Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính - Nguyễn Thanh Hương

pdf 110 trang hapham 4121
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính - Nguyễn Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfky_nang_soan_thao_van_ban_hanh_chinh_nguyen_thanh_huong.pdf

Nội dung text: Kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính - Nguyễn Thanh Hương

  1. KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 1
  2. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH Văn bản không mang tính QPPL, dùng để thông tin, giao dịch, nhằm thực thi các VB QPPL, hoặc để giải quyết các công việc cụ thể trong quản lý. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 2
  3. HỆ THỐNG VBQLHC THEO HIỆU LỰC PHÁP LÝ VB QLHCNN VB VB VB QPPL HC CM-KT Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 3
  4. HỆ THỐNG VĂN BẢN HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG Công văn Hợp đồng Công điện Kế hoạch Công hàm Giấy giới thiệu Tờ trình Giấy đi đường Thông báo Giấy mời Báo cáo Phiếu gửi Biên bản Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 4
  5. ĐẶC ĐIỂM Không quy định thẩm quyền Không có tính PQ, nhưng có tính PL Hầu hết không mang tính chế tài Ra đời theo nhu cầu & tính chất công việc Có nhiều biến thể Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 5
  6. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT SOẠN THẢO Nội dung Thể thức Ngôn ngữ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 6
  7. YÊU CẦU NỘI DUNG Đạt mục đích Khoa học Khả thi Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 7
  8. NỘI DUNG KHOA HỌC Thống nhất với các Đúng kiểu loại VB cấp trên Trình bày khoa học Đủ thông tin pháp lý và thực tiễn Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 8
  9. Thông tin chính xác: ĐÚNG ĐỦ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 9
  10. KIỂU LOẠI VĂN BẢN ĐIỀU KHOẢN TAM ĐOẠN LUẬN Quyết định HC Trao đổi, giao dịch 2 phần 3 phần Mệnh lệnh Thuyết phục Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 10
  11. TRÌNH BÀY KHOA HỌC CHƯƠNG I. I. II. . 1. 2. CHƯƠNG II. I. II. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 11
  12. YÊU CẦU THỂ THỨC Khái niệm Yêu cầu Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 12
  13. THỂ THỨC TT VB là những yếu tố cấu thành văn bản để VB có đủ giá trị pháp lý và tiện cho việc sử dụng Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 13
  14. THỂ THỨC Là tập hợp các yếu tố cấu thành hình thức bên ngoài của VB, bao gồm các thành phần chung áp dụng đối với các loại VB và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 14
  15. CƠ SỞ Pháp lý Khoa học Hợp lý giữa các khâu Quốc tế Tiện dụng Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 15
  16. YÊU CẦU Được NN Đủ các yếu tố quy định bắt buộc Trình bày khoa học Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 16
  17. VĂN BẢN QUY ĐỊNH Số: 5700 –TCVN (1992) Số: 1145/VPCP-HC (1998) Số: 5700-TCVN (2002) Số: 55/2005/TTLT- BNV-VPCP (2005) Số: 01/2011/TT- BNV Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 17
  18. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN Tên cơ quan ban Tên loại, trích yếu hành Nội dung Quốc hiệu Thẩm quyền ký Số, ký hiệu Nơi nhận Địa danh, thời gian Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 18
  19. TRÌNH BÀY KHOA HỌC “Thông tư 01” Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 19
  20. 20-25 mm 11 2 1 3 4 5b 5a 9a 10a 10b 12 6 15 30-35 mm - 20 m m 9b 7a 8 13 7c 7b 14 Th.S.Nguyễn20 -Thanh25 mm Hương- NAPA 20
