Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng

ppt 38 trang hapham 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_gioi_thieu_nhung_noi_dung_moi_chu_yeu_cua_luat_xay.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng

  1. GIỚI THIỆU NHỮNG NỘI DUNG MỚI CHỦ YẾU CỦA LUẬT XÂY DỰNG 1 www.themegallery.com
  2. Luật Xây dựng gồm: 10 chương, 168 điều, tăng 1 chương, 45 điều - Chương 1: Những quy định chung - Chương 2: Quy hoạch xây dựng - Chương 3: Dự án đầu tư xây dựng công trình - Chương 4: Khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng - Chương 5: Giấy phép xây dựng - Chương 6: Xây dựng công trình - Chương 7: Chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng XD - Chương 8: Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng - Chương 9: Trách nhiệm quản lý HĐĐTXD của các cơ quan nhà nước - Chương 10: Điều khoản thi hành 2 www.themegallery.com
  3. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1- Phạm vi điều chỉnh (Đ1): Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng 2. Một số khái niệm (Đ3): - Báo cáo NCTKT: tài liệu trình bày các nội dung NC sơ bộ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng làm cơ sở xem xét, quyết định chủ trương đầu tư - Báo cáo NCKT: tài liệu trình bày các nội dung NC về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng theo phương án TKCS làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư - Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng: BXD, UBND cấp tỉnh, cấp huyện - 3 www.themegallery.com
  4. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Cơ quan chuyên môn về xây dựng: là CQ trực thuộc BXD, Bộ quản lý công trình XD chuyên ngành, SXD và các Sở chuyên ngành XD trực thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng chức năng quản lý XD thuộc UBND cấp huyện - Cơ quan chuyên môn trực thuộc người QĐĐT: là cơ quan, tổ chức có chuyên môn phù hợp với tính chất, nội dung của dự án và được người QĐĐT giao nhiệm vụ thẩm định - Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn tiến hành hoạt động xây dựng để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, ở giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo NCTKT, NCKT, Báo cáo KT-KT đầu tư XD 4 www.themegallery.com
  5. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 2. Một số khái niệm (tiếp): - GPXD có thời hạn: là GPXD cấp cho công trình, nhà ở được sử dụng trong thời hạn nhất định theo kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng - Hoạt động đầu tư xây dựng: là quá trình tiến hành các hoạt động XD gồm xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo CTXD - Hoạt động xây dựng gồm: QHXD, lập DADTXD, KSXD, TKXD, GSXD, QLDA, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao, khai thác sử dụng, bảo hành, bảo trì - Thẩm định: là việc kiểm tra, đánh giá của người quyết định đầu tư, chỉu đầu tư, CQCM về XD trong quá trình chuẩn bị và thực hiện DADTXD làm cơ sở xem xét, phê duyệt - Thẩm tra: là việc kiểm tra, đánh giá về chuyên môn của tổ chức, cá nhân có đủ ĐKNL đối với những nội dung cần thiết trong quá trình chuẩn bị và thực hiện DAĐTXD làm cơ sở cho công tác thẩm định 5 www.themegallery.com
