Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 5: Các thiết bị ngoại vi

pdf 49 trang hapham 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 5: Các thiết bị ngoại vi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_may_tinh_chuong_5_cac_thiet_bi_ngoai_vi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc máy tính - Chương 5: Các thiết bị ngoại vi

  1. CÂU TRUC MAY TINH CHƯƠNG 5: CÁC THIẾT BỊ NGOẠI VI
  2. Nôi dung cua chương 5 5.1. Các thiết bị nhập, xuất dữ liệu 5.2. Các thiết bị lưu trữ dữ liệu
  3. 5.1. Các thiế t b ị nh ậ p, xu ấ t d ữ li ệ u . Các thiế t b ị nh ậ p
  4. 1. Bàn phím . Bàn phím là thiế t b ị nh ậ p thông tin vào cho máy tính x ử lý, thông tin t ừ bàn phím là các ký tự , s ố và các l ệ nh đi ề u khi ể n. . Bàn phím là thiế t b ị chính giúp ng ườ i s ử d ụ ng giao ti ế p và đi ề u khi ể n h ệ thố ng, ch ươ ng trình đi ề u khi ể n bàn phím n ằ m trong BIOS (trên Mainboard).
  5. 1. Bàn phím (tiế p)
  6. 1. Bàn phím (tiế p)
  7. 2. Chuộ t . Chuộ t là thi ế t b ị xác đ ị nh và nh ậ p thao tác t ớ i máy tính:  Thiế t b ị có th ể đ ượ c d ị ch chuy ể n b ằ ng tay và tạ o ra s ự d ị ch chuy ể n t ươ ng ứ ng c ủ a con tr ỏ trên màn hình.  Khi con trỏ đ ượ c dch ị chuy ể n t ớ i v ị trí/bi ể u tượ ng mong mu ố n, b ằ ng vi ệ c bấ m nút trên con chuộ t, nh ữ ng thông tin v ề v ị trí s ẽ đ ượ c nh ậ p vào, các thao tác tươ ng ứ ng v ớ i bi ể u t ượ ng t ạ i vị trí đó s ẽ đ ượ c th ự c hi ệ n. . Chuộ t không nh ậ p d ữ li ệ u tr ự c ti ế p nh ư bàn phím . Chuộ t h ỗ tr ợ các thao tác trong giao di ệ n đ ồ h ọ a . Chươ ng trình đi ề u khi ể n chu ộ t n ằ m trong h ệ đi ề u hành
  8. 2. Chuộ t (ti ế p) . Chuộ t bi: Chuy ể n đ ổ i s ự xoay c ủ a bi thành s ự di chuyể n c ủ a con tr ỏ màn hình . Thành phầ n chính  Mộ t viên bi cao su  Hai trụ c nh ự a đ ặ t vuông góc, m ỗ i tr ụ c g ắ n vớ i bánh răng nh ự a có đ ụ c l ỗ  Bộ c ả m bi ế n g ồ m m ộ t Diode phát quang và mộ t đèn thu quang.  Chíp giả i mã  Các công tắ c đ ể nh ấ n phím chu ộ t trái hay phím chuộ t ph ả i
  9. Chuộ t bi (ti ế p) Bản mạch của thiết bị chuột Bộ cảm biến Bánh răng
  10. Chuộ t bi (ti ế p) . Viên bi tỳ vào hai trụ c b ằ ng nh ự a, khi di chu ộ t thì viên bi quay làm cho hai trụ c xoay, bánh răng xoay theo. . Bánh răng lồ ng trong b ộ c ả m bi ế n, diode phát quang phát ra ánh sáng h ồ ng ngoạ i chi ế u qua bánh răng nh ự a đ ụ c l ỗ , chi ế u vào đèn thu quang, khi bánh răng xoay thì ánh sáng chiế u vào đèn thu quang b ị ng ắ t quãng. . Đèn thu quang nhậ n đ ượ c các xung ánh sáng. T ố c đ ộ xung liên h ệ tr ự c ti ế p vớ i t ố c đ ộ di chuy ể n và kho ả ng cách di chuy ể n c ủ a chu ộ t. . Chip xử lý trên b ả n m ạ ch c ủ a chu ộ t đ ọ c nh ữ ng xung ánh sáng t ừ c ả m bi ế n hồ ng ngo ạ i và đ ổ i nó thành d ữ li ệ u nh ị phân mà máy tính có th ể hi ể u. Chip gử i d ữ li ệ u nh ị phân đ ế n máy tính thông qua dây c ủ a chu ộ t.
