Bài giảng Digital Branding - Bài 5: Xây dựng thương hiệu với công cụ tìm kiếm

pdf 49 trang hapham 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Digital Branding - Bài 5: Xây dựng thương hiệu với công cụ tìm kiếm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_digital_branding_bai_5_xay_dung_thuong_hieu_voi_co.pdf

Nội dung text: Bài giảng Digital Branding - Bài 5: Xây dựng thương hiệu với công cụ tìm kiếm

  1. ĐỖ HẢI, MBA DIGITAL BRANDING dohaimar dohaimar@yahoo.com Xây dựng thương hiệu kỹ thuật số dohaimar dohaimar@gmail.com dohaimar dohaimar Bài 5: Xây dựng thương hiệu với công cụ tìm kiếm
  2. Nội dung ❖ SEM (Search Engine Marketing) & Branding ❖ Xây dựng thương hiệu với SEO ❖ Xây dựng thương hiệu với PPC / Paid search ❖ Case study: Chợ tốt ❖ Bài tập nhóm: Phác thảo 1 chiến dịch Google Adword để tăng độ nhận biết thương hiệu
  3. SEM (Search Engine Marketing) & Branding
  4. People’s search behavior across purchase flow LOYALISTS AWARENESS CONSIDERATION PREFERENCE PURCHASE RETENTION TRANSACTIONAL TRAPPED Brand Names Category Words © 2006 Elliance. All Rights Reserved | www.elliance.com Nguồn: elliance.com
  5. SEO vs. PPC PPC SEO
  6. ❖ Người tiêu dùng ngày nay tin tưởng rằng những website nằm trong top của các công cụ tìm kiếm là những trang web tốt nhất ❖ Những website được hiển thị trên top của các công cụ tìm kiếm sẽ được nhìn thấy nhiều hơn, và được người tiêu dùng truy cập nhiều hơn. Đồng thời điều này cũng giúp bạn tạo dấu ấn cho thương hiệu cũng như niềm tin nơi người tiêu dùng.
  7. ❖ SEO chiếm 85% lượt click chuột , paid ads chiếm 15% lượt click chuột ❖ 53% tổng số người dùng click chuột lên dòng kết quả đầu tiên được hiển thị trên công cụ tìm kiếm Nguồn: compete.com
  8. Google Heat Map
  9. SEO & Google + Google Plus giúp thương hiệu tiếp cận ngay lập tức với khách hàng trong vòng kết nối trên trang 1 kết quả tìm kiếm của Google trong khi website chưa xuất hiện.
  10. Long-term Performance: Organic vs. Paid Nguồn: elliance.com
  11. SEM Strategy Matrix Nguồn: elliance.com
  12. NuSkool Shoes: Tăng độ nhận biết thương hiệu qua công cụ tìm kiếm Nguồn: elliance.com
  13. Nguồn: elliance.com
  14. Xây dựng thương hiệu với SEO
  15. SEO = More Website Visitors SEO stands for “search engine optimization”. It is the process of getting traffic from the “free,” “organic,” “editorial” or “natural” search results on search engines.
  16. Nguồn: elliance.com
  17. Search Engine Click-Thru Behavior Nguồn: elliance.com
  18. SEO Process 1. Nghiên cứu 2. Cấu trúc 3. On-page SEO 4. Xây dựng liên kết (Off-page SEO) 5. Tiếp tục tối ưu 6. Phân tích thứ hạng & lưu lượng truy cập Nguồn: moz.com
  19. 1. Nghiên cứu ❖ Nghiên cứu thị trường sản phẩm/dịch vụ của khách hàng ❖ Nghiên cứu người dùng ❖ Nghiên cứu từ khóa ❖ Thống kê ❖ Phân tích đối thủ Công cụ ❖ Google ❖ Google Trend ❖ Google's Keyword Tool
  20. 2. Cấu trúc website ❖ Site Crawability: Cách đọc trang web của Robot ❖ Site Speed: Tốc độ trang web ❖ Are Your URLs Descriptive?: Cấu trúc URL Công cụ ❖ Google Webmaster Tools (GWT) ❖ Google Page Speed
  21. 3. On-page SEO ❖ Xây dựng nội dung: • Content Research / Keyword Research: Nghiên cứu nội dung và từ khóa • Content Words / Use Of Keywords: Từ khóa trong nội dung/ Cách sử dụng nội dung • Content Engagement: Nội dung thu hút • Content Freshness: Làm mới nội dung ❖ Tối ưu HTML: • HTML Title Tag: Thẻ Title • The Meta Description Tag: Thẻ mô tả • Header Tags: Thẻ tiêu đề H1, H2 Công cụ ❖ Google Analytics ❖ Quick Sprout Nguồn: searchenginepeople.com
  22. 4. Xây dựng liên kết: Off The Page SEO ❖ Xây dựng liên kết: Link building ❖ Truyền thông xã hội: Social media ❖ Xây dựng uy tín, Sự tín nhiệm, mức độ tin tưởng ❖ Yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến yếu tố xếp hạng Công cụ ❖ Google Analytics ❖ Quick Sprout
  23. 5. Tiếp tục tối ưu ❖ Công cụ tìm kiếm cần thời gian ghi nhận link và từ khoá ❖ Tiếp tục cập nhật nội dung mới 6. Phân tích thứ hạng & lưu lượng truy cập ❖ Phân tích thứ hạng ❖ Phân tích lưu lượng truy cập Công cụ ❖ Google Analytics ❖ WordPress SEO (for blogs especially)
  24. Tối ưu hoá tìm kiếm cho bài viết Nguồn: elliance.com
