Bài giảng Chân dung nhà quản trị - Nguyễn Trúc Lê

pdf 33 trang hapham 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chân dung nhà quản trị - Nguyễn Trúc Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_dung_nha_quan_tri_nguyen_truc_le.pdf

Nội dung text: Bài giảng Chân dung nhà quản trị - Nguyễn Trúc Lê

  1. Phƣơng pháp luận Quản trị đội ngũ Chiến lƣợc tổ chức Chân dung nhà quản trị TS. Nguyễn Trúc Lê
  2. Mục tiêu bài giảng • Giúp học viên hiểu khái niệm giữa lãnh đạo và quản trị • Giúp học viên xây dựng mục tiêu, quản trị mục tiêu và kế hoạch • Trao đổi thực tiễn 2
  3. Lãnh đạo biệt Khả năng gây ảnh hưởng đến hoạt động của một nhóm nhằm đạt được mục tiêu trong tình huống nhất định khác Sự Sử dụng quyền lực vốn có theo sự phân công chính thức của tổ chức để đạt sự phục tùng từ các thành viên trong tổ chức Quản trị 3
  4. Sự khác biệt 4
  5. Nhà lãnh đạo, chứ không phải nhà quản lý 5
  6. Lãnh đạo, không phải quản lý 6
  7. Trao đổi thực tiễn Chia nhóm: - Đề nghị mỗi nhóm đưa ra 3 thí dụ diễn tả hành động của người lãnh đạo và 3 thí dụ về diễn tả hành động của người quản lý - Đề nghị mỗi nhóm đưa ra 3 khó khăn trong quản trị mà các anh chị đang gặp phải? Sau đó, nhóm khác phân tích hỗ trợ đưa ra các giải pháp 7
  8. Trách nhiệm công việc nhà quản lý • 1. LẬP KẾ HOẠCH VÀ MỤC TIÊU (Planning & Goals) • 2. QUẢN TRỊ CÁC HOẠT ĐỘNG (Management) • 3. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH (Financial management) • 4. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ (HR management) • 5. QUẢNG BÁ THƢƠNG HIỆU (Branding & PR) • 6. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (Corporate Social Responsibility) • 7. QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (General Administrative) • 8. QUẢN TRỊ THÔNG TIN (Informaion Management) • 9. QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG (Community Relationships) • 10.CÁC HOẠT ĐỘNG HIỆU QUẢ & CẢI TIẾN (Programmatic Effectiveness) 8
  9. Vạch mục tiêu chiến lƣợc đối với tất cả các cấp quản lý:  Từ Lãnh đạo điều hành cho đến các cấp quản lý ở mức thấp nhất được gắn trách nhiệm trong việc thu được kết quả cụ thể và chỉ khi thành tích đạt được thì tiến trình xây dựng mục tiêu mới hoàn thành  Quá trình xác định mục tiêu chiến lược của tổ chức là quá trình đi từ trên xuống dưới chứ không phải là từ dưới lên trên. Cấp cao nhất Cấp trung Cấp trực tiếp Mục tiêu chiến lược 9
  10. Trao đổi thực tiễn Chia nhóm: - Đề nghị mỗi nhóm mô hình hóa mục tiêu (tài liệu đính kèm) 10
  11. Mục tiêu chiến lƣợc của Tổ chức là gì?  Chỉ rõ những gì Tổ chức hy vọng đạt được ở tầm dài hạn và trung hạn Mục tiêu Mục tiêu Tài chính Phi tài chính Mục tiêu chiến lược 11
  12. Điều nên tránh khi xác định mục tiêu chiến lƣợc tổ chức:  Tránh kiểu hô khẩu hiệu chung chung như “tăng tối đa lợi nhuận”, “giảm chi phí”, “trở nên hiệu quả hơn” hay là “tăng số lượng dịch vụ”  Tránh suy nghĩ và đặt ra quá nhiều mục tiêu cùng một lúc  Tính khả thi của chiến lược phù hợp với thực tế, với nguồn lực phân bổ theo từng giai đoạn cụ thể Mục tiêu cụ thể:  Khi nào phải hoàn thành mục tiêu,  Thực hiện việc gì  Kết quả cụ thể đạt được là gì  Ai là người có trách nhiệm thực hiện  Ai thực hiện  Thực hiện như thế nào Mục tiêu chiến lược 12
