Từ điển Anh - Việt - chuyên đề thầu và xây lắp (Phần 1)

pdf 153 trang hapham 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ điển Anh - Việt - chuyên đề thầu và xây lắp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_dien_anh_viet_chuyen_de_thau_va_xay_lap_phan_1.pdf

Nội dung text: Từ điển Anh - Việt - chuyên đề thầu và xây lắp (Phần 1)

  1. TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP MỤC LỤC Lời nói đầu Cách sử dụng từ điển Các thuật ngữ xây dựng theo chuyên đề I. Nhà thầu và đấu thầu Phần 1. Đấu thầu quốc tế Phần 2. Điều kiện hợp đồng cho các công trình xây dựng Phần 3. Điều kiện hợp đồng cho các công trình điện và cơ khí II. Xây lắp Phần 1. Công tác nề Phần 2. Ximăng và bêtông Phần 3. Công tác trát vữa và láng Phần 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ Phần 5. Thép, công tác kim loại và hàn Phần 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám Phần 7. Kết cấu Phần 8. Móng, công tác đất và cọc Phần 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa Phần 10. Các cấu kiện bên trong và công tác hoàn thiện Phần 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại thang Phần 12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác lắp kính) Phần 13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và đường dẫn khí nóng Phần 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ Phần 15. Sơn và công tác sơn Phần 16. Phòng cháy cho công trình xây dựng Phần 17. Âm học xây dựng và khống chế âm thanh Phần 18. Trang bị điện Phần 19. Chiếu sáng nhân tạo và tự nhiên Phần 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng Phần 21. Bảo toàn năng lượng Phần 22. Lắp đường ống và thoát nước Phần 23. Điều hợp kích thước và môđun Phần 24. Phân tích chi phí chu trình dự án Phần 25. Quản lý bảo dưỡng Phần 26. Quản lý tài sản Phần 27. Hợp đồng xây dựng Phần 28. Khảo sát đất Phần 29. Thiết kế cảnh quan Phần 30. Môi trường và quy hoạch Phần 31. Quy chế sử dụng đất và bất động sản Phần 32. Trường học và công trình giáo dục Phần 33. Bệnh viện và công trình y tế Phần 34. Công trình tôn giáo Phần 35. Công trình lịch sử Phụ lục I. Minh họa các thuật ngữ chung và đặc biệt Phụ lục II. Hệ thống đo lường - 1 -
  2. LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, các nhà thầu xây dựng Việt Nam đã trưởng thành, đủ năng lực để thực hiện nhiều công trình có yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật cao. Nhiều nhà thầu đã đạt được trình độ khu vực và quốc tế, một số đã vươn ra thị trường thế giới. Trong xu thế hòa nhập khu vực và quốc tế, sự hợp tác liên doanh liên kết giữa các nhà thầu xây dựng Việt Nam và nước ngoài có chiều hướng phát triển ngày càng tốt đẹp. Trong những điều kiện đó, Hiệp hội Nhà thầu Xây dựng Việt Nam (VACC) tổ chức biên soạn TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT CHUYÊN ĐỀ THẦU VÀ XÂY LẮP nhằm phục vụ thiết thực cho hội viên của Hiệp hội và đông đảo các tổ chức thi công xây lắp cũng như kỹ sư, kỹ thuật viên và công nhân trong ngành. Trong quá trình phát triển khoa học công nghệ, đấu thầu cũng như xây lắp có nhiều thuật ngữ được tiêu chuẩn hóa, chuyên môn hóa cao để những người trong ngành, thậm chí trong từng nghề cũng có ngôn ngữ chung và hiểu đúng ngữ nghĩa. Các từ điển song ngữ (Anh - Việt, Pháp - Việt, Nga - Việt về xây dựng ) đã xuất bản trước nay có nội dung phong phú, nhưng ở dạng tổng quát, không phân biệt và hợp nhóm các nội dung ngành nghề nên việc phục vụ cho riêng từng đối tượng sử dụng còn hạn chế, việc tra cứu ngữ nghĩa còn khó khăn. Vì vậy, loại từ điển theo chuyên đề hay chủ đề (Terms by Subject) này có thể khắc phục được nhược điểm của từ điển song ngữ thông thường. Từ điển này được nghiên cứu biên soạn trên cơ sở chọn lựa bảng từ được tiêu chuẩn hóa và phân loại theo các nhóm ngành nghề và chức năng đã được áp dụng tại nhiều nước công nghiệp tiên tiến trên thế giới cũng như trong khu vực, đồng thời bổ sung bảng từ về thầu xây dựng đã sử dụng trong các văn bản đấu thầu quốc tế, nhất là các thuật ngữ thuộc mẫu Hợp đồng đấu thầu quốc tế về tư vấn và xây dựng công trình của FIDC. Từ điển gồm 38 chuyên đề nằm trong hai chương lớn là: I) Nhà thầu và đấu thầu; II) Xây lắp. Lần đầu tiên tổ chức biên soạn cuốn từ điển thuộc loại chuyên ngành, chuyên đề này mặc dù đã tham khảo nhiều nguồn tài liệu và thu nhận được các ý kiến đóng góp quý báu của nhiều chuyên gia trong ngành, song chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Với nhiệt thành được phục vụ đông đảo hội viên, các tổ chức thi công xây lắp, cũng như những kỹ sư, kỹ thuật viên, rất mong các bạn đọc đóng góp thêm cho những ý kiến bổ ích. Hiệp hội nhà thầu xây dựng Việt Nam Chủ tịch PGS, TS. Vũ Khoa - 2 -
  3. CÁC THUẬT NGỮ XÂY DỰNG THEO CHUYÊN ĐỀ Construction terms by subject I. Contractor and tendering I. Nhà thầu và đấu thầu 1. International Tendering 1. Đấu thầu quốc tế 2. Conditions of Constract for Works of Civil 2. Điều kiện hợp đồng cho các công Engineering Construction trình xây dựng 3. Conditions of Contract for Electrical and 3. Điều kiện hợp đồng cho các công Mechanical Works trình điện và cơ khí II. Construction and installation II. Xây lắp Building Materials and Elements Vật liệu và cấu kiện xây dựng 1. Masonry (brickwork and stonework) 1. Công tác nề (xây gạch và xây đá) 2.Cement and concrete (including formwork) 2. Ximăng và bêtông (gồm cả ván khuôn) 3. Plasterwork and rendering 3. Trát vữa và láng 4. Timber and wood products 4. Vật liệu và sản phẩm gỗ 5. Steel, metalwork and welding 5. Thép, công tác kim loại và hàn 6. Plastics, adhesives and sealants 6. Chất dẻo, chất dính kết và vật liệu trám 7.Structural engineering (including shoring 7. Kết cấu (gồm cả chống đỡ và giàn and scaffolding) giáo). 8. Foundations, earthworks and piling 8. Móng, công tác đất và cọc 9. Roofs and rainwater goods 9. Mái và phụ kiện thoát nước mưa 10. Internal elements and finishes (including 10. Các cấu kiện bên trong và công tác floors, walls and ceilings) hoàn thiện (gồm cả sàn, tường, trần) 11. Stairs, ramps and ladders 11. Cầu thang, dốc thoải và các loại thang 12. Openings (including doors, windows and 12. Lỗ cửa (cửa đi, cửa sổ và công tác glazing) lắp kính) 13. Fireplaces, chimneys, fired heaters and 13. Lò sưởi, ống khói, thiết bị đốt và flues đường dẫn khí nóng. 14. Building hardware and tools 14. Đồ ngũ kim và dụng cụ 15. Paint and painting 15. Sơn và công tác sơn Functional Considerations Các phân định chức năng 16. Fire protection in building 16. Phòng cháy cho công trình xây dựng 17. Building acoustics and sound control 17. Âm học xây dựng và khống chế âm thanh 18. Electrical installations 18. Trang bị điện 19. Lighting (Artificial and daylighting) 19. Chiếu sáng (nhân tạo và tự nhiên) 20. Mechanical services in building 20. Dịch vụ cơ khí trong xây dựng 21. Energy conservation 21. Bảo toàn năng lượng 22. Plumbing and drainage 22. Lắp đường ống và thoát nước Professional Concepts and Service Các khái niệm nghề nghiệp và dịch vụ 23. Dimensional coordination 23. Điều hợp kích thước và môđun 24. Life cycle cost analysis 24. Phân tích chi phí chu trình dự án - 3 -
  4. 25. Maintenance management 25. Quản lý bảo dưỡng 26. Asset management 26. Quản lý tài sản 27. Construction contracts 27. Hợp đồng xây dựng 28. Land surveying 28. Khảo sát đất 29. Landscape design 29. Thiết kế cảnh quan Building Types and Land Use Loại nhà và sử dụng đất 30. Environment and planning (including 30. Môi trường và quy hoạch (gồm các building types, building spaces and roads) loại nhà, không gian xây dựng và đường) 31. Regulations, land use and real estate 31. Quy chế sử dụng đất và bất động sản 32. School and education building 32. Trường học và công trình giáo dục 33. Hospital and medical building 33. Bệnh viện và công trình y tế 34. Religious building 34. Công trình tôn giáo History of Architecture Lịch sử kiến trúc 35. Historical building (including secular and 35. Công trình lịch sử (bao gồm công military buildings) trình phi tôn giáo và quân sự) Nhà thầu và đấu thầu Contractor and Tendering Section 1 Phần 1 International Tendering Ðấu thầu Quốc tế Accessibility Tính dễ tiếp cận Alternated Bid Ðấu thầu luân phiên Appointed Bidder Nhà thầu được chỉ định Bid Bond Khoản bảo lãnh đấu thầu Bid Opening Mở đơn thầu Bidder Nhà thầu Bidding Document Văn kiện đấu thầu Civil Works Contract Hợp đồng xây dựng Closing of the Tendering Procedures Ðóng thầu Competitive Bidding Ðấu thầu cạnh tranh Confidentiality Tính bảo mật Consistency Tính nhất quán Contractor Nhà thầu Early warning Thông báo sớm Formality Tính hình thức International Bidding Ðấu thầu quốc tế Investor Chủ đầu tư Invitation for Bid Mời thầu Main Contractor Nhà thầu chính Neutrality Tính trung lập No Negotiation before Award Không đàm phán trước khi trao hợp đồng Non-Discrimination Không phân biệt đối xử - 4 -
  5. Objectivity Tính khách quan Open Tendering Ðấu thầu công khai Opening the Tender Document Mở thầu Owner Chủ đầu tư Package Gói thầu Selected Bidder Nhà thầu trúng thầu Subcontractor Nhà thầu phụ Suitable Package Chia các công trình thành các phần trọn gói thích hợp Supplier Nhà thầu cung ứng Tender Document Văn kiện đấu thầu Tender Opening Mở thầu Tenderer Nhà thầu, ứng thầu Tendering Đấu thầu To attract Maximum Competition Thu hút sự cạnh tranh tối đa - 5 -
  6. Section 2 Phần 2 Conditions of contract for works of Điều kiện hợp đồng cho các công trình civil engineering construction (1) xây dựng Access to Site Tiếp cận công trường Access to Works, Engineer Tiếp cận công trình của kỹ sư Access, Contractor to Satisfy Mức tiếp cận đầy đủ của nhà thầu với công trường Himself Accident or Injury to Workmen - Bảo hiểm tai nạn cho công nhân Insurance Against Accident or Injury to Workmen - Tai nạn hoặc tổn thương đối với công nhân Liability for Address Change of Thay đổi địa chỉ Adequacy of Insurance Tính chất đầy đủ của những khoản bảo hiểm Adjustment of Contract Price if Điều chỉnh giá hợp đồng nếu thay đổi vượt quá 15% Variations Exceed 15 per cent of Tender Sum Agreement Thỏa thuận hợp đồng Alterations, Additions and Thay đổi, bổ sung và bỏ bớt Omissions Ambiguities in Contract Documents Thứ tự ưu tiên trong văn kiện hợp đồng Amicable Settlement of Disputes Giải quyết thuận thảo Appointment of Assistants to Bổ nhiệm trợ lý cho kỹ sư Engineer Approval by the Engineer Chấp thuận của kỹ sư Approval of Materials not Implied Không hàm ý chấp thuận cho sử dụng vật liệu ngoài dự kiến Approval Only be Defects Liability Chỉ được chấp nhận bằng giấy chứng nhận hoàn Certificate thành trách nhiệm pháp lý về sai sót Arbitration Trọng tài Assignment of Contract Chuyển nhượng hợp đồng Avoidance of Damage to Roads Tránh làm hư hại cho đường sá Bills of Quantities - Estimated Only Biểu kê khối lượng Boreholes and Exploratory Những lỗ khoan và đào thăm dò Excavation Breakdown of Lump Sum Items Phân tích khối lượng cho những hạng mục được thanh toán gộp Care of Works Trông nom công trình Cash Flow Estimate to be Submitted Dự toán chi tiêu tiền mặt cần phải đệ trình Certificate, Final Payment Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificates and Payment, Monthly Bản khai thanh toán hàng tháng Statement - 6 -
  7. Certificates, Correction of Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng Certificate, Taking - Over Giấy chứng nhận nghiệm thu Certification of Completion of Giấy chứng nhận nghiệm thu Works Certification of Completion of Giấy chứng nhận nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận Sections or Parts công trình Cessation of Employer's Liability Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình Change of Address, Notice of Thay đổi địa chỉ Claims, Contemporary Records Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh Claims, Notice of Thông báo đòi tiền phát sinh Claims, Payment of Thanh toán tiền phát sinh Claims, Substantiation of Thuyết minh về các khoản phát sinh Claims, Under Performance Security Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng Clearance of Site on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành Commencement of Works Bắt đầu (thi công) công trình Completion of Works, Time for Thời gian phải hoàn thành Completion of Works, Time for, Gia hạn thời gian phải hoàn thành Extension of Completion, Statement at Bản khai thanh toán khi hoàn thành Compliance with Insurance Policy Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm Conditions Compliance with Statutes and Tuân thủ các quy chế, quy định Regulattions Contemporary Records for Claims Hồ sơ hiện hành về tiền phát sinh Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng Contractor Not Relieved of Duties or Nhà thầu không được miễn từ nhiệm vụ hoặc trách Responsilities nhiệm Contractor's Employees Nhân viên của nhà thầu Contractor's Employees, Engineer at Quyền của kỹ sư đối với nhân viên nhà thầu Liberty to Object Contractor's Entitlement to Suspend Quyền nhà thầu được tạm ngưng công việc (do vi Work for Employer's Default phạm của chủ công trình) Contractor's Equipment, Conditions Điều kiện thuê thiết bị của nhà thầu of Hire Contractor's Equipment, Employer Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại Not Liable for Damage Contractor's Equipment, Insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, Reference Đưa đều "thiết bị của nhà thầu" vào hợp đồng thầu in Subcontracts phụ Contractor's Equipment, Temporary Thiết bị của nhà thầu, công trình tạm thời và vật Works and Materials Exclusive Use liệu; sử dụng đặc biệt cho công trình for the Works - 7 -
