Thực tập sửa chữa phần cứng máy tính - Bài 1: Nhận diện linh kiện, thiết bị máy tính - Phan Thanh Toản

ppt 19 trang hapham 2341
Bạn đang xem tài liệu "Thực tập sửa chữa phần cứng máy tính - Bài 1: Nhận diện linh kiện, thiết bị máy tính - Phan Thanh Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuc_tap_sua_chua_phan_cung_may_tinh_bai_1_nhan_dien_linh_ki.ppt

Nội dung text: Thực tập sửa chữa phần cứng máy tính - Bài 1: Nhận diện linh kiện, thiết bị máy tính - Phan Thanh Toản

  1. THỰC TẬP SỬA CHỮA PHẦN CỨNG MÁY TÍNH Bài 1: NHẬN DIỆN LINH KIỆN, THIẾT BỊ MÁY TÍNH GV: Phan Thanh Toản (phanthanhtoan@gmail.com) 1
  2. Tài liệu tham khảo 2
  3. Nhận diện linh kiện, thiết bị PC Phương pháp quan sát trực tiếp 3
  4. Cổng mouse keyboard USB USB ° Kết nối các thiết bị bên serial port printer (parallel ngoài với port) đơn vị hệ speaker thống monitor microphone game port network telephone telephone line line out in svideo out FM reception 4 cable TV
  5. Cổng byte biểu diễn Cổng Truyến dữ cho số 5 liệu nối tiếp (00110101) Cổng nối tiếp (serial port) byte biểu diễn cho số 5 ° (00110101) Truyền 1 bit tại một byte biểu diễn thời điểm cho số 5 (00110101) ° Kết nối các thiết bị tốc độ chậm như chuột, bàn phím, modem DB-9 female connector DB-9 male connector 5
  6. Cổng byte biểu diễn cho số 1 Cổng song song byte biểu diễn cho số (parallel port) 3 byte biểu diễn cho số ° Truyền nhiều hơn 1 5 bit tại một thời điểm, kết nối các thiết bị tốc độ cao như máy in, máy quét DB-25 male connector DB-25 female connector 6
  7. USB (Universal Serial Bus) ° Kết nối các thiết bị ngoại vi mới tốc độ cao ° Hỗ trợ kết nối <= 127 thiết bị ngoại vi 7
  8. USB (Universal Serial Bus) 8
  9. VGA VGA (Video Graphics Array) – Là chuẩn hiển thị màn hình Analog, đầu nối VGA có 15 chân. 9
  10. VGA 10
  11. DVI Ø DVI - Digital Video Interface: 24 chân dùng truyền tín hiệu số giữa VGA card và màn hình kỹ thuật số 11
  12. DVI 12
  13. DVI/VGA adapter 13
  14. Các thành phần bên trong 1. Processor 2. Bộ nhớ 3. Card mở rộng • Sound card • Modem card • Video card • NIC: Network interface card 14
  15. Kết Nối Nguồn 15
  16. Nhận diện linh kiện, thiết bị PC Phương pháp sử dụng phần mềm: -HWiNFO (DOS) -PC Wizard (Windows) 16
  17. Nhận diện linh kiện, thiết bị ü Nhận diện và ghi nhận các thông số kỹ thuật của các thiết bị linh kiện một bộ máy tính dùng phần mềm HWiNFO boot từ đĩa Hiren’s Boot ( giả sử máy tính chưa cài đặt HĐH) ü Ghi nhận lại các thông số theo yêu cầu của 2 slice dưới đây: 17
  18. Nhận diện linh kiện, thiết bị Ø Mainboard loại gì? Hãng Sản xuất (vào mục Info\Mainboard Info) Ø BIOS: Hãng SX, ngày SX? Phiên bản? Ø Thông tin CPU: Hãng SX, Socket, Tốc độ, FSB, Cache L1, L2, hệ số nhân (Multiplier) Ø Chip set: Cầu bắc, cầu nam? Quản lý gì? (vào mục Info\Mainboard Info\BusType) Ø RAM: Dung lượng, loại, tốc độ, hãng sản xuất? 18
  19. Nhận diện linh kiện, thiết bị Ø Card mạng loại gì? Hãng SX? Bus giao tiếp? Ø Card màn hình, Card âm thanh (Onboard hay rời, do chip nào quản lý?) Ø Màn hình: Ngày SX? Model? Tần số quét? (vào mục Info\Video Info) Ø HDD: Loại, dung lượng, hãng SX (vào mục Info\Drive Info) Ø CD-ROM: Hãng SX, tốc độ? 19