằ ng 438,0 438,0 438,0 438,0 3 Chi phí khấ u hao 48,0 48,0 48,0 48,0 4 Chi phí dự phòng 36,0 36,0 36,0 36,0 Tổ ng 862,3 873,1 873,1 873,1 Năm STT 5 6 7 8 Chỉ tiêu Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 29 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  30. Phầ n 5: Phân tích tài chính 1 Biế n phí 379,9 379,9 379,9 379,9 2 Chi phí thuê mặ t b ằ ng 438,0 438,0 438,0 438,0 3 Chi phí khấ u hao 0,0 0,0 0,0 0,0 4 Chi phí dự phòng 36,0 36,0 36,0 36,0 Tổ ng 853,9 853,9 853,9 853,9 Bả ng 1a: Bả ng tính bi ế n phí Đơ n v ị tính: tri ệ u VND Năm STT 1 2 3 4 Chỉ tiêu 1 Sinh hoạ t phí 65,7 65,7 65,7 65,7 2 Lươ ng 242,2 242,2 242,2 242,2 3 Nguyên vậ t li ệ u 32,4 43,2 43,2 43,2 Tổ ng 340,3 351,1 351,1 351,1 Năm STT 5 6 7 8 Chỉ tiêu 1 Sinh hoạ t phí 65,7 65,7 65,7 65,7 2 Lươ ng 242,2 242,2 242,2 242,2 3 Nguyên vậ t li ệ u 72,0 72,0 72,0 72,0 Tổ ng 379,9 379,9 379,9 379,9 Bả ng 1b: Bả ng tính kh ấ u hao Đơ n v ị tính: tri ệ u VND STT Chỉ tiêu 1 2 3 4 1 Khấ u hao n ộ i th ấ t 42,5 42,5 42,5 42,5 2 Khấ u hao thi ế t b ị 17,5 17,5 17,5 17,5 3 Tổ ng kh ấ u hao 60,0 60,0 60,0 60,0 Khấ u hao thi ế t b ị và n ộ i th ấ t là 4 năm Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 30 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  31. Phầ n 5: Phân tích tài chính Bả ng 2: Chi phí đ ầ u t ư ban đ ầ u Đơ n v ị : Tri ệ u VND STT Loạ i chi phí Chi 1 Chi phí nghiên cứ u, phát tri ể n s ả n ph ẩ m,đăng ký kinh doanh 15 2 Tu sử a trang trí, thi ế t k ế n ộ i th ấ t 170 3 Thiế t b ị 70 4 Marketing 15 5 Vố n l ư u đ ộ ng 340 Vố n đ ầ u t ư ban đ ầ u 610 DỰỂỐ BÁO DOANH THU VÀ ĐI M HÒA V N 1. Dự báo giá Trung bình mỗ i th ự c khách vào quán s ẽ chi tr ả 35.000 VND. Giá trên là giá dành cho thự c khách, phù h ợ p v ớ i s ứ c mua c ủ a khách hàng m ụ c tiêu. V ớ i giá thành nh ư trên, mộ t khách hàng thân quen c ủ a quán ăn có th ể có s ứ c mua trung bình 3 l ầ n/tháng. 2. Dự báo doanh s ố Sứ c ch ứ a t ố i đa c ủ a quán ăn trong cùng mộ t th ờ i đi ể m là là 96 th ự c khách/l ượ t, dự a trên quá trình nghiên c ứ u ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ộ t vài nhà hàng có quy mô t ươ ng t ự thì có thểượứụụốủ tính đ c m c ph c v t i đa c a quán ăn trong m ộ t ngày là kho ả ng 240 l ượ t thự c khách /ngày. Dự báo công su ấ t ho ạ t đ ộ ng trung bình trong 1 năm đ ầ u c ủ a Quán ăn là 26% ,t ứ c là mỗ i ngày Quán ăn s ẽụụượả ph c v đ c kho ng 60 th ự c khách t ươươớ ng đ ng v i 60 suấ t ăn/ngày. Ước tính s ố ngày ho ạ t đ ộ ng c ủ a quán ăn là 350 ngày. 3.Dự báo doanh thu Doanh thu củ a Quán ăn đ ượ c d ự báo d ự a trên d ự báo v ề giá và doanh s ố: Bả ng 3: B ả ng doanh thu d ự ki ế n Đơ n v ị : tri ệ u