Bài giảng Đại số tuyến tính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số tuyến tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_dai_so_tuyen_tinh.pdf
Nội dung text: Bài giảng Đại số tuyến tính
- NhNh ắắcc ll ạạii TT OÁOÁ NN ĐĐạạii ss ốố tuytuy ếếnn tt íínhnh
- DàDà nn bb ààii Khá i ni ệm ma tr ận, vector Một s ố toá n t ử ◦ Cộng 2 ma tr ận ◦ Nhân 2 ma tr ận ◦ Căn b ậc 2 ◦ Nghị ch đảo ma tr ận ◦ Trace, định th ức Ví dụ
- KháKhá ii nini ệệmm ma tr ận n×m đượ c định ng hĩ a b ởi a11 a1m A M O M = [aij ] = an1 anm Một vector cột n -chi ều đượ c định ng hĩ a b ởi a1 M a = ≡ col (ai ) an Ở đây, khi n ói đế n vector l à vector c ột
- KháKhá ii nini ệệmm (tt)(tt) Chuy ển v ị củ a m ột ma tr ận A n×m chi ều l à ma tr ận A’ m×n chi ều a11 an1 A M O M '= [a'ij ] = [a ji ] = a1m anm Do đó, chuy ển v ị củ a m ột vector c ột a n- chi ều l à một vector d òng K a'= [a1 an ]≡ row (ai )
- KháKhá ii nini ệệmm (tt)(tt) ma tr ận đối x ứng l à ma tr ận có chuy ển v ị bằng ch ính n ó A = A' A là ma tr ận vuông có aij = a ji ∀i, j
- DàDà nn bb ààii Khá i ni ệm ma tr ận, vector Một s ố toá n t ử ◦ Cộng 2 ma tr ận ◦ Nhân 2 ma tr ận ◦ Căn b ậc 2 ◦ Nghị ch đảo ma tr ận ◦ Trace, định th ức Ví dụ
- CCộộngng mama trtr ậậnn vàvà NhânNhân vvớớii 11 ss ốố Nhân với m ột s ố ka 11 ka 1m A A M O M = [aij ], k = [ka ij ] = ka n1 ka nm Cộng 2 ma tr ận cù ng k ích th ướ c n×m A B C A B = [aij ], = [bij ], = + = [aij + bij ] C A B Do đó = α + β = [αaij + βbij ]
- NhânNhân 22 mama trtr ậậnn Nhân ma tr ận A n×m với ma tr ận B m×p đượ c ma tr ận C n×p m C AB = = [cij ], cij = ∑ aik bkj i =1n , j =1 p k=1 Tí ch ch ất C'= (AB )' = B'A'
- TraceTrace Trace c ủa m ột ma tr ận vuông A n×n đượ c định ng hĩ a b ởi n A (tr ) = ∑ aii i=1 Tí nh ch ất (tr A) = (tr A )' (tr AB ) = (tr BA )
- CCăănn bb ậậcc 22 Căn b ậc 2 củ a m ột ma tr ận vuông A là A1/2 đượ c định ng hĩ bởi A 2/1 A 2/1 = A Về mặt t ổng qu át, c ăn b ậc 2 nà y không nh ất thi ết l à duy nh ất.
- NghịNghị chch đđảảoo Nghị ch đảo c ủa m ột ma tr ận vuông A là A-1 đượ c cho b ởi A−1A = I 1 0 K 0 0 1 K 0 I = M M O M 0 0 K 1 Khi n ào t hì một ma tr ận vu ông có nghị ch đảo? (b ài t ập)
- ĐĐịịnhnh thth ứứcc Gọ i A ij là ma tr ận có đượ c khi b ỏ đi d òng i, c ột j c ủa ma tr ận A . Định th ức c ủa ma tr ận vuông n×n A, k ý hi ệu l à |A| đượ c định ng hĩ a h ồi quy nh ư sau n 1+ j A = ∑(− )1 a1 j . A1 j j=1 [a] = k
- ĐĐịịnhnh thth ứứcc (tt)(tt) Tí nh ch ất kA = k n A AB = A B A' = A
- DàDà nn bb ààii Khá i ni ệm ma tr ận, vector Một s ố toá n t ử ◦ Cộng 2 ma tr ận ◦ Nhân 2 ma tr ận ◦ Căn b ậc 2 ◦ Nghị ch đảo ma tr ận ◦ Trace, định th ức Ví dụ