  21. CÁCH THỂ HIỆN SỐ & KÝ HIỆU VĂN BẢN VB QPPL: Số: /NĂM /TÊN LOẠI-TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VB HÀNH CHÍNH: Số: /TÊN LOẠI-TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VB CÔNG VĂN Số: /TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VB CÔNG VĂN: Số: /TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH-TÊN ĐƠN VỊ SOẠN THẢO Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 21
  22. THẨM QUYỀN KÝ KÝ THAY (KT.) THỪA LỆNH (TL.) QUYỀN (Q.) THỪA UỶ QUYỀN (TUQ.) THAY MẶT (TM.) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 22
  23. TỔNG GIÁM ĐỐC KT.TỔNG GIÁM ĐỐC P.TỔNG GIÁM ĐỐC Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 23
  24. TL.TỔNG GIÁM ĐỐC CHÁNH VĂN PHÒNG TL.TỔNG GIÁM ĐỐC KT.CHÁNH VĂN PHÒNG P.CHÁNH VĂN PHÒNG Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 24
  25. TUQ.TỔNG GIÁM ĐỐC P.CHÁNH VĂN PHÒNG TUQ.TỔNG GIÁM ĐỐC GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH TUQ.TỔNG GIÁM ĐỐC P.TỔNG GIÁM ĐỐC Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 25
  26. Nơi nhận: (để báo cáo) (để thực hiện) (để phối hợp thực hiện) (để biết) Lưu VT. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 26
  27. Nơi nhận: (để thực hiện) (để phối hợp thực hiện) (để báo cáo) (để biết) Lưu VT Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 27
  28. YÊU CẦU NGÔN NGỮ Văn phong Sử dụng ngôn ngữ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 28
  29. CÁC LOẠI PHONG CÁCH NGÔN NGỮ Khẩu ngữ Nghệ thuật Báo chí Chính luận Khoa học Hành chính Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 29
  30. PHONG CÁCH HÀNH CHÍNH Ngôn ngữ tiếng Việt văn học tạo thành hệ thống tương đối khép kín, hoàn chỉnh các phương tiện ngôn ngữ viết dặc thù nhằm phục vụ cho các mục đích giao tiếp bằng văn bản trong lĩnh vực hoạt động pháp luật và hành chính. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 30
  31. YÊU CẦU ĐỐI VỚI VĂN PHONG HÀNH CHÍNH Chính xác, rõ ràng Ngắn gọn, dễ hiểu Khách quan, phi cá tính Lịch sự, nhã nhặn Khuôn mẫu Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 31
  32. SỬ DỤNG NGÔN NGỮ Từ Câu Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 32
  33. CÁC LOẠI TỪ THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG VBHC Từ thông dụng Từ chuyên môn Thuật ngữ hành chính Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 33
  34. CÁCH SỬ DỤNG TỪ Sử dụng từ độc nghĩa Sử dụng từ theo nghĩa đen Sử dụng thuật ngữ hiệu quả Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 34
  35. TRÁNH SỬ DỤNG Từ thiếu lịch sự Từ thiếu chuẩn xác Từ thiếu nhất quán Từ địa phương Từ thơ ca Từ nước ngoài Thành ngữ Biện pháp tu từ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 35
  36. CÂU TRONG VBQLHCNN Câu trần thuật (kể) Câu đơn Câu nghi vấn (hỏi) Câu phức Câu mệnh lệnh Câu ghép (ck) Câu đặc biệt Câu cảm thán (cảm) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 36
  37. CÂU THEO MỤC ĐÍCH GIAO TIẾP Không dùng câu Hỏi và câu Cảm Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 37
  38. CÂU MỆNH LỆNH Dùng: câu có phụ từ đứng trước động từ hoặc tính từ cầu khiến Không dùng: câu có phụ từ đứng sau động từ hoặc tính từ cầu khiến Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 38
  39. CÂU THEO CẤU TẠO NGỮ PHÁP Câu Đơn dùng theo trật tự xuôi Câu ghép phải rõ ràng về cấu trúc Câu đặc biệt phải phù hợp và được đặt ở những vị trí thích hợp. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 39
  40. SOẠN THẢO CÁC VBHC THÔNG DỤNG Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 40