  11. Chuộ t quang . Chuộ t quang xác đnh ịự s thay đ ổịủộờ i v trí c a chu t nh vào vi ệụảề c ch p nh b mặ t (t ấ m di chu ộ t) và đ ố i sánh s ự thay đ ổ i trong các ả nh. . Thành phầ n chính  Hệ th ố ng quang . Mộ t c ả m bi ế n quang . Thấ u kính (LENS) đ ượ c thi ế t k ế đ ặ c bi ệ t (plastic) d ẫ n h ướ ng ánh sáng từ LED chi ế u sáng b ề m ặ t r ồ i ph ả n x ạ lên trên c ả m bi ế n. . Mộ t diode phát ánh sáng đ ỏ (LED)  Chipset  Bi xoay và các công tắ c
  12. Chuộ t quang (ti ế p) . Diode phát quang phát ra ánh sáng đỏ chi ế u lên b ề m ặ t c ủ a t ấ m di chuộ t . Ảủềặấnh c a b m t t m di chu ộượấ t đ c th u kính h ộụ i t lên b ềặ m t củ a b ộ ph ậ n c ả m quang . Bộ ph ậ n c ả m quang s ẽ ch ụ p ả nh và phân tích s ự d ị ch chuy ể n củứả a b c nh, xác đ ị nh đ ộớ l n và h ướ ng c ủựổỗủ a s đ i ch c a chuộ t và bi ế n đ ổ i d ữ li ệ u này thành t ọ a đ ộ . . Tọ a đ ộ đã đ ượ c tính toán đ ượ c truy ề n t ớ i máy tính nh ờ giao ti ế p tuầ n t ự
  13. 3. Thiế t b ị đ ọ c mã v ạ ch . Đọ c và nh ậ p mã v ạ ch đ ượ c in trên s ả n ph ẩ m nh ờ tia laser ( quét qua hoặ c ti ế p xúc v ớ i mã v ạ ch)
  14. 4. Thiế t b ị đ ọ c th ẻ t ừ . Đọ c thông tin l ư u trên th ẻ t ừ , ph ụ thuộ c vào lo ạ i th ẻ . Ví dụ :  Thẻ đi ệ n tho ạ i  Thẻ tín d ụ ng  Vé cho cử a soát vé t ự đ ộ ng  Thẻ l ắ p chíp tích h ợ p (IC) l ư u trữ đ ượ c nhi ề u thông tin và xử lý đ ượ c thông tin.