  13. Phương pháp lập kế hoạch Mục tiêu của kế hoạch phải cụ thể, đo lường được, khả thi, thực tế và có thời hạn thực hiện (SMART) Kế hoạch phải có tính hiệu quả, tập trung vào các mục tiêu ưu tiên 80/20 Kế hoạch và các hành động đi kèm phải có tính nhân quả Mỗi kế hoạch phải làm rõ 5W1H2C.
  14. Nguyên tắc – Mục tiêu SMART Một kế hoạch tốt trước tiên phải đề ra được những mục tiêu hoạt động SMART Specific: kết quả cuối cùng rõ ràng Measurable: có thể lượng hóa kết quả Achievable: kết quả hoạt động hoàn toàn thực hiện được Realistic: trong khuôn khổ chuẩn mực của công việc Timebound: có thời hạn cụ thể
  15. NGUYÊN TẮC PARETO 80/20 Một kế hoạch tốt cần biết chọn lựa được công việc theo thứ tự ưu tiên, và tập trung nguồn lực cho các công việc đã chọn lựa đó. • Do the right things and then do the things right • 20% công việc quan trọng nhất mang lại 80% hiệu quả. • 20% khách hàng quan trọng nhất mang lại 80% doanh thu và lợi nhuận.
  16. MỤC TIÊU – Sử dụng Mô hình “xương cá” để xác định ? ? Hãy đặt ra mục tiêu thật cụ thể ? ? ? 16
  17. MỤC TIÊU – Phải lập thành biểu đồ ước tính được Mục tiêu = Hành động cần làm + Điều có thể tính toán được + Thời hạn hoàn thành mục tiêu 17
  18. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Các yếu tố ảnh hưởng Kế hoạch Nhân sự Vốn Chi phí Doanh thu 18
  19. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Hoạt động đơn vị
  20. Phân tích kế hoạch Kế hoạch
  21. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Doanh thu ? ? Hãy đặt ra mục tiêu thật cụ thể Doanh thu ? ? 21
  22. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Chi phí ? ? Hãy đặt ra mục tiêu thật cụ thể Chi phí ? ? 22
  23. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Phân tích thị trường
  24. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Dự báo doanh số bán hàng
  25. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Điểm hòa vốn
  26. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Dự báo Lợi nhuận
  27. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG Dự báo Lợi nhuận
  28. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG Dự báo tiền mặt
  29. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Dự báo tiền mặt
  30. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – Biểu mẫu Số lượng chương trình đào tạo Số lượng khách hàng Số lượng bài thuyết trình Tài sản quản lý
  31. BIỂU ĐỒGANTT VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG Sử dụng bản đồ Gantt để việc trực quan hóa công việc và có góc nhìn tổng thể hơn. Xây dựng Gantt cho cả năm với các mầu sắc khác nhau cho các công việc có tầm quan trọng khác nhau. Tô đậm các sự kiện chính trong năm. Trên cơ sở đó, thiết lập bản đồ Gantt cho các kỳ thực hiện ngắn hơn như tuần, tháng, quý. Nhiệm vụ chính Nhiệm vụ phụ Sự kiện chính Phát triển cơ sở khách hàng Chiến dịch khách hàng VIP Khảo sát chất lượng dịch vụ Chiến dịch huy động Hoạt động tri ân khách hàng Tháng1 Tháng2 Tháng3 Tháng4 Tháng5 tháng 6 Tháng7 Tháng8 Tháng9 Tháng10 Tháng11 Tháng12
  32. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG – GANTT CHART
  33. Chúc thành công Tiến sỹ Nguyễn Đình Long (Nguyễn Trúc Lê) Tel: 0933658888