  8. Contractor's Equipment, Transport of Vận chuyển thiết bị của nhà thầu Contractor's Failure to Carry out Nhà thầu không thực hiện được chỉ thị về hoàn Instructions thành các công việc còn lại Contractor's Failure to Insure, Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm Remedy Contractor's General Responsibilities Trách nhiệm chung của nhà thầu Contractor's Superintendence Giám sát của nhà thầu Contractor to Keep Site Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch Contractor to Search Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân Correction of Certificates Sửa lại giấy chứng nhận cho đúng Cost of Remedying Defects Chi phí sửa chữa sai sót Cost of Samples Chi phí cho mẫu mã Cost of Test Chi phí cho thử nghiệm Cost of Test Not Provided for Chi phí cho thử nghiệm không được quy định trong hợp đồng Covering up Work, Examination Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng Before Cross Liabilities Trách nhiệm bảo hiểm chéo Currencies of Payment for Tiền để thanh toán những khoản tạm ứng Provisional Sums Currencies, Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Currency Restrictions Hạn chế về tiền tệ Custody and Supply of Drawings Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện and Documents Customs Clearance Thủ tục hải quan Damage to Persons and Property Thiệt hại về người và tài sản Damage to Roads, Avoidance of Tránh làm hư hại đường sá Damage to Works, Special Risks Thiệt hại cho công trình do rủi ro đặc biệt gây ra Damages, Liquidated Thiệt hại được bồi thường Dates for Inspection and Testing Ngày tháng thanh tra và thử nghiệm Daywork Ngày công Decrease or Increase of Costs Tăng hoặc giảm chi phí Default of Contractor in Compliance Nhà thầu không thực hiện việc tháo dỡ di chuyển with Instructions on Improper Work Default of Contractor, Remedies for Các biện pháp khắc phục vi phạm hợp đồng của nhà thầu Default of Employer Chủ công trình vi phạm hợp đồng Defective Materials and Work Tháo dỡ, di chuyển phần công trình, vật liệu không đúng hợp đồng - 8 -
  9. Defects, Contractor to Search for if Nhà thầu phải điều tra nguyên nhân vi phạm Required Defects Cost of Remedying Chi phí sửa chữa sai sót Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận thực hiện trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects, Remedying of Sửa chữa các sai sót Definitions Định nghĩa Delay, Liquidated Damages for Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ Delays and cost of Delay of Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí cho sự chậm trễ Drawings này Design by Nominated Yêu cầu thiết kế nêu trong hợp đồng thầu phụ Subcontractors Discharge Khẳng định số tiền đòi thanh toán Discrepancies in Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Dismissal of Contractor's Employees Sa thải công nhân do nhà thầu cung cấp Disorderly Conduct, etc Tuyển mộ nhân viên và lao động Disputes, Engineer's Decision Quyết định của kỹ sư về tranh chấp Disruption of Progress Tiến độ bị phá vỡ Documents Mutually Explanatory Giải thích rõ các văn kiện trong hợp đồng Drawings Bản vẽ Drawings and Documents - Custody Bảo quản, cung cấp bản vẽ và văn kiện and Supply of Drawing and Instructions - Bản vẽ và chỉ thị bổ sung Supplementary Drawings, Copy to be Kept on Site Một bản sao của các bản vẽ cần lưu ở công trường Drawings, Delays and Cost of Delay Chậm đưa thêm bản vẽ và chi phí về sự làm chậm of Drawings trễ này Drawings, Failure by Contractor to Vi phạm của nhà thầu không chịu nộp bản vẽ Submit Employer not Liable for Damage to Chủ công trình không chịu trách nhiệm đối với thiệt Contractor's Equipment etc. hại về thiết bị của nhà thầu Employer's Liability, Cessation of Kết thúc trách nhiệm của chủ công trình Employer's Responsibilities Trách nhiệm của chủ công trình Employer's Risks Những rủi ro của chủ công trình Engagement of Staff and Labour Tuyển mộ nhân viên và lao động Engineer's Authority to Delegate Quyền được ủy quyền của kỹ sư Engineer's Determination Where Quyết định của kỹ sư khi thử nghiệm không được Tests not Provided for quy định trong hợp đồng Engineer's Duties and Aurthority Nhiệm vụ và quyền hạn của kỹ sư - 9 -
  10. Engineer to Act Impartially Kỹ sư phải hành động vô tư Environment - Protection of Bảo vệ môi trường Errors in Setting Out Các sai sót về cắm mốc Evidence and Terms of Insurance Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm Examination of Work before Kiểm tra công trình trước khi che khuất chúng Covering Up Exceptions Các quy định ngoại lệ Exchange, Rates of Tỷ giá hối đoái Extension of Time, due to Gia hạn thời gian trao quyền sở hữu mặt bằng do Employer's Failure to give chủ công trình gây chậm trễ Possession of Site Extension of Time for Completion Gia hạn thời gian hoàn thành Extension of Time for Completion, Gia hạn thời gian hoàn thành theo yêu cầu của nhà Contractor's Claim thầu Extension of Time for Completion, Gia hạn thời gian hoàn thành theo quyết định của kỹ Engineer's Determination sư Extraordinary Traffic Vận chuyển đặc biệt nặng Facilities for Other Contractors Phương tiện cho các nhà thầu khác Facilities - Rights of Way and Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện Failure by Contractor to Submit Nhà thầu không trình nộp bản vẽ Drawings Failure to Comply with Claims Không tuân thủ được những điều quy định Procedure Failure to Comply with Engineer's Không tuân thủ quyết định của kỹ sư Decision Failure to Give Possession of Site Không giao được mặt bằng Faulty Work, Removal of Không thực hiện được việc tháo dỡ, di chuyển một phần công trình Fees and Notices Thông báo trả các khoản lệ phí Fencing, Watching, Lighting, etc. Rào chắn, bảo vệ, chiếu sáng, v.v. Final Payment Certificate Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Final Statement Bản khai (thanh toán) cuối cùng Foreign Currencies, Payment in Thanh toán bằng ngoại tệ Fossils Vật hóa thạch (phát hiện được) Foundations, Examination of Kiểm tra nền móng General Responsibilities of Trách nhiệm chung của nhà thầu Contractor Giving of Notices - Payment of Fees Thông báo trả các khoản lệ phí Headings and Marginal Notes Tiêu đề và ghi chú bên lề Improper Work and Materials, Tháo dỡ di chuyển phần công trình và vật liệu không - 10 -
  11. Removal of phù hợp (với hợp đồng) Increase or Decrease of Costs Tăng hoặc giảm chi phí Indemnity by Contract Bồi thường như quy định của hợp đồng Indemnity by Employer Chủ công trình phải trả bồi thường Independent Inspection Thanh tra độc lập Injury to Persons - Damage to Thiệt hại đối với người và tài sản Property Injury to Workmen Tổn thương đối với người lao động Inspection and Testing Thanh tra và thử nghiệm Inspection and Testing, Dates for Thời gian thanh tra và thử nghiệm Inspection of Foundations, etc Kiểm tra nền móng, v.v. Inspection of Operations Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Inspection of Site by Contractor Kiểm tra trên công trường (do nhà thầu thực hiện) Instructions for Variations Chỉ thị về thay đổi Instructions in Writing Chỉ thị bằng văn bản Instructions, Supplementary Chỉ thị bổ sung Insurance, Adequacy of Tính thích hợp của những khoản bảo hiểm Insurance, Evidence and Terms of Bằng chứng và những điều khoản bảo hiểm Insurance, Minimum Amount of Số tiền bảo hiểm tối thiểu Insurance of Works and Contractor's Bảo hiểm công trình và thiết bị của nhà thầu Equipment Insurance, Remedy on Failure to Biện pháp đối với việc không đóng bảo hiểm Insure Insurance, Responsibility for Trách nhiệm đối với những khoản tiền không được Amounts not Recovered bảo hiểm hoàn trả Insurance, Scope of Cover Phạm vi bảo hiểm Insurance, Third Party Bảo hiểm bên thứ ba Insurance, Workmen Bảo hiểm cho người lao động Interference with Traffic and Làm ảnh hưởng đến việc đi lại và các bất động sản Adjoining Properties kề bên Interim Determination of Extension Quyết định về gia hạn tạm thời Interpretations Cách diễn giải Labour, Engagement of Tuyển mộ lao động Language/s and Law Ngôn ngữ và luật pháp Law to which Contract Subject Luật áp dụng cho hợp đồng Legislation, Subsequent Luật lệ tiếp theo Lighting, Fencing, Watching, etc Chiếu sáng, rào chắn, bảo vệ, v.v. - 11 -
  12. Liquidated Damages for Delay Được bồi thường thiệt hại do chậm trễ Liquidated Damages, Reduction of Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Loss or Damage due to Employer's Tổn thất hoặc thiệt hại do rủi ro của chủ công trình Risks Loss or Damage - Responsibility to Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hay thiệt hại Rectify Lump Sum Items - Breakdown of Phân tích khối lượng cho những hạng mục được thanh toán gộp Materials and Plant, Transport of Vận chuyển vật liệu hoặc thiết bị Materials - Approval of, etc, not Không hàm ý chấp thuận sử dụng vật liệu ngoài dự Implied kiến Materials, Improper - Removal of Di chuyển vật liệu không phù hợp với hợp đồng Materials, Quality of Chất lượng vật liệu Materials, Supply of Cung cấp vật liệu Measurement by Engineer Đo lường do kỹ sư thực hiện Measurement, Method of Phương pháp đo lường Measurement, Quantities Estimated Đo lường theo khối lượng dự kiến Only Methods of Construction Phương pháp xây dựng Minimum Amount of Insurance Số tiền bảo hiểm tối thiểu Monthly Payments Thanh toán hàng tháng Nominated Subcontractors, Chứng nhận thanh toán cho những nhà thầu phụ Certification of Payments to được chỉ định Nominated Subcontractors, Định nghĩa nhà thầu phụ được chỉ định Definition Nominated Subcontractors, Design Thiết kế do nhà thầu phụ được chỉ định by Nominated Subcontractors, Phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ Objection to Nomination Nominated Subcontractors, Payment Thanh toán cho nhà thầu phụ được chỉ định to Not Foreseeable Physical Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Obstructions or Conditions dự kiến Notice of Claims Thông báo đòi tiền Notices and Fees, Payment of Thông báo và trả các khoản lệ phí Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận Notice to Contractor Thông báo cho nhà thầu Notice to Employer and Engineer Thông báo cho chủ công trình và kỹ sư Objections to Contractor's Phản đối công nhân viên của nhà thầu Employees Obstructions or Conditions - Not Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không thể Foreseeable Physical dự kiến - 12 -
  13. Omissions, Alterations and Bỏ bớt, thay đổi và bổ sung Additions Openings, Uncovering and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Operations, Inspection of Thanh tra các hoạt động tác nghiệp Order of Work, Contractor for Chương trình phải đệ trình của nhà thầu (để kỹ sư Furnish Programme thông qua) Other Contractors, Opportunities for Cơ hội cho các nhà thầu khác Patent Rights Bản quyền sáng chế Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng những sai sót Contractor's Default của nhà thầu Payment if Contract Terminated for Thanh toán sau khi kết thúc hợp đồng kể cả những Employer's Default sai sót của chủ công trình Payment of Claims Thanh toán những khoản đòi Payment, Time for Thời hạn thanh toán Performance Security Bảo lãnh thực hiện hợp đồng Performance Security - Claims Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng Under Performance Security - Period of Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng Validity Period of Defects Liability Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Permanent Works Designed by Công trình lâu dài do nhà thầu thiết kế Contractor Physical Obstructions or Conditions Những trở ngại hoặc điều kiện tự nhiên không dự - Not Foreseeable kiến Physical Obstructions or Conditions Quyết định của kỹ sư về những trở ngại hoặc điều - Engineer's Determination kiện tự nhiên không thể dự kiến Plant and Materials, Transport of Vận chuyển máy móc vật liệu Plant, Conditions of Hire Điều kiện thuê máy móc Plant, Customs Clearance Thủ tục hải quan Plant, Employer not Liable for Chủ công trình không chịu trách nhiệm về thiệt hại Damage to Plant, etc - Exclusive Use for the Máy móc, v.v. sử dụng đặc biệt cho công trình Works Plant, Quality of Chất lượng máy móc Plant, Re-export of Tái xuất máy móc Plant, Removal of Tháo dỡ, di chuyển máy móc Policy of Insurance - Compliance Tuân thủ những điều kiện hợp đồng bảo hiểm with Conditions Possession of Site Tiếp quản công trường Possession of Site, Failure to Give Không giao được mặt bằng Power of Engineer to Fix Rates Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá - 13 -