  6. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Vốn NN ngoài ngân sách là vôn nhà nước không bao gồm vốn NSNN (K44 Đ4 LĐT: Vốn NN bao gồm vốn NSNN; công trái quốc gia, trái phiếu CP, trái phiếu chính quyền địa phương; vốn ODA, vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử dụng đất.) 3. Loại và cấp công trình (Đ5): cấp đặc biệt, I, II, III, IV và các cấp khác theo quy định của Chính phủ 4. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động ĐTXD (Đ6): - HĐ ĐTXD phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Tiêu chuẩn được tự nguyện áp dụng, trừ tiêu chuẩn viện dẫn trong quy chuẩn và văn bản QPPL liên quan - Tiêu chuẩn áp dụng phải được người QĐĐT xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư 5. Chủ đầu tư (Đ7): do người QĐ ĐT quyết định trước khi lập DA hoặc khi phê duyệt DA 6 www.themegallery.com
  7. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG - Chủ đầu tư vốn NSNN và vốn NN là CQ, tổ chức, được người QĐĐT giao quản lý, sử dụng vốn để ĐTXD. Căn cứ điều kiện cụ thể của DA sử dụng vốn NSNN, người QĐĐT giao BQLDA chuyên ngành hoặc khu vực làm chủ đầu tư; trường hợp không có BQLDA thì người QĐĐT lựa chọn CQ, tổ chức đủ điều kiện làm chủ đầu tư 6. Bảo hiểm trong HĐĐTXD (Đ9) - Bảo hiểm công trình XD trong thời gian thi công XD - Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn XD - Bảo hiểm vật tư, thiết bị thi công, người lao động - Bảo hiểm trách nhiệm với bên thứ 3 - Bảo hiểm bảo hành công trình xây dựng 7 www.themegallery.com
  8. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG + Trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc: - Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công XD - Nhà thầu tư vấn KS, TK mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với công trình cấp II - Nhà thầu thi công mua bảo hiểm cho người lao động 7. Các hành vi bị nghiêm cấm (Đ12): - QĐĐT không đúng với các quy định của LXD - Lập, thảm định, phê duyệt TK, dự toán công trình vốn NN trái LXD - SX sử dụng VLXD gây nguy hại cho cộng đồng - Sử dụng công trình không đúng mục đích, công năng - Vi phạm quy định về an toàn lao động, tài sản, PCCN, trật tự, an ninh và bảo vệ môi trường 8 www.themegallery.com
  9. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 7. Các hành vi bị nghiêm cấm (Đ12): - Khởi công XDCT khi chưa đủ điều kiện khởi công - XD công trình trong khu vực cấm XD, XD lấn chiếm hành lang an toàn - XD công trình không đúng quy hoạch XD - Nhà thầu tham gia HĐXD không đủ ĐKNL - Chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ ĐKNL - XDCT không tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn - Đưa nhận hối lộ trong hoạt động đâu ftuw xây dựng - Lạm dụng chức vụ quyền hạn vi phạm pháp luật XD - Cản trở hoạt động XD đúng pháp luật 9 www.themegallery.com
  10. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 8. Các loại QHXD (Đ13): - Quy hoạch vùng - QH đô thị - QH khu chức năng đặc thù - QH nông thôn 9. Trách nhiệm, hình thức và thời gian lấy ý kiến về QHXD (Đ17, Đ18): - Cơ quan, chủ đầu tư, tổ chức lập QHXD có trách nhiệm lấy ý kiến các cơ quan liên quan, ý kiến của cộng đồng dân cư có liên quan khi lập, thẩm định đồ án QHXD - Các ý kiến phải được tổng hợp, giải trình, tiếp thu và báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định 10. Các loại QHXD vùng (Đ22): - Vùng liên tỉnh - Vùng tỉnh - Vùng liên huyện - Vùng huyện - Vùng chức năng đặc thù - Vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế 10 www.themegallery.com
  11. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 11. QHXD khu chức năng đặc thù (Đ24): - Khu kinh tế - KCN, KCX, KCNC - Khu bảo tồn, di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng - Khu nghiên cứu, đào tạo, khu TDTT - Cảng hàng không, cảng biển - Khu vực đầu mối hạ tầng kỹ thuật - Khu chức năng đặc thù khác được CQNN có thẩm quyền quyết định thành lập 12. QHXD nông thôn (Đ29, Muc 4): - QHXD nông thôn được lập cho đối tượng là xã và điểm dân cư nông thôn, gồm: - Quy hoạch chung lập cho toàn bộ ranh giới xã - Quy hoạch chi tiết lập cho điểm dân cư nông thôn 11 www.themegallery.com
  12. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 13. Điều chỉnh QHXD (Đ35): - QH phân khu được điều chỉnh Khi: điều chỉnh QH phát triển KTXH, hình thành dự án trọng điểm quốc gia; QHXD không thực hiện được hoặc thực hiện sẽ gây ảnh hưởng; có biến động khí hậu, tự nhiên; phục vụ lợi ích quốc gia 14. Công bố công khai QHXD (Đ40, 41): - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt, phải công bố QHXD - Người có trách nhiệm nếu không hoặc chậm công bố thì bị xử lý kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự 15. Giấy phép quy hoạch xây dựng (Đ47): - Giấy phép QHXD là văn bản do CQNN có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư để làm căn cứ lập QH chi tiết hoăc lập dự án khi chưa có QH phân khu hoặc QH chi tiết 12 www.themegallery.com
  13. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 16. Phân loại dự án đầu tư xây dựng (Đ49): Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Đ7, 8, 9, 10), ví dụ: - Dư án QTQG: vốn đầu tư công từ 10.000 tỷ đồng; điện hạt nhân; vườn quốc gia, rừng đầu nguồn từ 50 ha; đất trồng lúa từ 500 ha; di dân 20.000, 50.000 dân - Nhóm A: không phân biệt mức vốn; CNN, giao thông: 2300 tỷ; viễn thông, HTKT: 1500 tỷ; nông, lâm nghiệp: 1000 tỷ; dân dụng: 800 tỷ - Nhóm B : CNN, giao thông: 120 - 2300 tỷ; viễn thông, HTKT: 80 - 1500 tỷ; nông, lâm nghiệp: 60 - 1000 tỷ; dân dụng: 45 - 800 tỷ 13 www.themegallery.com
  14. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nhóm C: CNN, giao thông: dưới 120 tỷ; viễn thông, HTKT: dưới 80 tỷ; nông, lâm nghiệp: dưới 60 tỷ; dân dụng: dưới 45 tỷ UBTVQH quyết định điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án và báo cáo QH tại kỳ họp gần nhất 17. Lập dự án đầu tư xây dựng (Đ52): - Đối với DA quan trọng quốc gia, nhóm A phải lập Báo cáo NCTKT trước khi lập Báo cáo NCKT. DA khác do người QĐĐT quyết định Luật Đầu tư công (k1 Đ36): Đối với DA sử dụng vốn công, nhóm B, C phải lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, - Báo cáo KT-KT: công trình tôn giáo, CT quy mô nhỏ (15 tỷ) 14
  15. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 18. Nội dung Báo cáo NCTKT (Đ53): - Sự cần thiết và các điều kiện - Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm và hình thức đầu tư - Nhu cầu sử dụng đất, tài nguyên - Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, công nghệ, kỹ thuật - Dự án thời gian thực hiện - Sơ bộ TM đầu tư, PA huy động vốn, hoàn vốn, hiệu quả KT - XH Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu tư Nhóm B, C (Điều 36 LĐTC) Sự cần thiết; quy mô, địa điểm, phạm vi đầu tư tổng mức , tiến độ, chi phí, môi trường, hiệu quả, giải pháp tổ chức thực hiện, → Hồ sơ, nội dung và thời gian thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định của chính phủ 15 www.themegallery.com
  16. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 19. Nội dung Báo cáo NCKT (Đ54): - Vị trí XD, hướng tuyến công trình, danh mục, quy mô, loại, cấp công trình thuộc tổng mặt bằng XD - PA công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn - Giải pháp kiến trúc, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, kích thước, kết cấu chính CT - Giải pháp về kiến trúc, vật liệu chủ yếu, kích thước kết cấu chính CTXD - Giải pháp về xây dựng, vật liệu chủ yếu, ước tính chi phí cho tứng công trình - PA kết nối hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài công trình, giải pháp PCCC - Tiêu chuẩn, QC kỹ thuật được áp dụng và kết quả khảo sát 16 www.themegallery.com
  17. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Các nội dung khác của Báo cáo NCKT (Đ54): - Sự cấn thiết và chủ trương đầu tư, mục tiêu, địa điểm đầu tư; diện tích sử dụng đất, quy mô, công suất, hình thức đầu tư - Các yếu tố bảo đảm tính khả thi, nhu cầu sử dụng tài nguyên, GPMB, thời gian thực hiện, PA tiêu thụ sản phẩm, - Đánh giá tác động của DA lien quan đến thu hồi đất, an toàn, PCCC - TM đầu tư, phân tích rủi ro, hiệu quả KT – XH, cơ ché phối hợp, đề xuất ưu đãi0. 20. Nội dung Báo cáo KT – KT (Đ56): - TKBVTC, thiết kế công nghệ - Các nội dung khác 17 www.themegallery.com
  18. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (Đ57): a) Dự án QTQG: Hội đồng thẩm định nhà nước b) Vốn NSNN: Cơ quan chuyên môn về XD chủ trì thẩm định các nội dung của dự án (Đ58LXD): + CQCMXD thuộc các Bộ: - Nhóm A; - Dự án do Thủ tướng CP giao; - Dự án nhóm B trở xuống do các Bộ, các cơ quan ở trung ương quyết định đầu tư. + Các Sở quản lý công trinh xây dựng chuyên ngành: - Các dự án nhóm B đầu tư trên địa bàn, trừ các dự án quy định nêu trên + Phòng có chức năng QLXD: Báo cáo KT-KT do cấp huyện, xã quyết định đầu tư 18 www.themegallery.com
  19. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (tiếp): c) Vốn nhà nước ngoài NSNN: + CQCM về XD thẩm định TKCS: - CQCMXD thuộc các Bộ: thẩm định TKCS các dự án nhóm A, nhóm B trở xuống do các cơ quan Trung ương quyết định đầu tư; - Các Sở quản lý công trình XD chuyên ngành: TKCS các dự án nhóm B trở xuống, trừ dự án nêu trên; - Phòng có chức năng quản lý XD (theo phân cấp): TKBVTC, dự toán dự án chỉ lập Báo cáo KT-KT do huyện, xã quyết định đầu tư + Cơ quan chuyên môn thuộc người QĐĐT: Thẩm định thiết kế công nghệ, các nội dung khác của dự án và tổng hợp kết quả thẩm định TKCS trình người QĐĐT 19 www.themegallery.com
  20. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (tiếp): d)Vốn khác: CQCM về XD thẩm định TKCS CT cấp I, đặc biệt, CT công cộng có ảnh hưởng an toàn, môi trường; CQCM của người QĐĐT thẩm định công nghệ, các nội dung khác của DA. Các DA còn lại do người QĐĐT tổ chức thẩm định các nội dung khác của DA - Cơ quan chủ trì thẩm định dự án tổng hợp kết quả thẩm định DA trình người quyết định đầu tư xem xét, quyết định 20 www.themegallery.com
  21. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 22. Nội dung thẩm định dự án (Đ 58): - Sự phù hợp của thiết kế với quy hoạch chi tiết XD, tổng MB được chấp thuận, PA tuyến công trình được chọn - Sự phù hợp của TKCS với vị trí, địa điểm, khả năng kết nối hạ tầng - Sự phù hợp của PA công nghệ - Sự phù hợp của giải pháp thiết kế về đảm bảo an toàn, mội trường, PCCN - Sự tuân thủ TC, QC - Điều kiện năng lực HĐXD của tổ chức, cá nhân thiết kế - Giải pháp tổ chức thực hiện - Các nội dung thuyết minh của dự án 21 www.themegallery.com
  22. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 23. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng (Đ60): - Vốn đầu tư công theo Luật Đầu tư công (Đ39 Luật ĐTC) - Vốn nhà nước đầu tư kinh doanh người đại diện của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp quyết định đầu tư - Vốn khác chủ sở hữu hoặc đại diện chủ sở hữu quyết định đầu tư 24. Điều chỉnh dự án (Đ61): - Bất khả kháng - Xuất hiện yếu tố mang lại hiêu quả cao hơn - Quy hoạch xây dựng thay đổi làm ảnh hướng tới DA - Khi chỉ số giá do BXD, SXD công bố lớn hơn chỉ số giá lập dự phòng trượt giá - Việc điều chỉnh DA do người QĐ ĐT quyết định; - Trường hợp thay đổi mục tiêu, quy mô, địa điểm: CQNN www.themegallery.com