VND Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 31 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  32. Phầ n 5: Phân tích tài chính Chỉ tiêu/Năm 1 2 3 4 Tỷ l ệ tiêu th ụ so 1 vớ i công su ấ t th ự c 26 30 35 40 tế (%) 2 Số l ượ t/ngày 62 72 84 96 Đơ n v ị tính: Tri ệ u đ ồ ng 3 Giá trung bình/lượ t 0,035 0,035 0,035 0,035 Doanh thu tiêu thụ 4 2,184 2,520 2,940 3,360 sả n ph ẩ m/ngày Doanh thu/năm 764,400 882,500 1029,700 1176,000 Chỉ tiêu/Năm 5 6 7 8 Tỷ l ệ tiêu th ụ so 1 vớ i công su ấ t th ự c 45 48 52 55 tế 2 Số l ượ t/ngày 108 115 125 132 Đơ n v ị tính: Tri ệ u đ ồ ng Giá trung bình 3 0,040 0,040 0,040 0,040 1lượ t Doanh thu tiêu thụ 4 4,320 4,600 5,000 5,280 sả n ph ẩ m/ngày Doanh thu/năm 1512,000 1610,000 1750,000 1848,000 ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Bả ng 4: B ả ng tính l ợ i nhu ậ n ròng c ủ a d ự án Đơ n v ị : tri ệ u VND Năm STT 1 2 3 4 Chỉ tiêu 1 Doanh thu 764,4 882,5 1029,7 1176,0 2 Tổ ng chi phí 862,3 873,1 873,1 873,1 Lợ i nhu ậ n tr ướ c 3 - 97,9 9,4 156,6 302,9 thuế Số thu ế thu nh ậ p 4 0 2,4 39,2 75.7 doanh nghiệ p(25%) Lợ i nhu ậ n sau 5 thuế (l ợ i nhu ậ n - 97,9 7,0 117,4 227,2 ròng hàng năm) STT Năm 5 6 7 8 Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 32 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  33. Phầ n 5: Phân tích tài chính Chỉ tiêu 1 Doanh thu 1512,0 1610,0 1750,0 1848,0 2 Tổ ng chi phí 853,9 853,9 853,9 853,9 3 Lợ i nhu ậ n tr ướ c thu ế 658,1 756,1 896,1 994,1 Số thu ế thu nh ậ p 4 164,5 189,0 224,0 248,5 doanh nghiệ p(25%) Lợ i nhu ậ n sau thu ế 5 (lợ i nhu ậ n ròng hàng 493,6 567,1 672,1 745,6 năm) CÁC CHỈỂỆẢẾ TI U PHÂN TÍCH HI U QU KINH T CỦỰ A D ÁN Hiệ u qu ả kinh t ế Vớ i t = 12% => NPV củ a d ự án= 715.130.000 VND > 0 Dự án có lãi IRR= r1 + (|NPV1|*(r2-r1))/(|NPV1|+|NPV2|) Chọ n r1= 26% Chọ n r2= 27% => IRR= 26,52% Lợ i nhu ậ n thu đ ượừầưự c t đ u t d án có l ợơ i h n so v ớệử i vi c g i ngân hàng. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 33 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  34. Phầ n 6: Phân tích l ợ i ích kinh t ế xã h ộ i PHẦ N 6: PHÂN TÍCH LỢẾỘ I ÍCH KINH T XÃ H I ______ 6.1. Lợ i ích kinh t ế a, Nguồ n lao đ ộ ng : Nhà hàng cung cấ p vi ệ c làm cho m ộ t l ượ ng nh ỏ l ự c l ượ ng lao đ ộ ng trong xã hộ i. b, Thu ngân sách : Nhà hàng đi vào hoạ t đ ộ ng s ẽ đóng góp m ộ t ph ầ n vào ngân sách nhà n ướ c. - Thuế mà nhà hàng đóng m ỗ i năm trung bình kho ả ng 150 tri ệ u đ ồ ng. - Thuế thu nh ậ p kho ả ng 117 tri ệ u VND/năm. 6.2. Lợ i ích xã h ộ i a, Xã hộ i : - Trong tươ ng lai nhà hàng “Tinh Hoa Hà N ộ i” s ẽ là đi ể m đ ế n lý t ưở ng cho nhữ ng th ự c khách mu ố n th ưở