Bài giảng Công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức - Trần Hoàng Hạnh

ppt 86 trang hapham 6098
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức - Trần Hoàng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_tac_van_thu_luu_tru_trong_co_quan_to_chuc_tra.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công tác văn thư, lưu trữ trong cơ quan, tổ chức - Trần Hoàng Hạnh

  1. CƠNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC Giảng viên: TRẦN HỒNG HẠNH
  2. Nhận thức trước tập huấn • Cơng tác văn thư bao gồm những việc gì? • Trách nhiệm đv Cơng tác văn thư : a) Văn thư cơ quan b) Chánh Văn phịng/ =người được giao trách nhiệm phụ trách cơng tác văn thư c) Thủ trưởng cơ quan, các đơn vị d) Mọi cá nhân
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tại sao nĩi cơng tác văn thư ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động quản lý hành chính nhà nước. Hãy nêu một ví dụ cụ thể do khơng làm tốt cơng tác văn thư đã ảnh hưởng tiêu cực đến cơng tác quản lý hành chính nhà nước. 2. Anh, chị hãy chứng minh việc quản lý hồ sơ, tài liệu trong các cơ quan, đơn vị tốt sẽ thực hiện tốt chức năng quản lý hành chính nhà nước 3. Tại sao hoạt động quản lý hành chính nhà nước phải cần làm tốt cơng tác văn thư. Hãy liên hệ với cơng tác văn thư của cơ quan, đơn vị mình, từ đĩ đề xuất những biện pháp cải tiến. 4. Văn bản qui phạm pháp luật là gì. Anh, chị hiểu thế nào là quy chế pháp lý của Nhà nước về chữ ký và quản lý con dấu trong cơ quan hành chính nhà nước. Hãy nhận xét về cơng tác quản lý con dấu của cơ quan của mình.
  4. NỢI DUNG CƠ BẢN CƠNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ MUC TRÁCH NHIỆM ĐỚI VỚI CƠNG TÁC TIÊU VĂN THƯ, LƯU TRỮ § VỊ TRÍ, Ý NGHĨA CƠNG TÁC VĂN THƯ, LƯU TRỮ ĐỚI VỚI HỌAT ĐỢNGQU ẢN LÝ
  5. Tài liệu THAM KHẢO 1. NĐ 110 CƠNG TÁC VĂN THƯ 2. NĐ 111 CƠNG TÁC LƯU TRỮ 3. GIÁO TRÌNH 4. www.luutruvn.gov.vn
  6. Yêu cầu QUẢN LÝ VĂN BẢN 5Wh2H?
  7. Về lý luận Về thực tiễn Ý NGHĨA
  8. Nội dung 1. CƠNG TÁC VĂN THƯ 2. CƠNG TÁC LƯU TRỮ 3. CÁC GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI CTVT, LT TRONG CÁC CQHCNN
  9. PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP 1. ĐỌC VĂN BẢN, TÌM CÁC QUY ĐỊNH LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ 2. ĐỌC GIÁO TRÌNH, BỔ SUNG VỀ LÝ LUẬN XÂY DỰNG 3. RÀ SOÁT, ĐÚC KẾT THỰC LÝ LUẬN TIỄN, CHO BÀI HỌC
  10. 1. KHÁI NIỆM VỊ TRÍ, Ý NGHĨA TRÁCH NHIỆM CƠNG TÁC VĂN YÊU CẦU CHUNG THƯ NỢI DUNG NGHIỆP VỤ CTVT KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ CTVT
  11. CƠ SỞ PHÁP LÝ, ĐICƠỀ USỞ ?,L ÝNĐLU Ậ110N CƠNG TÁC VĂN THƯ LÀ ?GÌ
  12. 1.CƠNG TÁC VĂN THƯ KHÁI NIỆM Cơng tác văn thư là hoạt đợng đảm bảo thơng tin văn bản phục vụ cho hoạt đợngqu ản ly, điều hành́ trong CQ, TC Cơng tác văn thư bao gờm: SOẠN THẢO, BAN HÀNH VĂN BẢN; QUẢN LÝ VĂN BẢN, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỢNG CỦA CQ,TC ( quá trình theo dõi giải quyết cơng việc của mỗi cá nhân trong CQ, TC); QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CON DẤU TRONG CƠNG TÁC VĂN THƯ Bằng những nguyên tắc, yêu cầu, trình tự, thủ tục hợp pháp và hợp lý
  13. 1.CƠNG TÁC VĂN THƯ VỊ TRÍ ?, Ý NGHĨA Bảo đảm phục vụ Thơng tin văn bản cho hoạt động quản lý Giải quyết cơng việc cĩ Chất lượng; Giữ gìn bí mật Đảng, Nhà nước và cơ quan; Phòng ngừa vi phạm pháp luật Hình thành hệ thớng hờ sơ có giá trị phục vụ nhu cầu tra cứu, giải quyết cơng việc hàng ngày và chuẩn bị nộp vào lưu trữ để nghiên cứu và sử dụng lâu dài Gĩp phần thúc đẩy nhanh tiến trình cải cách hành chính nhà nước
  14. TRÁCH NHIỆM QLNN ĐỚI VỚI CƠNG TÁC VĂN THƯ ĐIỀU 27-ĐIỀU 28
  15. TRÁCH NHIỆM QLNN ĐỚI VỚI CƠNG TÁC VĂN THƯ CHÍNH PHỦ BỢ NV, CÁC BỢ CỤC VT< UBNDTP VP UB CQ, TC
  16. TRÁCH NHIỆM ĐỚI VỚI CƠNG TÁC VĂN THƯ TRONG CQ, TC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CĐ CHÁNH VP TM, TCTH TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐĐ, NN MỌI CÁ NHÂN THỰC HIỆN các nhiệm vụ cụ thể trong CTVT VĂN THƯ ĐIỀU 29
  17. YÊU CẦU KỊP THỜI HIỆN ĐẠI CƠNG TÁC CHÍNH XÁC VĂN THƯ PHẢI ĐÁP ỨNG BẢO MẬT ĐẦY ĐỦ
  18. NGHIỆP VỤ CTVT_ CÁC KHÁI NIỆM MỚI QUAN HỆ VỀ VĂN BẢN GIỮA CQTC VỚI CÁC CQTC KHÁC VÀ CÁ NHÂN CÁC CQ CƠ QUAN, TỔ CHỨC ABC KHÁC, CÁ NHÂN KHÁI NIỆM - VBDE - VBĐI - VB KHÁC VBDI
  19. 1/ SOẠN THẢO VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN 2/ QUẢN LÝ VĂN BẢN httqthđc ủa CQ,TC – QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI – QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐẾN – QUẢN LÝ VB KHÁC VBDI – QUẢN LÝ VĂN BẢN MẬT – LẬP HỒ SƠ HIỆN HÀNH VÀ GIAO NỢP HS VÀO LƯU TRỮ HIỆN HÀNH 3/ QL & SD CD
  20. KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ CƠNG TÁC VĂN THƯ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ Ưu NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU, TRÌNH TỰ, THỦTỤC ĐI
  21. SOẠN THẢO VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ Ưu NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU, TRÌNH TỰ, THỦTỤC ĐI
  22. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC SOẠN THẢO, BAN HÀNH➔điều 6-điều 10 SOẠN DUYỆT ĐÁNH KIỂM KÝ THẢO BẢN MÁY, TRA CHÍNH THẢO NHÂN TRƯỚC THỨC BẢN KHI KÝ
  23. Thảo luận 1 • Sản phẩm mỗi bước • Tìm hiểu NT, YC tại Đ8, Đ9 • Các biện pháp để nâng cao hiệu quả thực hiện quy trình
  24. TRÌNH TỰ,THỦ TỤC SOẠN THẢO, BAN HÀNH➔điều 6-điều 10 SOẠN DUYỆT ĐÁNH KIỂM KÝ THẢO BẢN MÁY, TRA CHÍNH THẢO NHÂN TRƯỚC THỨC BẢN KHI KÝ SẢN PHẨM ? ? ? ? ?
  25. • AD TCH, UDCNTT VÀO THỰC HiỆN CHUẨN HĨA TT, HINH THUC, KTTB • DT, BD, TH CB, CC; TUYỂN NGUOI QUA DT TCV • ÁP DUNG ISO TrT,TT • ?????
  26. QUẢN LÝ VBDI VBDI? QUY NT TRÌNH
  27. 1. Xác định các nguyên tắc, yêu cầu QLVBDI 2. Giải thích khỏan 1 điều 18. Vì sao phải chuyển phát ngay trong ngày? 3. Hâu quả gì cĩ thể xảy ra, nếu văn thư chỉ lưu bản cĩ chữ ký trực tiếp và k đĩng dấu bản này 4. Tại sao phải thực hiện nguyên tắc chế tác? Biện pháp để thực hiện được nguyên tắc chế tác 5. Vì sao cĩ hiện tượng số văn bản cĩ a, b,
  28. QUY TRÌNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH, QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI QUY TRÌNH SOẠN THẢO VÀ BAN HÀNH VB QUY TRÌNH QLVBDI_Đ17-20; CÁC CVHD
  29. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI KIỂM GHI SỚ, ĐĨNG ĐĂNG TTPH,CP LƯU NGÀY, NHÂN TRA BẢN DẤU KÝ TDCP V.BẢN THỂ THỨC GHI SỚ DAÁUDẤU CQCQ TTPH HSCVI H. THỨC GHIGHI NGÀYNGÀY DẤU KHÁC C, PHÁT VT KTT.BÀY NHÂN BẢN TDCPHÁTCPHÁT ĐẦU VÀO, ĐẦU RA
  30. XEM NĐ110 CƠNG TÁC VĂN THƯ- ĐIỀU 12-16 VĂN BẢN ĐẾN LÀ? QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐẾN QUY TRÌNH NT, YÊU CẦU
  31. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐẾN TIẾP ĐĂNG TRÌNH, GIẢI THEO DÕI NHẬN KÝ CGIAO QUYẾT GQ KIỂM TRA ĐĨNG DẤU TRÌNH L. HSNT ĐĐ, NN ĐẾN XEM XÉT P. LOẠI ĐĂNG KÝ DUYỆT PP L.HSCVI TOÀN BỢ SB BÁO CÁO BĨC BÌ ĐK BỔ L.HSTK SUNG LẬP BÁO CÁO C.GIAO KÝ NHẬN
  32. Tham khảo_Văn thư điện tử •Văn thư đien tử là hoạt động giao dịch bằng điện tử đới với các loai VB, sự kiện, hình ảnh, tiếng nói .Việc truyền thơng đươc thực hiện truyền trên hệ thớng mạng từ máy này sang máy khác.
  33. Tham khảo_Văn bản điện tử Thơng tin được chuyển giao qua hệ thớng mạng LAN, WAN được tở chức cơng nhận bằng văn bản
  34. KHÁI NIỆM VĂN BẢN NỢI BỢ QUẢN LÝ
  35. KHÁI NIỆM VĂN BẢN MẬT NGUYÊN TẮC VBQPPL?
  36. VB MẬT Văn bản mật là văn bản chứa đựng bí mật của nhà nước có nợi dung quan trọng về các lĩnh vực chính trị, an ninh, kinh tế, khoa học, cơng nghệ, hoặc các lĩnh vực khác mà Nhà nước chưa hoặc khơng cơng bớ và nếu tiết lợ thì gây nguy hại cho nhà nước CHXHCNVN
  37. VBQPPL •Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước, ngày 28/12/2000 •Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành PLBVBMNN, sớ 33/2001/NĐ-CP, ngày28/3/2001 •Thơng tư 12/2002/TT-BCA(A11), ngày 13/9/2002
  38. NGUYÊN TẮC QLVBM •Xác định đúng mức độ mật •Khơng phở biến cho những người khơng trách nhiệm •Khơng được tự ý mang VBM •Khơng được giao . •Khơng được tự ý sao chép . •Khơng bàn bạc, trao đởi •Khơng tự ý huỷ VBM •Khơng sử dụng máy tính có nới mạng Internet để soạn thảo, in ấn sao chụp
  39. 1.CƠNG TÁC VĂN THƯ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CON DẤU KHÁI NIỆM NGUYÊN TẮC CON DẤU VBQPPL?
  40. Ý NGHĨA Con dấu thể hiện vị trí pháp lý và khẳng định giá trị pháp lý đới với văn bản, giấy tờ CON DẤU của các cơ quan, tở chức và các chức danh nhà nước
  41. VBQPPLHH •Nghị định 58/2001/NĐ-CP, ngày 24/8/2001; Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ- CP ngày 24 tháng 8 năm 2001 về quản lý và sử dụng con dấu(01/04/2009) •ĐIỀU 25, 26 NĐ 110/2004/NĐ-CP •Thơng tư 07/2002/TT-LT, ngày 06/5/2002 của Liên tịch Bộ Cơng an – Ban Tổ chức – Cán bộ – Chính phủ
  42. TẬP TRUNG NGHIÊN CỨU Mỗi CQ- một con dấu chung Con dấu khác cùng loại con dấu thứ nhất Dấu nổi, dấu thu nhỏ Thủ tục sủ dụng con dấu mới Đĩng dấu, giữ dấu Trách nhiệm quản lý con dấu Mực in Mất con dấu Con dấu mịn, hỏng, chuyển đởi về tở chức, đởi tên tở chức Kiểm tra sử dụng con dấu Trường hợp tạm đình chỉ con dấu
  43. • Người đứng đầu cơ quan, tở chức có trách nhiệm quản lý sử dụng con dấu của cơ quan, tở chức mình • Con dấu phải để tại trụ sở cơ quan, tở chức và phải được quản lý chặt chẽ, khơng được tuỳ tiện mang dấu theo người •Trường hợp cần thiết để giải quyết cơng việc ở xa trụ sở cơ quan thì Thủ trưởng cơ quan, tở chức đó có thể mang con dấu đi theo và phải chịu trách nhiệm về việc mang con dấu ra khỏi cơ quan •Điều 25 NĐ110
  44. XEM NĐ110 CƠNG TÁC VĂN THƯ HỒ SƠ? LHS? QUY TRÌNH LẬP HỒ SƠ YÊU CẦU HIỆN HÀNH VỊ TRÍ, Ý NGHĨA TRÁCH NHIỆM
  45. QUY TRÌNH QUẢN LÝ VĂN BẢN trong giai đoạn văn thư QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐẾN LẬP HỜ SƠ HIỆN HÀNH SOẠN THẢO, BAN HÀNH, QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI
  46. là 1 tập hợp văn bản, tài liệu cùng liên quan với nhau về 1 vấn đề, 1 sự việc, 1 đới tượng CỤ THỂ (HS cơng việc ), hình thành trong quá trình, theo dõi, giải quyết cơng việc thuợc phạm vi chức năng , nhiệm vụ của 1 CQ,TC hoặc của 1 cá nhân HS còn là 1 tập hợp văn bản có cùng mợt hoặc vài đặc điểm giớng nhau nào đó. Chẳng Hạn ĐẶC điểm TÁC GIẢ, TÊN LOAI VĂN BẢN , hoặc các đặc điểm khác (Tập VB có đặc điểm chung) hình thành trong quá trình, theo dõi, giải quyết cơng việc thuợc phạm vi chức năng , nhiệm vụ của 1 CQ,TC hoặc của 1 cá nhân
  47. Ý NGHĨA CỦA SỰ PHÂN BIỆT
  48. 1. CTVT PHẢI PHÙ HỢP CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ YÊU CẦU PHẢI LIÊN QUAN VÀ ĐÚNG TRÌNH TỰ DIỄN TIẾN LHSHH PHẢI CĨ GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TƯƠNG ĐỚI ĐỒNG ĐỀU
  49. GIÁ TRỊ BẢO QUẢN Bản sao y bản trường chính hợp Bản sao lục BSHP Bản trích sao Bản sao được Phó bản Bản saođư ợc xác nhận chứng thực
  50. TẬP HỢP VB THÀNH HS LHS là làm gì? SẮP XẾP VB
  51. CÁC LOẠI HS THƯỜNG GẶP HSNT HSTK 4 LOẠI HS HSCVI HSNS
  52. HỜ ƠS NGUYÊN TẮC CÁCH LẬP ▪Tập hợp văn bản theo vấn đề, sau đĩ sắp xếp theo thời gian (Số lượng VB nhiều) ▪Luơn luơn cập nhật văn bản mới, huỷ văn bản hết hiệu lực ▪Khơng nộp vào lưu trữ
  53. HỜ ƠS TRÌNH KÝ CÁCH LẬP ▪ Các văn bản làm phát sinh văn bản trình ký ▪ Các văn bản chứa đựng các nguyên tắc làm căn cứ cho văn bản trình ký ▪ Các văn bản làm cơ sở thực tế ghi kết quả điều tra, nghiên cứu vấn đề cho văn bản trình ký ▪ Bản thảo văn bản trình ký
  54. HỜ ƠS NHÂN SỰ Tập hợp văn bản cĩ liên quan tới một cán bộ, cơng chức nhất định trong cơ quan. Hồ sơ nhân sự là tài liệu mật, phải được khai thác, sử dụng theo chế độ bảo mật.
  55. QUY TRÌNH LẬP HỒ SƠ HIỆN HÀNH (HSCVI) MỞ HS TT,CN KẾT THÚC BIÊN MỤC Trong quá trình theo dõi NHẬN NV KIỂM ĐIỂM BÌA NGOÀI giải quyết cơng việc GHI TĐHS SẮP XẾP MỤC LỤC VB ĐÁNH SỚ CHỨNG TỪ KẾT THÚC
  56. XEM ĐIỀU 22 NĐ110 CƠNG TÁC VĂN THƯ GIAO NỢP HỒ SƠ VÀO LƯU TRỮ HIỆN HÀNH
  57. TRÁCH NHIỆM ĐỚI VỚI CƠNG TÁC LHS TRONG CQ, TC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHÁNH VP TRƯỞNG ĐƠN VỊ MỌI CÁ NHÂN
  58. Ý NGHĨA TK văn bản => GQCVI đạt hiệu quả cao QLHSTL=> QL tồn bộ cơng việc CQ; BM Đ, NN và CQ CC=> cơ sở PL và thực tế để GQCVI HTHS cĩ GT=> phục vụ hoạt động thực tiễn CQ; tiền đề cho CTLT NN=> TPLĐKH
  59. ✓Tìm kiếm văn bản dễ dàng, nhanh chĩng, chính xác, nhờ thế, giúp cho Năng suất giải quyết cơng việc đạt hiệu quả cao ✓Quản lý tài liệu chặt chẽ, đầy đủ, cĩ hệ thớng và khoa học; thơng qua đĩ giúp thủ trưởng cơ quan quản lý được toàn bộ cơng việc, tạo điều kiện bảo quản hoàn chỉnh, giữ gìn được bí mật Đảng, nhàư n ớc cũng như bí mật cơ quan ✓Lập hồ sơ tớt sẽ tạo ra những bộ hồ sơ cĩ giá trị đảm bảo Chứng cứ trung thực, làm cơ sở pháp lý và thực tế cho quá trình giải quyết cơng việc ✓Cơng tác lập hồ sơ tớt chẳng những tạo nên hệ thớng các hồ sơ cĩ giá trị phục vụ tra cứu, giải quyết cơng việc hàng ngày mà cịn tạo tiền đề cho cơng tác lưu trữ bảo đảm tớt việc thực hiện các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho việc khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ ✓Cơng tác LHS tớt sẽ tạo nên nề nếp làm việc trong CQ, ĐV.Từ đĩ xây dựng được tác phong lao động khoa học của CB,CC XHCN
  60. LHSHH VÀ GIAO NỘP HS VÀO LTHH VỊ TRÍ Khâu cuới cùng , quan trọng của cơng tác VĂN THƯ và là tiềnđ ề của cơng tác LƯU TRỮ
  61. THẢO LUẬN Tóm tắt nợi dung nghiệp vụ cơng tác văn thư Phân tích ý nghĩa cơng tác văn thư Tóm tắt nợi dung nghiệp vụ cơng tác lập hờ sơ hiện hành
  62. I.QUY 2.Khái TRÌNH QU ẢniệmN LÝ VB LTLS TLLT H.ĐỢNG TLVT TLLT TLVT LTHH TLLT LTHH * LTLS TLVT TLLT TLLT GTLS GTTT t tbd tkt tlthh tltls
  63. 2. KHÁI NIỆM NGUYÊN TẮC CƠNG TÁC TĨM TẮT NỢI DUNG LƯU NGHIỆP VỤ TRỮ TRÁCH NHIỆM Ý NGHĨA
  64. 2. Là bản gớc, bản chính của những tài liệu có giá trị được chọn lựa lại từ trong toàn bợ khới tài liệu hình thành trong quá trình hoạt đợng của các cơ quan, tở chức và nhân vật lịch sử được bảo quản trong các kho lưu trữ Tài liệu LƯU TRỮ
  65. 2. Cơng tác lưu trữ là giữ lại và tở chức khoa học TLLT để làm bằng chứng và tra cứu khi cần thiết. Nợi dung CTLT gờm: ?????? CƠNG TÁC LƯU TRỮ
  66. TẬP TRUNG NGUYÊN TẮC LƯU TRỮ THỚNG NHẤT
  67. THAM KHẢO HỆ THỚNG LTLS Ở NƯỚC TA TTLTQG I TTLTQG II Cấp TW TTLTQG III TTLTQG IV Cấp tỉnh, TP TTLT T, TP thuợc TW Cấp huyện LT HUYỆN
  68. 2. THU THẬP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI LIỆU TĨM TẮT NỢI CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DUNG NGHIỆP BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VỤ CTLT THỚNG KÊ LƯU TRỮ TỔ CHỨC KHAI THÁC SỬ DỤNG
  69. 2. TRÁCH NHIỆM ĐỚI VỚI CƠNG TÁC LƯUTR Ữ TRONG CQ, TC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHÁNH VP TRƯỞNG ĐƠN VỊ MỌI CÁ NHÂN LƯU TRỮ HIỆN HÀNH
  70. 2.4.TRÁCH NHIỆM ĐỚI VỚI CƠNG TÁC LƯU TRỮ TRONG CQ, TC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CĐ CHÁNH VP TM, TCTH TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐĐ, NN MỌI CÁ NHÂN THỰC HIỆN TỚT CTLHS VĂN THƯ ĐIỀU 23 NĐ111
  71. 2. Bao vệ an toàn, hoàn chỉnh hệ thớng TLLT của cơ quan tở chức TỞ CHỨC khai thác sử dụng TLLT phục vụ cho hoạt đợng thực tiễn của cơ quan nói riêng và Ý NGHĨA xã hợi nói chung
  72. 3. Các giải pháp nâng cao hiệu quả cơng tác văn thư, lưu trữ trong giai đoạn nay trong các cơ quan hành chính nhà nước CÁN BỘ, CƠNG CHỨC KHOA HỌC QLÝ, CĐẠO, CƠNG NGHỆ HỆ THỐNG HD, KTr GIẢI PHÁP TC BỘ MÁY CƠ SỞ VẬT CHẤT THỰC HIỆN CTVT
  73. Các giải pháp đới với đợi ngũ CB, CC THỨC NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TÂM CHÁNH VP TRƯỞNG ĐƠN VỊ MỌI CÁ NHÂN VĂN THƯ LỰC
  74. Kiện toàn tở chức bợ máy thực hiện cơng tác văn thư, lưu trữ Quản lý CTVT,LT TỔ/ BỢ PHẬN/ Văn thư Pháp chế CƠNG CHỨC CHUYÊN TRÁCH/KIÊM NHIỆM “Mợt cửa” Lưu trữ
  75. Tăng cường cơ sở vật chất cho cơng tác quản lý văn bản Điều kiện làm việc cơ sở vật chất Kết cấu HTKT Trang thiết bị CNTT
  76. Nghiên cứu khoa học và ứng dụng khoa học cơng nghệ vào trong cơng tác văn thư; khơng ngừng hiện đại hóa cơng tác văn thư, quản lý văn bản Giảm giấy tờ Ứng dụng cơng Quan hệ Áp dụng nghệ thơng tin chặt chẽ ISO 9001: 2000 Tiêu chuẩn hoá các loại văn bản
  77. Tới ưu hoá quy trình, thủ tục hành chính Chuẩn hoá, ban hành đờng bợ các GIẢM loại biểu mẫu giấy tờ GIẤY TỜ Đẩy mạnh ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong quy trình hành chính, khai thác TT Quy định chặt chẽ việc in ấn, sao chụp, gửi văn bản
  78. Xây dựng các quy trình quản lý văn bản chuẩn ÁP DỤNG ISO 9001:2000 Thớng nhất Cơ sở trong ứng dụng quản lý cơng nghệ nhà nước thơng tin
  79. HẠN CHẾ TRONG VIỆC TIÊU CHUẨN HOÁ Khơng thể ứng Còn nhiều văn Chuyên viên dụng cơng bản sai sót soạn thảo nghệ thơng khơng kế thừa tin vào toàn bợ về thể thức file mẫu bằng và kỹ thuật kỹ thuật nhân quy trình trình bày bản để soạn soạn thảo và thảo văn bản ban hành cụ thể văn bản
  80. File mẫu KHƠNG CHUẨN về Thể thức và kỹ thuật trình bày Nguyên nhân File mẫu sử dụng KỸ THUẬT TIN HẠN CHẾ HỌC phức tạp hoặc còn tuỳ tiện TRONG VIỆC TIÊU CHUẨN HOÁ KỸ NĂNG TIN HỌC của CB, CC còn hạn chế COI NHẸ Thể thức và kỹ thuật trình bày
  81. File mẫu CHUẨN về Thể thức và kỹ thuật trình bày File mẫu sử dụng KỸ THUẬT TIN HỌC phải đơn giản, dễ phở biến KHẮC PHỤC TẬP HUẤN sử dụng File mẫu Kiểm tra chặt chẽ thể thức, kỹ thuật trình bày, kỹ năng tin học khi chuyển giao trên mạng và trước khi ký
  82. Ứng dụng cơng nghệ thơng tin Phải sử dụng các phần mềm Quản lý văn bản DÙNG CHUNG YÊU CẦU MANG TÍNH NGUYÊN Phải có quyêt tâm cao TẮC của Người đứng đầu Phải tở chức triển khai tớt việc TẬP HUẤN sử dụng Phần mềm dùng chung
  83. CỦNG CỚ
  84. TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ CHÂN THÀNH CẢM ƠN