Bài giảng Định giá bất động sản - Trần Bích Vân

pdf 50 trang hapham 1570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Định giá bất động sản - Trần Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dinh_gia_bat_dong_san_tran_bich_van.pdf

Nội dung text: Bài giảng Định giá bất động sản - Trần Bích Vân

  1. TRẦN BÍCH VÂN
  2. TRẦN BÍCH VÂN
  3. Nệ̃I DUNG
  4. Nệ̃I DUNG : PHẦN 1 :Tễ̉NG QUAN Vấ̀TĐG PHẦN 2 : NGUYấN TẮC TĐG PHẦN 3 : PHƯƠNG PHÁP TĐG PHẦN 4 : QUY TRÌNH TĐG
  5. Nệ̃I DUNG PHẦN Tễ̉NG QUAN 1. KHÁI NIỆM 2. LUẬT GIÁ –VAI TRề QUẢN Lí GIÁ CỦA NN 3. PHÂN LOẠI TÀI SẢN 4. MỤC ĐÍCH TĐG 5. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ 6. CƠ SỞ GIÁ TRỊ 7. ĐIấ̀U KIỆN THÀNH LẬP .D NGHIỆP TĐG
  6. 1-KHÁI NIỆM
  7. 1-KHÁI NIỆM : Thẩm định giỏ là một nghệ thuật hay một khoa học về ước tớnh giỏ trị của tài sản phự hợp với thị trường tại một thời điểm nhất định, cho một mục đớch nhất định theo những tiờu chuẩn được cụng nhận như những thụng lệ quốc tế, hoặc quốc gia.
  8. 1-KHÁI NIỆM Luật giỏ 2012 Thẩm định giỏ là việc cơ quan, tổ khoản 15, điờ̀u 4 chức cú chức năng thẩm định giỏ xỏc định giỏ trị bằng tiền của cỏc loại tài sản theo quy định của Bộ luật dõn sự phự hợp với giỏ thị trường tại một địa điểm, thời điểm nhất định, phục vụ cho mục đớch nhất định theo tiờu chuẩn thẩm định giỏ Luật giỏ 2012 Định giỏ là việc cơ quan nhà nước khoản 5, điờ̀u 4. cú thẩm quyền hoặc tổ chức, cỏ nhõn sản xuất, kinh doanh quy định giỏ cho hàng húa, dịch vụ.
  9.  Thời điểm thõ̉m định giá là ngày, thỏng tương ứng với thời điểm đỏnh giỏ giỏ trị của tài sản. Đú cú thể là thời điểm trong quỏ khứ, hiện tại hoặc tương lai tựy thuộc vào mục đớch sử dụng kết quả thẩm định giỏ của khỏch hàng.
  10. Thời điểm thõ̉m định giá  a. Hiện tại: Thời điểm cú hiệu lực là trựng với thời điểm bỏo cỏo thẩm định giỏ.
  11. Thời điểm thõ̉m định giá b. Quá khứ: Thõ̉m định giá trị tài sản trong quá khứ cho các mục đớch sau: Chứng thực giá trị bất động sản di chỳc Đánh giá giá trị tài sản bị thiệt hại, tai nạn, rủi ro Kháng cáo về mức thuế đánh trờn giá trị tài sản Chia tài sản li hụn.
  12. Thời điểm thõ̉m định giá c. Tương lai: Thẩm định giỏ tài sản trong tương lai cho cỏc mục đớch sau: Thẩm định giỏ cỏc cụng trỡnh kiến trỳc được nõng cấp, tõn trang, đổi mới khi giỏ trị dựa trờn thời điểm hũan thành (nõng cấp) trong tương lai Quy đổi tại thời điểm kết thỳc dũng tiền dự kiến.
  13. Thời điểm lọ̃p báo cáo TĐG  Là thời điểm bỏo cỏo thẩm định giỏ hũan thành (được ký chớnh thức).  Cỏc tiờu chuẩn thẩm định giỏ yờu cầu trong mỗi bản bỏo cỏo thẩm định giỏ, thẩm định viờn phải bỏo cỏo rừ 02 thời điểm: thời điểm thẩm định giỏ và thời điểm lọ̃p bỏo cỏo thẩm định giỏ .
