Thuốc bổ âm

ppt 9 trang hapham 2740
Bạn đang xem tài liệu "Thuốc bổ âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptthuoc_bo_am.ppt

Nội dung text: Thuốc bổ âm

  1. Thuốc bổ õm I-Đại cương: 1-Định nghĩa: - Cam lương - Dưỡng õm thanh nhiệt - Dưỡng õm sinh tõn -Phần õm cơ thể: -Phế õm -Thận õm -Vị õm -Huyết và tõn dịch 2-Biểu hiện õm hư: -Nội nhiệt -Hư hỏa bốc lờn -Tựy theo bộ vị: -Phế õm hư -Thận õm hư -Vị õm hư -Tõn dịch gim 2/08 - Can õm hư 1
  2. 3-CễNG DỤNG CHUNG: -ÂM HƯ: -MẤT NGỦ,CAO HUYẾT ÁP,SUY NHƯỢC THẦN KINH(ỨC CHẾ TK GIẢM) -HO KHAN,HO RA MÁU,MỒ HễI TRỘM,TRIỀU NHIỆT -NHỨC TRONG XƯƠNG,HÂM HẤP SỐT,KHÁT NƯỚC. -SỐT KẫO DÀI KHễNG Rế NGUYấN NHÂN - TèNH TRẠNG DỊ ỨNG NGỨA LỞ LOẫT -TỪNG BỘ VỊ: -THẬN ÂM HƯ -CAN ÂM HƯ -VỊ ÂM HƯ,PHẾ ÂM HƯ V 4-PHỐI HỢP THUỐC: -THANH NHIỆT BỔ HUYẾT,BỔ DƯƠNG (LƯỢNG ÍT),HÀNH KHÍ 2/08 II-CÁC VỊ THUỐC: 2
  3. 1-MạCh mụn Radix ophiopogonis japonici Ophiopogon japonicus.(L.f) Ker-graw.Họ Asparagaceae *TVKQ: Cam,khổ,hàn,tõm,phế,vị *CN: Dưỡng õm,Nhuận phế chỉ khỏi ,Thanh tõm trừ phiền Sinh tõn ớch vị, Nhuận tràng, lợi niệu *CT: -Ho khan phế õm hư. - Chảy mỏu chõn răng Do vị nhiệt - Hỏo khỏt - Lở loột miệng -Tỏo bún -Tõm phiền: -Mạch vành,Thấp tim, Loạn tim.Phối hợp -Chữa tiểu buốt, tiểu rắt.Phối hợp -2/08Thiếu sửa, ớt sửa.Phối hợp 3
  4. 2- Bỏch hợp Bulbus Lilii brownii Lilium browmii F.E.Brow.ex Mill Họ hành tỏi: liliaceae *TVKQ: -Khổ,hàn.Tõm,Phế *CN: -Dưỡng õm nhuận phế -Dưỡng tõm an thần -Nhuận tràng *CT:-Phế õm hư.Phối hợp -Tõm phiền: -Lo lắng bứt dứt -Hồi hộp mất ngủ -Suy nhược thần kinh.Phối hợp -Chữa tỏo bún phối hợp *Cấm kị: Trỳng hàn,ỉa chảy 2/08 4
  5. 3-ngọc trỳc Rhizoma Polygonati odorati.Pokygonatum odoratum(mill) Druce. Họ túc tiờn: Liliaceae *TVKQ:-Cam,hàn.Phế,Vị *CN: -Dưỡng õm thanh nhiệt -Nhuận phế chỉ khỏi -Sinh tõn dưỡng vị,Nhuận tràng *CT: -Chứng õm hư: - Núng trong - Hỏo khỏt bứt dứt -Vị nhiệt: -Lở mồm -Ruột,dạ dày đúi,ăn mau đúi -Phế õm hư: Ho,sốt kộo dài.Phối hợp -Tõm õm hư:(mạch vành,thấp tim) -Tiờu khỏt(Tiểu đường).Phối hợp -Lipid mỏu cao.Phối hợp 2/08* Cấm kị: Chứng đàm thấp hàn,ho hàn 5
  6. 4-thiờn mụn Radix asparagi Asparagus cochinchinensis (Luor.) merr. Họ thiờn mụn: Asparagaceae *TVKQ: Cam,khổ,hàn.Phế,Thận *CN: -Dưỡng õm nhuận phế -Sinh tõn chỉ khỏt -Nhuận tràng *CT: -Phế vị õm hư.Phối hợp -Tỏo bún.Phối hợp -Ung thư Lõm ba(Hạch bạch huyết)Lymphosarcome * Cấm kị: Tiết tả Hàn,ho phong hàn * Chỳ ý: -Lạnh hơn mạch mụn 2/08 6
  7. 5-Sa sõm Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr,Schmidt ex Miq Họ hoa tỏn: Apiaceae *TVKQ: Cam,khổ,lương.Phế,Vị *CN: -Dưỡng õm nhuận phế -Sinh tõn ớch vị *CT: -Ho lõu ngày,khan,viờm phế quản mạn.Phối hợp -Sốt cao,khỏt.Phối hợp -Lở loột miệng,chảy mỏu chõn răng.Phối hợp -Trị ngứa ngoài da do huyết tỏo.Phối hợp *Cấm kị: Ho hàn,Phản lờ lụ 2/08 7
  8. BẢNG TểM TẮT TÍNH NĂNG THUỐC BỔ ÂM Tên Vị Tính Quy Công năng kinh 1-Sa Cam, Hơi Phế, vị 1- Nhuận phế chỉ khái sâm khổ hàn 2- Sinh tân, ích vị 2-Mạch Cam, Hàn Tâm, 1- Nhuận phế chỉ khái môn hơi phế, vị 2- Sinh tân, ích vị khổ 3- Nhuận tràng, lợi niệu 4- Thanh tâm trừ phiền 3-Thiên Cam, Rất Phế, 1- Nhuận phế chỉ khái môn khổ hàn thận 2- Sinh tân chỉ khát 3- Nhuận tràng thông tiện 2/08 8
  9. 4-Ngọc Cam Hơi Phế, vị 1- Dỡng âm thanh nhiệt trúc hàn 2- Sinh tân, ích vị 3- Nhuận phế chỉ khái 4- Nhuận tràng 5-Hoàng Cam Bình Tỳ, phế 1- Nhuận phế chỉ khái tinh 2- Bổ ngũ tạng 3- Bổ âm dỡng vị 6-Bách Cam Bình Tâm, 1- Nhuận phế chỉ khái hợp phế 2- Dỡng tâm an thần 3- Nhuận tràng 7-Bạch Khổ, Hơi Can 1- Liễm âm chỉ huyết thợc toan hàn 2- Dỡng huyết điều kinh 3- Th cân chỉ thống 2/08 4- Bình can hạ áp 9