  23. QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN 1.Đối với vốn NSNN: a) CĐT gửi hồ sơ đến người QĐĐT, CQCMXD. b) Trong thời gian 5 ngày, CQCMXD gửi hồ sơ đến các cơ quan liên quan. c) Thời hạn có ý kiến: 30 ngày (dự án quan trong QG), 20 ngày (nhóm A), 15 ngày (nhóm B), 10 ngày (nhóm C) các cơ quan phải có ý kiến. 2. Đối với vốn NN ngoài NS, vốn khác: Quy trình như trên. Riêng thời gian cho ý kiến thì khác nhau. 3. CĐT nộp phí thẩm định DA, TKCS. 23 www.themegallery.com
  24. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 25. Hình thức QLDA (Đ62): a) Ban QLDA chuyên ngành, Ban QLDA khu vực: DA vốn NSNN và dự án theo chuyên ngành sử dụng vốn NN ngoài NSNN của tập đoàn, tổng công ty nhà nước Được giao làm chủ đầu tư một số dự án và thực hiện chức năng, nhiệm vụ QLDA, thực hiện tư vấn QLDA đối với DA khác b) Ban QLDA một dự án: nhóm A có CT cấp đặc biệt, công nghệ cao; DA quốc phòng, an ninh c) Thuê tư vấn QLDA: vốn nhà nước ngoài NSNN, đặc thù, đơn lẻ d) Chủ đầu tư sử dụng bộ máy chuyên môn: sửa chữa, cải tạo nhỏ (5 tỷ), DA có sự tham gia của cộng đồng Ban QLDA, tư vấn QLDA phải có ĐKNL 24 www.themegallery.com
  25. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Dự thảo Nghị định: v Hình thức Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực áp dụng đối với các trường hợp: v a) Quản lý các dự án được thực hiện trên cùng một khu vực thuộc địa bàn tỉnh, huyện hoặc theo cùng một tuyến công trình; v b) Quản lý các dự án thuộc cùng một chuyên ngành kinh tế - kỹ thuật, chuyên ngành quản lý; v c) Quản lý các dự án thành phần thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; v d) Quản lý các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay từ cùng một nhà tài trợ. 25 www.themegallery.com
  26. CHƯƠNG IV – KHẢO SÁT XD VÀ THIẾT KẾ XD 26. Thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán (Đ82): a) Vốn NSNN: CQCM về XD thẩm định TKKT (3 bước), TKBVTC (2 bước), dự toán. Người QĐĐT phê duyệt thiết kế, dự toán. Chủ đầu tư phê duyệt TKBVTC, dự toán (3 bước) b) Vốn NN: CQCM về XD thẩm định TKKT (3 bước), TKBVTC (2 bước), dự toán. Riêng phàn thiết kế công nghệ CQCM của người QĐĐT thẩm định Người QĐĐT phê duyệt TKKT, dự toán (3 bước); TKBVTC (1 bước); Chủ đầu tư phê duyệt TKBVTC, dự toán (3 bước, 2 bước) → Dự thảo Nghị định: - CQCMXD thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định cấp I, cấp đặc biệt - Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: cấp II trở xuống - Phòng chức năng về XD thuộc cấp huyện thẩm dịnh: cấp IV 26 www.themegallery.com
  27. CHƯƠNG IV – KHẢO SÁT XD VÀ THIẾT KẾ XD c) Vốn khác: CQCMXD thẩm định TKKT, TKBVTC đối với CT cấp I, đặc biệt, công trình công cộng gây ảnh hưởng an toàn , môi trường cộng đồng. Riêng phần thiết kế công nghệ, dự toán do CQCM của người QĐ ĐT thẩm định Người QĐĐT, chủ đầu tư phê duyệt TK, dự toán 27. Nội dung thẩm định thiết kế (Đ83): - Sự phù hợp với bước thiết kế trước - Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế - Sự tuân thủ TC, QC - Sự phù hợp các giải pháp thiết kế với công năng, an toàn cho CT và CT lận cận - Sự hợp lý của dây chuyền công nghệ - Sự tuân thủ mội trường, PCCC - Sự phù hợp giữa KL chủ yếu của dự toán với KL thiết kế 27 www.themegallery.com