  14. 2-LUẬT GIÁ VAI TRề QUẢN Lí GIÁ NHÀ NƯỚC
  15. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHI PHễ́I • Luọ̃t số 50/2005/QH11 Ngày 29/11/2005 của Quốc hội về Luọ̃t Sở hữu trớ tuợ̀. • Luọ̃t số 36/2009/QH12 ngày 19/06/2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luọ̃t sở hữu trớ tuệ 2005 • Luọ̃t số 11/2012/QH13 Ngày 20/06/2012 của Quốc hội về Luọ̃t giỏ. • Nghị định số 89/2013/NĐ-CP, ngày 06/8/2013 của Chớnh phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luọ̃t Giỏ về thẩm định giỏ.
  16. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHI PHễ́I • Luọ̃t số 29/2013/QH13 Ngày 18/06/2013 của Quốc hội về Luọ̃t Khoa học Cụng nghợ̀. • Luọ̃t số 45/2013/QH13 Ngày 29/11/2013 của Quốc hội về Luọ̃t đất đai. • Luọ̃t số 63/2006/QH11 Ngày 29/06/2006 của Quốc hội về Luọ̃t kinh doanh bất động sản.
  17. Luọ̃t giá Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng ỏp dụng Điều 3. Áp dụng luọ̃t CHƯƠNG I Điều 4. Giải thớch từ ngữ Điều 5. Nguyờn tắc quản lý giỏ NHỮNG QUY ĐỊNH Điều 6. Cụng khai thụng tin về giỏ CHUNG Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực giỏ Điều 8. Thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực giỏ Điều 9. Thanh tra chuyờn ngành về giỏ Điều 10. Hành vi bị cấm trong lĩnh vực giỏ CHƯƠNG II Điều 11. Quyền của tổ chức, cỏ nhõn sản xuất, kinh doanh QUYấ̀N, NGHĨA VỤ Điều 12. Nghĩa vụ của tổ chức, cỏ nhõn sản xuất, kinh doanh CỦA Tễ̉ CHỨC, CÁ Điều 13. Quyền của người tiờu dựng NHÂN SẢN XUẤT, Điều 14. Nghĩa vụ của người tiờu dựng KINH DOANH VÀ NGƯỜI TIấU DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁ
  18. Mục 1 Điều 15. Hàng húa, dịch vụ thực hiện bỡnh ổn giỏ BÌNH ễ̉N Điều 16. Trường hợp thực hiện bỡnh ổn giỏ GIÁ Điều 17. Biện phỏp bỡnh ổn giỏ Điều 18. Thẩm quyền và trỏch nhiệm quyết định ỏp dụng biện phỏp bỡnh ổn giỏ Mục 2 Điều 19. Hàng húa, dịch vụ do Nhà nước định giỏ ĐỊNH GIÁ Điều 20. Nguyờn tắc định giỏ của Nhà nước CHƯƠNG III Điều 21. Căn cứ, phương phỏp định giỏ HOẠT Đệ̃NG Điều 22. Thẩm quyền và trỏch nhiệm định giỏ ĐIấ̀U TIẾT GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC Mục 3 Điều 23. Trường hợp tổ chức hiệp thương giỏ HIỆP Điều 24. Thẩm quyền và trỏch nhiệm tổ chức hiệp thương giỏ THƯƠNG Điều 25. Kết quả hiệp thương giỏ GIÁ Mục 4 Điều 26. Trường hợp kiểm tra yếu tố hỡnh thành giỏ KIỂM TRA Điều 27. Thẩm quyền và trỏch nhiệm kiểm tra yếu tố hỡnh YẾU Tễ́ thành giỏ HèNH THÀNH GIÁ
  19. Mục 1 Điều 28. Hoạt động thẩm định giỏ QUY ĐỊNH Điều 29. Nguyờn tắc hoạt động thẩm định giỏ CHUNG Vấ̀ Điều 30. Quy trỡnh thẩm định giỏ tài sản THẨM ĐỊNH Điều 31. Tài sản thẩm định giỏ GIÁ Điều 32. Kết quả thẩm định giỏ Điều 33. Tổ chức nghề nghiệp về thẩm định giỏ Mục 2. THẨM Điều 34. Tiờu chuẩn thẩm định viờn về giỏ ĐỊNH VIấN Vấ̀ Điều 35. Thẩm định viờn về giỏ hành nghề GIÁ Điều 36. Những người khụng được hành nghề tại doanh nghiệp thẩm định giỏ CHƯƠNG IV Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của thẩm định viờn về giỏ hành nghề THẨM ĐỊNH Mục 3. DOANH Điều 38. Điều kiện thành lọ̃p và hoạt động của doanh nghiệp thẩm định GIÁ NGHIỆP THẨM giỏ ĐỊNH