  25. Tối ưu hoá tìm kiếm cho hình ảnh Nguồn: elliance.com
  26. Tối ưu hoá tìm kiếm cho Video Nguồn: elliance.com
  27. Tối ưu hoá tìm kiếm cho địa điểm Nguồn: elliance.com
  28. Nội dung tối ưu hoá tìm kiếm cho B2B Nguồn: elliance.com
  29. Nội dung tối ưu hoá tìm kiếm cho B2C Nguồn: elliance.com
  30. Xây dựng thương hiệu với PPC
  31. Lợi ích của quảng cáo PPC ❖ Ngay lập tức tiếp cận với khách hàng trên trang kết quả tìm kiếm ❖ Sử dụng một chiến dịch PPC kết hợp với SEO giúp thương hiệu hiện diện trên cả danh sách trả tiền và không trả tiền của công cụ tìm kiếm, cho phép bạn để thống trị trang. ❖ Pay Per Click: Cho phép thiết lập một ngân sách và chỉ trả tiền khi ai đó truy cập trang đích. ❖ Nghiên cứu hành vi khách hàng bằng cách kiểm tra vô số các từ khoá. Từ đó tìm thấy những từ khóa tạo ra ROI tốt nhất và sau đó điều chỉnh chiến lược.
  32. Cấu trúc tài khoản Google Adwords
  33. Cấu trúc tài khoản tốt
  34. Mục tiêu chiến dịch cho thương hiệu ❖ Tăng tương tác với thương hiệu của bạn. ❖ Xây dựng mối liên kết tích cực hơn với thương hiệu. ❖ Tăng lòng trung thành với thương hiệu bằng cách kết nối với đối tượng mục tiêu của bạn. ❖ Thúc đẩy khách hàng để cam kết với thương hiệu của bạn và các sản phẩm có liên quan đến thương hiệu.
  35. Đo lường nhận biết về thương hiệu ❖ Số lần hiển thị: Thể hiện cho số lượng khách hàng thực sự đã xem quảng cáo, với mục đích làm cho khách hàng nhớ khẩu hiệu mới hấp dẫn và chia sẻ với mọi người. Định gia thầu trên CPM (Cost per 1000 impressions - giá mỗi nghìn lần hiển thị) ❖ Tương tác của khách hàng: Sử dụng tỷ lệ nhấp (CTR) - Click Through Rate - để đo lường tương tác của khách hàng với quảng cáo trên Mạng tìm kiếm. Số lần chuyển đổi (CPA) - Cost per Action - cho quảng cáo trên Mạng hiển thị. Chuyển đổi giúp xem liệu quảng cáo có đang mang lại lượt khách truy cập có liên quan đến xây dựng thương hiệu như đăng ký hoặc lần xem trang. ❖ Phạm vi tiếp cận và tần suất: Số lượng khách truy cập đã xem quảng cáo. Phạm vi tiếp cận tăng có nghĩa là quảng cáo được nhiều khách hàng tiềm năng xem, có thể dẫn đến nhận biết thương hiệu được nâng cao. Tần suất là số lần trung bình một khách truy cập đã xem quảng cáo trong một khoảng thời gian.
  36. Quảng cáo văn bản Mẹo tạo quảng cáo văn bản thành công ❖ Làm nổi bật điều làm cho bạn trở thành duy nhất ❖ Bao gồm giá, khuyến mại và độc quyền ❖ Cho phép khách hàng thực hiện hành động (call to action) ❖ Bao gồm ít nhất một trong số các từ khóa của bạn ❖ So khớp quảng cáo với trang đích của bạn ❖ Thu hút khách hàng trên thiết bị di động
  37. Quảng cáo hình ảnh
  38. Quảng cáo Video Sử dụng YouTube để tăng nhận thức về thương hiệu, cho phép bạn tạo trung tâm cho thương hiệu của mình trên trang web video phổ biến nhất trên Internet.
  39. Quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm
  40. Quảng cáo trên Mạng hiển thị Quảng cáo trên Mạng hiển thị tại VN
  41. Tiếp thị lại Sử dụng tiếp thị lại để tiếp cận khách truy cập trang web hoặc người dùng ứng dụng trong quá khứ ❖ Tiếp thị lại chuẩn: Hiển thị quảng cáo cho khách truy cập trong quá khứ khi họ duyệt trang web Mạng Hiển thị và sử dụng ứng dụng Mạng hiển thị. ❖ Tiếp thị lại động: Hiển thị quảng cáo động cho khách truy cập trong quá khứ với sản phẩm và dịch vụ họ đã xem trên trang web của bạn khi họ duyệt trang web Mạng hiển thị và sử dụng ứng dụng Mạng hiển thị. ❖ Tiếp thị lại cho ứng dụng trên thiết bị di động: Hiển thị quảng cáo cho những người đã sử dụng ứng dụng trên thiết bị di động hoặc trang web trên thiết bị di động của bạn khi họ sử dụng ứng dụng trên thiết bị di động khác hoặc duyệt trang web trên thiết bị di động khác. ❖ Danh sách tiếp thị lại cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm: Hiển thị quảng cáo cho người dùng trong quá khứ của bạn khi họ theo dõi tìm kiếm cho những gì họ muốn trên Google, sau khi rời khỏi trang web của bạn. ❖ Tiếp thị lại video: Hiển thị quảng cáo cho những người đã tương tác với video hoặc kênh YouTube của bạn khi họ sử dụng YouTube và duyệt video, trang web và ứng dụng Mạng hiển thị.
  42. Case study: Chợ tốt
  43. Bài tập nhóm ❖ Phác thảo 1 chiến dịch Google Adword để tăng độ nhận biết thương hiệu