Bài giảng Định giá trái phiếu

pdf 48 trang hapham 2590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Định giá trái phiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dinh_gia_trai_phieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Định giá trái phiếu

  1. Bài 77 nh giá trái phi u
  2. Nội dung
  3. I.Th ị tr ườ ng tài chính VN Th tr ng tài chính: nơi phát hành, mua bán, trao i và chuy n nh ng các công c tài chính theo các quy tc, lu t l ã c n nh
  4. Ch ức n ăng c ủa th ị tr ườ ng tài chính Huy ng và dn vn t ni th a vn sang ni thi u vn To tính thanh kho n cho tài sn tài chính Gi m thi u chi phí cho các ch th tham gia trên th tr ư ng Khuy n khích cnh tranh và tng hi u qu kinh doanh n nh và iu hòa lưu thông ti n t
  5. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH Ng ư i cho vay vn: TH Ng ư i i vay vn: 1. H gia ình TR NG 1. H gia ình 2. Doanh nghi p TÀI 2. Doanh nghi p 3. Chính ph CHÍNH 3. Chính ph
  6. Cấu trúc th ị tr ườ ng tài chính Cn c vào hình Cn c vào th i Tính ch t ca th c huy ng hn luân chuy n vi c phát hành vn vn Th tr ng TT ti n t: TT Th tr ư ng liên NH, tín n dng, ngo i hi s cp Th tr ư ng TT vn (công Th tr ư ng c vay n dài vn c ph n hn và c phi u th cp
  7. II. Trái phi ếu - Bonds Công cụ nợ Nhà phát hành Ng ư i mua -Chính ph / CQ a ph ư ng trái phi u -Công ty Vốn dài hạn
  8. Trái phi ếu - Bonds Lãi su t hàng nm TH A THU N Mnh giá lúc áo hn
  9. Trái phi ếu
  10. Một s ố khái ni ệm Mnh giá (Face Value or Par Value) • Giá tr ư c công b ca trái phi u, hay là kho n ti n mà ng ư i nm gi trái phi u s ư c thanh toán khi áo hn Lãi (Coupon) • Ti n lãi nh k ư c nhà phát hành thanh toán cho ng ư i nm gi trái phi u Lãi su t trái phi u (Coupon Rate) •T l lãi su t hng nm, th ư ng ư c tính theo % ca mnh giá • Lãi su t c nh (Fixed-rate) vs Lãi su t th ni (Adjustable-rate) áo hn (Maturity) • Th i gian tính t th i im hi n ti n th i im ht hi u lc ca trái phi u
  11. Các lo ại trái phi ếu –Trái phi u chính ph vs Trái phi u công ty –Trái phi u có k h n và Trái phi u vnh c u –Trái phi u ư c h ư ng lãi và Trái phi u không ư c h ư ng lãi
  12. Phát hành TP chính ph ủ Xem Ngh nh “V phát hành TP chính ph ” • u giá: Theo giá • Phát hành qua t h p Ngân hàng u t ư • Bán l Nhà u t Kh i l ng Tích ly Lãi su t (%) Nhà u t A 2000 2000 8,5 Nhà u t B 3000 5000 8,6 Nhà u t C 2000 7000 8,7 Nhà u tư D 3000 10000 8,8
  13. Đọ c giá Trái phi ếu Lãi su ất 6% Đáo h ạn 2009
  14. Ví d ụ v ề trái phi ếu Xét m t trái phi u chính ph có m nh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo h n vào 31/12/2014 v i lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên: – Mệnh giá (F): 500 000 VND – Lãi su ất trái phi ếu 8.5% – Lãi đị nh k ỳ(Cp): 21 250 VND ư c tr vào 30/6 và 31/12 h ng n m – Đáo h ạn: 5 n m Mô t dòng ti n t trái phi u: 21250 21250 21250 521250 L 1 / 1 // 1030 6 / 10 31// 12 10 /30 6 / 14 31// 12 14
  15. Quy mô c a th tr ng trái phi u Viêt Nam 2005 2006 2007 Amount % Amount % Amount % (USD bn) share (USD bn) share (USD bn) share Total 4.3 100 4.9 100 9.8 100 Government 4.2 98 4.5 91 8.3 85 Corporate 0.1 2.5 0.4 8.7 1.5 15
  16. Quy mô ca th tr ng trái phi u Viêt Nam (% GDP) Amount Outstanding 2005 2006 1H07 (1 2007 Jan -30 Jun) Total 8.18 8.13 10.97 13.72 Government 7.97 7.42 9.94 11.60 Corporate 0.20 0.71 1.04 2.12
  17. ĐỊ NH GIÁ TRÁI PHI ẾU
  18. Nguyên t c nh giá trái phi u và c phi u • Giá tr ca các ch ng khoán = tng PV ca các dòng thu nh p tư ng lai có ư c ch ng khoán ó. • nh giá ch ng khoán, chúng ta cn: – Xác nh dòng ti n tư ng lai • Quy mô • Th i im – Xác nh t l lãi su t dùng chi t kh u: t su t u tư mà nhà u tư òi hi tư ng ng vi mc ri ro ca ch ng khoán.
  19. Các công th ức c ần nh ớ C Perpetuity : PV = r C Growing Perpetuity : PV = r − g C  1  Annuity : PV = 1−  r  1( + r) n  C  1+ g n  Growing Annuity : PV = 1−    r − g   1+ r  
  20. Đị nh giá trái phi ếu - Bond Pricing nh giá trái phi u là vi c xác nh hi n giá (PV) ca tt c các dòng ti n có ư c do vi c nm gi trái phi u (bao gm c mnh giá và lãi su t trái phi u) cpn cpn (cpn + par ) PV = + + + 1( +r)1 1( +r)2 1( +r)n
  21. Nh ững r ủi ro khi đầ u t ư CK n ợ •Ri ro thanh toán •Ri ro lãi su t •Ri ro ngo i h i  Nh ng r i ro khi u t ư trái phi u?  Mc t su t l i nhu n yêu c u t ư ng ng v i m c ri ro?
  22. Lãi su ất trái phi ếu Lãi su t trái phi u vs Lãi su t chi t kh u tính giá tr hi n ti PV vs Lãi su t phi ri ro? Lãi su t trái phi u ch cho chúng ta bi t mc li tc hng nm t mt trái phi u nh ư th nào . Lãi su t chi t kh u tính PV: t su t li nhu n mà nhà u tư òi hi tư ng ng vi mc ri ro ca tài sn Lãi su t phi ri ro (risk free): là t su t li nhu n ch c ch n có ư c, không có bt k ri ro nào ca vi c nm gi mt tài sn (th ư ng ư c tính bng lãi su t ca Tín phi u Kho bc).
  23. Đị nh giá trái phi ếu Ví d Giá ca mt trái phi u có mnh giá $1000 tr lãi 5.5%/n m s áo hn trong vòng 3 nm là bao nhiêu nu bi t mc li nhu n òi hi là 3.5%? 55 55 1000 + 55 PV = + + .1( 035 )1 .1( 035 )2 .1( 035 )3 PV = $1056. 30
  24. Dòng ti ền t ừ trái phi ếu
  25. Đị nh giá trái phi ếu Ví d (ti p) Giá ca trái phi u trên s là bao nhiêu nêu t su t li nhu n òi hi là 5.5%? 55 55 1055 PV = + + .1( 055 )1 .1( 055 ) 2 .1( 055 )3 PV = $1000 Giá c a trái phi u trên s là bao nhiêu nêu t su t l i nhu n òi h i là 15%? 55 55 1055 PV = + + ( 1 . 51)(1 1 . 51)(2 1 . 51)3 PV = $783. 90
  26. Phân lo i trái phi u • Trái phi u không có th i h n: Trái phi u không bao gi áo h n (Perpetual Bonds hay Consols) • Trái phi u có th i h n không h ư ng lãi nh k (Zero coupon bond) • Trái phi u có th i h n ư c h ư ng lãi nh k (Non zero coupon bond)
  27. Đị nh giá Trái phi ếu không có th ời hạn I I I Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity 0 1 2 3 I I I V = + + + (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) 3 L I V = r Trong đó: I: Lãi c ố đị nh đượ c h ưở ng mãi mãi V: giá c ủa trái phi ếu r: T ỷ su ất l ợi nhu ận mà nhà đầ u t ư đòi h ỏi
  28. Đị nh giá trái phi ếu không h ưở ng lãi đị nh k ỳ Các thông tin c n bi t: – Th i gian áo h n (Time to maturity): th i gian t th i im hi n t i n ngày áo h n: T –Mnh giá (Face value): F –T su t l i nhu n mà nhà u t ư òi h i: r $0 $0 $0 $F L 0 1 2 T −1 T Giá c a trái phi u t i th i im hi n t i: F PV = 1( + r)T
  29. Đị nh giá trái phi ếu không h ưở ng lãi đị nh k ỳ Xét mt trái phi u không tr lãi nh k s áo hn vào 1/1/2020 vi mnh giá $1000 và mc t su t li nhu n òi hi là 6%. Giá trái phi u là bao nhiêu nu nh giá vào: • ngày phát hành 1/1/2000 • ngày hôm nay 1/12/2009? $0 $0 $0 $ ,1 000 L 0 1 2 19 20 F $ ,1 000 PV = = = $311 8. 1( + r)(T 1 .) 6020 F $ ,1 000 PV = = = $558 4. 1( + r)(T 1 .) 6010
  30. Đị nh giá trái phi ếu không hưở ng lãi đị nh kỳ V1/1/2000 = PV(0.06, 20, , 1000) V31/12/2009 = PV(0.06, 10, , 1000) Rate 0.06 Rate 0.06 Nper 20 Nper 10 Pmt Pmt FV 1000 FV 1000 Type Type -311.8 -558.4
  31. Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ Các thông tin cn bi t: – Ngày tr lãi hàng k và th i gian áo hn (T) – Ti n lãi hng k (Coupon payment - C) và mnh giá (F) –T su t li nhu n mà nhà u tư òi hi (r) $C $C $C $C + $F L 0 1 2 T − 1 T Giá tr ị trái phi ếu = PV c ủa m ột dòng ti ền đề u + PV c ủa m ệnh giá C  1  F PV = 1 −  + r  1( + r)T  1( + r)T
  32. Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ Xét mt trái phi u chính ph có mnh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo hn vào 31/12/2014 vi lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên. Bi t t su t u tư yêu cu là 5%/n m, xác nh giá trái phi u ti th i im phát hành? 21250 21250 21250 521250 L 1 / 1 // 0130 6 / 01 31// 12 10 /30 6 / 41 31// 12 14 21250  1  500000 PV = 1 −  + 0 . 05/ 2  1( 0+ . 05/ )2 10  1( 0+ . 05/ )2 10 PV = 576580 .56
  33. Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ V = PV(0.05/2, 10, 0.085*500000/2, 500000) Rate 0.05/2 Nper 10 Pmt .085/2*500000 FV 500000 Type 576580.56
  34. Lợi su ất trái phi ếu - Bond Yields • Li su t trái phi u khi áo hn - Yield To Maturity: Mc lãi su t chi t kh u ti ó PV ca các dòng thu nh p t trái phi u bng vi giá ca trái phi u. C C C + F PV = + + + M (1+ YTM )1 (1+ YTM )2 (1+ YTM )m • Li su t trái phi u khi thu hi – Yield To Call: Mc lãi su t chi t kh u ti ó PV ca dòng lãi + giá trái phi u lúc thu hi bng vi giá trái phi u C C C +V PV = + + + T T 1( + YTM )1 1( + YTM )2 1( + YTM )T
  35. Lợi su ất trái phi ếu - Bond Yields Ví d: Mt trái phi u có mnh giá $1000, th i gian áo hn 14 nm, lãi su t hng nm 15% hi n ư c bán vi giá $1368. Nu bn gi trái phi u này n khi áo hn thì li su t u tư khi áo hn là bao nhiêu? C  1  F PV = 1 −  + r  1( + r) m  1( + r) m 0 . 51*1000  1  1000 1368 = 1 −  + r  1( + r)14  1( + r)14 → r = ?
