Bài giảng Hướng dẫn sử dụng PowerPoint

ppt 74 trang hapham 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hướng dẫn sử dụng PowerPoint", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_huong_dan_su_dung_powerpoint.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hướng dẫn sử dụng PowerPoint

  1. Hướng dẫn sử dụng PowerPoint
  2. Nội dung chương trình 1. Giới thiệu PowerPoint và ứng dụng trong dạy học: ◦ Mục đích sử dụng ◦ Các tính năng chung ◦ Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PP 2. Làm quen với PowerPoint: ◦ Giao diện người sử dụng ◦ Một số khái niệm cơ bản 1
  3. Nội dung chương trình (tiếp ) 3. Tạo một bài giảng sử dụng PP: ◦ Tạo bài giảng với sự trợ giúp của PP ◦ Tạo các đoạn văn bản có định dạng ◦ Tạo hình vẽ ◦ Một số trợ giúp nhằm tăng tính sinh động cho bài giảng ◦ Kết hợp giữa MS PP, Word và Excel 2
  4. 1. Giới thiệu PowerPoint  Mục đích sử dụng và các tính năng chung: ◦ Là một công cụ trợ giúp để tạo và trình diễn các bài giảng, các bài thuyết trình ◦ Có các tính năng hiện đại cho phép tạo và thay đổi nội dung một cách nhanh chóng và thuận tiện ◦ Cho phép tạo các bài giảng đa phương tiện bằng cách hỗ trợ văn bản, hình vẽ (động và tĩnh), âm thanh 3
  5. 1. Giới thiệu PowerPoint (tiếp)  Ưu điểm của PowerPoint so với phương pháp soạn bài giảng truyền thống: ◦ Cho phép tiết kiệm thời gian soạn bài ◦ Tăng tính sinh động và hấp dẫn của bài giảng ◦ Cho phép người nghe tiếp cận vấn đề nhanh hơn và sâu hơn 4
  6. Một số kỹ năng thuyết trình sử dụng PowerPoint  Màu nền và font chữ  Cỡ chữ và số dòng trên một slide  Lượng nội dung truyền tải trên một slide  Phương pháp trình bày của giáo viên 5
  7. 2. Giao diện người sử dụng Phần phác thảo Menu Các công cụ Bảng chức hỗ trợ năng (task pane) Slide 6
  8. 2.Giao diện người sử dụng (tiếp ) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 7
  9. 2.1. Một số khái niệm trong PowerPoint  Khái niệm”bài thuyết trình” (presentation)  Khái niệm “trang” (slide)  Khái niệm “slide master”, “notes master” và “handout master”  Khái niệm “đối tượng” (object) 8
  10. 2.2. Masters  Slide master: ◦ Thể hiện định dạng cấu trúc của slide ◦ Xem: View → Master → Slide Master ◦ Thoát: Close Master View  Handout master: ◦ Thể hiện định dạng của bài giảng phát cho học viên ◦ Xem: View → Master → Handout Master 9
  11. 2.2. Masters (tiếp )  Notes Master: ◦ Tạo định dạng cho các ghi chú trong bài giảng ◦ Xem: View → Master → Notes Master 10
  12. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint  Tải một tệp presentation: ◦ Dạng tệp: .ppt ◦ Cách tải: File → Open  Ghi một presentation: ◦ File → Save ◦ File → Save As 11
  13. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp )  Ghi presentation theo các định dạng khác: ◦ File → Save As → Save as type  Một số định dạng được hỗ trợ trong PowerPoint 2003: ◦ Web Page; PowerPoint 95,97; GIF, JPEG; RTF; PowerPoint Show 12
  14. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp )  In một bài giảng trong PowerPoint: ◦ In bài trình bày (slides): File → Print → Print What: Slides ◦ In bài giảng phát cho sinh viên (handouts): File → Print → Print What: Handouts ◦ In phần ghi chú (notes): File → Print → Print What: Notes 13
  15. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp )  Trình chiếu một bài giảng (sử dụng máy chiếu) ◦ F5 ◦ Slide Show →View Show ◦ Sử dụng thanh công cụ hỗ trợ: 14
  16. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp )  Thiết lập thời gian chiếu tự động cho các slide: ◦ Slide Show → Slide Transition → Advance slide → Automatically after: (giây) → Apply to All Slides ◦ Slide Show → Set Up Show → Using timings, if present 15
