Bài giảng Định giá cổ phiếu

pdf 36 trang hapham 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Định giá cổ phiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_1_bai_8_dinh_gia_co_phieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Định giá cổ phiếu

  1. Bài 88 nh giá c phi u
  2. I. T ổng quan v ề c ổ phi ếu Công ty Vn iu l ca công ty c chia thành nhi u ph n c ph n bng nhau, gi là c ph n Ng i mua C ông c ph n Gi y ch ng C phi u nh n s hu c ph n
  3. •C phi u – stock: C phi u là mt lo i ch ng khoán c phát hành d i dng ch ng ch ho c bút toán ghi s, xác nh n quy n s hu và li ích hp pháp ca ng i s hu c phi u i vi tài sn ho c vn ca công ty c ph n. • C ông (share holder) : ng i nm gi c phi u •C tc (divident): Ph n li nhu n kinh doanh hng k c phân chia li cho c ông • Th tr ng c phi u (stock market): nơi di n ra ho t ng mua bán, giao dch c phi u
  4. Phân bi t c phi u và trái phi u Trái phi u C phi u • Ch ng nh n n • Ch ng nh n u t • Ch ng khoán n • Ch ng khoán vn •H ng lãi su t c nh •H ng c tc không • Trái ch không c c nh quy n bu c •C ông có quy n bu • c th trái tr c c c phi u
  5. CP ph ổ thông & CP ưu đãi •C phi u ph thông: Mc c tc không n nh, tùy thu c vào kt qu ho t ng kinh doanh và chính sách phân chia li nhu n ca công ty •C phi u u ãi: Mc c tc c n nh bt k ho t ng kinh doanh th nào • Ch s hu c phi u ph thông có quy n b phi u, ki m tra s sách ca công ty và yêu cu tri u tp i hi c ông khi cn thi t. Ch s hu c phi u u ãi không c tham gia b phi u quy t nh nh ng vn quan tr ng ca công ty.
  6. II. C t c C tc là ti n chia cho c ông trên mi c phi u th ng, cn c vào kt qu ho t ng sn xu t kinh doanh và chính sách chia c tc trong tng th i k ca công ty
  7. Doanh - Giá vn Lãi gp Thu Thu n hàng bán EBIT TN CP Lãi tr c LN ròng th ng thu Trích qu C tc
  8. Tr c t c n nh u im Nh ư c im • Làm tng giá CP • Không ch ng trên th tr ng trong vi c s • Thu n li cho dng li nhu n vi c qu n lý, iu li áp ng hành nhu cu u t, • Thu n li cho b sung tng vn vi c huy ng kinh doanh vn u t
  9. Gi l i l i nhu n u im Nh ư c im • Có nhi u cơ hi • Ph n ng t u t tng nh ng C mu n tr ng nh n c tc • Gi m chi phí s • Giá c phi u dng vn gi m do C bán •C tránh thu , ra hoãn thu • Nguy cơ b thao túng mua
  10. II. Ch ỉ s ố giá c ổ phi ếu • Thông tin th hi n giá ch ng khoán bình quân hi n ti so vi giá bình quân th i k gc ã ch n • P1i x Q1i: Tng giá tr th tr ng ti th i im tính toán • P0i x Q0i: Tng giá th tr ng ti th i im gc
  11. Cách tính VN-Index
  12. Kết qu ả giao d ịch t ại th ời điểm g ốc, ngày 28-7-2000 Công ty Ký hi u Giáth c S lư ng Giá th tr ư ng hi n CP Cơ in REE 16000 15 tri u 240000000 lanh SAM 17000 12 tri u 204000000 Cáp VLVT Tng 444000000
  13. Phiên th 2, ngày 31-7-2000: Giá CP REE là 16300 ; Giá CP SAM là 17200
  14. Ngày 4-8-2000, có thêm 2 c phi u n a là HAP và TMS tham gia giao d ch CP Giá óng S lư ng niêm Giá th tr ư ng ca yt REE 16900 15000000 253500000000 SAM 17800 12000000 213600000000 HAP 16000 1008000 16128000000 TMS 14000 2200000 30800000000 Tng 514028000
  15. Đọ c báo cáo giá c ổ phi ếu 52 WEEKS YLD VOL NET HI LO STOCK SYM DIV % PE 100s HI LOCLOSECHG 52.75 19.06 Gap IncGPS 0.09 0.5 15 65172 20.50 19 19.25 -1.75 Gap tr c t c 9 cents/CP Giá óng c a hôm nay Giá cao nh t là $19.25, gi m $1.75 ca Gap trong so v i giá óng c a nm qua là ngày hôm qua $52.75 Vi giá hi n t i, mc c t c là 0.5% Giá th p nh t c a Gap trong n m qua là $19.06 Vi m c giá hi n t i, 6,517,200 c phi u ch s PE là 15: B Gap ã ư c giao d ch ra 15 ng/cp thu trong ngày hôm nay. v l i t c 1 ng/cp