  28. CHƯƠNG V – GIẤY PHÉP XÂY DỰNG 28. Các trường hợp miễn GPXD (Đ89): - Công trình bí mật, an ninh QP, khẩn cấp - Công trình tạm phục vụ thi công - Công trình theo tuyến ngoài đô thị - Công trình cải tạo, sửa chữa - Công trình chỉ lập báo cáo KTKT ở nông thôn khu vực chưa có QH chi tiết XD - Công trình thuộc dự án KCN, KCX KCNC có QH 1/500 và được CQCM về XD thẩm định thiết kế - Nhà ở dưới 7 tầng, dưới 500 m2 sàn thuộc DA phát triển đô thị, nhà ở có QH 1/500 - Nhà ở riêng lẻ ở nông thôn 28 www.themegallery.com
  29. CHƯƠNG VI – XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 29. Điều kiện cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn (Đ94): - Thuộc khu vực có QHXD phân khu được công bố nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết định thu hồi đất. Nếu đã có kế hoạch sử dụng đất hàng năm thì không cấp GPXD công trình mới có thời hạn mà chỉ cấp có thời hạn để sửa chữa, cải tạo - Khi hết thời hạn mà NN chưa thực hiện QH thì được gia hạn 30. Nghiệm thu công trình xây dựng (Đ123): - Công trình QTQG, quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình sử dụng vốn nhà nước phải được kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành công trình 29 www.themegallery.com
  30. CHƯƠNG 7 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ XD VÀ HỢP ĐỒNG XD 31. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Đ132): - Bảo đảm mục tiêu đầu tư, hiệu quả, chi phí đầu tư xây dựng phải được tính đúng, tỉnh đủ theo từng dự án, công trình, gói thầu xây dựng phù hợp với yêu cầu thiết kế, điều kiện xây dựng và mặt bằng giá thị trường - Chi phí ĐTXD của các dự án sử dụng vốn NN phải được xác định theo quy định về lập và quản lý chi phí ĐTXD - Nhà nước thực hiện quản lý chi phí thông qua việc ban hành, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện các quy định - Chủ đầu tư chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tư XD - Việc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phải thực hiện theo các căn cứ, nội dung, cách thức, thời điểm xác định tổng mức, dự toán, định mức, giá XD, chỉ số giá đã được người QĐ ĐT, chủ đầu tư sử dụng phù hợp với các giai đoạn hình thành chi phí theo quy định 30 www.themegallery.com
  31. CHƯƠNG 7 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ XD VÀ HỢP ĐỒNG XD 32. Sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng được ước tính trên cơ sở quy mô, công suất hoặc năng lực theo phương án thiết kế sơ bộ và suất đầu tư hoặc dữ liệu chi phí của dự án tương tự đã hoặc đang thực hiện có điều chỉnh. 33. Tổng mức đầu tư xây dựng được xác định theo các phương pháp: a) Từ TKCS và các yêu cầu cần thiết khác, trong đó: - Bồi thường, tái định cư (nếu có); - Chi phí XD theo khối lượng và đơn giá tổng hợp; - Chi phí thiết bị; - Chi phí QLDA, tư vấn ĐTXD; - Chi phí khác được xác định theo % hoặc dự toán - Chi phí dự phòng 31 www.themegallery.com
  32. CHƯƠNG 7 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ XD VÀ HỢP ĐỒNG XD 33. Tổng mức đầu tư (tiếp): b) Xác định theo suất vốn đầu tư xây dựng: c) Xác định từ dữ liệu vê chi phí công trình tương tự đã hoặc đang thực hiện d) Kết hợp các phương pháp nêu trên 34. Dự toán xây dựng: theo công trình và gói thầu 32 www.themegallery.com
  33. CHƯƠNG 7 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ XD VÀ HỢP ĐỒNG XD 35. Các loại hợp đồng xây dựng (Đ140): (1)Theo tính chất, nội dung công việc: - HĐ tư vấn XD - HĐ thi công XD công trình - HĐ cung cấp, lắp đặt thiết bị - HĐ thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công, HĐ chìa khóa trao tay - HĐ khác 33 www.themegallery.com