  41. Xác định quyền và nghĩa vụ pháp lý theo hướng tích cực (tuyển dụng, bổ nhiệm, thuyên chuyển, thành lập, giải thể, khen thưởng ) Trừng phạt, cưỡng chế Nn đối với cá nhân, tổ chức vi phạm PL (xử phạt, kỷ luật ) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 41
  42. BỐ CỤC Viện dẫn pháp lý  Căn cứ  Căn cứ  Căn cứ  Căn cứ Điều khoản thi hành  Điều 1.  Điều 2.  Điều 3. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 42
  43. CĂN CỨ - Căn cứ xác định thẩm quyền - Căn cứ xác định nội dung - Căn cứ thực tế - Căn cứ thủ tục Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 43
  44. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 1. Nội dung Điều 1. Nội dung chính chính Điều 2. Quyền lợi, Điều 2. Trách nghĩa vụ nhiệm thi hành Điều 3. Trách nhiệm thi hành Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 44
  45. QUYẾT ĐỊNH Bổ nhiệm cán bộ Căn cứ - Căn cứ -Căn cứ -Căn cứ UBND X QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Điều 2. Điều 3. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 45
  46. QUYẾT ĐỊNH Bổ nhiệm cán bộ UBND X Căn cứ Căn cứ Căn cứ Căn cứ QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Điều 2. Điều 3. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 46
  47. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 47
  48. Điều 1. Nội dung QĐ Điều 2. Quyền lợi, nghĩa vụ Điều 3. Trách nhiệm thi hành Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 48
  49. SOẠN THẢO CÔNG VĂN Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 49
  50. CÔNG VĂN Loại văn bản hành chính được sử dụng phổ biến và thường xuyên trong các cơ quan, tổ chức để phổ biến, trao đổi thông tin hoạt động giao dịch giữa các cơ quan, tổ chức với nhau và với công dân, nhằm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 50
  51. BỐ CỤC NỘI DUNG ĐVĐ: Lý do, cơ sở ban hành GQVĐ: Nội dung yêu cầu giải quyết KT: Khẳng định lại nội dung, hoặc Làm sáng tỏ thêm , hoặc Nhấn mạnh trách nhiệm Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 51
  52. CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 52
  53. YÊU CẦU Thuyết phục ! Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 53
  54. Lý do chính xác, phù hợp Diễn đạt nội dung rõ ràng, ngắn gọn Đúng văn phong Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 54
  55. BỐ CỤC NỘI DUNG MĐ: Lý do (mục đích) đề nghị GQVĐ: Nội dung đề nghị KT: Mong mỏi được quan tâm, giải quyết Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 55
  56. Chính xác Phù hợp: . hợp pháp . hợp thực tế Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 56
  57. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 57
  58. Phần dẫn và kết cho nội dung đề nghị . Câu ngắn, cụm từ . Thực trạng Điều kiện thực hiện (nếu có) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 58
  59. LƯU Ý Mở đầu phải chính xác, phù hợp Nội dung đề nghị phải thuyết phục:  Rõ ràng  Ngắn gọn  Logic  Điều kiện đảm bảo thực hiện (nếu có) Kết thúc phải phù hợp với đối tượng, hàn cảnh Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 59
  60. CÔNG VĂN PHÚC ĐÁP Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 60
  61. YÊU CẦU ĐỦ RÕ PHÙ HỢP Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 61
  62. BỐ CỤC CÔNG VĂN PHÚC ĐÁP MĐ: Thông tin cơ bản về vấn đề cần trả lời - lý do (Của ai? Cái gì? Ở đầu?) GQVĐ Trả lời vấn đề được hỏi KT Thể hiện trách nhiệm, thái độ đối với đối tượng và vấn đề được hỏi Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 62
  63. LƯU Ý Ngắn gọn Trực tiếp Đảm bảo độ tin cậy Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 63