  15. 5.1. Các thiế t b ị nh ậ p, xu ấ t d ữ li ệ u .Thiế t b ị xu ấ t d ữ li ệ u: Thiế t b ị xu ấ t (Out): Chuy ể n đ ổ i d ữ li ệ u máy tính x ử lý đượ c sang d ạ ng d ữ li ệ u con ng ườ i hi ể u đ ượ c. Dữ li ệ u hi ể n th ị (b ả n m ề m): bi ể u di ễ n trên màn hình thiế t b ị Dữ li ệ u in ấ n (b ả n c ứ ng): bi ể u di ễ n trên gi ấ y
  16. Thiế t b ị xu ấ t d ữ li ệ u
  17. 1. Màn hình . Biể u di ễ n d ữ li ệ u d ướ i d ạ ng các ký t ự hoặ c đ ồ h ọ a . Phân loạ i theo c ấ u trúc  Màn hình CRT (cathode-ray tube)  Màn hình tinh thể l ỏ ng . Độ phân gi ả i màn hình: Biể u di ễ n b ở i giá tr ị s ố l ượ ng các đi ể m trên màn hình (rộ ng x cao) 680x480, 800x600, 1024x768, 1280x1024
  18. 2. Máy in . Nhiệ m v ụ :  Là thiế t b ị xu ấ t d ữ li ệ u t ừ máy tính t ạ o ra các b ả n hardcopy (bả n in ra gi ấ y). . Phân loạ i:  Máy in ma trậ n đi ể m: Dot Matrix  Máy in phun Laser: Laser Jet  Máy in phun màu: InkJet
  19. Máy in ma trậ n đi ể m: Dot Matrix . Loaimayingo,taonêncacvănbanvađôhinhbăngcachgocac dâukimlênbăngm ctheomôthinhmâu(matrân)gômnhiêu điêm. . Nhiêuloaimayinkimhiênnaydùngđuinlamtmatrncackimầộậ in gồ m 9,18 ho ặ c 24 kim.
  20. Dot Matrix . Số đ ầ u kim:24 kim Khổ gi ấ y:A4 . Tố c đ ộ in:333 ký t ự /giây . Số liên:1 original + 4 copy . Giao tiế p:c ổ ng USB 2.0, Parallel, c ổ ng serial . Tuổ i th ọ đ ầ u kim:200 tri ệ u ký t ự . Tuổ i th ọ ribbon:4 tri ệ u ký t ự . Tố c đ ộ in333 ký t ự / giây . Độ phân gi ả i360x360dpi
  21. Máy in phun Laser: Laser Jet . Cấ u t ạ o và nguyên lý ho ạ t đ ộ ng  Khố i ngu ồ n : Ổ n đ ị nh đi ệ n áp và cung c ấ p năng l ượ ng đi ệ n cho toàn máy  Khố i data :Còn gọ i là kh ố i giao ti ế p  Đầ u vào : Nhậ n l ệ nh in và d ữ li ệ u t ừ PC g ử i sang  Đầ u ra : Xuấ t tín hi ệ u cho m ạ ch quang và m ạ ch đi ề u khi ể n  Khố i quang :  Đầ u vào : Bao g ồ m tín hi ệ u 2 tín hi ệ u – Tín hiệềể u đi u khi n motor l ệ ch tia, đ ượửếừạềể c g i đ n t m ch đi u khi n. – Điệ n áp đi ề u khi ể n c ườ ng đ ộ phát x ạ laser, đ ượ c g ử i đ ế n t ừ kh ố i data.  Đầ u ra : Là các tia laser đ ượ c tr ả i đ ề u trên su ố t chi ề u dài c ủ a trố ng (drum), v ớ i m ụ c đích làm suy gi ả m ho ặ c tri ệ t tiêu tĩnh điệ n trên m ặ t tr ố ng trong quá trình t ạ o b ả n in.
  22. Khố i quang
  23. Máy in laser  Khố i s ấ y: thự c hi ệ n 3 nhi ệ m v ụ  Tạ o ra nhi ệ t đ ộ cao (v ớ i máy HP5L/6L là 1820C, máy Canon LBP là 1830C) để nung ch ả y b ộ t m ự c.  Tạ o ra l ự c ép đ ể ép m ự c (đã đ ượ c nung ch ả y) th ấ m vào x ơ gi ấ y để c ố đ ị nh đi ể m ả nh trên gi ấ y.  Tạ o ra l ự c kéo đ ể kéo gi ấ y ra kh ỏ i máy in sau khi đã s ấ y_ép.  Khố i c ơ:Bao gồ m t ậ p h ợ p các bánh răng, tr ụ c lăn_ép th ự c hi ệ n các nhiệ m v ụ sau :  Nạ p gi ấ y  Kéo giấ y di chuy ể n đúng đ ườ ng đi theo thi ế t k ế , đ ả m b ả o cho giấ y đ ượ c ti ế p xúc v ớ i tr ố ng.  Đẩ y gi ấ y (đã hoàn thành b ả n in) ra kh ỏ i máy.  Khố i đi ề u khi ể n: Điề u hành toàn b ộ m ọ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a máy.