GIÁ Điều 39. Điều kiện cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ Điều 40. Đỡnh chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ và thu hồi Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ Điều 41. Chi nhỏnh doanh nghiệp thẩm định giỏ Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp thẩm định giỏ Điều 43. Hoạt động của tổ chức thẩm định giỏ nước ngoài tại Việt Nam Mục 4. THẨM Điều 44. Phạm vi hoạt động thẩm định giỏ của Nhà nước ĐỊNH GIÁ CỦA Điều 45. Phương thức hoạt động thẩm định giỏ của Nhà nước NHÀ NƯỚC Điều 46. Trỡnh tự, thủ tục thẩm định giỏ của Nhà nước CHƯƠNG V Điều 47. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành ĐIấ̀U KHOẢN THI HÀNH Điều 48. Hiệu lực thi hành
  20. Vai trũ quản lý giỏ của nhà nước • Nguyờn tắc • Nội dung quản lý giỏ • Thẩm quyền quản lý giỏ
  21. Nguyờn tắc quản lý giỏ (Điều 5/Luật giỏ) Cơ chế thị trường Nhà nước thực hiện Bỡnh ổn giỏ quản lý giỏ Hỗ trợ khu vực cú điều kiện kinh tế - xó hội khú khăn Định giỏ
  22. 3-PHÂN LOẠI TÀI SẢN
  23. 3-PHÂN LOẠI TÀI SẢN BLDS của Tiểu bang Louisiana (Hoa Kỳ) “Điều 448. Phõn loại tài sản Điều 163, Bộ luọ̃t Dõn sự Điều 128, BLDS Liờn (BLDS) 2005 bang Nga Tài sản chung Bất động sản Tài sản hữu Vọ̃t hỡnh. Tài sản cụng Động sản Tài sản vụ Tiền hỡnh Tài sản tư Giấy tờ cú giỏ Cỏc quyền tài sản
  24. TÀI SẢN  BẤT Đệ̃NG SẢN  MÁY MÓC THIấ́T BỊ  DOANH NGHIỆP  TÀI SẢN Vễ HÌNH  CÁC LỢI ÍCH TÀI CHÍNH
  25. Thụng tin về loại bất động sản 1-Đối với nhà ở : căn hộ chung cư, nhà ở riờng lẻ ( biệt thự, nhà liền kề , nhà vườn ; ) 2-Đối với bất động sản dịch vụ: văn phũng, cửa hàng, siờu thị, chợ, khỏch sạn, nhà nghỉ hay nhà trọ ; 3-Đối với bất động sản cụng nghiệp phải nờu rừ là hạ tầng khu cụng nghiệp hay nhà xưởng, nhà mỏy, kho, bói ; 4-Đối với quyền sử dụng đất phải nờu rừ là loại đất phi nụng nghiệp (đất ở, đất KCN, đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh ), loại đất nụng nghiệp hay cỏc loại đất khỏc .
  26. Nhà ở Bất động sản dịch vụ Bất động sản Bất động sản cụng nghiệp Quyền sử dụng đất
  27. Giấy tờ cú giỏ Ngõn hàng Nhà nước đó ban hành Thụng tư 34/2013/TT-NHNN quy định về phỏt hành kỳ Tài sản phiếu, tớn phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trỏi phiếu Trong giao dịch dõn sự trong nước (giấy tờ cú giỏ) của tổ chức tớn dụng, chi nhỏnh ngõn hàng nước ngoài Vọ̃t Cổ phiếu Trỏi phiếu Tiền Hối phiếu đũi nợ/ nhọ̃n nợ Kỳ phiếu Giấy tờ cú giỏ Sộc Quyền chọn mua/ bỏn Cỏc quyền tài sản Hợp đồng tương lai Hợp đồng gúp vốn Nhúm chứng khoỏn hoặc chỉ số chứng khoỏn
  28. Giấy tờ cú giỏ Cễ̉ PHIẾU
  29. Giấy tờ cú giỏ TRÁI PHIẾU
  30. Quyền tài sản Điều 181/ Bộ luật dõn sự: Quyền tài sản là quyền trị giỏ được bằng tiền và cú thể chuyển giao trong giao dịch dõn sự, kể cả quyền sở hữu trớ tuệ. Tài sản Trong giao dịch dõn sự Vọ̃t Điều 10 –Tiờu chuẩn số 12. Quyền tài sản: là một khỏi niệm phỏp lý bao hàm tất cả quyền, quyền lợi và lợi tức liờn quan đến quyền Tiền sở hữu, Giấy tờ cú giỏ Quyền tài sản gắn với lợi ớch thu được và là đối tượng thẩm định giỏ. Cỏc quyền tài sản Quyền tài sản là tài sản vụ hỡnh. .