  34. CHƯƠNG 7 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ XD VÀ HỢP ĐỒNG XD (2) Theo hình thức giá hợp đồng áp dụng: a) Trọn gói b) Theo đơn gía cố định c) Theo đơn giá điều chỉnh d) Theo thời gian đ) Theo chi phí cộng phí e) Theo giá kết hợp g) Khác h) HĐ vốn nhà nước chỉ áp dụng a, b, c, d hoặc kết hợp 36. Thưởng, phạt hợp đồng XD (Đ146): - Bỏ quy định thưởng hợp đồng đối với CTXD sử dụng vốn nhà nước, chỉ quy định phạt hợp đồng (12%) 37. Quyết toán, thanh lý hợp đồng (Đ147): - Bên nhận thầu có trách nhiệm quyết toán hợp đồng - HĐ sử dụng vốn nhà nước: thời hạn quyết toán hợp đồng không quá 60 ngày, kể từ ngày nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc của hợp đồng - Trường hợp hợp đồng có quy mô lớn thì được kéo dài nhưng không vượt quá 120 ngày. 34
  35. CHƯƠNG 8 – ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HĐXD 38. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng (Đ148): - Tổ chức, cá nhân phân thành 3 hạng: 1, 2, 3 - Tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực HĐXD - Cá nhân hành nghề HĐXD được cấp chứng chỉ hành nghề gồm: an toàn lao động, giám đốc QLDA, cá nhân tham gia QLDA, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, chỉ huy trưởng, giám sát thi công, kiểm định XD, định giá XD thông qua sát hạch: Hạng 1 (BXD); còn lại do SXD cấp 35 www.themegallery.com
  36. CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 39. Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài (Đ148) Nhà thầu nước ngoài HĐXD tại Việt Nam phải được cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng cấp giấy phép thầu 40. Điều khoản chuyển tiếp - Đ166 - LXD: (1) DA đã phê duyệt trước khi LXD có hiệu lực thì không phải phê duyệt lại , các hoạt động chưa thực hiện thì theo quy định hiện hành (2) Ban QLDA sử dụng vốn nhà nước được thành lập trước LXD có hiệu lực thì không phải chuyển đổi hình thức QLDA (3) Công trình XD và tồn tại trước LXD có hiệu lực nhưng sau khi GPMB không còn phù hợp với kiến trúc thì được phép tồn tại theo hiện trạng, trường hợp cải tạo, sửa chữa thì phải thực hiện theo Luật này 36 www.themegallery.com
  37. CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 40. Điều khoản chuyển tiếp (tiếp) - Dự thảo NĐ: (4) Trường hợp hồ sơ TKCS đã trình CQNN có thẩm quyền cho ý kiến, TKXD đã trình CQCMXD thực hiện thẩm tra trước ngày 01/01/2015 thì tiếp tục thực hiện theo LXD 2003. Trường hợp phê duyệt điều chỉnh dự án, phê duyệt điều chỉnh thiết kế sau ngày 01/01/2015 thì thực hiện theo quy định của Luật Xây dựng 2014 (5) Công trình khởi công XD trước ngày 01/01/2015 theo quy định thuộc đối tượng yêu cầu cấp GPXD thì phải đề nghị cấp GPXD theo quy định của Nghị định này. 37 www.themegallery.com
  38. CHƯƠNG 10 – ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 40. Điều khoản chuyển tiếp (tiếp) (6) Chứng chỉ hành nghề HĐXD đã cấp được tiếp tục sử dụng đến khi hết hạn, nếu có nhu cầu chuyển đổi trước thời hạn thì thực hiện theo quy định của NĐ này. Sau 30/9/2015, có nhu cầu sử dụng CCHN thì đề nghị cấp CC theo quy định tại Nghị định này. (7) Cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ HĐXD được tiếp tục hoạt động. Sau 01/5/2015 nếu có nhu cầu thì đăng ký để được công nhận và công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng theo quy định của Nghị định này. (8) Tổ chức tham gia HĐXD theo quy định của LXD phải có CCNL HĐXD thì từ 01/7/2015 phải có CCNL HĐXD theo quy định của NĐ này. v 38 www.themegallery.com