  14. Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Programme to be Submitted Chương trình phải đệ trình Progress - Disruption of Tiến độ bị phá vỡ Progress - Rate of Tốc độ thi công Protection of Environment Bảo vệ môi trường Provision to Indemnify Contractor Điều khoản nhà thầu được bồi thường Provision to Indeminify Employer Điều khoản chủ công trình được bồi thường Provisional Sums, Currencies of Tiền tệ đi thanh toán những khoản tạm tính Payment Provisional Sums, Definition Định nghĩa "khoản tiền tạm tính" Provisional Sums, Production of Xuất trình biên lai về khoản tiền tạm tính Vouchers Provisional Sums, Use of Sử dụng khoản tiền tạm tính Quality of Materials and Chất lượng vật liệu và tay nghề Workmanship Quantities Khối lượng Rate of Progress Tốc độ thi công Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Rates, Power of Engineer to Fix Quyền của kỹ sư quyết định đơn giá Rectification of Loss or Damage Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Reduction of Liquidated Damages Giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại Re-export of Plant Tái xuất máy móc Regulations Statutes, etc Tuân thủ các quy chế, quy định Compliance with Rejection Không chấp nhận Release from Performance Miễn thực hiện nghĩa vụ Remedies Default of Contractor Biện pháp sửa chữa của nhà thầu Remedying of Defects Sửa chữa sai sót Remedying of Defects, Cost of Chi phí sửa chữa sai sót Remedy on Contractor's Failure to Biện pháp đối với nhà thầu không đóng bảo hiểm Insure Removal of Contractor's Employees Sa thải nhân viên của nhà thầu Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu Removal of Improper Work, Tháo dỡ di chuyển phần công trình, vật liệu hoặc Materials or Plant thiết bị không hợp cách Removal of Plant, etc. Di chuyển thiết bị, v.v. Responsibility to Rectify Loss Trách nhiệm sửa chữa tổn thất hoặc thiệt hại Damage - 14 -
  15. Responsibility Unaffected by Trách nhiệm (của nhà thầu) không thay đổi dù có sự Approval chấp thuận (của kỹ sư) Restriction on Working Hours Hạn chế về giờ làm việc Resumption of Work Tiếp tục lại công việc Retention Money Payment of Thanh toán khoản tiền giữ lại Returns of Labour and Contractor's Báo cáo về lao động và thiết bị của nhà thầu Equipment Revised Programme Chương trình được sửa đổi lại Rights of Way and Facilities Quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện Risks, Employer's Những rủi ro của chủ công trình Risks, Special Rủi ro đặc biệt Road, etc - Damage by Hư hại đường sá do vận chuyển đặc biệt nặng Extraordinary Traffic Roads, Interference with Access to Can thiệp vào việc đi lại Royalties Những lệ phí phải nộp Safety, Security and Protection of An toàn, an ninh và bảo vệ môi trường the Environment Samples, Cost of Chi phí cho mẫu thử Security, Safety and Protection of An ninh, an toàn và bảo vệ môi trường the Environment Setting-out Cắm mốc Site, Clearance on Completion Thu dọn công trường sau khi hoàn thành Site, Contractor to Keep Clear Nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch Site, Inspection of by Contractor Nhà thầu kiểm tra công trường Site Operations and Methods of Hoạt động ở công trường và phương pháp xây dựng Construction Site, Possession of Tiếp quản công trường Special Risks Rủi ro đặc biệt Staff, Engagement of Tuyển mộ nhân viên và lao động Statement at Completion Bản khai thanh toán khi hoàn thành Statement, Final Bản khai thanh toán cuối cùng Statutes, Regulations, etc - Tuân thủ các quy chế, quy định, v.v. Compliance with Subcontracting Giao thầu phụ Subcontractors, Nominated Những nhà thầu phụ được chỉ định Subcontractors, Responsibility of the Trách nhiệm của nhà thầu về những hành động và Contractor for Acts and Default of sai sót của các nhà thầu phụ Subsequent Legislation Luật lệ tiếp theo Substantial Completion of Sections Hoàn thành về cơ bản khu vực hoặc bộ phận công - 15 -
  16. or Parts trình Sufficiency of Tender Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Supply of Plant, Materials and Cung ứng thiết bị, vật liệu và lao động Labour Surfaces Requiring Reinstatement Mặt bằng cần phải phục hồi Suspension, Engineer's Quyết định của kỹ sư về tạm ngừng (thi công) Determination Suspension lasting more than 84 Tạm ngừng kéo dài hơn 84 ngày days Suspension of Work Tạm ngừng thi công Taking - Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu Taking Over of Sections or Parts Nghiệm thu khu vực hoặc bộ phận công trình Tender Documents Văn kiện đấu thầu Tender, Sufficiency of Tính chất đầy đủ của hồ sơ đấu thầu Termination of Contract by Chủ công trình kết thúc hợp đồng Employer Termination of Contract by Chuyển giao quyền lợi khi chủ công trình kết thúc Employer, Assignment of Benefit hợp đồng Terms of Insurance Những điều khoản bảo hiểm Tests, Cost of Chi phí cho thử nghiệm Tests not Provided for - Cost of Chi phí cho thử nghiệm không được quy định Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba Time for Completion Thời gian phải hoàn thành Time for Completion, Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành Time for Payment Thời hạn thanh toán Traffic, Extraordinary Vận chuyển đặc biệt nặng Traffic, Interference with Can thiệp vào việc đi lại Traffic Waterborne Vận chuyển bằng đường thủy Transport of Contractor's Equipment Vận chuyển thiết bị của nhà thầu hoặc công trình and Temporary Works tạm thời Transport of Materials and Plant Vận chuyển vật liệu và máy móc Uncovering Work and Making Làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào Openings Unfulfilled Obligations Những nghĩa vụ không được hoàn thành Urgent Remedial Work Công việc khắc phục khẩn cấp Valuation at Date of Termination by Giá trị thực hiện tại thời điểm chủ công trình kết Employer thúc hợp đồng Variations Những thay đổi Variations, Daywork Basis Ngày công tính cho những công việc thay đổi - 16 -
  17. Variations, Exceeding 15 per cent Thay đổi vượt quá 15% Variations, Instructions for Chỉ thị về thay đổi Variations, Power of the Engineer to Quyền của kỹ sư quyết định thay đổi đơn giá Fix Rates Variations, Valuation of Giá trị các thay đổi Vouchers, Production of Xuất trình biên lai War, Oubreak of Chiến tranh bùng nổ Watching and Lighting, etc Bảo vệ và chiếu sáng, v.v. Waterborne Traffic Vận chuyển bằng đường thủy Work, Examination of Before Kiểm tra công trình trước khi che khuất Covering Up Work, Improper, Removal of Tháo dỡ di chuyển công trình không phù hợp với hợp đồng. Working Hours, Restriction of Hạn chế về giờ làm việc Workmanship, Quality of Chất lượng tay nghề Workmen, Accident or Injury to Tai nạn hoặc tổn thương đối với người lao động Works, Care of Trông nom công trình Wokrs, Completion of (Defects Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về Liability Certificate) sai sót Works, Commencement of Bắt đầu thi công Works, Insurance of Bảo hiểm công trình Works, Remedying of Defects Sửa chữa sai sót cho công trình Works, Time for Completion of Thời gian phải hoàn thành công trình Works to be Measured Công trình cần được đo lường Work, Suspension of Tạm ngừng thi công Work to be in Accordance with the Thi công phải theo đúng hợp đồng Contract - 17 -
  18. Section 3 Phần 3 Conditions of Contract for Electrical and Điều kiện hợp đồng cho các công trình Điện Mechanical Works (2) và Cơ khí Access, authority for Quyền tiếp cận Access, not exclusive Quyền tiếp cận không chỉ dành riêng (cho nhà thầu) Acess, Right of Contractor Quyền tiếp cận của nhà thầu Access to and possession of the Site Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường Accident or injury to Contractor's employees Tai nạn hoặc tổn hại cho công nhân của nhà thầu Additional costs caused by Force Majeure Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng gây ra Additional payments, claims procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Address for Notes, Contractor Nhà thầu gửi để báo Address for Notes, Employer Chủ công trình gửi để báo Address for Notes, Engineer Kỹ sư gửi để báo Ambiguities and Discrepancies Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Applicable Law Luật áp dụng Application for Certificates of Payment Nộp các giấy chứng nhận thanh toán Application for Final Certificate of Payment Nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Approved Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu đã được chấp nhận Arbitration, reference to Đưa ra cho trọng tài xét xử Arbitration, performance of Contract to Việc thực hiện hợp đồng vẫn tiếp tục trong continue khi tiến hành hoạt động trọng tài Arbitration, time limit for formal notice Hạn định thời gian để thông báo chính thức về trọng tài Assignment Chuyển nhượng hợp đồng Assistance with local regulations Giúp nắm vững các quy định địa phương Bankruptcy of Contractor Nhà thầu bị phá sản Bankruptcy of Employer Chủ công trình bị phá sản Care of the Works Trông nom công trình Certificate of Payment, application for final Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, final, conclusive Gồm cả giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Payment, issue of final Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, method of application Cách nộp đơn để lấy giấy chứng nhận thanh toán Certificate of Testing Giấy chứng nhận thử nghiệm Certificate, Taking-Over Giấy chứng nhận nghiệm thu Changes in cost, labour, materials and trasport Thay đổi về chi phí, lao động, vật liệu và vận chuyển Changes in statutory and other regulations Thay đổi về quy chế và các quy định khác - 18 -
  19. Civil Works on Site Các công trình xây dựng tại công trường Claims for additional payment, assessment Đánh giá về việc (nhà thầu) đòi thanh toán thêm Claims for additional payment, procedure Thủ tục đòi thanh toán thêm Claims in respect of Patent Rights Đòi bồi thường về quyền sáng chế Claims under Performance Security Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng Clearance of Site, periodically and on Dọn sạch công trường định kỳ và khi kết Completion thúc Confirmation in writing Khẳng định bằng văn bản Communications, day to day Giao dịch hàng ngày Completion, clearance of Site on Dọn sạch công trường khi hoàn thành Completion, delay in Hoàn thành chậm Completion, delay by Subcontractors Hoàn thành chậm do nhà thầu phụ Completion, earlier Hoàn thành trước thời hạn Completion, extension of time for Giới hạn thời gian phải hoàn thành Completion, prolonged delay Chậm trễ được gia hạn Completion, time for Thời gian phải hoàn thành Completion, facilities for Tests Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành Completion, consequences of failure to pass Hậu quả của việc thử khi hoàn thành không Tests đạt Compliance with laws Tuân thủ luật lệ Compliance with Statutes and Regulations Tuân thủ các quy chế và quy định Consents and Wayleaves Đồng ý và giấy phép sử dụng đường sá Consequences of disapproval of Contractor's Hậu quả về việc không chấp thuận bản vẽ Drawings của nhà thầu Consequential Damage, liability for Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại mang tính hậu quả Contract Agreement Thỏa thuận hợp đồng Contract documents, priority of Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Contractor, General Obligations Các nghĩa vụ chung của nhà thầu Contractor's Default Sai sót của nhà thầu Contractor's Drawings Bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, additional copies Bản sao thêm các bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, consequence Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ disapproval of của nhà thầu Contractor's Drawings, inspection of Kiểm tra bản vẽ của nhà thầu Contractor's Drawings, no deviation Bản vẽ của nhà thầu chính xác Contractor's employees, objections to Phản đối nhân viên của nhà thầu Contractor's Equipment Thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, exclusive use of Thiết bị của nhà thầu, sử dụng riêng cho Contractor's Equipment, insurance of Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Contractor's Equipment, removal of Di chuyển thiết bị của nhà thầu Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractor's opportunities for other Cơ hội cho các nhà thầu khác Contractor's representative Đại diện của nhà thầu Contractor's responsibility for the Care of the Trách nhiệm của nhà thầu về trông nom công Works trình Contractor's Risks Những rủi ro của nhà thầu Contractor to proceed Nhà thầu tiến hành công việc thay đổi - 19 -