  31. 4-Mục đớch của TĐG
  32. Mục đích của định giá tài sản Các định giá Chuyển giao theo luật pháp quyền sở hữu Định giá Mục đích định giá Tài chính tài sản công ty Tài sản và tín dụng Phát triển BĐS Cho thuê và đầu t theo hợp đồng
  33. 5-TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ
  34. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ •QUễ́C Tấ́ (IVSC) •VIỆT NAM (13 TIấU CHUẨN)
  35. 13 Tiờu chuõ̉n Thõ̉m định giỏ Việt Nam Tiờu chuẩn TĐG số 01 Giá trị thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá tài QĐ số 24 /2005/QĐ-BTC sản Tiờu chuẩn TĐG số 02 Giá trị phi thị trường làm cơ sở cho thẩm định giá QĐ số 77/2005/QĐ-BTC tài sản Tiờu chuẩn TĐG số 03 Những quy tắc đạo đức hành nghề thẩm định giá tài QĐ số 24 /2005/QĐ-BTC sản. Tiờu chuẩn TĐG số 04 Báo cáo kết quả, hồ sơ, chứng thư thẩm định giá tài QĐ số 24 /2005/QĐ-BTC sản Tiờu chuẩn TĐG số 05 Quy trinh thẩm định giá tài sản QĐ số 77/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 06 Những nguyên tắc kinh tế chi phối hoạt động TĐG QĐ số 77/2005/QĐ-BTC tài sản Tiờu chuẩn TĐG số 07 Phương phỏp so sỏnh QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 08 Phương phỏp chi phớ QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 09 Phương phỏp thu nhọ̃p QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 10 Phương phỏp thặng dư QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 11 Phương phỏp lợi nhuọ̃n QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 12 Phõn loại tài sản QĐ số 129/2005/QĐ-BTC Tiờu chuẩn TĐG số 13 Thẩm định giỏ tài sản vụ hỡnh QĐ số 06/2014/QĐ-BTC
  36. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓHIỆ U LỰC TỪ 2015 Tiêu chuẩn số 01 Những quy tắc đạo đức hành nghề thõ̉m định giỏ (Ký hiệu: TĐGVN 01) (Ban hành kèm theo Quyết định số 158/2014/QĐ-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
  37. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓHIỆ U LỰC TỪ 2015 Tiêu chuẩn số 02 Giỏ trị thị trường làm cơ sở cho thõ̉m định giỏ (Ký hiệu: TĐGVN 02) (Ban hành kèm theo Quyết định số 158/2014/QĐ-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
  38. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓHIỆ U LỰC TỪ 2015 Tiêu chuẩn số 03 Giỏ trị phi thị trường làm cơ sở cho thõ̉m định giỏ (Ký hiệu: TĐGVN 03) (Ban hành kèm theo Quyết định số 158/2014/QĐ-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
  39. TIấU CHUẨN THẨM ĐỊNH GIÁ CÓHIỆ U LỰC TỪ 2015 Tiêu chuẩn số 04 Những nguyờn tắc kinh tờ́ Chi phụ́i hoạt động thõ̉m định giỏ (Ký hiệu: TĐGVN 04) (Ban hành kèm theo Quyết định số 158/2014/QĐ-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
  40. 6-CƠ SỞ CỦA THẨM ĐỊNH GIÁ
  41. CƠ SỞ GIÁTRỊ THỊ TRƯỜNG Tiờu chuõ̉n thõ̉m định giá sụ́ 02, hụng tư 158/2014/TT-BTC Giỏ trị thị trường là mức giỏ ước tớnh của tài sản tại thời điểm, địa điểm thẩm định giỏ, giữa một bờn là người mua sẵn sàng mua và một bờn là người bỏn sẵn sàng bỏn, trong một giao dịch khỏch quan, độc lọ̃p, cú đủ thụng tin, cỏc bờn tham gia hành động một cỏch cú hiểu biết, thọ̃n trọng và khụng bị ộp buộc.