  17. 2.3. Khởi đầu với PowerPoint (tiếp )  Thay đổi kích thước của slide trên màn hình: ◦ View → Zoom 16
  18. 3.Tạo một bài giảng mới trong PP  Từ mẫu có sẵn (template)  Theo chủ đề (Autocontent Wizard)  Theo bố cục văn bản và nội dung (blank presentation with text and content layouts) 17
  19. 3.1. Tạo bài giảng với template  Template được sử dụng để chọn màu nền và phong cách trình bày cho một bài giảng ◦ File → New ◦ From design template ◦ chọn template, bảng màu (Color Schemes), .v.v. 18
  20. 3.1. Tạo bài giảng với template (tiếp ) New From design template Chọn template SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 19
  21. 3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard)  Autocontend Wizard được sử dụng để chọn dàn bài và phong cách thích hợp thể hiện bài giảng theo chủ đề ◦ File → New ◦ From AutoContent wizard ◦ chọn chủ điểm thích hợp, tên bài giảng .v.v. 20
  22. 3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp ) New From AutoContent wizard SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 21
  23. 3.2. Tạo bài giảng theo chủ đề (với Autocontent Wizard) (tiếp ) AutoContent Wizard: Start Presentation type → General, Corporate, Projects, Sales Presentation style → On-screen, Web, black&white, color, .v.v. Presentation options → title, footer, date, slide number Finish 22
  24. 3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung  Cho phép người sử dụng toàn quyền tuỳ chọn màu nền, phong cách trình bày của bài giảng ◦ File → New ◦ Blank presentation ◦ Chọn bố cục nội dung của một slide ◦ Format → Slide design → Chọn màu nền của bài giảng 23
  25. 3.4. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung (tiếp ) New Blank presentation Chọn bố cục SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 24
  26. 3.3. Tạo bài giảng theo bố cục nội dung (tiếp ) Chọn nền Slide Design SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 25
  27. 3.4. Thêm các thông tin hữu ích lên slide  Thêm số trang: ◦ View → Header and Footer → Slide number  Thêm các thông tin bổ sung ở tất cả các slide: ◦ View → Header and Footer → Date and Time, Fixed, Footer SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 26
  28. 3.3. Thêm các thông tin hữu ích lên slide (tiếp )  View → Header and Footer 27
  29. 3.4. Thay đổi kiểu dáng của slide  Thay đổi kích thước và font chữ ◦ View → Master → Slide Master ◦ Chọn ký tự cần thay đổi ◦ Format → Font  Thay đổi vị trí của các thông tin bổ sung ◦ View → Master → Slide Master 28
  30. 3.5. Thêm - bớt slide trong bài giảng  Chèn thêm slide mới: ◦ Insert → New Slide ◦ Slide mới sẽ được chèn xuống dưới slide hiện tại  Xoá slide: ◦ Đến slide cần xoá ◦ Edit → Delete Slide 29
  31. 3.6. Thêm lời chú giải vào slide Cửa sổ chú giải (note pane) 30
  32. 3.7. Làm việc với ký tự (text)  Thêm các nội dung ký tự vào bài giảng: ◦ Từ các cửa sổ text đã có sẵn khi tạo slide Cửa sổ text 31
  33. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Thêm một cửa sổ text mới: ◦ Insert → Text Box ◦ Đưa con trỏ đến vị trí cần thiết ◦ Thêm nội dung ◦ Xê dịch và quay cửa sổ text Text box 32
  34. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Thay đổi font, kích thước, màu sắc của ký tự: ◦ Chọn đoạn ký tự cần thay đổi ◦ Format → Font 33
  35. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Font Style: ◦ Regular: Chữ thường ◦ Bold: Đậm ◦ Italic: Nghiêng ◦ Bold Italic: Nghiêng và đậm  Effects: (Hiệu quả) ◦ Underline: Gạch dưới ◦ Shadow: Bóng ◦ Emboss: Nổi ◦ Superscript: Mũ ◦ Subscript: Chỉ số 34
  36. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Size: Kích thước  Color: Màu 35
  37. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Sắp xếp các ký tự: Format → Alignment ◦ Align Left: Sắp xếp về bên trái ◦ Center: Trung tâm ◦ Align Right: Sắp xếp về bên phải ◦ Justify: Sắp thẳng hàng 36
  38. 3.7. Làm việc với ký tự (text) (tiếp )  Đánh số và gạch đầu dòng: ◦ Format → Bullet and Numbering ◦ → Bulleted ◦ → Numbered 37
  39. 3.8. Làm việc với WordArt  WordArt cho phép tạo các đoạn text trang trí ◦ Insert → Picture → WordArt ◦ Chọn phong cách thích hợp ◦ Chèn nội dung, chọn font 38
  40. 3.9. Liên kết giữa Word và PowerPoint  Cách 1: ◦ Insert → Object → Microsoft Word Document → Create from file → Browse ◦ Chọn tệp MS Word cần chèn  Cách 2: ◦ Trong MS Word, đánh dấu đoạn ký tự cần chèn. ◦ Edit → Copy ◦ Trở về PowerPoint ◦ Edit → Paste Special → Microsoft Word Document Object 39
  41. 3.9. Liên kết giữa Word và PowerPoint (tiếp ) 40
  42. 3.10. Làm việc với bảng biểu  Chèn bảng vào slide: ◦ Insert → Table x y z ◦ Chọn số dòng và cột của bảng 0.11 3.4 2.55 ◦ Thao tác với bảng:  Format → Table 0.35 2.6 1.6 41
  43. 3.11. Liên kết giữa Excel và PowerPoint  Chèn bảng Excel vào PowerPoint: ◦ Trong Excel, chọn bảng cần chèn ◦ Chuyển về PowerPoint ◦ Edit → Paste Special → Paste Link → Microsoft Excel Worksheet Object 42
  44. 3.11. Liên kết giữa Excel và Powerpoint (tiếp )  Chèn đồ thị từ Excel vào PowerPoint: tương tự như bảng biểu 11 12 10 10.5 10.6 10.3 10 9.8 9.7 9.5 9.2 10.03 8.9 9.5 9.7 9.15 8.7 8.33 7.8 8.5 9 9.5 14 12 10 8 Series1 6 Series2 4 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 43
  45. 3.12. Viết công thức trong PowerPoint  Chèn công thức: ◦ Insert → Object → Microsoft Equation 3.0 ◦ View → Tool Bar ◦ Trở lại PowerPoint 44
  46. 3.12. Viết công thức trong PowerPoint (tiếp ) Insert → Object → Microsoft Equation 3.0 45
  47. 3.13. Làm việc với hình vẽ  Vẽ hình trong PowerPoint sử dụng Auto Shapes: ◦ Cách 1: Insert → Picture → Auto Shapes ◦ Cách 2: Sử dụng thanh công cụ: 46
  48. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Auto Shapes: ◦ Lines ◦ Basic Shapes: 47
  49. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Auto Shapes: (tiếp ) ◦ Block Arrow ◦ Flow Chart ◦ Stars and Banners ◦ Callouts 48
  50. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp)  Thay đổi thuộc tính của hình vẽ ◦ Chọn hình vẽ cần thay đổi thuộc tính ◦ Format → Auto Shape SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 49
  51. 3.14. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Thay đổi kích thước hình vẽ: ◦ Chọn hình vẽ cần thay đổi kích thước ◦ Sử dụng chuột để thay đổi kích thước của hình 50
  52. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Thay đổi thứ tự các đối tượng: ◦ Chọn đối tượng cần thay đổi thứ tự Draw ◦ Draw → Order →Bring to Front →Send to Back →Bring Forward →Send Backward 51
  53. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Nhóm các đối tượng: ◦ Chọn đối tượng cần nhóm (sử dụng phím shift) ◦ Draw → Group  Tách các đối tượng: ◦ Chọn các đối tượng cần tách ◦ Ungroup 52
  54. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Quay: ◦ Chọn đối tượng cần quay ◦ Draw → Rotate and Flip →Free Rotate →Rotate Left →Rotate Right 53
  55. 3.13. Làm việc với hình vẽ (tiếp )  Lật đối xứng: ◦ Chọn đối tượng ◦ Draw → Rotate and Flip →Flip Horizontal →Flip Vertical SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 54
