Trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử - Tụ điện

ppt 30 trang hapham 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử - Tụ điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttrac_nghiem_vat_lieu_va_linh_kien_dien_tu_tu_dien.ppt

Nội dung text: Trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử - Tụ điện

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 1: Tụ điện là một linh kiện a.Tích cực b. Thụ động c. Bán dẫn d. Có vùng điện trở âm 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 1
  2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 2: Điện dung của một tụ điện là: a. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. b. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ. c. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ. d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 2
  3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 3: Điện dung của tụ có đơn vị: a.F b. Ω c. H d. V 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 3
  4. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 4: Trong quá trình nạp điện tụ điện có: a. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần (I giảm theo hàm mũ) b. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần c. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 4
  5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 5: Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là: a. Không đổi b.Tăng dần c. Giảm dần (U, I cùng giảm) d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 5
  6. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 6
  7. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 7
  8. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 8: Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do: a. Điện môi dẫn điện b. Dung kháng của tụ lớn c.Điện dung của tụ nhỏ d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 8
  9. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là: a. Cảm kháng b. Dung kháng c. Điện trở thuần d. Tổng trở 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 9
  10. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 10: Đơn vị của dung kháng là: a. F b. Ω c. H d. mA 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 10
  11. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 11: Dung kháng là đại lượng: a. Không phụ thuộc điện dung của tụ b. Bằng điện dung của tụ c. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ d. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 11
  12. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 12: Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ: a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn c. Bằng nhau d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 12
  13. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 13: Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ: a. Lớn hơn b. Bằng nhau c. Nhỏ hơn d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 13
  14. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 14: Điện dung của tụ là đại lượng: a.Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ b.Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ c. Bằng tiết diện của bản tụ d.Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 14
  15. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 15: Tụ điện có điện dung C1=100pF, C2=47pF ghép song song. Điện dung tương đương của chúng là: a. 32pF b. 0,03pF c. 147pF d. 73,5pF 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 15
  16. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 16: Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C1=C2=1000pF: a. 1000pF b. 2000pF c. 1500pF d. 500pF 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 16
  17. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 17: Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ: a. Có phân cực tính b. Không phân cực tính (ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé) c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 17
  18. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 18: Tụ hóa (tụ điện giải) là loại tụ (dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC): a.Có phân cực tính b.Không phân cực tính c.Có trị số luôn thay đổi d.Cả ba câu đều sai (chỉ có tụ hóa và tụ tang là phân cực tính) 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 18
  19. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 19: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi: a. Luôn là giấy b. Luôn là mica c. Luôn là không khí d. Cả ba câu đều sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 19
  20. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 20: Trên thân tụ Ceramic có ghi .01, giá trị điện dung của tụ là: a. 0,1µF b. 0,01pF c. 0,01µF d. 0,01F 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 20
  21. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 21
  22. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN Câu 22: Điện dung của tụ điện là đại lượng: a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ b. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ c. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi d. Chỉ có câu a sai 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 22
  23. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN Câu 1: 1/ Tính điện dung Ctđ của mạch điện bên. A C1 C2 2/ Tính dung kháng của mạch điện nếu nó làm việc 4uF 2uF ở tần số f = 60Hz C4 3/ Tính dung kháng của 3uF C3 mạch điện nếu nó làm việc 100nF ở tần số f = 12KHz C5 7uF B 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 23
  24. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN 1/. 3.7 CF==2,1( ) td (4,5) 37+ Tụ tđ của 3 nhánh mắc // : C// = 2,1 + C3 + C2 = 2,1 + 0,1 + 2 = 4,2 (μF) C1.4,2 16,8 CF= = =2,048 2,05( ) td C1+ 4,2 8,2 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 24
  25. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN 2/. 1 1 106 X = = = =1294,59  c Cf.2. . 2,05.10−6 .2.3,14.60 772,4 3/. 1 1 1000 X = = = =6,47  c Cf.2. . 2,05.10−63 .2.3,14.12.10 154,488 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 25
  26. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN 2 Câu 2: g/ 10x10 pF = 0.001 μF f/ 0.2 μF Đọc giá trị của các tụ điện có các mã số ghi trên thân tụ như sau: a/ 104 b/ 0.01 a/ 100000 pF = 0.1 μF c/ 274 d/ 47 b/ 0.01 μF e/ 473K f/ 0.2 g/102 h/ 22 c/ 27x104 pF = 0.27μF h/ 22 pF d/ 47pF e/ 47x103 pF ±10% = 0.047 μF ±10% 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 26
  27. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN a/ 100000 pF = 0.1 μF f/ 0.2μF b/ 0.01 μF g/ 10x102 pF = 0.001 μF c/ 27x104 pF = 0.27μF h/ 22 pF d/ 47pF e/ 47x103 pF ±10% = 0.047 μF ±10% 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 27
  28. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN Câu 3: Trên thân tụ có ghi 47/ 630: Tức giá trị điện dung là 47 pF, điện áp làm việc một chiều là 630 VDC. Trên thân tụ có ghi 0.01/100: Tức là giá trị điện dung là 0,01 μF và điện áp làm việc một chiều là 100 VDC. 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 28
  29. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 29
  30. BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN 09/06/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 30