  16. IV. ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI ẾU
  17. Mục tiêu l ợi nhu ận c ủa nhà đầ u t ư •H ng c tc (Divident gains) •H ng li vn (Capital gains)  Li nhu n k vng (Expected Return) : li tc mà nhà u t k vng có c t vi c nm gi c phi u Div+ P− P Expected Return =r = 1 1 0 P0
  18. Các công th c c n nh C Perpetuity : PV = r C Growing Perpetuity : PV = r − g C  1  Annuity : PV = 1−  r  1( + r) n  C  1+ g n  Growing Annuity : PV = 1−    r − g   1+ r  
  19. Ph ươ ng pháp nh giá CP Chi t kh u •Hi n giá dòng dòng ti n c tc nh giá •T s giá/ Thu tươ ng i nh p (P/E)
  20. 1. Chi ết kh ấu dòng ti ền Mô hình chi t kh u c tc - Dividend Discount Model: Giá c phi u hi n ti bng hi n giá ca dòng c tc k vng có c trong th i gian nm gi c phi u (H) và giá c phi u ti th i im H nu bán li c phi u này Div Div Div+ P P = 1 + 2 + + HH 0 ()()1+ r 1 1+ r 2 () 1+ r H H - Time horizon: th i gian nm gi c phi u
  21. Ví dụ C phi u ca công ty XYZ có c tc d ki n là 3000, 4000, và 4500 trong 3 nm ti. Bn d tính có th bán li c phi u vi mc giá th tr ng là 50000 vào cu i nm th ba. Hi n ti, bn s sn sàng mua c phi u này vi giá bao nhiêu nu li nhu n k vng ca bn là 12 %? 3000 4000 4500 + 50000 PV = + + 1( .+ 21)1 1( .+ 21)2 1( .+ 21)3 PV = 44659. 73
  22. C t c n nh Nu c t c n nh và b n gi c phi u mãi mãi, khi ó giá c phi u là hi n giá c a m t dòng ti n u vô h n. Div EPS P = 1 = 1 0 r r Nu công ty phân chia toàn b l i nhu n cho c t c
  23. C t c t ng tr ư ng u Áp dng khi NT d nh nm gi mãi mãi mt c phi u có c tc tng tr ng vi tc g/nm Div + g Div × + g 2 Div × + g n = 0 1( ) + 0 1( ) + + 0 1( ) P 2 L n 1( + r) 1( + r) 1( + r) Div 1( + g) Div P = 0 = 1 0 r − g r − g
  24. Mô hình chi t kh u c t c t ng tr ư ng u Ví d Nm 2009, công ty MNP tr c tc 10000/c phi u. Giá c phi u MNP nm 2010 s là bao nhiêu nu c tc ca MNP d ki n có mc tng tr ng 2%/n m và li nhu n k vng ca NT là 10%/n m? Div 10000 1( 0+ . 02) P = 1 = = 127500 0 r − g 1.0 0− . 02
  25. Mô hình chi t kh u c t c t ng tr ư ng u Ví d (ti p) Nu c phi u MNP c bán trên th tr ng vi giá 150000, tc tng tr ng c tc d ki n là bao nhiêu? 10000 1( + g ) 150000 = 1.0 − g g = .0 03125
  26. Tc t ng tr ư ng C t c thay i n D D (1+g ) D (1+g )2 D (1+g )n D0(1+g 1) (1+g 2) n 2 0 0 1 0 1 0 1 D0(1+g 1) (1+g 2) L L 0 1 2 n n+1 n+2 C tc tng tr ng vi tc g1 trong n nm sau ó tng vi tc g2 trong nh ng nm còn li Hi ện giá của dòng cổ tức trong n năm đầ u: D  1+ g n  P = 1 1−  1   1 − + r g1   1 r   Hi ện giá của dòng cổ tức từ năm n+1 tr ở đi: D 1 P = n+1 2 − + n r g 2 1( r)
  27. Tc t ng tr ư ng C t c thay i Giá c phi u là t ng hi n giá c a 2 dòng c t c trên: D  1+ g n  D 1 P = 1 1−  1   + n+1 − + − + n r g1   1 r   r g2 1( r)
  28. Ví d: C phi u RTS có mc c tc nm 2009 là 2000, c tc d ki n tng tr ng 8%/nm trong 3 nm ti, sau ó s tng tr ng mãi mãi mc 4%. Tính giá ca c phi u này nu li nhu n k vng ca NT là 12%? D  1+ g  n  D 1 P = 1 1−  1   + n+1 − + − + n r g1   1 r   r g 2 1( r)
  29. Tính t ốc độ t ăng tr ưở ng c ổ phi ếu? c tính tc tng tr ng c tc g nh th nào? •Nu Doanh nghi p em chia toàn b li nhu n thì quy mô vn u t không thay i  c tc không tng tr ng (g = 0) • Khi Doanh nghi p gi li mt ph n li nhu n tái u t  vn u t tng  c tc tng (g > 0) Sự đánh đổ i: Khi gi li mt ph n li nhu n, mc tr c tc hi n ti th p, tuy nhiên ng i ta k vng mc c tc trong tơ ng lai s tng.