  56. 3.14. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint  Chèn hình từ thư viện ClipArt ◦ Insert → Picture → ClipArt ◦ Search ◦ Chọn Clip Art SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 55
  57. 3.14. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp )  Chèn một tệp ảnh vào PowerPoint ◦ Insert → Picture → From File ◦ Chọn ảnh cần chèn 56
  58. 3.14. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp )  Chèn hình từ Word, Excel .v.v. ◦ Chọn hình cần chèn trong Word hoặc Excel ◦ Edit → Copy (hoặc Ctrl-C) ◦ Chuyển sang PowerPoint ◦ Di chuyển đến slide cần chèn ◦ Edit → Paste Special → MS Office Drawing Object (hoặc Ctrl-V) 57
  59. 3.14. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp ) Edit → Copy Hình cần chèn 58
  60. 3.14. Chèn hình có sẵn vào PowerPoint (tiếp )  Edit → Paste Special → MS Drawing Object 1 256 ON/OFF sources buffer size = 100 kbytes; VC capacity = 32 VC utilization output link utilization = 95% buffer utilization 0.8 Utilization 0.6 100 125 150 175 200 Time (seconds) 59
  61. 3.15. Vẽ đồ thị trong PowerPoint  Nhập dữ liệu: ◦ Insert → Chart ◦ Nhập dữ liệu vào Datasheet  Thay đổi các giá trị trong đồ thị: ◦ Nhấn chuột vào đồ thị ◦ View → Datasheet 60
  62. 3.15. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp )  Thay đổi kiểu vẽ đồ thị: ◦ Nhấn chuột vào đồ thị ◦ Chọn đường cần thay đổi:  Nhấn phím chuột phải  Chart Type  Chọn kiểu vẽ 61
  63. 3.15. Vẽ đồ thị trong PowerPoint (tiếp ) 62
  64. 3.16. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint  Chèn âm thanh: ◦ Insert → Movies and Sounds →Sound from Clip Organizer →Sound from File →Play CD Audio Track →Record Sound 63
  65. 3.16. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp )  Thí dụ: ◦ Sound from Clip Organizer: ◦ Sound from File: 64
  66. 3.16. Chèn các thông tin đa phương tiện vào PowerPoint (tiếp )  Chèn hình ảnh động: ◦ Insert → Movies and Sounds →Movie from Clip Organizer →Movie from File  Thí dụ: Movie from Clip Movie from File Organizer 65
  67. 3.17. Chữ và hình ảnh động  Chuyển một slide từ tĩnh thành động: ◦ Cách 1 - Animation Scheme: Quá trình thiết lập hình ảnh động được đơn giản hoá nhờ sự trợ giúp của chương trình ◦ Cách 2 – Custom Animation: Người sử dụng có thể tự thiết kế quá trình chuyển động của các đối tượng trên một slide 66
  68. 3.17. Chữ và hình ảnh động (tiếp )  Cách 1: Chuyển động mặc định (Animation Scheme): ◦ Chọn các slide cần thiết lập từ phần phác thảo ◦ → Slide Show → Animation Scheme ◦ chọn kiểu chuyển động đã được định nghĩa sẵn 67
  69. 3.17. Chữ và hình ảnh động (tiếp ) Animation Chọn Schemes dạng chuyển động Chọn slide 68
  70. 3.17. Chữ và hình ảnh động (tiếp )  Cách 2: Chuyển động tuỳ chọn (Custom Animation): ◦ Di chuyển đến slide cần thiết ◦ Chọn đối tượng cần phải thiết lập chuyển động ◦ → Slide Show → Custom Animation 69
  71. 3.17. Chữ và hình ảnh động (tiếp ) ◦ Add Effect → →Entrance: Nếu muốn một đối tượng xuất hiện trên slide →Emphasis: Nếu muốn một đối tượng đã có trên slide thay đổi hình dạng →Exit: Nếu muốn một đối tượng đang ở trên slide biến mất khỏi slide 70
  72. 3.17. Chữ và hình ảnh động (tiếp )  Chú ý: Mọi chuyển động đều được thực hiện theo trình tự mà người sử dụng thiết lập. Trình tự này được sắp xếp thự tự từ trên xuống dưới trong bảng thứ tự ở phía tay trái. 71
  73. 3.18. Chữ và hình ảnh động (tiếp ) Add Effect Entrance → Emphasis → Custom Exit→ Animation Motion Paths→ 1. Blinds 2. Boomerang 3. Box Bảng thứ tự 72
  74. THE END SỬ DỤNG POWERPOINT TRONG DẠY_HỌC 73