  42. CƠ SỞ GIÁTRỊ PHI THỊ TRƯỜNG Tiờu chuõ̉n thõ̉m định giá sụ́ 03, Thụng tư 158/2014/TT-BTC Giỏ trị phi thị trường là mức giỏ ước tớnh của một tài sản tại thời điểm, địa điểm thẩm định giỏ, khụng phản ỏnh giỏ trị thị trường mà căn cứ vào đặc điểm kinh tế - kỹ thuọ̃t, chức năng, cụng dụng của tài sản, những lợi ớch mà tài sản mang lại trong quỏ trỡnh sử dụng, giỏ trị đối với một số người mua đặc biệt, giỏ trị khi giao dịch trong điều kiện hạn chế, giỏ trị đối với một số mục đớch thẩm định giỏ đặc biệt và cỏc giỏ trị khụng phản ỏnh giỏ trị thị trường khỏc.
  43. 1 3 2 4
  44. 7-ĐIấ̀U KIậ́N THÀNH LẬP DOANH NGHIậ́P THẨM ĐỊNH GIÁ
  45. Điều kiện thành lọ̃p và hoạt động của doanh nghiệp thõ̉m định giá Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 38 • Doanh nghiệp thẩm định giỏ được thành lọ̃p theo quy định của Luọ̃t doanh nghiệp. • Doanh nghiệp thẩm định giỏ được hoạt động khi Bộ Tài chớnh cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ theo quy định của phỏp luọ̃t.
  46. Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 39 1. Cụng ty TNHH một thành viờn khi đề nghị cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ phải đủ cỏc điều kiện sau: a) Cú GCN đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhọ̃n đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhọ̃n đầu tư theo quy định của phỏp luọ̃t; b) Cú ớt nhất 03 thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đú phải cú thành viờn là chủ sở hữu; c) Người đại diện theo phỏp luọ̃t, Giỏm đốc hoặc Tổng Giỏm đốc của cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn một thành viờn phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
  47. Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 39 2. Cụng ty TNHH hai thành viờn trở lờn khi đề nghị cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ phải đủ cỏc điều kiện sau: a) Cú Giấy chứng nhọ̃n đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhọ̃n đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhọ̃n đầu tư theo quy định của phỏp luọ̃t; b) Cú ớt nhất 03 thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đú tối thiểu phải cú 02 thành viờn gúp vốn; c) Người đại diện theo phỏp luọ̃t, Giỏm đốc hoặc Tổng Giỏm đốc của cụng ty TNHH hai thành viờn phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp; d) Phần vốn gúp của thành viờn là tổ chức khụng được vượt quỏ mức vốn gúp do Chớnh phủ quy định. Người đại diện của thành viờn là tổ chức phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
  48. Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 39 3. Cụng ty hợp danh khi đề nghị cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ phải đủ cỏc điều kiện sau: a) Cú Giấy chứng nhọ̃n đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhọ̃n đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhọ̃n đầu tư theo quy định của phỏp luọ̃t; b) Cú ớt nhất 03 thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đú tối thiểu phải cú 02 thành viờn hợp danh; c) Người đại diện theo phỏp luọ̃t, Giỏm đốc hoặc Tổng Giỏm đốc của cụng ty hợp danh phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
  49. Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 39 4. Doanh nghiệp tư nhõn khi đề nghị cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ phải đủ cỏc điều kiện sau: a) Cú Giấy chứng nhọ̃n đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhọ̃n đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhọ̃n đầu tư theo quy định của phỏp luọ̃t; b) Cú ớt nhất 03 thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đú cú 01 thẩm định viờn là chủ doanh nghiệp tư nhõn; c) Giỏm đốc doanh nghiệp tư nhõn phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.
  50. Điều kiện cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ TĐG Luọ̃t giỏ năm 2012, Điều 39 5. Cụng ty cổ phần khi đề nghị cấp Giấy chứng nhọ̃n đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giỏ phải đủ cỏc điều kiện sau: a) Cú Giấy chứng nhọ̃n đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhọ̃n đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhọ̃n đầu tư theo quy định của phỏp luọ̃t; b) Cú ớt nhất 03 thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đú tối thiểu phải cú 02 cổ đụng sỏng lọ̃p; c) Người đại diện theo phỏp luọ̃t, Giỏm đốc hoặc Tổng Giỏm đốc của cụng ty cổ phần phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp; d) Phần vốn gúp của thành viờn là tổ chức khụng được vượt quỏ mức vốn gúp do Chớnh phủ quy định. Người đại diện của thành viờn là tổ chức phải là thẩm định viờn về giỏ đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp.