Bài giảng Đường dây tải điện - Trường Việt Anh

ppt 62 trang hapham 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đường dây tải điện - Trường Việt Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_duong_day_tai_dien_truong_viet_anh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đường dây tải điện - Trường Việt Anh

  1. ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÌNH BÀY TS. TRƯƠNG VIỆT ANH
  2. HỆ THỐNG ĐIỆN Nhà máy điện Các khu công nghiệp nhỏ Đường dây truyền tải Trạm biến áp trung gian Trạm biến áp tăng áp Trường học Khu công nghiệp lớn Khu vực nông thôn Trạm biến áp trung gian Khu dân cư Trạm biến áp hạ áp
  3. ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI LÀ GÌ ? Là đường dây chuyển năng lượng đi xa với công suất lớn và điện áp cao (transmission line) Nối liền các trung tâm năng lượng lớn với các trạm biến áp trung gian quan trọng Các cấp điện áp thường là: 110kV, 220kV, 330kV, 500kV, 750kV, 1024kV Thường có cấu trúc mạch vòng hay nhiều vòng xen lẫn
  4. ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI G 1 3 G 4 4 2 G 5 6 7 G G HỆ THỐNG ĐIỆN TRUYỀN TẢI
  5. ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI LÀ GÌ ? G G thống Hệ truyền tải 500kV truyềntải Hệ thống truyền tải 110kV G 0.4kV G thống Hệ truyền tải 220kV truyềntải G
  6. ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI
  7. CÁC LOẠI TRỤ THÔNG DỤNG
  8. TRỤ THÔNG DỤNG ĐIỂN HÌNH
  9. THÔNG SỐ THỰC TẾ CỦA DZ
  10. THÔNG SỐ THỰC TẾ CỦA DZ
  11. KHẢ NĂNG TẢI TỐI ĐA UN (kV) TiÕt diÖn ngang Giíi h¹n nhiÖt ®Þnh møc (mm2) (MVA) 20 120 / 20 14 110 240 / 40 135 220 2x240 / 40 492 380 4x240/ 40 1700
  12. DÂY TRÊN KHÔNG
  13. XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN DÂY Là bài toán quan trọng trong thiết kế HTĐ Phương pháp lựa chọn dây dẫn phụ thuộc vào hàm mục tiêu ⚫ Cực tiểu Cđầu tư + Cvận hành ⚫ Cực tiểu Cvận hành ⚫ Cực tiểu Cđầu tư ⚫ Thuần kỹ thuật Ucf ⚫ Điều kiện pháp nóng cho phép
  14. CÁP NGẦM
  15. DÂY TRÊN KHÔNG
  16. ĐZ CAO THẾ TRÊN KHÔNG
  17. LẮP ĐẶT CÁP NGẦM
  18. CÁP NGẦM
  19. CÁP NGẦM
  20. ĐẦU CÁP NGẦM – DÂY NỔI
  21. MH THÔNG SỐ TẬP A TRUNGB Rdd Xdd A B Rvầng quang Cdd
  22. MH THÔNG SỐ TẬP A TRUNGB Rdd Xdd A B Cdd Rvầng quang
  23. DZ 500 KV
  24. DZ 500 KV
  25. MH THÔNG SỐ TẬP TRUNG A B MÔ HÌNH ĐƯỜNG DTÂẢYI THRUYẦỀNN CTẢIM
  26. GIẢI THÍCH MÔ HÌNH Rdd Xdd A B Rvầng quang Cdd
  27. KIỂM TRA F THEO VẦNG QUANG
  28. SUY BIẾN CỦA MH A B Đường dây U > 330kV Chiều dài OHL < 400km UGC < 50km A B Đường dây U < 330kV Chiều dài OHL < 400km UGC < 50km A B Đường dây U <= 110kV
  29. SỤT ÁP ĐƯỜNG DÂY R X U1 i1 i2 U2 SƠ ĐỒ 1 2 THAY THẾ i12 i10 CB/2 CB/2 i20 Tải cảm ••••• U = I12 R + jI 12 X = I 12 Z •••••• +j U1P= U 2P + I12 R + jI 12 X = I 12 Z GIẢN ĐỒ • U1P VECTOR • • •• 12 I1 IZ12 jI X 0 • • +1 U 2P • 2 10 •••• I • 12 I • • IR12 I12 Z=+ I 12 R jI 12 X I20 I2 ••• ••• =+ =+ III12 2 20 III1 12 10
  30. SỤT ÁP ĐƯỜNG DÂY A B * pha SZAB AB UIZAB = AB AB = * U3 (PAB−+ jQ AB)( R AB jX AB ) = * U3 (PAB R AB+ Q AB X AB) + j( P AB X AB − Q AB R AB ) = * U3 day pha PRQXAB AB+ AB AB UAB = U AB 3 = Udm
  31. TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY Rdd Xdd A B SB 2 2 =QAB 3I AB X AB =PAB 3I AB R AB 2 2 S SB = 3X AB = 3R AB U3 U3 22 22 PQAB+ AB PQAB+ AB = 2 XAB = 2 R AB Udm Udm
  32. TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY 6+4j 2+j 1+0.5j 2+2j
  33. PBCS TRONG MẠCH KÍN Nguồn O moi cu A B PPPAB=− AB MO moi cu QQQAB=− AB MO PAB,QAB moi cu PPPCD=− CD MO M C D moi cu QQQCD=− CD MO UUUmoi= − moi PMO,QMO M OABDCM moi moi moi moi UUOM = OABDCM UUUM= − OM moi moimoi moi moi SSSSOM OASAB CD CM ZOM = Z OA + Z AB + Z CD + Z CM UUUUUdm dm dm dm dm cu cu cu cu moi SOA Z OA+ S AB Z AB + + S CD Z CD + S MC Z MC =SOM ZLoop
  34. PBCS TRONG MẠCH CÓ U moi cu A B PPPAB=− AB MO U1 moi cu QQQAB=− AB MO PAB,QAB moi cu PPPCD=− CD MO M C D QQQmoi=− cu U2 CD CD MO PMO,QMO moi moi moi moi UUUUUUM= 1 − OABDCM M = 2 − OM moi moimoi moi moi SSSSOM OASAB CD CM U2 − Z OM = U 1 − Z OA + Z AB + Z CD + Z CM UUUUU2 1 1 1 1 cu cu cu cu moi (UUU2− 1) dm SOA Z OA+ S AB Z AB + + S CD Z CD + S MO Z MO SOM = + ZZLoop Loop
  35. TÍNH CHẤT PBSC A B PU1A = PA + PAB U1 QU1A = QA + QAB P = P + P M N M MN LM U2 QM = QMN + QLM Tổng công suất đổ vào = tổng công suất chảy ra
  36. TÍNH CHẤT PBSC A B Điểm phân công suất U1 M N U2 Điểm phân công suất Nếu điểm phân công suất P  điểm phân công suất Q Thì điểm đấy có U bé nhất
  37. XÁC ĐỊNH TIẾT DIỆN DÂY Là bài toán quan trọng trong thiết kế HTĐ Phương pháp lựa chọn dây dẫn phụ thuộc vào hàm mục tiêu ⚫ Cực tiểu Cđầu tư + Cvận hành ⚫ Cực tiểu Cvận hành ⚫ Cực tiểu Cđầu tư ⚫ Thuần kỹ thuật ⚫ Điều kiện pháp nóng cho phép
  38. CỰC TIỂU CHI PHI ĐT & VH Là phương chọn dây theo Jkt Dùng lưới truyền tải, không quan tâm đến U cuối lưới vì không trực tiếp cấp điện cho khách hàng Cách tính: A B IAB P+jQ Tmax IAB Tmax  Jkt (tra bảng) FAB = Jkt
  39. BÀI TẬP Chọn tiết diện dây theo jkt O A B 2xLine1 2xLine2 72+54j 20+15j 110kV 12+9j 20+15jMVA 40+j30MVA Tmax = 5000h Tmax = 5500h Line3 C 12+9jMVA, Tmax=4000h
  40. BÀI TẬP Chọn tiết diện dây theo jkt O A B 2xLine1 2xLine2 110kV 236A 65A 2 Jkt = 1.1A/mm TmaxTB => Jkt F= 59mm2 5100=> J 1.0A/mm2 kt= 2 2 78A Chọn ACSR70mm Chọn ACSR240mm Line3 20+15jMVA J = 1.1A/mm2 kt 40+j30MVA Tmax = 5000h F= 71mm2 Tmax = 5500h Chọn ACSR95mm2 C 12+9jMVA, Tmax=4000h
  41. CỰC TIỂU CHI PHI VẬN Là phương pháp chọnHÀNHdây theo mật độ dòng không đổi Dùng lưới có công suất chuyên tải lớn, Cđt << Cvh hay lưới cấp điện cho khu công nghiệp có mật độ tải lớn (cấp điện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đến điều kiện sụt áp cho phép Cách tính A B C L,IAB L,IBC IAB IBC =JJAB = BC = =IAB r 0AB I BC r 0BC FFAB BC Hệ 2 pt 2 ẩn số UUUAB + BC Chophep
  42. BÀI TẬP B 3km O 3km A 0.6+0.45j 4km IIAO AC 1+0.75j =JJAO = AC = C FFAO AC 2 2 2 2 IAC r 0AC = I OA r 0AO r 0AC P AC + Q AC = r 0AO P AO + Q AO 0.8+0.6j PrlOA oOA OA++ Qxl OA oOA OA Prl AC oAC AC Qxl AC oAC AC UUOAC = + cp UUdm dm
  43. CỰC TIỂU CHI PHI ĐẦU TƯ Là phương pháp chọn dây cực tiểu khối lượng kim loại màu Dùng lưới có công suất truyền tải nhỏ, Cđt >> Cvh hay lưới cấp điện cho khu vực nông thôn có mật độ tải thưa thớt (cấp điện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đến điều kiện sụt áp cho phép Cách tính A B C L,PAB L,PBC P P AB = BC =r P r P FF 0AB AB 0BC BC Hệ 2 pt AB BC 2 ẩn số UUUAB + BC Chophep
  44. BÀI TẬP B 3km O 3km A 3+2j 4km 3+1j C PP OA= AC =r P r P FF 0AO AO 0AC AC OA AC 4+3j PrlOA oOA OA++ Qxl OA oOA OA Prl AC oAC AC Qxl AC oAC AC UUOAC = + cp UUdm dm
  45. ĐIỀU KIỆN THUẦN KỸ Là phương pháp chọnTHUẬTdây có tiết diện dây không đổi Dùng lưới có trung thế, có nhiều tải, có cấu trúc mạch vòng, cấp điện từ nhiều nơi nhưng luôn vận hành hình tia (cấp điện trực tiếp cho khách hàng) Có xét đến điều kiện sụt áp cho phép Cách tính A B C L,PAB L,PBC FFAB= BC =rr 0AB 0BC Hệ 2 pt 2 ẩn số UUUAB + BC Chophep
  46. BÀI TẬP B 3km O, 22kV 3km A 3+2j 4km 3+2j C FFOA= AC =rr0AO 0AC 4+3j PrlOA oOA OA++ Qxl OA oOA OA Prl AC oAC AC Qxl AC oAC AC UUOAC = + cp UUdm dm
  47. Mã SP Mặt cắt Số sợi/ Đường kính Điện trở DC Danh định Đkính sợi tổng ở 20oC mm2 No/mm Mm  /km 2030102 16 7/1,70 5,10 1,8007 2030103 25 7/2,13 6,40 1,1489 2030104 35 7/2,51 7,50 0,8347 2030105 50 7/3,00 9,00 0,5748 2030106 70 7/3,55 10,7 0,4131 2030107 95 19/2,52 12,6 0,3114 2030108 120 19/2,80 14,0 0,2459 2030111 150 19/3,15 15,8 0,1944 2030113 185 19/3,50 17,5 0,1574 2030117 240 37/2,84 19,9 0,1205
  48. ĐK PHÁP NÓNG CHO PHÉP Là PP chọn tiết diện dây sao nhiệt sinh ra do tổn thất công suất tác dụng không làm hư hỏng cách điện của dây dẫn Dùng cho các lưới điện sự dụng cáp để truyền tải và cung cấp điện. Chủ yếu là những nơi phụ tải tập trung, Có xét đến điều kiện sụt áp cho phép tuy nhiên thường rất dễ đạt A B IAB P+jQ quidoi IAB I  F (tra bảng) IAB = K K : phụ thuộc vào môi trường giải nhiệt