  64. LƯU Ý Trả lời đầy đủ, rõ ràng, hợp lý, hợp tình Làm rõ lý do và hẹn thời gian trả lời (nếu còn vấn đề chưa trả lời được) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 64
  65. KẾT THÚC PHÙ HỢP Nội dung Đối tượng Hoàn cảnh Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 65
  66. CÔNG VĂN HƯỚNG DẪN Khái quát vấn đề cần hướng dẫn Nêu rõ về chủ trương, chính sách cần hướng dẫn: nguồn gốc, xuất xứ , mục đích, ý nghĩa, tác dụng Yêu cầu phổ biến, triển khai thực hiện Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 66
  67. CÔNG VĂN CHỈ ĐẠO Mục đích, yêu cầu của công việc cần triển khai thực hiện Những yêu cầu cần đạt được, nhiệm vụ, biện pháp cần áp dụng Yêu cầu tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 67
  68. CÔNG VĂN ĐÔN ĐỐC, NHẮC NHỞ Nhắc lại chủ trương, kế hoạch, quyết định đã được chỉ đạo thực hiện Tóm tắt tình hình thực hiện (những việc đã làm, ưu, khuyết, nguyên nhân) Biện pháp tiếp tục những vấn đề còn tồn tại Giao trách nhiệm và quán triệt thực hiện Yêu cầu thực hiện, báo cáo kết quả Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 68
  69. TỜ TRÌNH Loại văn bản mà cơ quan, tổ chức dùng để đề xuất với cấp trên một vấn đề mới, liên quan đến nhiệm vụ quản lý của mình, đề nghị cấp trên phê duyệt. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 69
  70. NỘI DUNG TRÌNH Chính sách, chế độ; Tiêu chuẩn, định mức, kế hoạch; Đề nghị đình chỉ, bãi bỏ VB sai trái; Vấn đề phát sinh trong QL Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 70
  71. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA TỜ TRÌNH VÀ CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ Đối tượng Tính chất Nội dung Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 71
  72. YÊU CẦU Thuyết phục Phân tích thực trạng- cơ sở đề nghị Phân tích thuận lợi, khó khăn- biện pháp giải quyết của việc thực hiện đề nghị mới Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 72
  73. BỐ CỤC NỘI DUNG MĐ: Thực trạng- cơ sở đề nghị GQVĐ:  Nội dung đề nghị- kế hoạch thực hiện  Điều kiện thực hiện đề nghị mới (thuận lợi, khó khăn, biện pháp giải quyết)  Ý nghĩa việc thực hiện vấn đề mới KT: Mong được phê duyệt, giải quyết Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 73
  74. NHỮNG DẠNG TỜ TRÌNH KHÁC Đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và đất ở Trình danh sách đề cử vào HĐND Trình báo cáo theo yêu cầu Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 74
  75. THÔNG BÁO Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 75
  76. CÁC LOẠI THÔNG BÁO Thông báo về thông tin hoạt động Thông báo truyền đạt chủ trương, chính sách trong một văn bản Thông báo về nhiệm vụ được giao Thông báo về kết quả hội nghị Thông báo giới thiệu chữ ký Thông báo kế hoạch mới, đề nghị mới lên cấp trên Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 76
  77. THÔNG BÁO TRUYỀN ĐẠT CHỦ TRƯƠNG, CHÍNH SÁCH Nhắc lại tên VB cần truyền đạt Tóm tắt nội dung cơ bản của VB đó Yêu cầu quán triệt, triển khai thực hiện Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 77
  78. THÔNG BÁO VỀ KẾT QUẢ HỘI NGHỊ Thời gian, nhân sự hội nghị Tóm tắt nội dung hội nghị (Chương trình nghị sự) Tóm tắt kết quả hội nghị (quyết định, nghị quyết) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 78
  79. THÔNG BÁO VỀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO Nội dung nhiệm vụ Yêu cầu thực hiện nhiệm vụ (ngắn gọn, đầy đủ) Các biện pháp cần áp dụng để triển khai thực hiện Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 79