  20. Contract Price, sufficiency of Tính đầy đủ của giá hợp đồng Contrator to search Nhà thầu tìm hiểu nguyên nhân sai sót Contractor's use of Employer's Drawings Nhà thầu sử dụng bản vẽ của chủ công trình Corrections to Certificates of Payment Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Costs, overhead charges and profit Chi phí, chi phí quản lý và lợi nhuận Costs, records of Lưu hồ sơ về các chi phí Covering up work Che khuất các bộ phận công trình Currency restrictions Hạn chế về tiền tệ Customs and import duties Hải quan và thuế nhập khẩu Customs, clearance through Xin giấy phép của hải quan Damage after Risk Transffer Date Thiệt hại sau ngày chuyển giao rủi ro Damage before Risk Transfer Date Thiệt hại trước ngày chuyển giao rủi ro Damage caused by Force Majeure Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra Damage, liability for indirect or consequential Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián tiếp hoặc mang tính hậu quả Damages, foreseen Những thiệt hại có thể dự kiến trước Damage to property, Contractor's Liability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu về thiệt hại tài sản Damage to property, Employer's Liability Trách nhiệm pháp lý của chủ công trình về thiệt hại tài sản Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về hư hỏng công trình Data, Site Các dữ kiện về công trường Dates, for Inspection and Testing Thời gian kiểm tra và thử nghiệm Day to Day communications Giao dịch hàng ngày Default of Contractor Lỗi của nhà thầu Default of Employer Lỗi của chủ công trình Defective work, removal of Phá dỡ những bộ phận có sai sót Defects, failure to remedy Không sửa chữa được những sai sót Defects in Employer's and Engineer's Designs Sai sót trong thiết kế của chủ công trình và kỹ sư Defects Liability Certificate Giấy chứng nhận hoàn thành trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period Thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects Liability Period, extension of Gia hạn thời gian trách nhiệm pháp lý về sai sót Defects, making good Sửa chữa các sai sót Defects, notice of Thông báo về sai sót Delayed payment Chậm thanh toán Delayed Tests Chậm thử nghiệm Delay in complection Hoàn thành chậm Delay, prolonged Chậm trễ được gia hạn Delays by Subcontractors Chậm trễ do nhà thầu phụ Delivery of Plant, permission for Cho phép giao máy móc Design of Plan Thiết kế lắp ráp thiết bị Discrepancies and Ambiguities Những điểm không rõ ràng và không nhất quán Disagreement as to result of Tests Bất đồng về kết quả thử nghiệm Disagreement on adjustment of the Contract Bất đồng về việc điều chỉnh giá hợp đồng Price Disapproval of Contractor's, consequence of Hậu quả của việc không chấp thuận bản vẽ - 20 -
  21. của nhà thầu Disputes concerning Engineer's Decisions Tranh luận về các quyết định của kỹ sư Documents mutually explanatory Các văn kiện giải thích cho nhau Drawings, Contractor's Bản vẽ của nhà thầu Earlier Completion Hoàn thành trước thời hạn Effect on liability for delay ảnh hưởng đến trách nhiệm pháp lý do trậm trễ Electricity, Water and Gas Điện, nước và ga Employer/Engineer, errors by Sai sót của chủ công trình hoặc kỹ sư Employer/Engineer, notices to Thông báo cho chủ công trình hoặc kỹ sư Employer's Default Lỗi của chủ công trình Employer's Default, payment on termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng vì lỗi của for chủ công trình Employer's Equipment Thiết bị của chủ công trình Employer's right to maintain insurance cover Quyền duy trì bảo hiểm của chủ công trình Employer's Risks Những rủi ro của chủ công trình Employer's Use of Contractor's Drawings Chủ công trình sử dụng bản vẽ của nhà thầu Employer's Warranty for Patent Rights Sự bảo đảm của chủ công trình về quyền sáng chế Engagement of Labour Tuyển mộ lao động Engineer/Enmployer, notices to Thông báo cho kỹ sư/chủ công trình Engineer's Decisions and Instructions Quyết định và chỉ thị của kỹ sư Engineer's Decisions, disputes concerning Tranh luận về các quyết định của kỹ sư Engineer's Duties Nhiệm vụ của kỹ sư Engineer's Power to Delegate Quyền được ủy quyền của kỹ sư Engineer, Replacement of Thay kỹ sư Engineer's Representative Đại diện của kỹ sư Engineer's Right to Vary Quyền thay đổi của kỹ sư Engineer to act impartially Kỹ sư phải hành động vô tư Equipment, Contractor's Thiết bị của nhà thầu Equipment, Contracor's, removal on default of Di chuyển thiết bị của nhà thầu do lỗi của Employer chủ công trình Equipment, Employer's Thiết bị của chủ công trình Erection Information to be provided by Thông tin về lắp dựng công trình do nhà thầu Contractor cung cấp Errors by Employer/Engineer Sai sót của chủ công trình/kỹ sư Errors in Contractor's Drawings Sai sót trong các bản vẽ Exchange Rates Tỷ giá hối đoái Facilities for Tests on Completion Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành Failure to certify, remedies on Biện pháp giải quyết về việc không chứng nhận Failure to insure Không thực hiện bảo hiểm Failure to make payments, remedies Biện pháp giải quyết về việc không thanh toán Failure to pass Tests on Completion, Hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành consequences of không đạt Fencing, lighting and guarding Rào chắn, chiếu sáng và bảo vệ Final Certificate of Payment, application for Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Final Certificate of Payment, conclusive Giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán - 21 -
  22. Final certificate of Payment, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Force Majeure, additional cost caused by Tổn phí thêm do trường hợp bất khả kháng gây ra Force Majeure affecting Engineer's Duties Trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến nhiệm vụ của kỹ sư Force Majeure, damage caused by Thiệt hại do trường hợp bất khả kháng gây ra Force Majeure, definition of Định nghĩa về trường hợp bất khả kháng Force Majeure, effect of Tác động của trường hợp bất khả kháng Force Majeure, notice of occurrence Thông báo khi xảy ra trường hợp bất khả kháng Force Majeure, payment on termination for Thanh toán khi kết thúc hợp đồng do trường hợp bất khả kháng Force Majeure, performance to continue Tiếp tục thực thi khi xảy ra trường hợp bất khả kháng Force Majeure, release performance Miễn thực hiện hợp đồng khi xảy ra trường hợp bất khả kháng Force Majeure, termination in consequence of Kết thúc hợp đồng do xảy ra trường hợp bất khả kháng Foreign currencies, payment in Thanh toán bằng các ngoại tệ Foreseen damages Những thiệt hại có thể dự kiến trước Gas, Electricity and Water Ga, điện và nước General Obligations of Contractor Nghĩa vụ chung của nhà thầu Guarding, Fencing and Lighting Bảo vệ, rào chắn và chiếu sáng Hours of work Giờ làm việc Hours of work, restriction of Hạn chế giờ làm việc Import Duties and Customs Thuế nhập khẩu và hải quan Import Permits and Licences Giấy phép nhập khẩu Indepemdent Inspection Kiểm tra độc lập Indirect or Consequential Damage, liability Trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại gián for tiếp hoặc mang tính hậu quả Information for Import Permits and Licences Thông tin để xin giấy phép nhập khẩu Inspection and Testing, dates for Thời gian kiểm tra và thử nghiệm Inspection and Testing during manufacture Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình chế tạo Inspection of Contractor's Drawings Kiểm tra vấn đề của nhà thầu Insurance, Contractor's Equipment Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Insurance of Employees Bảo hiểm nhân viên Insurance of the Works Bảo hiểm công trình Insurance Policies, general requirements Các yêu cầu chung về hợp đồng bảo hiểm Insurance Policies, permitted exclusions Những điều được phép loại trừ khỏi hợp đồng bảo hiểm Insurance, Third Party Liability Bảo hiểm về trách nhiệm pháp lý bên thứ ba Interference with Tests on Completion Cản hỗ các thử nghiệm khi hoàn thành Invoices and Receipts - Provisional Sums Hóa đơn và biên lai các khoản tiền tạm trích Issue of Certificate of Payment Cấp giấy chứng nhận thanh toán Issue of Final Certificate of Payment Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Labour, changes in cost and legislation Thay đổi về chi phí và luật lao động Labour, engagement of Tuyển mộ lao động Labour, restriction of working hours Hạn chế giờ làm việc trong lao động Labour, returns of Báo cáo thống kê về lao động - 22 -
  23. Labour, working hours Giờ làm việc Language, for arbitration Ngôn ngữ của hoạt động trọng tài Language, ruling Ngôn ngữ chủ đạo Law, applicable Luật áp dụng Law, procedural Luật thủ tục Laws, compliance with Tuân thủ luật lệ Liability after expiration of Defect Liability Trách nhiệm pháp lý sau khi kết thúc thời Period hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót Liability for Damage to property and Injury to Nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về thiệt Persons the Contrator hại tài sản và gây tổn thương cho người Liability for Damage to property and Injury to Chủ công trình chịu trách nhiệm pháp lý về Persons the Employer thiệt hại tài sản và gây tổn thương cho người Liability for Indirect or Consequential Trách nhiệm pháp lý về thiệt hại gián tiếp Damage hoặc mang tính hậu quả Liability, maximum Trách nhiệm pháp lý tối đa Liability, Third Party Insurance Trách nhiệm pháp lý bên thứ ba Licences and Import Permits Giấy phép nhập khẩu Local Regulations, assistance with Giúp nắm vững các quy định địa phương Loss or Damage after Risk Transfer Date Tổn thất hoặc hư hỏng sau ngày chuyển giao rủi ro Loss or Damage, mitigation of Giảm nhẹ tổn thất hoặc thiệt hại Loss or Damage to the Works, passing of risk Chuyển giao rủi ro về tổn thất hoặc hư hỏng công trình Maintenance and Operation manuals Sổ tay hướng dẫn về bảo dưỡng và vận hành Making good Defects Sửa chữa các sai sót Manner of Execution Biện pháp thi công Manufacture, Inspection and Testing during Kiểm tra và thử nghiệm trong quá trình chế tạo Manufacture of Plant Chế tạo thiết bị Manufacturing Drawings Bản vẽ chế tạo Materials, Changes in Cost and Legislation Thay đổi chi phí và luật lệ về vật liệu Maximum Liability Trách nhiệm pháp lý tối đa Measurement, payment by Thanh toán theo khối lượng được đo Method of application for Certificates of Phương pháp áp dụng giấy thanh toán Payment Minutes of Meetings Biên bản các cuộc họp Mitigation of Loss or Damage Giảm nhẹ tổn thất hoặc thiệt hại Notice of Default Thông báo về phạm lỗi Notice of Defects Thông báo về sai sót Notice of Occurrence, Force Majeure Thông báo khi xảy ra trường hợp bất khả kháng Notice of Tests Thông báo về thử nghiệm Notices, Consents and Approvals Thông báo, đồng ý và chấp thuận Notices to Contractor Thông báo cho nhà thầu Notices to Employer/Engineer Thông báo cho chủ công trình/kỹ sư Objection to Contractor's Employees Phản đối nhân viên của nhà thầu Obligations of the Contractor, General Các nghĩa vụ chung của nhà thầu Obligations of the Contractor, Setting Out Thực hiện cắm mốc của nhà thầu Operation and Maintenance Manuals Sổ tay hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng Opportunities for Other Contractors Cơ hội cho các nhà thầu khác - 23 -
  24. Order to Suspend work Lệnh tạm ngừng thi công Ordering Work against Provisional Sums Ra lệnh thực hiện công việc trong các khoản tiền tạm Oyerhead Charges possession Chi phí quản lý Ownership of Plant Quyền sở hữu máy móc thiết bị Patent Rights, Claims in respect of Đòi bồi thường về quyền sáng chế Patent Rights, Employer's Warranty for Sự đảm bảo của chủ công trình về quyền sáng chế Patent Rights, Indemnification Đòi bồi thường về quyền sáng chế Payment Thanh toán Payment by Measurement Thanh toán tiền theo khối lượng được đo Payment, Application for Final Certificate Xin cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Payment Certificates, corrections to Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán Payment certificate, issue of Cấp giấy chứng nhận thanh toán Payment, delayed Chậm thanh toán Payment, Final Certificate conclusive Giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Payment, issue of Final Certificate Cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Payment, method of application for Phương pháp áp dụng để thanh toán Payment on suspension Thanh toán trong trường hợp tạm ngừng (thi công) Payment, remedies on failure to certify or Biện pháp giải quyết về việc không chứng make payment nhận hoặc không thanh toán Payment, terms of Điều kiện thanh toán Performance Security Bảo lãnh thực hiện (hợp đồng) Performance Security, claims under Đòi bồi thường theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng Period of Validity, performance Security Thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng Permits to Work Giấy phép thi công Physical Conditions Những điều kiện tự nhiên Plant, permission to deliver Cho phép đưa máy móc tới (công trường) Plant, rejection Loại bỏ, không chấp nhận máy móc thiết bị Plant, ownership Quyền sở hữu máy móc thiết bị Possession of the Site, access to and Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường Priority of Contract Documents Thứ tự ưu tiên của các văn kiện hợp đồng Profit Lợi nhuận Programme, alterations to Thay đổi chương trình Programme, revisions of Soát xét chương trình Programme to be furnished Chương trình cần được nộp Prolonged delay Chậm trễ được gia hạn Prolonged Suspension Tạm ngừng bị kéo dài Provisional Sums, ordering work against Ra lệnh thực hiện công việc trong các khoản tiền tạm tính Provisional Sums, payment against Thanh toán về các khoản tiền tạm tính Provisional Sums, use of Sử dụng các khoản tiền tạm tính Purchase of Materials Mua vật liệu Rates of Exchange Tỷ giá hối đoái Receipts and Invoices Hóa đơn và biên lai Regulations, assistance with Local Giúp nắm vững các quy định địa phương - 24 -
  25. Regulations, Statutes, compliance with Tuân thủ các quy chế và quy định Rejection of Plant Loại bỏ máy móc thiết bị Remedies on failure to insure Biện pháp xử lý việc không thực hiện bảo hiểm Remedy of Contractor on Employer's Default Biện pháp của nhà thầu để xử lý lỗi của công trình Removal of Contractor's Equipment Di chuyển thiết bị của nhà thầu Removal of Contractor's Equipment on Di chuyển thiết bị của nhà thầu do lỗi của Employer's Default chủ công trình Restriction, currency Hạn chế về tiền tệ Restriction of Working Hours Hạn chế giờ làm việc Resumption of Work Tiếp tục lại công việc Retesting Thử nghiệm lại Returns of Labour Báo cáo thống kê lao động Rights, Patent Bản quyền sáng chế Rights, Patent, claims in respect of Đòi bồi thường về quyền sáng chế Rights, Patent, Employer's Warranty Đảm bảo của chủ công trình về quyền sáng chế Risks and Responsibility, allocation of Phân chia rủi ro và trách nhiệm Risks of War and Other Hostilities Rủi ro do chiến tranh và chiến sự Risk transfer date Ngày chuyển giao rủi ro Safety, precautions on Site Biện pháp an toàn tại công trường Samples and Models Mẫu thử và mô hình Setting Out Cắm mốc Settlement of Dispute-Arbitration Đưa ra cho trọng tài phán quyết Site, Access to and possession of Tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường Site, Clearance of Dọn sạch công trường Site Date Các dữ kiện về công trường Statutes, Regulations, etc., compliance with Tuân thủ các quy chế và quy định Statutory and Other Regulations, changes in Thay đổi quy chế và các quy định khác Storage of Delayed Plants Lưu kho máy móc thiết bị tạm ngừng Subcontracting Giao thầu phụ Subcontractors, responsibility of Contractor Trách nhiệm của nhà thầu về các nhà thầu phụ Sufficiency of Contract Price Tính đầy đủ của giá hợp đồng Supply of Water, Electricity and Gas Cấp nước, điện và ga Suspension of Works Lệnh tạm ngừng (thi công) Suspension, Cost of Tổn phí về tạm ngừng Supension, payment in event of Thanh toán trong trường hợp tạm ngừng Suspension, prolonged Tạm ngừng bị kéo dài Suspension, resumption of work Tiếp tục lại công việc bị tạm ngừng Taking-over Nghiệm thu Taking-Over Certificate Giấy chứng nhận nghiệm thu Taking over, use before Sử dụng trước khi nghiệm thu Termination due to Contractor's Default Chấm dứt do lỗi của nhà thầu Termination due to Employer's Default Chấm dứt do lỗi của chủ công trình Termination in consequence of Force Majeure Chấm dứt do xảy ra trường hợp bất khả kháng Termination on Employer's failure to make Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không payment thanh toán - 25 -
  26. Termination on Engineer's failure to certify Chấm dứt hợp đồng do kỹ sư không cấp giấy chứng nhận Terms of Payment Điều kiện thanh toán Test Certificate Giấy chứng nhận thử nghiệm Testing and Inspection dates for Thời gian thử nghiệm và kiểm tra Testing and Inspection during manufacture Thử nghiệm và kiểm tra trong quá trình chế tạo Testing, Certificate of Giấy chứng nhận và thử nghiệm Testing, Facilities for Phương tiện để thử nghiệm Tests on Completion, allowance for use Thử nghiệm khi hoàn thành tính đến ảnh hưởng sử dụng (công trình) Tests on Completion, consequences of failure Hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành to pass Tests on Completion, delayed Việc thử nghiệm khi hoàn thành bị đi chậm lại Tests on Completion, facilities for Phương tiện để thử nghiệm khi hoàn thành Tests on Completion, further tests Thử nghiệm thêm khi đã hoàn thành Tests on Completion, notice of Thông báo về thử nghiệm Tests on Completion, time for Thời gian thử nghiệm Third Party Insurance Bảo hiểm bên thứ ba Time for Completion Thời gian phải hoàn thành Time for Completion - Extension of Gia hạn thời gian phải hoàn thành Uncovering work Làm lộ rõ các bộ phận công trình Use before taking over Sử dụng trước khi nghiệm thu Valuation at Date of Termination Định giá công trình vào ngày kết thúc hợp đồng Variation Order Procedure Thủ tục về lệnh thay đổi Vary, Engineer's right to Quyền thay đổi của kỹ sư War, etc., risks Rủi ro vì chiến tranh, v.v. Warranty for Patent Rights, Employer's Sự đảm bảo của chủ công trình vì quyền sáng chế Water, Gas and Electricity Nước, hơi và điện Wayleaves, Consents Giấy phép sử dụng đường Working Hours Giờ làm việc Working Hours, Restricition of Hạn chế giờ làm việc Workmanship Tay nghề Work, resumption of Tiếp tục lại công việc Work, susppension of Tạm ngừng công việc Work, care of the Trông nom công trình Works, damage after Risk Transfer Date Thiệt hại công trình sau ngày chuyển giao rủi ro Works, damage before Risk Transfer Date Thiệt hại công trình trước ngày chuyển giao rủi ro Works, insurance of Bảo hiểm công trình Works to continue during arbitration Tiếp tục thực hiện công trình trong khi tiến hành hoạt động trọng tài - 26 -
  27. II Xây lắp CONSTRUCTION AND INSTALLATION Section 1 Phần 1 Masonry Công tác nề (Brickwork and Stonework) (Xây gạch và xây đá) Absorption sự hút thu, sự hấp thụ Acoustic cell block khối tổ ong hút âm Admixture (chất) phụ gia; sự pha trộn Adobe gạch mộc, gạch không nung Airbrick gạch mộc; gạch rỗng Air vent lỗ thông gió Arch vòm, cuốn Arch bar dầm cuốn Articulated brick construction kết cấu gạch có khớp Ashlar đá hộc, đá chẻ Ashlar (wall) tường xây bằng đá hộc Coursed ashlar tường đá (có lớp, thành hàng) Random ashlar tường đá (xây xô, xây tự do) Attached pier trụ nối liền, trụ liên kết Autoclaved aerated concrete block (AACB) khối bêtông chưng hấp nạp khí Back filling sự đắp, sự lấp đầy Backup (wall) tường đỡ, tường sau; gương lò Bagged brickwork khối xây có lỗ rỗng Basalt (đá) bazan Basecourse lượt gạch (xây) dưới cùng Basketweave paving sự lát chéo, sự lát kiểu đan rổ Bastard tuck pointed joint mạch xây chèn vữa thô Beaded joint chỗ nối (có) gờ, mạch nổi Bed (bedjoint) mạch vữa nằm Bedface mặt mạch vữa ngang Bevelled closer viên gạch chặt vát Block khối xây; tường bảo vệ Breeze block (khối) gạch bụi than, gạch cay Concrete block khối bêtông, cấu kiện bêtông Glass block gạch thủy tinh, kính khối Gypsum thạch cao, cấu kiện thạch cao Interlocking block khối cài mắc Terracotta block khối đất nung, khối sành Blocking courrse lớp chèn Blockwork việc [đúc, xây] khối Bluestone đồng (II) sunfat Boasted finish đẽo hoàn thiện Boasting sự đẽo đá Bolster tấm đỡ Bond sự xây, sự câu gạch Broken bond sự [xây, xếp gạch] chữ thập Chain bond sự xây có gia cố (thép) Colonial bond kiểu xây ở (các nước) thuộc địa - 27 -
  28. Common bond cách xây câu thông thường Double Flemish bond mạch xây kép kiểu Flamăng English bond mạch xây kiểu Anh Flemish bond kiểu xây Flamăng Garden-wall bond kiểu xây tường vườn Half bond sự xây nửa gạch Heading bond sự xây câu bằng gạch ngang Herringbone bond sự [xây, xếp gạch] hình chữ chi Raking bond sự [xây, xếp gạch] nghiêng Random bond sự xây tự do Rat trap bond sự xây tường con kiến Stack bond sự [xây, xếp gạch] đứng Stretcher bond sự xây gạch dọc Bond beam dầm giằng Bond beam block khối dầm giằng Bonding sự xây, cách câu gạch đá Bossage chỗ (xây) lồi, xây dạng vòm Breaking of joints sự [đứt gãy, nứt] ở mạch xây Breeze block khối gạch bụi than, gạch cay Brick gạch Air brick gạch mộc, gạch rỗng Brindle brick gạch đốm nâu Bullnose brick gạch cạnh tròn Callow (brick) gạch non Cant brick gạch vát một góc Capping brick gạch xây gờ, gạch có lớp bảo vệ Cellular brick gạch tổ ong Clinker brick gạch quá lửa Common brick gạch thường Concrete brick gạch bêtông Double bullnose brick gạch đầu tròn hai góc Double cant brick gạch vát kép Dry pressed brick gạch ép khô, gạch nén Extruded brick gạch đùn Face brick (facing brick) gạch lát, gạch ốp Fire brick gạch chịu lửa Glass brick gạch thủy tinh, gạch kính Glazed brick gạch men Green brick gạch mới đóng, gạch tươi Hard-fired brick gạch nung già Modular brick gạch (có kích thước) mođun Mudolated brick gạch môđun hóa Paving brick (paver) gạch lát (đường, sàn) Perforated brick gạch lỗ Plinch brick gạch (xây) chân tường Radial (radius) brick gạch xuyên tâm Reinforcing brick gạch xây có cốt Rubber (brick) gạch mài Run of kiln (bricks) gạch chịu lửa Sand-lime brick gạch silicat - 28 -
  29. Sill brick gạch xây bậu cửa Squint brick gạch xây góc tường (không vuông) Stiff plastic pressed brick gạch ép dẻo Tapestry brick gạch ốp Texture(d) brick gạch trang trí Traditional sizebrick gạch cỡ thông dụng Ventilating brick gạch thông gió Brickbat gạch sứt, gạch khuyết, gạch chặt Brick construction công trình bằng gạch, kết cấu gạch xây Articulated brick construc-tion kết cấu gạch có khớp Brick-on-edge construction kết cấu xây gạch vỉa Brick veneer construcction công trình ốp gạch, kết cấu ốp gạch Full brick construction kết cấu toàn gạch Brick-on-edge construction kết cấu xây gạch vỉa Brick paving sự lát (đường, sàn) bằng gạch Basketweave bond kiểu lát gạch hình ô vuông Herringbone bond kiểu lát gạch hình chữ chi Running paving kiểu lát gạch song song Brick pier trụ gạch Attached pier trụ gạch liên kết Bricksand cát làm gạch Brick veneer construction kết cấu ốp gạch Brickwork sự xây gạch, khối xây (bằng) gạch Bagged brickwork khối xây (có lỗ) rỗng Cavity brickwork khối xây rỗng Face brickwork sự xây gạch mặt ngoài Hit-and-miss brickwork khối xây hỗn hợp rỗng và đặc Reinforced brickwork khối xây gạch có cốt Brickwork reinforcement sự gia cường khối xây gạch Brindle brick gạch đốm nâu Broken bond sự xây gạch vụn Building stone đá xây dựng Basalt (đá) bazan Bluestone sa thạch có sét Cast stone đá nhân tạo Freestone đá dễ đẽo Granite (đá) granit Limestone đá vôi Marble cẩm thạch, đá hoa Sandstone (đá) cát kết, sa thạch Bullnose brick gạch đầu tròn Double bullnose (brick) gạch đầu tròn hai góc Bush sand cát lót Buttering sự miết vữa Callow (brick) gạch non Cant brick gạch vát Double cant brick gạch vát kép Capping brick gạch xây gờ, gạch có lớp bảo vệ Castellated block khối xây tường thành Cast stone đá nhân tạo - 29 -
  30. Cavity hốc, lỗ, khe nứt Cavity brickwork khối xây (gạch) rỗng Cavity wall tường rỗng Cellular brick gạch tổ ong Cement mortar vữa ximăng Centring sự đặt đúng tâm; sự xây vòm trên giá Ceramics (đồ) gốm; gạch gốm Chain bond sự xây có gia cố (thép) Characteristic expansion (brick) độ giãn nở riêng của gạch Chase rãnh; hào Clinke brick (clinker) gạch nung già, gạch quá lửa Closed end (block) khối chèn kín Closer viên (xây) chèn Bevelled closer viên chèn vát King closer viên gạch ba phần tư Queen closer viên chặt dọc Cob đất trát trộn; công trình bằng đất nện Colonial bond kiểu xây ở thuộc địa Column block [blôc, khối] cột Common bond cách [xây, câu]) thông thường Common brick (common) gạch thường Composition mortar vữa có tỷ lệ hợp phần quy định (theo khối tích) Concave joint mạch (vữa) lõm Concrete block [blôc, khối] bêtông Acoustic cell block khối tổ ong cách âm Autoclaved aerated concrete block khối bêtông chưng hấp nạp khí Bond beam block khối dầm nối Castellated block khối xây tường thành Closed end (block) khối chèn kín đầu Column block (blôc, khối) cột Fluted block khối có rãnh Interlocking block khối cài mắc Return block khối chuyển hướng Ribbed face block khối mặt gờ, khối có rãnh Screen block khối chắn Split face block khối mặt rạn Stretcher block khối (xây) đặt dọc Tile face block khối lát mặt Top groove block khối có rãnh ở đỉnh Concrete brick gạch bêtông Split face concrete brick gạch bêtông mặt rạn Concrete paver tấm lát bêtông Interlocking paver tấm lát cài mắc Coping gáy tường, lớp gạch trên cùng Corbel dầm chìa; gờ Corbelling [gờ, chỉ] gạch đua, gờ đua Core (hole) lõi khoan Cored masonry unit khối xây có lõi Course lớp xây, lớp gạch Basecourse lớp đáy, lớp nền - 30 -
  31. Blocking course lớp chặn Damp proof course lớp cách nước, lớp chống thấm Dog tooth course lớp gạch đặt nghiêng Header course lớp gạch đặt ngang Lacing course lớp gạch gia cố Plinth course lớp gạch chân (tường) Soldier course hàng gạch xây đứng String course lớp (gạch) đai Wearing course lớp phủ, lớp cọ xát Coursed ashlar đá hộc xây thành hàng Coursed rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp Coursed square rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp đều đặn Cross wall tường ngang (chịu lực) Crown đỉnh vòm Damp proof course (DPC) lớp cách nước, lớp chống thấm sự trát vữa trộn rơm, sự trát Daubing tooc xi Dog's tooth kiểu đặt nghiêng (gạch) Dogtooth course lớp gạch đặt nghiêng Double brick (wall) tường dày hai (viên) gạch Double bullnose (brick) gạch cạnh tròn kép Double bullnose stop viên gạch chặn cạnh tròn kép Double bullnose stretcher gạch đặt dọc cạnh tròn kép Double cant brick gạch vát kép Double cant stop viên gạch chặn vát kép Double Flemish bond mạch xây kép kiểu Flamăng Drafted margin finish hoàn thiện khoảng hút gió Dressing (masonry) sự hoàn thiện bề mặt, sự ốp mặt Dry bagging sự đóng bao khô Dry mortar vữa khô Dry pressed brick gạch ép khô, gạch nén Dry rubble (masonry) gạch vụn xếp khan Edge bedded (stone) đá vỉa phân lớp Efflorescence sự tạo tinh thể trên bề mặt; sự bay màu English bond mạch xây kiểu Anh Extrados lưng vòm Extruded brick gạch đùn Face (brick face) mặt gạch Face bedded (stone) lớp đá ốp Face brick gạch lát, gạch ốp Face brickwork (face work) công tác ốp mặt Face shell bedding lớp vữa mỏng ốp mặt False header viên gạch ngang (xây) giả Fat mortar vữa (giàu) ximăng Fat sand cát béo, cát chứa sét Fillet đường chỉ Firebrick gạch chịu lửa Fixings (masonry) sự cố định; sự gia cố Flagstone (flag) đá phiến, đá lát Flat jointed được miết mạch phẳng - 31 -
  32. Flemish bond kiểu xây Flamăng Double flemish bond kiểu xây Flamăng kép Flush joint mạch xây đầy, mạch xây phẳng Fluted block khối có rãnh Foundation stone đá móng Freestone đá dễ đẽo Frog khe lõm trong gạch Full bedding lớp (vữa) lót nguyên Full-brick construction kết cấu toàn gạch, công trình bằng gạch Garden-wall bond sự xây tường rào Gauge (brickwork) dụng cụ đo của thợ nề Glass block khối kính Glass brick gạch thủy tinh, gạch kính Glazed brick gạch men Granite (đá) granit Gypsum block khối thạch cao Half bond sự xếp mạch ở giữa viên Hard-fire brick gạch chịu lửa Harsh mortar vữa thô Haunched có nách (dầm) Head viên khóa đỉnh cuốn; đá cuội lớn Header viên gạch ngang (của khối xây) Falser header viên gạch ngang (xây) giả Snap(ped) header viên gạch ngang (xây) nửa viên Header course lớp gạch đặt ngang Hearder bond sự xây câu bằng gạch ngang Heeler gạch [chân vòm; chân cột] Herringbone bond kiểu lát gạch hình chữ chi Hit-and-miss brickwork khối xây hỗn hợp rỗng và đặc Hob dao (xây) phác hình Hollow bed mạch (vữa) lõm Hollow masonry unit khối xây có [lỗ hổng, chỗ lõm] Honed finish sự mài tinh Honeycomb wall tường tổ ong, tường nhiều lỗ trống Hydrated lime vôi tôi Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy Hydrochloric acid axit clohydric (để rửa mặt gạch) Igneous rock đá hỏa sinh, đá phun trào Initial rate of absorption (IRA) tốc độ hấp thụ ban đầu Interlocking block khối cài mắc Interlocking paver gạch lát cài mắc Intrados bụng vòm Iron staining sự hiện màu gỉ thép (trên mặt gạch) Joggle rãnh; mộng Joint (mortar) mạch xây; sự liên kết, mối nối Beaded joint mạch nổi Bed (joint) mạch vữa nằm Concave joint mạch lõm Flush joint mạch nhẵn Keyed joint mối nối trét vữa - 32 -
  33. Pointed joint mạch xây chèn vữa, mạch miết vữa Raked joint mạch không vữa, mạch khuyết Rough raked joint mạch thô không vữa Straight joint mạch thẳng Struck-and-cut joint mạch cắt gạt Sunken joint mạch chìm Tooled joint mạch co, mạch nén tạo hình Tuck pointed joint mạch xây chèn gạt vữa Vee joint mạch hình nêm, mạch chữ V Weatherstruck joint mạch vữa chịu phong hóa Keyed joint mối nối trét vữa Keystone viên khóa vòm, đá chốt vòm Kiln lò nung King closer viên gạch ba phần tư Lacing course lớp gạch gia cố Lead chì; dây dọi đo sâu Leaf tường con kiến Lean mortar vữa nghèo, vữa ít ximăng Leighweight masonry khối xây nhẹ Lime vôi Hydrated lime vôi tôi Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy Quiklime vôi nung, vôi chưa tôi Slaked lime vôi tôi Lime mortar vữa vôi Lime putty vữa vôi Limestone đá vôi Loam đất sét pha, á sét Manganese staining sự nhuộm màu mangan Marble cẩm thạch, đá hoa Mason thợ xây, thợ nề; thợ đẽo đá Masonry sự xây; công tác nề; khối xây Grouted masonry khối xây bằng vữa ximăng Lightweight masonry khối xây nhẹ Partially reinforced masonry khối xây có [gia cường, cốt thép] từng phần Plain masonry khối xây thô Reinforced brickwork (masonry) khối xây gạch có cốt Rubble masonry sự xây bằng đá hộc; khối xây đá hộc Rusticated masonry sự lát đá thô, sự xây đá thô Single-leaf masonry [khối xây, tường] con kiến Masonry anchor neo dùng trong khối xây Masonry arch [vòm, cuốn] xây Masonry cement ximăng để xây Masonry cramp [cột chống, vách chống] khi xây Masonry unit [công trình, cấu kiện] xây Cored masonry unit khối xây có lõi Hollow masonry unit khối xây có [lỗ hổng, chỗ lõm] Reinforced brickwork (masonry) khối xây gạch có cốt Solid masonry unit khối xây chắc đặc Metal tie (thanh) liên kết bằng kim loại - 33 -
  34. Modular brick gạch (có kích thước) mođun Modulated brick gạch môđun hóa Mortar vữa Cement mortar vữa ximăng Composition mortar vữa có tye lệ hợp phần quy định (theo khối tích) Dry mortar vữa khô Fat mortar vữa (giàu) ximăng Harsh mortar vữa thô Lean mortar vữa nghèo, vữa ít ximăng Lime mortar vữa vôi Stringing (of) mortar sự làm quánh vữa Mortar joint mạch xây Muriatic acid axit muriatic (tên thương mại của axit clohydric) Natural bed (of rock) nền tự nhiên (của đá gốc) Nib ngõng; chốt Parge coat lớp trát vữa mặt Parging (pargetting) sự trát vữa Paving sự lát mặt đường Basketweave paving sự lát theo hình ô vuông Brick paving sự lát đường bằng gạch Running paving sự lát kiểu song song Segmental paving sự lát phân đoạn Paving brick (paver) gạch lát Concrete paver gạch lát bêtông Interlocking paver gạch lát cài mắc Partial reinforced masonry (wall) tường xây có cốt thép từng phần Perforated brick gạch lỗ Perpend viên khóa, viên câu (tường) Perpend stone đá khóa, đá câu Pisé đất nện, trình tường; công trình đất nện Pitting sự rỗ, sự ăn mòn lỗ chỗ Plain masonry khối xây thô Plinth brick gạch (lát) chân tường Pointing (brickwork) sự miết mạch Repointing miết mạch lại Tuck pointing miết gạt mạch Polished finish (stone work) đánh bóng bề mặt (xây đá) Pressed brick gạch ép, gạch nén Dry pressed brick gạch ép khô Solf plastic pressed brick gạch ép dẻo mềm Projecting quoin đá xây góc tường nhô ra Puddled earth đất sét dẻo; đất (sét) nện Pug sự nhào đất sét Quarry face finish (stonework) sự hoàn thiện mặt khối xây đá thô Queen closer viên (gạch) chặt dọc Quicklime vôi nung, vôi chưa tôi Quoin đá xây góc tường, viên đá góc Projecting quoin đá xây góc tường nhô ra Squint quoin đá xây góc tường không vuông Racking (back) sự (xây, trát) lưng tường có độ nghiêng - 34 -
  35. Radial brick gạch xuyên tâm Raggle rãnh (mạch vữa) Raked - back [lưng, mặt sau] có độ nghiêng Raked - joint mạch xây nghiêng Rough raked - joint mạch thô xây nghiêng Raking bond sự xây có độ nghiêng Rammed earth construction công trình đất nện Random ashlar khối xây đá hộc tự do, khối xây không thành hàng Random bond sự xây tự do Random rubble (masonry) sự xây tự do bằng đá hộc Rat trap bond sự xây tường con kiến Reinforced brickwork (rein-forced khối xây gạch có cốt masonry) Reinforcing brick gạch xây có cốt Repointing sự miết mạch lại Retempering sự nhào trộn lại Reticulated finish (stonework) hoàn thiện mạch xây mắt lưới (xây đá) Return block khối chuyển hướng Ribbed face block khối mặt gờ, khối có rãnh Rock face finish (stonework) hoàn thiện mặt đá Rough-cutting sự đục đá thô Rough raked joint mạch thô xây nghiêng Rough work khối xây gạch để trần, khối xây không trát Rubber (brick) gạch mài Rubble đá hộc, đá tảng, đá vụn Rubble masonry sự xây đá hộc; khối xây đá hộc Coursed rubble (masonry) sự xây đá hộc theo lớp Coursed square rubble (masonry) sự xây đá hộc đều đặn theo lớp Dry rubble (masonry) gạch vụn xếp khan Random rubble (masonry) sự xây tự do bằng đá hộc Square cubble (masonry) sự xây đá hộc đều đặn Running sự lát song song Running paving sự lát kiểu song song Run of kiln (bricks) gạch chịu lửa Rusticated masonry sự lát đá thô, sự xây đá thô Salt attack sự ăn mòn của muối Salt glaze men có muối (cho vào khi nung) Sand cát Brick sand cát làm gạch Bush sand cát bừa, cát tơi Fur sand cát cặn Sand-lime brick gạch silicat Sand stone (đá) cát kết, sa thạch Scabbling dự đẽo đá Scoring vết (khắc), rãnh, khía Screeding sự gạt vữa cho phẳng, sự san (vữa, bêtông) Screen block khối chắn Seasoning (stone) sự bảo dưỡng (đá) Segmental paving sự lát phân đoạn (mặt đường) Set retarder sử dụng [chất làm chậm, chất hãm] - 35 -
  36. Sett tảng đá, đá hộc Setting sự đông cứng (ximăng); sự xây; khối xây Shot finish (stone work) hoàn thiện bề mặt bằng (mài) hạt kim loại Sill brick gạch xây bậu cửa Single-leaf masonry [khối xây, tường] con kiến Skewback mặt sau nghiêng, lưng nghiêng (của khối xây) Slaked lime vôi tôi Slaking sự tôi vôi Snap(ped) header viên gạch ngang (xây) nửa viên Sneck then cài, chốt cài Soft-burned nung non Soldier gạch xây đứng Soldier course hàng gạch xây đứng Solid masonry unit khối xây chắc đặc Spall đá vụn; sỏi chèn khối xây (đá hộc) Spalling sự đập vỡ, sự nứt vỡ Split face block (brick) khối mặt rạn Springer đá chân vòm Springing line đường chân vòm Squared rubble (masonry) sự xây đá hộc vuông vức Squint brick (squint) gạch hình góc tường (khối vuông) Stabilized earth đất ổn định Stack bond sự [xây, xếp gạch] đứng Stiff plasstic pressed brick gạch ép dẻo cứng Stone veneer construction công trình ốp đá Stonework công tác xây đá; công tác làm đá Stonework finishes hoàn thiện khối xây đá Boasted finish đẽo hoàn thiện Drafted margin finish hoàn thiện khoảng hút gió Honed finish sự mài tinh, sự hoàn thiện bằng cách mài Polished finish sự đánh bóng bề mặt Quarry faced finish sự hoàn thiện mặt khối xây đá thô Reticulated finish sự hoàn thiện mạch xây hình mắt lưới Rock faced finish sự hoàn thiện ốp đá Shot finish sự hoàn thiện bằng (mài) hạt kim loại sự hoàn thiện trang trí (bằng dụng cụ chuyên Tooled finish dụng) Storey rod (pole) thước tầm đo chiều cao tầng Straigh joint mạch thẳng Stretcher viên đặt dọc Double bullnose stretcher gạch đặt dọc hai cạnh tròn Stretcher block khối (xây) đặt dọc Stretcher bond sự [xây, xếp gạch] đứng String course lớp (gạch) đai Stringing (of) mortar sự làm quánh vữa Stringline đường dây gióng Struck-and-cut joint mạch cắt gạt Struck joint mạch gạt Structural clay tile gạch rỗng có rãnh song song Sunken joint mạch chìm - 36 -
  37. Tapestry brick gạch ốp Tempering sự nhào trộn Terracotta đất nung, sành Terracotta block khối (đất nung, sành) Texture brick (textured brick) gạch trang trí Throating sự đánh rãnh Tile face block khối lát mặt Tilting (of bricks) sự tạo độ nghiêng (cho gạch) Tip jointing sự miết gạch vữa tạo chóp Toother dao xây tạo mạch răng cưa Toothing sự tạo mạch hình răng cưa Top groove block khối có rãnh ở đỉnh Traditional size brick (standard brick) gạch thông dụng, gạch tiêu chuẩn Tuck pointed joint mạch xây chèn gạt vữa Tuck pointing miết gạch mạch Vanadium stains sự nhuộm màu vanađi Vee-joint (V-joint) mạch hình nêm, mạch chữ V Veneered construction công trình ốp lát Brick veneer construction công trình ốp gạch Stone veneer construction công trình ốp đá Ventilating brick gạch thông gió Vermiculation tạo dạng đường vân Vitrification sự tạo thành thủy tinh, sự nấu thủy tinh Voussoir đá nêm, gạch nêm Wall (masonry wall) tường xây Ashlar (wall) tường đá hộc Backup (wall) tường sau, tường đỡ Cavity wall khối xây tường Cross wall tường giao nhau Double brick (wall) tường (dày) hai gạch Honeycomb wall tường tổ ong, tường nhiều lỗ Wall tie thanh câu ở tường Water absorption sự hấp thụ nước, sự hút nước Water retention (mortar) độ giữ nước của vữa Wattle and daub vách phên trát đất Wearing course lớp phủ, lớp cọ xát Weathering sự phong hóa Weatherstruck joint mạch vữa chịu phong hóa Weephole lỗ rò, lỗ rỉ Withe vách ngăn trong mương khói Workability tính dễ gia công; tính dễ đúc (của bêtông) - 37 -