  36. Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu YTM = RATE(14,0.15*1000,-1368.1000) Nper 14 Pmt .15*1000 PV - 1368 FV 1000 Type Guess .100035
  37. Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu YTM = YIELD("january 1, 2010","january 1, 2024",0.15,136.8,100,1) Settlement january 1, 2010 Maturity january 1, 2024 Rate 0.15 Pr 136.8 Redemption 100 Frequency 1 Basis .100035
  38. Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu Xét mt trái phi u chính ph có mnh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo hn vào 31/12/2014 vi lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên. Bi t giá th tr ư ng hi n ti ca trái phi u là 576580, hi li su t áo hn ca trái phi u là bao nhiêu? YTM = YIELD("january 1, 2010",“december 31, 2014",0.085,115.3,100,2) Settlement january 1, 2010 Maturity december 31, 2014 Rate .085 Pr 576000/500000*100 Redemption 100 Frequency 2 Basis 0.05
  39. Đườ ng l ợi su ất trái phi ếu - Yield Curve ng cong l i su t trái phi u (Yield Curve): th bi u di n mi quan h gi a L i su t u t ư và Th i gian áo h n
  40. Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu • Giá trái phi u và lãi su t th tr ư ng bi n thiên ng ư c chi u nhau. Lãi su t th tr ư ng tng s làm giá trái phi u có xu hư ng gi m và ng ư c li. • Khi lãi su t trên th tr ư ng = lãi su t trái phi u  Giá trái phi u = Mnh giá : PV = Face Value • Khi lãi su t th tr ư ng nh hn lãi su t trái phi u (premium bond)  Giá trái phi u > Mnh giá (YTM <coupon rate) • Khi lãi su t th tr ư ng ln hn lãi su t trái phi u (discount bond):  Giá trái phi u < Mnh giá
  41. Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu $1400 1300 Bond Value Bond YTM F 1100 YTM = Coupon rate V = F F=1000 YTM > Coupon rate 800 V < F 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 ợ ấ đ ạ Lãi su ất L i su t áo h n (YTM) Trái phi ếu
  42. Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu • Giá trái phi u ti n gn n Mnh giá khi th i gian ti n gn n ngày áo hn • Trái phi u có th i gian áo hn dài th ư ng có giá bi n ng theo lãi su t (r i ro lãi su t) nhi u hn trái phi u có th i gian áo hn ng n (ceteris parabus) . • Khi lãi su t thay i, trái phi u có mc tr lãi th p th ư ng ít thay i v giá hn trái phi u tr lãi cao.
  43. Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu 1,080 Premium Bond 1,060 1,040 1,020 1,000 980 960 Bond Price Price BondBond 940 Discount Bond 920 (TP chi ết kh ấu) Today Maturity 900 880 0 5 10 15 20 25 30 Time to Maturity
  44. Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu Giá tr ị trái phi ếu YTM % thay % thay Trái phi ếu 1 năm Trái phi ếu 14 năm đổ i đổ i 5% 1095.24 1989.85 10% 1045.45 -4.5% 1368.33 -31.2% 15 1000 -4.3% 1000 -26.9% 20 958.33 -4.2% 769.47 -23.1% 25 920.00 -4.0% 617.59 -19.7%
  45. Rủi ro lãi su ất - Interest Rate Risk 3,000 2,500 30 yr bond 2,000 1,500 1,000 3 yr bond 500 -
  46. Rủi ro tr ả n ợ - Default Risk Standard Moody' s & Poor's Mc an toàn Aaa AAA Mc tín nhi m cao nh t. Kh n ng thanh toán vn và lãi r t ch c ch n Aa AA Kh n ng thanh toán v n và lãi khá ch c ch n A A Kh n ng thanh toán v n và lãi cao, tuy nhiên có th b t n th ư ng tr ư c 1 s bi n ng c a th tr ư ng Baa BBB Có kh n ng thanh toán, tuy nhiên d b tn th ư ng tr ư c bi n ng th tr ư ng Ba BB Kh n ng thanh toán không th t ch c ch n B B Nghi v n v kh n ng thanh toán v n và lãi Caa CCC Nh ng trái phi u thu c di n Caa/CCC hay Ca/CC Ca CC có th ã không còn kh n ng thanh toán hay ang i m t v i nguy c không có kh n ng thanh toán C C Nhà u t ư không còn m y hy v ng v kh n ng thu h i lãi và v n c a trái phi u h ng C
  47. Bài t ập Hai anh ch u, Tư d nh mua trái phi u chính ph và ang la ch n gi a 2 trái phi u A và B. C 2 trái phi u có mnh giá 100 tri u ng, hư ng lãi 10%/nm. A có th i hn 10 nm và B có th i hn 5 nm. Giá ca hai trái phi u là bao nhiêu? a. Nu t su t li nhu n òi hi là 10%/nm b. Nu lãi su t th tr ư ng tng lên n 12% c. Nu lãi su t th tr ư ng gi m xu ng 8% d. Trái phi u nào có ri ro cao hn?
  48. Bài t ập Bn hi n gi trái phi u có th i hn 20 nm, mnh giá 1000$, ư c hư ng lãi su t hàng nm 7%. Giá th tr ư ng ca trái phi u này là 875$, t su t li nhu n yêu cu ca bn là 10%. a. Xác nh t su t li nhu n k vng ca trái phi u này? b. Bn nên bán hay ti p tc gi trái phi u này ? Ti sao ?