  80. THÔNG BÁO VỀ THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG Nội dung hoạt động quản lý Lý do tiến hành hoạt động Thời gian tiến hành hoạt động (Bắt đầu, kết thúc) Các thông tin khác để đảm bảo hoạt động có thể triển khai. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 80
  81. YÊU CẦU Đầy đủ Rõ ràng,ngắn gọn Đúng tính chất Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 81
  82. BÁO CÁO Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 82
  83. KHÁI NIỆM Báo cáo là một loại VB thuật lại, kể lại một việc, một vấn đề hoặc thông tin về một người nào đó cho một đối tượng biết. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 83
  84. ĐẶC ĐIỂM Thuật lại, kể lại Đánh giá sự việc Đề ra phương hướng, biện pháp giải quyết vấn đề nêu ra. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 84
  85. CÁC LOẠI BÁO CÁO Báo cáo tổng kết- BC năm Báo cáo sơ kết (6 tháng) Báo cáo quý (3 tháng) Báo cáo tháng Báo cáo tuần Báo cáo đột xuất Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 85
  86. YÊU CẦU Trung thực Đầy đủ Rõ ràng Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 86
  87. BỐ CỤC NỘI DUNG ĐVĐ: Những điểm chính về chủ trương công tác, nhiệm vụ được giao, hoàn cảnh thực hiện (khó khăn, thuận lợi có ảnh hưởng chi phối kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 87
  88. GQVĐ: - Kiểm điểm những việc đã làm - Những việc chưa hoàn thành - Đánh giá quá trình thực hiện (ưu,khuyết điểm) - Đánh giá kết quả - Nguyên nhân thành công và thất bại. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 88
  89. KT: - Mục tiêu, nhiệm vụ - Biện pháp thực hiện, phương hướng, giải pháp khăc phục tồn tại trong hoạt động tiếp theo, nhận định triển vọng - Kiến nghị, đề nghị sự giúp đỡ, hỗ trợ của cấp trên (nếu có) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 89
  90. QUY TRÌNH SOẠN THẢO BÁO CÁO Chuẩn bị Xây dựng dàn ý chi tiết Dự thảo Tổ chức góp ý kiến Tu sửa và trình duyệt. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 90
  91. BÁO CÁO TUẦN - Nêu vấn đề cấp bách cần giải quyết trong lĩnh vực quản lý và tình hình đời sống kinh tế, xã hội của địa phương (nếu là cơ quan TQC) - Đề xuất với cấp trên cách giải quyết vấn đề nêu ra Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 91
  92. BÁO CÁO THÁNG - Kiểm điểm việc thực hiện các nhiệm vụ được giao của cơ quan, ngành, địa phương - Kết quả việc thực hiện các quyết định của cấp trên, tình hình thực hiện các đề án (nếu có) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 92
  93. BÁO CÁO 6 THÁNG - Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, ngành, địa phương - Dự kiến việc thực hiện những nhiệm vụ trong 6 tháng tới và nêu biện pháp chỉ dạo thực hiện. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 93
  94. BÁO CÁO NĂM - Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, ngành, địa phương - Phương hướng thực hiện nhiệm vụ trong năm tới (Trên cơ sở những gợi ý của cấp trên) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 94
  95. BÁO CÁO ĐỘT XUẤT Tóm tắt tình hình xảy ra sự việc Nguyên nhân phát sinh Biện pháp xử lý Kiến nghị giải quyết. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 95
  96. BIÊN BẢN Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 96
  97. KHÁI NIỆM Là VBHC ghi lại diễn tiến sự việc đang hoặc mới xảy ra do những người chứng kiến ghi lại. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 97
  98. Biên bản hội nghị là VBHC ghi chép lại, phản ánh lại những ý kiến thảo luận của hội nghị, những kết luận, quyết định của hội nghị. Biên bản hội nghị là cơ sở làm các VB như nghị quyết định, nghị quyết, chỉ thị, công văn, thông báo; là cơ sở để kiểm tra việc thực hiện các quyết định tại hội nghị. Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 98
  99. YÊU CẦU TRUNG THỰC KHÁCH QUAN CHÍNH XÁC Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 99
  100. CÁC LOẠI BIÊN BẢN Biên bản về sự việc xảy ra Biên bản xử lý vi phạm Biên bản bàn giao, nghiệm thu Biên bản bàn giao chức vụ Biên bản hội nghị Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 100
  101. BIÊN BẢN VỀ VỤ VIỆC XẢY RA -Thời gian, địa điểm, thành phần (cụ thể) -Diễn biến (đặc điểm, lời nói liên quan ) -Kết luận bước đầu (nguyên nhân, đúng sai, người chịu trách nhiệm chính) -Ký tên (người vi phạm, người lập BB) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 101
  102. BIÊN BẢN XỬ LÝ VI PHẠM Thành phần tham gia (chủ thể, khách thể) Họp, lập BB giải quyết vi phạm  Ýkiến giải quyết  Ý kiến đồng ý  Ý kiến bất đồng  Ý kiến kết luận BB lập vào hồi giờ ngày tháng năm tại Ký tên (bên vi phạm-bên xử lý) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 102
  103. BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG VIỆC Căn cứ quyết định số ngày của về việc Hôm nay, ngày ,vào lúc giờ, cơ quan chính thức bàn giao cho các cơ quan I. NỘI DUNG BÀN GIAO CHÍNH 1. Về chức năng, nhiệm vụ 2. Về tổ chức 3. Về nhân sự 4. Về cơ sở vật chất 5. Về hồ sơ tài liệu lưu trữ Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 103
  104. II.NHỮNG VIỆC KHÁC 1. 2. Biên bản này được lập thành bản gửi đến các nơi có liên quan như sau: 1. 2. BB lập tại ngày (trên) Chứng thực của cơ quan ra quyết định bàn giao Địa danh, ngày tháng năm Chức vụ- ký tên Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 104
  105. BIÊN BẢN BÀN GIAO CHỨC VỤ Căn cứ QĐ số ngày của về Căn cứ BB cuộc họp về kết quả bầu cử của ngày tại Cơ quan đã họp vào giờ ngày tại để tiến hành việc bàn giao chức vụ giữa hai ông(bà) và ông(bà) Hiện diện buổi BG có: (đại diện cấp trên, cơ quan hữu quan; thành viên liên quan) Buổi BGCV kết thúc vào hồi giờ,ngày BB lập thành bản gửi cho các nơi có liên quan Ký tên (Bên giao-Bên nhận) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 105
  106. BIÊN BẢN HỘI NGHỊ MỞ ĐẦU *Mục đích hội nghị *Thời gian, địa điểm, thành phần, chương trình, chủ toạ, thư ký, đại biểu NỘI DUNG *Phần khai mạc: người khai mạc *Phần báo cáo:người báo cáo, tóm tắt báo cáo(nếu không đính kèm) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 106
  107. *Phần thảo luận: Vấn đề Chủ tịch đoàn nêu ra thảo luận Đề tài tham luận Ý kiến phát biểu tại hội nghị *Phần quyết nghị: Ý kiến đại biểu quanh vấn đề quyết nghị Số phiếu: tán thành, không tán thành Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 107
  108. KẾT THÚC (tóm tắt) Báo cáo tổng kết hội nghị Ý kiến đại biểu cấp trên, khách dự Ý kiến phê bình của đại biểu về tổ chức Ngày giờ kết thúc hội nghị Ký BB (thư ký- chủ toạ) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 108
  109. BIÊN BẢN HỌP HĐND TỈNH X, KHOÁ , KỲ HỌP THỨ (Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm ) 1. Thời gian họp Khai mạc: giờ, ngày Địa điểm: tại Nội dung kỳ họp: 2. Thành phần dự họp: Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 109
  110. Đại biểu HĐND có mặt trên tổng số Đại biểu Quốc hội: Tổng số tham dự họp: 3. Chủ toạ kỳ họp: (họ tên, chức vụ) 4. Thư ký kỳ họp: (họ tên, chức vụ) 5. Các báo cáo tại kỳ họp: (ghi theo thứ tự, họ tên, chức vụ người BC. Nếu họp nhiều ngày, phải ghi rõ từng ngày) 6. Thảo luận tại kỳ họp: (ý kiến từng người và chủ toạ) 7. Kết thúc kỳ họp: (thông qua dự thảo NQ, biểu quyết, chủ toạ kết thúc) Ký tên (thư ký-chủ toạ) Th.S.Nguyễn Thanh Hương- NAPA 110