  24. Khố i đi ề u khi ể n
  25. Máy in phun màu: InkJet . Inkjet printer phun mộ t l ượ ng m ự c r ấ t nh ỏ và chính xác (thông th ườ ng là vài pico-lít) lên môi trườ ng (gi ấ y).
  26. 5.2. Các thiế t b ị l ư u tr ữ d ữ li ệ u . Ổ đĩa c ứ ng Hard Disk Driver:  Cấ u t ạ o: •Mô tơ trục quay •Đĩa từ •Đầu đọc •Bộ khung •Mô tơ dịch chuyển đầu từ
  27. Cấ u t ạ o
  28. Cấ u t ạ o . Bộ khung (frame): khung ổ c ứ ng đ ượ c ch ế t ạ o b ằ ng nhôm đúc ở áp l ự c cao. . Đĩa từ (disk): đĩa từ th ườ ng làm b ằ ng nhôm, thu ỷ tinh ho ặ c g ố m đ ượ c ph ủ vậệừ t li u t và l ớảệởả p b o v c hai m ặộổứ t. M t c ng g ồ m nhi ề u đĩa t ừượ đ c xế p ch ồ ng và cùng g ắ n c ố đ ị nh trên m ộ t tr ụ c mô t ơ quay. . Đầ u đ ọ c/ghi (header): mỗ i m ặ t đĩa dùng riêng m ộ t đ ầ u đ ọ c/ghi nên ổ đĩa cứ ng có 2 đĩa ph ả i có 4 đ ầ u t ừ . . Mô tơ d ị ch chuy ể n đ ầ u t ừ (stepping motor): không giố ng nh ư mô t ơ c ủ a đĩa mềị m d ch chuy ểầừ n đ u t theo t ừướổứắ ng b c, c ng “l c” các đ ầừủ u t c a mình qua lạ i theo m ộ t cung tròn đ ể d ị ch chuy ể n t ừ mép đ ế n tâm đĩa. V ị trí đầừượể u t đ c ki m tra hi ệỉể u ch nh đ tránh sai l ệịọ ch v trí đ c/ghi d ữệ li u.
  29. Cấ u t ạ o . Mô tơ trục quay (spindle motor): làm các đĩa quay với tốc độ nhanh và không đổi trong phiên làm việc của máy tính. . Các mạch điển tử của ổ cứng (electronic circuit): Các mạch này có chức năng: truyền tải tín hiệu điều khiển và dữ liệu, điều khiển sự dịch chuyển của đầu từ, thực hiện các thao tác đọc/ghi, ổn định tốc độ quay.
  30. Nguyên lý hoạ t đ ộ ng logic c ủ a đĩa c ứ ng
  31. Tổ ch ứ c logic đĩa c ứ ng (quá trình đ ị nh d ạ ng) Cung khởi động chính chứa bảng phân vùng Phân vùng chính Ổ logic C: •Bản ghi khởi động •FAT •Các thư mục •Các tệp tin Phân vùng mở rộng Ổ logic D: Ổ logic E: •Bản ghi khởi động •Bản ghi khởi động •FAT •FAT •Các thư mục •Các thư mục •Các tệp tin •Các tệp tin Hình 7-12 Một ổ đĩa cứng được chia thành một hoặc nhiều phân vùng, các phân vùng chứa ổ logic
  32. Nguyên tắ c l ư u tr ữ v ậ t lý trên đĩa c ứ ng . Trên bề mặt đĩa người ta phủ một lớp mỏng chất có từ tính, ban đầu các hạt từ tính không có hướng, khi chúng bị ảnh hưởng bởi từ trường của đầu từ lướt qua, các hạt có từ tính được sắp xếp thành các hạt có hướng. . Đầu từ ghi - đọc được cấu tạo bởi một lõi thép nhỏ hình chữ U, một cuộn dây quấn trên lõi thép để đưa dòng điện vào (khi ghi) hay lấy ra (khi đọc), khe hở gọi là khe từ- lướt trên bề mặt đĩa với khoảng cách rất gần . Trong quá trình ghi, tín hiệu điện ở dạng tín hiệu số 0,1 được đưa vào đầu từ ghi lên bề mặt đĩa thành các nam châm rất nhỏ . Trong quá trình đọc, đầu từ đọc lướt qua bề mặt đĩa dọc theo các đường Track đã được ghi tín hiệu, tại điểm giao nhau của các nam châm có từ trường biến đổi và cảm ứng lên cuộn dây tạo thành một xung điện, xung điện này rất yếu được đưa vào khuếch đại để lấy ra tín hiệu 0,1 ban đầu
  33. Cấ u t ạ o đ ầ u t ừ
  34. Đầ u t ừ và b ộ khu ế ch đ ạ i tín hi ệ u
  35. Các chuẩ n giao di ệ n ổ c ứ ng . Chuẩ n giao ti ế p ST506  Là giao tiế p lo ạ i tu ầ n t ự , t ố c đ ộ th ấ p . Chuẩ n ESDI (Enhanced Small Device Interface)  Là thế h ệ sau c ủ a ST506 và có t ố c đ ộ cao h ơ n.(24Mbit/sec). . Chuẩ n giao ti ế p IDE (Intelligent Drive Electronics)  Còn đượ c g ọ i là ATA1,ATA2 ( AT Attachment), s ử d ụ ng cáp ngu ồ n 4 chân và cáp dữ li ệ u 40 chân. . Chuẩ n E-IDE (Enhanced IDE) là chu ẩ n nâng cao c ủ a IDE g ồ m:
  36. Các chuẩ n giao di ệ n ổ c ứ ng Chuẩ n (có th ể có nhi ề u h ơ n 1 tên) Tố c đ ộ Miêu tả IDE (ATA/ATA1) Tố c đ ộ trong t ừ 2.1 MB/giây đ ế n 8.3 MB/giâyLà chuẩ n đ ầ u tiên cho ổ c ứ ng IDE. Đ ộ l ớ n t ố i đa là 528 MB. H ỗ trợ ch ế đ ộ truy ề n PIO và DMA ATA-2/ Fast ATA Tố c đ ộ t ố i đa 16.6 MB/giây Phá vỡ ng ưỡ ng 528 MB. Cho phép t ố i đa b ố n ổ đĩa IDE. H ỗ tr ợ chế đ ộ truy ề n PIO và DMA Ultra ATA Tố c đ ộ t ố i đa 33.3 MB/giây Đnhị nghĩa ch ếộ đ DMA m ớưỉỗợếộ i nh ng ch h tr ch đ PIO ch ậ m Fast ATA-2 hơ n Ultra DMA DMA/33 Ultra ATA/66 Tố c đ ộ t ố i đa 66.6 MB/giây Sử d ụ ng cáp 80 dây, cung c ấ p các đ ườ ng n ề n b ổ sung đ ể Ultra DMA/66 nâng cao tính toàn vẹ n c ủ a tín hi ệ u Ultra ATA/100 Tố c đ ộ t ố i đa 100 MB/giây Sử d ụ ng cáp 80 dây Ultra ATA/133 Tố c đ ộ t ố i đa 133 MB/giây Sử d ụ ng cáp 80 dây, h ỗ tr ợ các ổ c ứ ng l ớ n h ơ n 137GB ATA/ATAPI-6 Tố c đ ộ t ố i đa 133 MB/giây Mộ t ph ầ n c ủ a chu ẩ n ATA/133, h ỗ tr ợ các ổ c ứ ng l ớ n h ơ n 137 GB  Chế độ PIO (Programme Input/Output) cho phép ổ đĩa và bộ điều khiển IDE sử dụng thanh ghi bộ xử lý để trao đổi dữ liệu ở nhiều mức tốc độ khác nhau  Chế độ DMA (Direct Memory Access) cho phép đĩa cứng trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ hệ thống
  37. Chuẩ n c ắ m IDE
  38. Chuẩ n giao ti ế p IDE Đầu nối IDE trên bo mạch chủ Dây dẫn điện Cáp dữ liệu IDE 40 chân Đầu nối cho ổ đĩa thứ hai Ổ cứng Hình 7-1 Một hệ thống ổ đĩa cứng của máy tính cá nhân (PC – Personal Computer) IDE: Integrated Drive Electronics
  39. Các chuẩ n giao di ệ n ổ c ứ ng . SATA (SERIAL ATA)  Vào năm 1999, mộ t s ố công ty g ồ m: APT Technologies, Dell, IBM, Intel, Maxtor, Quantum và Seagate Technologies quyế t đ ị nh h ợ p tác thi ế t k ế chu ẩ n giao ti ế p Serial Advanced Technology Attachment (Serial ATA) cho ổ c ứ ng và thi ế t b ị ATA Packet Interface (ATAPI)  Serial ATA dùng điệ n áp th ấ p, đ ầ u chân c ắ m nh ỏ g ọ n và ít dây h ơ n  Serial ATA đạ t t ố c đ ộ  SATA I: 150Mbps  SATA II: 300Mbps và 600Mbps . Chuẩ n SCSI (Small Computer System Interface)  Có tố c đ ộ cao h ơ n IDE nh ư ng ph ứ c t ạ p và đ ắ t ti ề n h ơ n  SCSI có nhiề u t ố c đ ộ 40, 80, 160, 320 MBps.  Hiệ n ph ổ bi ế n là 160 và 320Mbps  Chủ y ế u đ ượ c s ử d ụ ng trong các SERVER
  40. Cáp và ổ đĩa SATA
  41. Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ của ổ đĩa cứng . Rotation Speed (Tố c đ ộ quay): Đĩa quay càng nhanh thì t ố c đ ộ truy ề n càng cao nh ư ng đĩa ồn và nóng h ơ n . Sector per track (Số Sector trong m ộ t Track): Các đĩa hi ệ n đ ạ i s ử d ụ ng các c ỡ Track khác nhau. Phầ n ngoài rìa c ủ a đĩa có nhi ề u ch ỗ tr ố ng cho các Sector h ơ n là ph ầ n trong . Seek time (Thờ i gian tìm ki ế m): Th ờ i gian tìm nhanh nh ấ t xu ấ t hi ệ n khi đ ầ u t ừ chuy ể n tr ự c tiế p t ừ m ộ t track sang track k ế ti ế p. . Head switch time (Thời gian chuyển đầu từ): Đo bằng thời gian trung bình ổ đĩa phải bỏ ra để chuyển giữa 2 trong số các đầu từ khi đọc hay ghi dữ liệu . Cylinder switch time (Thời gian chuyển từ trụ): là thời gian tiêu tốn trung bình để chuyển đầu từ từ một track sang một track tiếp theo khi đọc hay ghi dữ liệu . Rotation latency (Góc quay trễ ): sau khi đ ầ u t ừ đ ượ c đ ặ t trên track xác đ ị nh, nó ph ả i đ ợ i cho đế n đúng Sector đ ượ c yêu c ầ u. Th ờ i gian đ ợ i đó đ ượ c g ọ i là góc quay tr ễ và đ ượ c đo b ằ ng ms
  42. Các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ của ổ đĩa cứng . Data access time (Thờ i gian truy c ậ p d ữ li ệ u): Là t ổ ng th ờ i gian tìm, th ờ i gian chuyểầừ n đ u t , và góc quay tr ễờ . Th i gian truy c ậữệượằ p d li u đ c đo b ng ms. . Bộớệ nh đ m (Cache) trên t ừ ng đĩa: B ộớệ nh đ m Cache th ườượ ng đ c dùng để ghi và đ ọ c d ữ li ệ u. . Transfer rate (Tốộềữệượ c đ truy n): D li u đ c ghi v ậ t lý lên đĩa c ứằộ ng b ng m t số ph ươ ng pháp khác nhau. . Interleaving (hệ s ố đan xen c ủ a đĩa c ứ ng): khi đánh s ố th ứ t ự cho các sector,các nhà sả n xu ấ t không đánh s ố m ộ t cách liên t ụ c mà s ẽ đan xen vào giữ a 2 sector liên ti ế p nhau m ộ t s ố sector, sau đó m ớ i ti ế p t ụ c đánh s ố cho sector tiế p theo.