  38. Section 2 Phần 2 Cement and concrete Ximăng và bêtông Accelerator chất gia tốc Additional reinforcement sự [gia cường, bố trí cốt thép] bổ sung Admixture (chất) phụ gia; sự pha trộn Water reducing admixture phụ gia khử nước Aerated concrete bêtông xốp, bêtông tổ ong Aggregate cốt liệu Coarse aggregate cốt liệu thô Fine aggregate cốt liệu mịn Exposed aggregate finish hoàn thiện để lộ cốt liệu ở bề mặt Lightweight aggregate cốt liệu nhẹ Aggregate/cement ratio tỷ lệ cốt liệu trên ximăng Air - entrained concrete bêtông có phụ gia tạo bọt Air - entraining agent chất tạo bọt Anchorage sự neo, sự gia cố bằng neo Anchorage slip sự trượt neo Architectural concrete bêtông trang trí Asphaltic concrete bêtông atphan Bar chair đệm cốt thép Batching mẻ bêtông; sự pha trộn bêtông Batch mixer máy trộn từng mẻ (bêtông) Beam box dầm hình hộp Binder vữa xây; chất dính kết Bituminous hot mix hỗn hợp bitum nóng Blastfurnace slag xỉ lò cao Bleeding sự dềnh nước ximăng (trên mặt bêtông) Blended cement ximăng phối liệu Blowhole rỗ khí (trong kim loại) Bluemetal đá dăm, đá xanh Brooming (broom finish) sự chải (hoàn thiện từ bề mặt) Bulking sự đánh đống Bush hammer búa vỗ, búa gõ (của thợ xây) Bush hammered concrete bêtông được đàn bằng búa Bush hammering sự gõ (bằng) búa Carbonation sự cacbonat hóa; sự bão hòa khí cacbonic Casting-in-situ sự đúc (bêtông) tại chỗ Cement ximăng Blended cement ximăng đã trộn High-alumina cement ximăng nhôm oxit cao Hydraulic cement ximăng cứng trong nước Portland cement ximăng pooclăng Rapid hardening cement ximăng đông cứng nhanh - 38 -
  39. Refractory cement ximăng chịu lửa White cement ximăng trắng Cement based adhesive vật liệu dính kết ximăng Cement fillet ximăng lưới (thép) Cinder concrete bêtông xỉ Coarse aggregate cốt liệu thô Coarse gravel sỏi to, cuội Coarse sand cát thô Compaction (of concrete) sự đầm chặt (bêtông) Concrete bêtông Aerated concrete bêtông xốp, bêtông tổ ong Air - entrained concrete bêtông có phụ gia tạo bọt Architectural concrete bêtông trang trí Asphaltic concrete bêtông atphan Bush-hammered concrete bêtông được đàn bằng búa Cinder concrete bêtông xỉ Dense concrete bêtông nặng Foam(ed) concrete bêtông bọt Fly-ash concrete bêtông bụi tro Glass-reinforced concrete bêtông (cốt) thủy tinh Granolithic concrete bêtông granit Green concrete bêtông tươi, bêtông mới đổ Hardenet concrete bêtông đã đông cứng In-situ concrete bêtông đổ tại chỗ Lean concrete bêtông nghèo, bêtông chất lượng thấp Lighweight concrete bêtông nhẹ Machine-placed concrete bêtông đổ bằng máy Mass concrete bêtông không cốt thép; bêtông liền khối No-fines concrete bêtông hạt thô Off-form concrete bêtông không (đổ trong) ván khuôn Plain concrete bêtông thường Plastic concrete bêtông dẻo Precast concrete bêtông đúc sẵn Prestressed concrete bêtông ứng suất trước Pumice concrete bêtông đá bọt Pumped concrete bêtông bơm Ready-mixed concrete bêtông trộn sẵn Rich concrete bêtông giàu, bêtông chất lượng cao Sand-blasted concrete bêtông mài bóng bề mặt (bằng phun cát) Slag concrete bêtông xỉ Sprayed concrete bêtông phun Vibrated concrete bêtông (đầm) rung Concrete boxing khuôn đổ bêtông Concrete cancer cục u bêtông Concrete collar vòng đai bêtông Concrete fill nền đường bêtông Concrete finish hoàn thiện (bề mặt) bêtông Concrete mixer (cement mixer) máy trộn bêtông Concrete slab [tấm, tấm lát] bêtông Consistency (of concrete) độ đặc, độ sệt - 39 -
  40. Construction joint móc nối kết cấu Core lõi Core test [sự thử, mẫu thử] ở lõi Coupler khớp nối; cột đai; vòng kẹp Cover (of reinforcement) lớp bảo vệ cột thép Crazing sự nứt, sự rạn Curing sự bảo dưỡng, sự dưỡng hộ (bêtông) Curing compound hỗn hợp bảo dưỡng Curing membrane màng (chắn) bảo dưỡng Decking (formwork) ván mặt; ván khuôn Deformed bars các thanh cốt thép đã biến dạng Deformed wire các dây thép đã biến dạng Dense concrete bêtông nặng De-stressing sự khử ứng suất Diamond saw lưỡi cưa kim cương (cắt đá) Distribution steel cốt thép phân bố Dummy joint mối nối giả Edge beam dầm biên, thanh biên Effective depth (of reinforce-ment) độ cao có hiệu quả (của cốt thép) End block khối ở biên Exfoliated vermiculite vecmiculit làm tróc vẩy Expanded perlite peclit trương nở Exposed aggregate finish hoàn thiện để lộ cốt liệu ở bề mặt Fabric lưới thép; vải Falsework ván khuôn; giàn giáo Ferro-cement (ferro-concrete) ximăng lưới thép Fine aggregate cốt liện mịn Fine gravel sỏi nhỏ Fine sand cát mịn Fitment (reinforcement) đồ gá lắp, sự lắp (cốt thép) Flat slab (construction) tấm phẳng Floating slab tấm sàn nổi (để cách âm) Floor slab tấm sàn Waffle (floor) slab tấm sàn có sườn theo hai phương Fluffing sự hóa vụn Fly-ash bụi tro Fly-ash concrete bêtông bụi tro Foam(ed) concrete bêtông bọt Form ván khuôn, côp pha Inflatable form ván khuôn bơm phồng được Slip forms ván khuôn di động Sliding forms ván khuôn trượt Top form ván khuôn leo Trapped form ván khuôn sập Formwork (forms) ván khuôn, côppha Permanent formwork ván khuôn cố định Sliding formwork ván khuôn trượt Friction loss tổn thất do ma sát Glass-reinforced concrete (GRC) bêtông cốt (sợi) thủy tinh Grading (of aggregates) cỡ hạt, thành phần hạt (của cốt liệu) - 40 -
  41. Granolithic concrete bêtông granit Granolithic finish (grano) sự đánh bóng đá granit Granulated slag xỉ hạt Gravel sỏi Coarse gravel sỏi khô, cuội Fine gravel sỏi nhỏ Medium gravel sỏi vừa Green concrete bêtông mới đổ, bêtông tươi Grout vữa lỏng; nước ximăng Grouting sự phun vữa ximăng; sự quét nước ximăng Grout loss sự mất nước ximăng Gunite bêtông phun Hardened concrete bêtông đông cứng Hardening sự đông cứng, sự ngưng kết (bêtông) Harsh mix hỗn hợp thô Helical reinforcement cốt thép xoắn Helix đường xoắn ốc High-alumina cement ximăng nhôm oxit cao Hog độ võng; độ vênh Honey combing sự tạo thành lỗ rỗ Hydration sự thủy hóa Hydraulic cement ximăng đông cứng trong nước Inflatable form khuôn bơm phồng được Initial set [biến dạng, sự lún] ban đầu In-situ concrete bêtông đổ tại chỗ Jack (jacking device) kích, bộ kích Jacking force lực kích, lực đẩy bằng kích Keyway (key) mối ghép mộng; lõi đập Laitance bọt ximăng, sữa ximăng Lean concrete bêtông nghèo, bêtông chất lượng thấp Ligature dây buộc Lightweight aggregate cốt liệu nhẹ Lightweight concrete bêtông nhẹ Machine - placed concrete bêtông đổ bằng máy Mass concrete bêtông không cốt thép, bêtông liền khối Matrix vữa, chất dính kết Medium gravel sỏi vừa Medium sand cát vừa, cát trung Mesh lưới; lỗ sàng Reinforcing mesh lưới cốt thép Mesh size kích thước lỗ sàng Mix (mix proportions) hỗn hợp, tỷ lệ trộn Mixer truck máy trộn tự hành Monolithic (đổ) liền khối Mould (ván) khuôn, côppha No-fines concrete bêtông hạt khô Off-form concrete bêtông không (đổ trong) ván khuôn One-way slab bản một phương, bản kiểu dầm Pelletized slag xỉ hạt Perlit peclit - 41 -
  42. Expanded perlite peclit trương nở Permanent formwork ván khuôn cố định Plain concrete bêtông thường Plastic concrete bêtông dẻo Plasticizer chất làm dẻo Plate floor sàn tấm Portland cement ximăng pooclăng Post-tensioning căng sau Pozzolan (pozzolana, pozzuolana) puzolan Precast concrete bêtông đúc sẵn Precasting sự đúc sẵn Premature stiffening (of concrete) sự làm đông cứng sớm Pre-mixing sự trộn trước Prestressed concrete bêtông ứng suất trước Prestressing sự tạo ứng suất trước Pre-tensioning căng trước (bêtông ứng suất trước) Pumice concrete bêtông đá bọt Pumped concrete bêtông bơm Rapid hardening cement ximăng đông cứng nhanh Ready-mixed concrete bêtông trộn sẵn Refractory cement ximăng chịu lửa Reinforced có cốt thép Reinforced concrete bêtông cốt thép Reinforced concrete construction kết cấu bêtông cốt thép Reinforcement cốt thép; sự bố trí cốt thép Additional reinforcement cốt thép phụ Helical reinforcement cốt thép xoắn Shear reinforcement cốt thép chịu lực cắt Structural reinforcement cốt thép cấu tạo Temperature reinforcement cốt thép phân bố chống [ứng suất nhiệt, co ngót] Reinforcement splice sự nối chồng cốt thép Reinforcing bars (rods) thanh cốt thép Reinforcing fabric (mesh) lưới cốt thép Release agent chất thoát ra, chất tách ra Re-stressing sự tạo lại ứng suất Retarder chất làm chậm, chất hãm Set retarder chất hãm đông cứng Rich concrete bêtông giàu, bêtông chất lượng cao Rods (reinforcing rods) thanh cốt thép Sand cát Coarse sand cát thô Fine sand cát mịn Medium sand cát vừa Sand-blasted concrete bêtông mài bóng bề mặt (bằng phun cát) Scabbling vụn đá Screeding sự san gạt phẳng (vữa, bêtông) Screed topping lớp trên được san phẳng Segregation sự phân lớp, sự phân tầng Set retarder chất hãm đông cứng Shear reinforcement cốt thép chịu lực cắt - 42 -
  43. Shotcrete bêtông phun Skewhack viên nghiêng (vòm) Slab tấm Concrete slab tấm bêtông Slag xỉ Blastfurnace slag xỉ lò cao Granulated slag xỉ hạt Slag concrete bêtông xỉ Sliding form ván khuôn trượt Sliding formwork ván khuôn trượt Slip forms ván khuôn di động Slump độ sụt Slump cone côn thử độ sụt Slump test thử độ sụt Slurry thể vẩn; bùn sệt Spacer miếng đệm Sprayed concrete bêtông phun Steel trowel finish hoàn thiện bề mặt bằng bay thép Stirrup cốt đai; đinh đĩa Stool dây thép neo cốt thép trên cùng Strength grade (concrete) cấp cường độ (bêtông) Stressing sự tạo ứng suất De-stressing sự triệt ứng suất Prestressing sự tạo ứng suất trước Re-stressing sự tạo ứng suất lại Stripping (of formwork) sự tháo dỡ ván khuôn Structural reinforcement cốt thép cấu tạo Tamping sự đầm, sự nện Tee beam (T-beam) dầm chữ T Temperature reinforcement (steel) cốt thép phân bố chống [ứng suất nhiệt, co ngót] Tendon thanh cốt thép căng, dây căng Terrazzo lớp giả đá Tie bar thanh câu Tie wire dây buộc Top form ván khuôn leo Topping lớp trên, lớp bọc Topping joint liên kết đỉnh, liên kết ở lớp trên Transit mixer máy trộn tịnh tiến Trapped form ván khuôn sập Trench mesh mạng lưới [rãnh, hào] Vermiculite vecmiculit Exfoliated vermiculite vecmiculit làm tróc vẩy Vibrated concrete bêtông (đầm) rung Vibrator máy đầm rung Voids lỗ rỗ Water cement ratio tỷ lệ nước trên ximăng White cement ximăng trắng Workability tính dễ đúc (của bêtông) - 43 -
  44. Section 3 Phần 3 Plaster-work and rendering Công tác trát vữa và láng Acoustic plaster vữa hút âm, lớp trát hút âm Background phông, nền Base coat lớp vữa nền Blistering sự hình thành bọt; chỗ rộp Blowing sự lọt (khí) Bond coat lớp [trát, phủ] liên kết Brooming sự quét bằng chổi Cement render [sự trát, lớp trát] ximăng Cement setting sự đông cứng ximăng Coat (of plaster) lớp vữa Base coat lớp vữa nền Bond coat lớp vữa liên kết Dash coat lớp vữa lót Finish(ing) coat lớp phủ ngoài, lớp trang trí Flanking coat lớp phủ bên One-coat work kết cấu trát một lớp Parge coat lớp vữa trát Scratch coat lớp vữa trát có [khía, rạch] Setting coat lớp phủ ngoài, lớp trang trí Skim(ming) coat lớp phủ [có bọt, có váng] Slurry coat lớp trát bùn sệt Two-coat work kết cấu trát hai lớp Three-coat work kết cấu trát ba lớp Undercoat lớp trát lót Cornice mái đua; gờ, phào Cornice adhesive (cornice cement) vật liệu dính kết tạo gờ Crazing sự nứt, sự rạn Cross-grained float bàn xoa làm nổi vân chéo Dash coat lớp vữa lót Daubing sự trát toocxi Dots điểm, đốm Drummy work kết cấu có dạng [trống, thùng] Dubbing-out sự làm nhẵn mặt, xoa láng mặt Exterior plaster lớp trát ngoài cùng Face gauge dưỡng tạo mặt, xoa láng mặt Fattening (lime) vôi béo hóa Fibrous plaster vữa thạch cao cốt sợi Fibrous plaster casing [lớp ốp, tấm bọc] bằng vữa thạch cao cốt sợi Finishing coat (finish coat) lớp phủ ngoài, lớp hoàn thiện Flanking coat lớp phủ bên Float (hand float) bàn xoa (thủ công) Gross-grained float bàn xoa làm nổi vân chéo - 44 -
  45. Float nổi; làm cho nổi; xoa Floating (plaster) sự hoàn thiện bằng (bàn xoa, bay) Furring (strips) dứng trát vữa, thanh nẹp dưới lớp ốp Gauge (plastering) dưỡng trát Gauge box hộp đấu(đong cát, ximăng) Gauging sự đo, sự định cỡ Glass fibre reinforced gypsum vữa thạch cao cốt sợi thủy tinh plaster Grinding sự nghiền nát Gypsum thạch cao Gypsum plaster vữa thạch cao Glass fibre reinforced gypsum vữa thạch cao cốt sợi thủy tinh plaster Hacking sự thêm sợi nhỏ vào mặt vữa Hardwall plaster (hardwall finish lớp trát hoàn thiện bờ cứng plaster) Hawk cái bàn xoa (của thợ nề) Hydrated lime vôi tôi Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy Joint tape băng dán khe nối Keene's cement ximăng Keene (vữa thạch cao rắn) Key nêm, chèn; ghép mộng Larry vữa sệt Lath and plaster dứng và vữa trát Lathing sự đóng lati; sự đan dứng Laying trowel cái bay Lime vôi Hydrated lime vôi tôi Hydraulic lime vôi rắn trong nước, vôi thủy Lime putly vữa vôi Milk of lime sữa vôi Plaster finishiry lime vôi quét mặt trát Quiklime vôi nung, vôi chưa tôi Slaked lime vôi tôi Lime plaster vữa vôi Metal lath (metal lathing) lati kim loại One-coat work kết cấu trát một lớp Parge coat lớp vữa trát Pargetting sự trát vữa [trang trí, nổi vân] Pebbledash lớp ốp gắn sỏi Perlite plaster vữa peclit Plaster lớp trát Acoustic plaster lớp trát hút âm Exterior plaster lớp trát ngoài cùng Fibrous plaster lớp trát cốt sợi Gypsum plaster lớp trát thạch cao Hardwall plaster lớp trát bờ cứng Plasterboard tấm vữa thạch cao Plaster finishing lime vôi quét mặt trát Plastering công tác trát vữa - 45 -