ng th ứ c văn hoá ẩ m th ự c Hà N ộ i. - Nhà hàng luôn hoạ t đ ộ ng theo ph ươ ng châm “T ươ i, Ngon, S ạ ch”. Đ ả m b ả o chế bi ế n món ăn theo đúng tiêu chu ẩ n v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m, có chứ ng nh ậ n kiể m d ị ch c ủ a b ộ ý t ế và ho ạ t đ ộ ng c ủ a nhà hàng luôn vì l ợ i ích c ủ a khách hàng. - Góp phầ n gìn giữ nh ữ ng truy ề n th ố ng, nh ữ ng nét văn hoá ẩ m th ự c đ ộ c đáo và đậảắộ m đà b n s c Hà N i đang d ầịộ n b mai m t theo xu th ế phát tri ểủựệ n c a s nghi p công nghiệ p hoá, h ộ i nh ậ p kinh t ế th ế gi ớ i c ủ a đ ấ t n ướ c. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 34 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  35. Phầ n 6: Phân tích l ợ i ích kinh t ế xã h ộ i - Thu hút và quả ng bá cho th ự c khách n ướ c ngoài v ề văn hoá ẩ m th ự c truy ề n thố ng c ủ a đ ấ t Hà N ộ i nói riêng và Vi ệ t Nam nói chung. Góp ph ầ n vào s ự phát tri ể n củ a ngành du l ị ch Hà N ộ i. b, Môi trườ ng - Nhà hàng đượ c trang b ịệố h th ng kh ử mùi, kh ửộ đ c khói b ụạ i t i nhà b ếả p đ m bảạếảảộ o h n ch x khí th i đ c hai ra ngoài môi tr ườởứ ng m c tiêu chu ẩ n an toàn. Các thứ c ăn t ươố i s ng nh ưị th t, cá, rau c ủảượụằ qu đ c s c b ng khí Ozon đ ểửộướ kh đ c tr c khi chế bi ế n. - Nhà hàng có hệ th ố ng ch ư a rác th ả i, đ ườ ng ố ng d ẫ n ch ấ t th ả i theo đúng tiêu chuẩ n quy đ ị nh v ệ sinh an toàn th ự c ph ẩ m v ề xây d ự ng nhà hàng. Th ườ ng xuyên kiế m tra cũng nh ưửệốểảả x lý h th ng đ đ m b o không làm ảưởế nh h ng đ n môi trườ ng s ố ng c ủ a khu v ự c lân c ậ n. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 35 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10
  36. Phân tích và lậ p d ự án đ ầ u t ư LỜẾ I K T Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i đ ượ c xây d ự ng không ch ỉ mang ý nghĩa kinh doanh đơ n thu ầ n, chúng tôi hy v ọ ng r ằ ng d ự án này s ẽ ngày càng phát tri ể n và m ở r ộ ng đ ể nhằữ m gi gìn văn hoá ẩựặắủấ m th c đ c s c c a đ t Hà thành. Đáp ứượ ng đ c nhu c ầ u không nhỏ c ủ a khách hàng mu ố n tìm hi ể u và th ưở ng th ứ c các món ăn ngon, không ch ỉ vớườơ i ng i dân n i đây mà còn v ớấảự i t t c th c khách trong và ngoài n ướừ c. T đó góp phầ n vào công cu ộ c qu ả ng bà hình ả nh và xây d ự ng ki ế n thi ế t th ủ đô ngày càng văn minh, hiệ n đ ạ i. Tuy hoạộ t đ ng trong lĩnh v ự c canh tranh kh ốệướữếượ c li t nh ng v i nh ng chi n l c kinh doanh đã đượ c ho ạ ch đ ị nh kĩ càng cùng v ớ i m ụ c đích ho ạ t đ ộ ng mang ý nghĩa gìn giữ văn hóa dân t ộ c. Chúng tôi tin t ưở ng d ự án nhà hàng Tinh Hoa Hà N ộ i s ẽ thành công. Nhà hàng Tinh Hoa Hà Nộ i – Nhóm 6 36 Th ứ 3, Gi ờ 8 - 10