  30. Tính t ốc độ t ăng tr ưở ng c ổ phi ếu? Payout Ratio : T l tr c tc/ Li nhu n Plowback Ratio: T l li nhu n gi li Return on Equity: T l li nhu n/ Vn ch s hu g = T l LN gi li * T l LN/ Vn ch s hu = Plowback ratio * ROE
  31. Độ tin c ậy c ủa mô hình DDM • Mô hình DDM c áp dng tính toán kho ng giá ca c phi u trong mt th i k (1 nm, 1 quý), tuy nhiên giá c phi u thay i theo ngày • Giá c phi u còn ch u tác ng ca nhi u yu t khác bên cnh kt qu kinh doanh và dòng c tc trong tơ ng lai ca công ty • Vi c d oán g là khó kh n và thi u chính xác vì da trên rt nhi u gi nh trong tơ ng lai
  32. Đị nh giá c ổ phi ếu Ví dụ Công ty ABC d ki n tr c tc 5000 vào nm 2010 nu chia toàn b li nhu n cho c ông. Theo cách này, các c ông s có li nhu n d ki n là 12%. Tuy nhiên, công ty d nh gi li 40% li nhu n tái u t, bi t t l li nhu n trên vn ch s hu là 20%. nh giá c phi u ca công ty tr c và sau quy t nh gi li li nhu n trên? Tr ư ng h p gi l i toàn b Tr ư ng h p gi l i 40% li nhu n: li nhu n: = = g = 0 g 2.0 *40 %0 . 80 5000 = 5000 = P = = 41667 P0 125000 0 0.12 0.12 − 0.08
  33. Bài t ập Công ty Growth có t l li nhu n trên vn ch s hu là 11,5% và gi li 60% li nhu n tái u t. Công ty hi n tr c tc 10000 / c phi u. C phi u Growth trên th tr ng ang c giao dch mc giá 80000 . a. Tc tng tr ng c tc ca Growth là bao nhiêu ? b. T su t li nhu n k vng ca Growth là bao nhiêu? c. Nu bn yêu cu t su t li nhu n là 20% bn có nên u t vào c phi u Growth không?
  34. 2. Đị nh giá CP theo t ỷ s ố P/E Price per share P/E ratio = EPS V = ( Li nhu n k vng trên c phi u) * P/E bình quân ngành Ví d: nh giá c phi u VCB nu bn k vng s có c li nhu n là 4000/ c phi u trong nm ti, bi t t s P/E bình quân ca ngành tài chính là 24. VVCB = 4000 * 24 = 96 000 /cp
  35. Rủi ro khi đầ u t ư c ổ phi ếu •Ri ro toàn th tr ng: các yu t v mô nh h ng n chi u h ng phát tri n ca TTCK: tng tr ng/suy thoái kinh t, thay i chính sách ti n t, chính sách iu ti t th tr ng, lm phát/ th t nghi p, yu t tâm lý, các yu t tác ng t bên ngoài, Khi th tr ng st gi m, giá c phi u và li nhu n ca công ty u có th gi m sút . •Ri ro ca ngành: s phát tri n ca mt ngành ph thu c vào nhi u yu t: chính sách phát tri n ngành, th tr ng cho sn ph m u ra ca ngành, s thay i các iu ki n t nhiên nh h ng n ngành, •Ri ro ca công ty: chi n l c kinh doanh, sn xu t không phù hp, nng lc ca ban qu n tr , iu hành kém,