Bài giảng Digital Branding - Bài 4: Xây dựng thương hiệu trên mạng xã hội (Phần 2)

pdf 33 trang hapham 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Digital Branding - Bài 4: Xây dựng thương hiệu trên mạng xã hội (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_digital_branding_bai_4_xay_dung_thuong_hieu_tren_m.pdf

Nội dung text: Bài giảng Digital Branding - Bài 4: Xây dựng thương hiệu trên mạng xã hội (Phần 2)

  1. ĐỖ HẢI, MBA DIGITAL BRANDING dohaimar dohaimar@yahoo.com Xây dựng thương hiệu kỹ thuật số dohaimar dohaimar@gmail.com dohaimar dohaimar Bài 4: Xây dựng thương hiêu trên mạng xã hội (PHẦN 2)
  2. Nội dung ❖ Xây dựng thương hiệu trên Youtube ❖ Xây dựng thương hiệu trên Google + ❖ Bài tập nhóm: Xây dựng kênh trên Youtube & trang trên Google +
  3. Xây dựng thương hiệu trên Youtube
  4. Youtube ❖#1 online video site. ❖#2 largest search engine (behind Google). ❖#3 largest site. ❖4 billion+ video streams per day. ❖60 hours of video uploaded every minute. ❖70% of YouTube’s traffic comes from outside the US. ❖72%* of US online population watch a YouTube video at least once per week. ❖52% of people took action as result of watching a video online.
  5. Thiết lập kênh & thiết kế Nguồn: socialmediatoday
  6. Chiến lược nội dung Video Nguồn: socialmediatoday
  7. ❖ Tập trung vào các nội dung: Thương hiệu phải tương ứng với các loại nội dung sản xuất. Nó cần truyền đạt bản chất của những gì người xem có thể mong đợi để xem bây giờ và sau đó. ❖ Giữ nó quen thuộc: Xây dựng thương hiệu nên đại diện cho phong cách kênh một cách hợp lý và nhất quán. Nó sẽ truyền đạt thông điệp quan trọng của kênh để người xem biết những gì mong đợi. ❖ Giữ nó đơn giản. Hãy chắc chắn rằng tất cả các video, bao gồm đoạn giới thiệu kênh, phù hợp với thương hiệu. ❖ Dễ tìm thấy: Một vài cách đơn giản để làm điều này được gắn thẻ video bằng cách sử dụng siêu dữ liệu phù hợp (thông tin dựa trên văn bản như tiêu đề hoặc chủ đề) và đăng tải video hoặc kênh trên nền tảng truyền thông xã hội. Những điều này sẽ giúp người xem tìm kênh dễ dàng hơn khi họ tìm kiếm nó.
  8. Một số ý tưởng cho nội dung ❖ Ý kiến: Sanford Brown ❖ Mô tả sản phẩm: Gemvara ❖ Hướng dẫn bằng cách ghi lại màn hình thao tác (Screencasts): DIYthemes ❖ Video lan truyền: John Lewis
  9. Kêu gọi hành động (Call to action) Nguồn: socialmediatoday
  10. Chú thích Nguồn: socialmediatoday
  11. Hình ảnh đại diện cho Video Nguồn: socialmediatoday
  12. Thẻ Video thân thiện với công cụ tìm kiếm Nguồn: socialmediatoday
  13. Playlists Nguồn: socialmediatoday
  14. Tương tác Nguồn: socialmediatoday
  15. Đăng ký, mạng xã hôi & truyền thông chéo Nguồn: socialmediatoday
  16. Phân tích kênh Nguồn: socialmediatoday
  17. Google AdWords for Video In Stream In Slate In Search(promoted In Display(click to (skippables) videos) play) Good for all campaign - Customer retention - Demonstration - Response integration objectives - Storytelling - Storytelling - Changing behaviour - Repositioning brands - Generate response - - Customer retention Customer retention
  18. Case study ❖ Red Bull ❖ Old Spice ❖ Nike
  19. Xây dựng thương hiệu trên Google +
  20. Google +
  21. ❖ Thương hiệu hiện diện trên Google+ tác động rất nhiều kết quả tìm kiếm - nội dung, Google Search, chiến dịch quảng cáo Google Adworks ❖ Sử dụng tính năng của Google + 's để nhận được nhiều kết nối với khách hàng và quảng bá chiến lược nội dung, tạo ra các cuộc đối thoại và những cách thú vị để tham gia với cộng đồng. ❖ Tương tác thương hiệu trong các cộng đồng khác nhau cho phép tìm thấy nhiều hơn của người tiêu dùng mục tiêu, tương tác và giới thiệu về thương hiệu, dịch vụ và sản phẩm.
  22. ❖ Google + for Brands
  23. Google+ Communities Listen First! ❖ Tham gia cộng đồng để nắm bắt những lợi ích và thách thức trong thị trường mục tiêu. ❖ Tham gia cộng đồng giú quảng bá thương hiệu tốt. ❖ Nghiên cứu thị trường và hành vi khách hàng bằng cách đăng câu hỏi hay câu trả lời cho ý kiến khác.
  24. Hangouts ❖ Product Demonstration Sessions ❖ New Product Launches ❖ Customer Support ❖ Webinars ❖ “Hangouts On Air” - Live streamed on YouTube! ❖ Consultations ❖ Give your current consumers something special/behind the scenes ❖ Host a hangout with other business owners that potential clients can watch live ❖ Press Conferences ❖ Host Question & Answer sessions ❖ Have current customers come on and share their experiences with your products
  25. Engage Fans and Followers With Google+ Polls
  26. Content balance cube 10%% Issues(/((Crisis( Mgmt( Air%Traffic%Control% 80%% Shared( interests(with( your( Passions%/%Interests% community( Big( opportunity( for(brands( 10%% Product( Core%
  27. Community building cube 30%& Paid,(earned,( owned( Promo-on& 40%& Real23me( Engagement& O6en( forgo9en( 30%& Scheduled( Content&
  28. Creating a compelling page ❖ Make it look and feel ‘live’ ❖ Decide on a tone and be consistent ❖ Use circles to segment your visitors
  29. Engage your fans and followers ❖ Create a post-scheduling / content plan ❖ Share exclusive photos and videos ❖ Ask questions / encourage feedback ❖ Host hangouts regularly
  30. Promote your page ❖ Share your page via various methods ❖ Include a Google+ badge on your web properties ❖ Use the author tag function
  31. Other tips and tricks ❖ Create an easy-to-read URL re-direct ❖ Hide your follower count for the first few months ❖ Scan your circles regularly ❖ Hide tabs you aren’t using (yet) ❖ Try out the ‘lock this post’ option
  32. Case study ❖ Cadbury UK ❖ ZAGAT ❖ Hello Kitty
  33. Bài tập nhóm ❖ Xây dựng kênh trên Youtube & trang trên Google +