  43. Set jumper
  44. RAID_Redundant Array of Independent Disks . Công nghệ cho phép tăng hi ệ u năng và kh ả năng ch ị u l ỗ i c ủ a h ệ thố ng b ằ ng cách s ử d ụ ng nhi ề u đĩa c ứ ng đ ể sao l ư u và khôi phụ c d ữ li ệ u khi có s ự c ố .  Tăng hiệ u năng: X ắ t lát" đĩa (disk stripping) - phân tán nhi ề u bytes hoặ c nhi ề u nhóm bytes trên nhi ề u đĩa c ứ ng, do v ậ y có nhiề u đĩa c ứ ng cùng th ự c hi ệ n thao tác đ ọ c (reading) và ghi (writing) đồ ng th ờ i.  Tăng khả năng ch ị u l ỗ i: T ạ o đĩa ả nh (disk mirroring) ho ặ c tái tạ o d ữ li ệ u theo ph ươ ng th ứ c ki ể m tra ch ẵ n l ẻ (parity checking).
  45. RAID_Redundant Array of Independent Disks . Công nghệ RAID s ửụộộềể d ng m t b đi u khi n đĩa đ ặệ c bi t có h ỗợứ tr ch c năng RAID. Khi mộ t ổ đĩa b ị h ư , ta có th ể thay nó b ằ ng m ộ t ổ đĩa m ớ i và B ộ điề u khi ể n RAID (RAID controller) s ẽ t ự đ ộ ng tái xây d ự ng d ữ li ệ u đã m ấ t cho ổ đĩa m ớ i. . Công nghệ RAID ban đ ầ u đ ượ c thi ế t k ế chuyên dùng cho server (máy ch ủ ) và các hệ th ố ng l ư u tr ữ chuyên bi ệ t (Stand-alone disk storage system). . Ngày nay, tấ t c ả các máy tính đ ể bàn (desktop PC) có th ể chuy ể n thành h ệ thố ng RAID b ằ ng cách g ắ n thêm m ộ t RAID Controller Card (Card Đi ề u khi ể n RAID) và mộ t s ố l ượ ng thích h ợ p các ổ đĩa c ứ ng IDE ho ặ c SCSI
  46. Các mứ c RAID . RAID0 . RAID1 . . RAID6
  47. RAID 0 . RAID mứ c 0 hay còn g ọ i là RAID0:  Dữ li ệ u đ ượ c phân tán ra nhi ề u đĩa (ít nh ấ t là 2 đĩa) nên không h ỗ tr ợ khả năng ch ị u l ỗ i vì không có đĩa d ự phòng
  48. RAID 1 . RAID mứ c 1 hay còn g ọ i là RAID1:ph ươ ng pháp t ạ o đĩa ả nh (mirroring)  Sử d ụ ng m ộ t đĩa c ứ ng m ớ i làm đĩa d ự phòng cho đĩa chính, sao l ư u toàn bộ n ộ i dung c ủ a đĩa chính.
  49. RAID 3