  46. Plaster of Paris thạch cao Popping sự phồng rộp Quiklime vôi nung, vôi chưa tôi Render lớp trát; vữa trát; sự trát vữa Cement render vữa ximăng Rendering công tác trát vữa Retempering sự trộn lại Roughcast vữa nhám, vữa trộn đá Running sự lát song song Sand finish hoàn thiện mặt nhám Scagliola scagliola (giả cẩm thạch) Scratch coat lớp vữa trát có (khía, rạch) Scratching sự khía, rạch Screed thanh gạt vữa, thước gạt vữa Screeding sự gạt phẳng (bêtông, vữa) Scrim vải thô, vải thưa Scrimmed joint mối nối dán vải thô Scrimming sự dán vải thô Setting sự đông cứng Cement setting sự đông cứng ximăng Setting coat (setting) lớp trát đông cứng Skim (ming) coat lớp phủ (có bọt, có váng) Slaked lime vôi tôi Slaking sự tôi vôi Slurry coat lớp trát bùn sệt Spatter dash lớp trát sần Stucco vữa stuccô (lớp trát nhẵn) Three-coat plastering sự trát ba lớp Two-coat work kết cấu trát hai lớp Tyrolean finish hoàn thiện kiểu tyrolean Undercoat (plaster) lớp trát lót Section 4 Phần 4 Timber and wood products Vật liệu và sản phẩm gỗ Across the gain lắp mộng ngang Adhesive stain đốm nhạt màu có tính dính (gỗ) Air - died timber gỗ được hong khô Air - dry moisture content hàm lượng ẩm sau khi hong Alate termite con mối cánh Along the gain lắp mộng dọc Angle halving mộng góc, sự ghép mộng góc Angle rail tay vịn ở góc (cầu thang) Anobium borer sâu đục thân Apex connector [bộ phân, khớp] nối ở đỉnh - 46 -
  47. Architrave dầm đầu cột Arris rail tay vịn ở bên Ashlazing (ashlering) xây đá chẻ Astragal (moulding) đường viền đỉnh cột Auger borer máy khoan Backcut sự (đốn, chặt) Backfillet đường viền mặt trái Backing bevel mặt nghiêng gối tựa Back lining lớp ốp lưng Back sawn xẻ rộng bản Back veneer gỗ dán ốp mặt Balanced conctruction kết cấu [bù, đã cân bằng] Banding dây mảnh Bare cut mặt cắt trơn Bareface(d) tenon mộng thẳng Barge board ván thuyền, ván lề Bark vỏ (cây) Batten ván lát, ván ốp Ceiling batten ván lát trần Tiling batten ván lợp Tilting batten ván lật Baulk gỗ đẽo thô; dầm dọc Bead (bead moulding) gờ; chỗ gấp mép Beam (timber) dầm gỗ Dragon beam dầm (gỗ) cong Flitched beam dầm ván bìa Hanging beam (hanger) dầm treo Laminated (timber) beam dầm [cán mỏng, tách lớp] Bearer gối tựa; cột chống Double bearers gối tựa kép Wall bearer cột chống tường Bedmould gờ nằm Bevel (bevelled edge) mặt nghiêng, mặt vát Bevelled chamfer đường xoi nghiêng Bevelled halving mộng vát Binder thanh giằng, thanh nối Birdsmouth (joint) mộng ghép xoi Blackheart lõi đen, tâm đen Bleeding sự rỉ (nhựa cây) Blemish (timber) khuyết tật Blind mortice mộng chìm Blister (plywood) chỗ rộp (gỗ dán) Blockboard tấm ép nhiều lớp Blocking sự đệm ở góc nối Reblocking sự đệm lại góc nối Blue stain vết đốm xanh Board ván, tấm ván Building board ván xây dựng Chamferboard ván có [mặt vát, rãnh xoi] Cistern board ván thùng - 47 -
  48. Cover board ván lợp Plinth board tấm chân tường Ridgeboard tấm nóc Starting board tấm [lợp, lát] khởi đầu Valleyboard [tấm, ván] khe mái Weatherboard tấm lợp Board and batten ván và ván lát Boarding tấm ốp tường, tấm ốp sàn; sự lợp Close boarding sự [lợp, ốp] kín Soffit boarding tấm ốp mặt dưới vòm Weatherboarding sự lợp mái Bolection mould(ing) tường gờ chỉ lồi Bolster thanh, dầm, xà Borer máy khoan; mũi khoan Anobium borer máy khoan anobi Auger borer máy khoan hút Lyctus borer máy khoan Lyctus Pinhole borer mũi khoan lỗ nhỏ Shot hole borer máy khoan bắn Borer tunnel đường hầm khoan đào Bottom plate tấm đáy Box ngăn riêng ra; đóng hộp Brace thanh giằng, thanh nối Bressumer dầm đỡ tường Bridging thanh giằng Bridle joint mộng đầu kèo Bright sáng, sáng bóng Brittle heart tâm giòn Brittleness tính giòn, độ giòn Brown rot chỗ mục màu nâu Building board ván xây dựng Blockboard tấm ép nhiều lớp Chip board tấm gỗ chắp Composite board tấm ghép (lại) Corkboard tấm lie Fibre (building) board ván sợi (ép) Hard board ván cứng Particle board ván hạt (ép) Pegboard ván cừ Plasterboard tấm thạch cao Softboard ván mềm Strawboard bìa bằng rơm Wallboard tấm ốp tường Burl bướu (cây) Butt gốc (cây) Butt joint (timber) sự nối đối tiếp (dầm gỗ) Spliced butt joint mối nối đối tiếp có đệm Bywood sản phẩm phụ của gỗ Cant mép vát, cạnh vát Cantiliver tay với, giá treo, dầm chìa - 48 -
  49. Carpenter thợ mộc Carpentry nghề mộc, công tác mộc Carriage (carriage piece) [chi tiết, kết cấu] chịu tải Ceiling batten ván lát trần Ceiling joist dầm trần Cellulose fibre sợi xenlulô Centring rafter thanh kèo chính tâm Chamfer mặt nghiêng; đường xoi Bevelled chamfer [đường, rãnh] xoi nghiêng Hollon chamfer đường xoi lõm Stopped chamfer đường xoi chặn Sunk chamfer đường xoi chìm Chamfer board ván vát góc Charge tải trọng; sự đặt tải Charring sự hóa than, sự đốt thành than Chatter marks dấu hiệu rung Check sự kiểm tra; sự kiểm nghiệm End check sự kiểm tra đầu mút Surface check sự kiểm tra bề mặt Checking sự kiểm tra; sự kiểm nghiệm Chipboard ván vỏ bào (ép) Chip marks dấu hiệu vỡ Cistern board ván thùng Clear timber gỗ đã làm sạch Cleat thanh nẹp, thớ chẻ, thớ nứt Clench nailing sự đóng đinh (áp) chặt Close board đã ốp chặt (ván) Cogged joint (cogging) liên kết chống; sự chống (lò) Colar tie liên kết đai Common rafter thanh rui; dầm đỡ kèo Composite board tấm ghép (lại) Compressed wood gỗ ép Conditioning (of timber) sự xử lý gỗ Conifer cây lá kim, cây loại tùng bách Coped joint mối nối chồng Core (timber) lõi (gỗ) Cork lie Granulated cork lie (dạng) hạt Corkboard tấm lie Corner framing khung góc Corner moulding sự đóng (ván) khuôn ở góc Corner post trụ góc Corner stud cột vách ở góc Cornice (moulding) mái đua; đường gờ Cornice bracket dầm đỡ mái đua Cove vòm nhỏ; thể vòm Cover fillet đường viền mái Cover mould(ing) gờ mái Cover strip nẹp mái Cramping sự chống bằng cột - 49 -
  50. Creosote creozôt Cripple biến dạng Cripple rafter thanh kèo biến dạng Cripple jack rafter dầm đỡ kèo biến dạng Cross-arm thanh chống, thanh chéo Cross-band (cross banding) lớp thớ xiên chéo Cross- cutting sự cắt ngang, nhát cắt ngang Crosslap-joint (crosslap) mối ghép chồng Crown-under rafter (crown rafter) dầm dưới đỉnh [vòm, kèo] Culling sự lựa chọn; sự phân loại Cup nắp, mũ chụp Cyclodienes chất diệt khuẩn gốc clo Dead timber gỗ mục, gỗ (cây) chết Decay (timber) sự mục Decking (timber decking) sàn gỗ, sàn cầu, sàn tàu Deep cutting sự đục sâu Defect (timber) khuyết tật (của gỗ) Open defect khuyết tật hở Pernissible defect khuyết tật cho phép Sound defect khuyết tật nguyên dạng Defective knot mắt gỗ có khuyết tật Desiccate khử ẩm; sấy khô Dimension shingles ván lợp theo kích cỡ Discolouration (timber) sự làm phai màu (gỗ) Docking sự đưa tàu vào ụ; sàn bóc dỡ hàng Door studs (door jamb studs) thanh đố dọc của cửa đi Double bearers cột chống kép, dầm tựa kép Double floor sàn kép Double post trụ kép Double rebate lỗ mộng kép Double tenon mộng kép Doventail joint (doventail) mối ghép đuôi én Doventailed cross-halving mộng đuôi én chéo Doventailed halving mộng đuôi én Doventail key chêm đuôi én Dovetailed trench joint mối nối rãnh đuôi én Dowel (dowel pin) then; chốt Dowelled joint mối nối chốt Draw-boring (draw bore pinning) sự khoan chốt, sự tiện chuốt Dressed timber gỗ đã đẽo gọt Dressed all round (DAR) gỗ tiện tròn Dressing (of timber) sự đẽo gọt (gỗ) Dryrot sự mục khô Dwang thanh chống giữa các dầm Edge (of timber) gờ (gỗ) Edging strip thanh nẹp rìa End check sự kiểm tra đầu mút End coating (of timber) lớp phủ đầu mút (của thanh gỗ) End grain sự nhuộm nổi vân sau End joint mối nối ở đầu mút - 50 -
  51. End-lap joint mối nối chồng ở đầu mút End matching sự khớp nối đầu mút End split sự nứt ở đầu mút Engineering timber gỗ xây dựng Equilibrium moisture content (EMC) hàm lượng ẩm cân bằng Exterior plywood lớp gỗ dán ngoài cùng Face (timber products) sự xử lý bề mặt (sản phẩm gỗ) Face knot mắt gỗ (được xử lý) bề mặt Face veneer gỗ ốp mặt Fascia board (fascia) đường gờ Feather edged lưỡi mỏng, bờ mỏng Feather joint mối nối ngạnh Fender tấm ngăn Fibreboard (fibre building board) tấm xơ ép (gỗ xây dựng) Fibre saturation point (FSP) giới hạn bão hòa xơ sợi Figure hình dạng, hình Wavy figure hình (có dạng) sóng Wild figure hình bất kỳ Fillet đường gờ Back fillet đường gờ lưng chừng Cover fillet đường gờ mái Splayed fillet đường gờ vát Square fillet đường gờ vuông Tilting fillet đường gờ nghiêng Fine-sawn (timber) xẻ mỏng (gỗ) Finger joint mối nối chốt, mối nối cài Finger jointing sự ghép bằng [chốt, cài] Fished joint (fishjoint) mối nối có tấm ốp Fishplate tấm ốp Filtet floor construction kết cấu sàn lắp Flitch ván bìa (gỗ) Flitched beam dầm ván bìa Flitched plate tấm ván bìa Floor joint dầm sàn Floor plate tấm sàn Fluting sự tạo rãnh (cột) Folding wedges nêm gấp Frame khung Hurdle frame khung hàng rào, khung tạm Solid frame khung liền Framing timber gỗ làm khung Full(y) cut sự [cắt, xẻ] hoàn toàn Furring (furring battens) ván lót Gable rafter thanh kèo hồi nhà Gauging sự định cỡ, sự đo Girth mặt cắt ngang (của thân cây) Glue black cấu kiện dán (keo) Glued-lamined timber (glulam) gỗ dán nhiều lớp Grade (timber) cấp, loại (gỗ) Stress grade cấp ứng suất - 51 -
  52. Grade phân cấp, phân loại Grading rules quy tắc phân loại Grain hạt vân, thớ gỗ Across the grain ngang thớ Along the grain dọc thớ End grain nổi vân ở đầu mút Raised grain thớ gỗ nổi Torn grain vân xoáy Woolly grain vân rối Granulated cork lie hạt Green timber gỗ tươi Groove đường xoi; rãnh Torgue and groove joint mối nối ghép mộng xoi Grounds lớp sơn lót Growth ring vòng tăng trưởng (cây) Gum gôm, nhựa cây Gum vein mạch nhựa Half-round mould(ing) gờ nửa tròn Halved joint mối nối mộng Halving sự nối ghép mộng, mối ghép mộng Angle halving mộng góc Bevelled halving mộng xiên Dovetailed cross halving mộng đuôi én chéo Dovetailed halving mộng đuôi én Longitudinal halving mộng dọc Hanging beam dầm treo Hardboard cactông cứng Tempered hardboard cactông cứng tẩm vữa Hardwood gỗ cứng Head xà trên; đầu cột; phần đỉnh Heading joint mối ghép đinh chìm Heart lõi Blackheart lõi đen, tâm đen Brittleheart lõi giòn Heartwood lõi gỗ Heel gốc (cây) Herringbone strutting thanh chống hình chữ V Hewtimber gỗ [chặt, đốn] Hip creeper rafter (hip creeper) thanh kèo góc Hip rafter thanh kèo góc Hollow chamfer đường xoi lõm Horns sừng; vật hình sừng Housed joint mối nối ở mộng Housing sự xây dựng nhà ở Hurdle frame khung hàng rào Imported timber gỗ nhập khẩu Impregnated timber gỗ ngâm tẩm Included sapwood gỗ dác dấn vào Indigenous timber gỗ bản xứ, gỗ bản địa Inseet attack (timber) gỗ sâu đục - 52 -
  53. Insert (plywood) gắn, đính (gỗ dán) Insulating board tấm cách ly, tấm cách điện Interior plywood lớp gỗ dán bên trong Intersection framing sự dựng khung giao nhau Jack joist dầm nâng Jack rafter thanh kèo đỡ Crippled jack rafter thanh kèo đỡ bị biến dạng Jack stud cột vách đỡ Jamb đố dọc, thanh dọc (khung cửa) Joiner thợ mộc Joinery công việc mộc, nghề mộc Joint (timber) mối nối (gỗ), mộng Birdsmouth joint mộng ghép xoi Bridle joint chỗ nối thanh dầm cửa Butt joint sự nối đối tiếp Cogged joint liên kết chống Coped joint mối nối chồng Crosslap joint mối ghép chồng Dovetail joint mối ghép đuôi én Dovetail trenched joint mối nối rãnh đuôi én End joint mối nối ở đầu mút End-lap joint mối nối chồng ở đầu mút Feather joint mối nối ngạnh Finger joint mối nối chốt Fished joint mối nối có tấm ốp Halved joint mối nối mộng Heading joint mối nối ghép đinh chìm Housed joint mối nối ổ mộng Lapped joint mối nối chồng Mitre joint mối nối có góc vát 45o Notched joint mối nối rãnh Rebated joint mối ghép bằng mộng xoi Scarf joint mối nối mộng theo mặt vát Splice joint mối nối có tấm ốp Tangue(d) and groove(d) joint mối nối mộng rãnh âm dương; mối ghép mộng Tongued joint mối ghép mộng Trenched joint mối ghép rãnh xoi Vee joint (V joint) mối ghép hình chữ V Jointing sự [nối, ghép]; mối [nối, ghép] Finger jointing mối nối chốt Joist dầm Ceiling joist dầm trần Floor joist dầm sàn Jack joist dầm đỡ Landing joist dầm chiếu nghỉ (cầu thang) Trimming joist khung viền lỗ ở sàn Joist hanger giằng ngang giữa các dầm Kerf khía; vết rạch; vết chặt; vết cưa Kerfing sự chặt; sự rạch - 53 -