Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương II: Kế toán tiền và nợ phải thu

pdf 12 trang hapham 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương II: Kế toán tiền và nợ phải thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_ii_ke_toan_tien_va_no.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương II: Kế toán tiền và nợ phải thu

  1. 7/9/2016 Mục tiêu Chương 2 Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: Kế tốn tiền và nợ phải thu  Trình bày khái niệm, ghi nhận, đánh giá, trình bày trên BCTC liên quan đến tiền và các khoản phải thu.  Xử lý trên hệ thống tài khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về tiền và khoản phải thu.  Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TỐN- KIỂM TỐN 2 Nội dung Nội dung 1 Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. 1. Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. 2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu. 3. Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC. 4. Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính. 3 4 1
  2. 7/9/2016 Tiền và tương đương tiền Tiền và tương đương tiền • Tiền là tài sản cĩ tính thanh – Tiền bao gồm tiền tại quỹ, khoản cao nhất, cĩ thể sẵn tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi khơng kỳ sàng cho việc thanh tốn hạn. với rủi ro gần như khơng – Tương đương tiền: Là các cĩ. khoản đầu tư ngắn hạn – Tiền mặt (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi dễ – Tiền gửi ngân hàng dàng thành một lượng – Tiền đang chuyển tiền xác định và khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 5 6 Tiền và tương đương tiền Ghi nhận tiền Bản chất của tương đương tiền:  Tiền được ghi nhận khi doanh nghiệp hồn tồn cĩ thể sử dụng cho mục đích thanh tốn mà • Là một hình thức giữ thay cho tiền khơng cĩ giới hạn nào. • Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh nghiệp để cân bằng về thanh khoản  Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi nhận là đã được ghi nhận tại tài khoản của doanh nghiệp ở ngân hàng.  Các khoản tiền đang trong giai đoạn chuyển đổi hình thái được báo cáo là “Tiền đang chuyển”. 7 8 2
  3. 7/9/2016 Ghi nhận và đánh giá tương Đánh giá tiền đương tiền • Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ được ghi • Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn nhận theo tỷ giá phát sinh và điều chỉnh khi hạn nên: lập báo cáo tài chính theo tỷ giá tại thời điểm – Được ghi nhận khi đã cĩ quyền sở hữu. khĩa sổ. – Đánh giá theo giá gốc. • Tiền mặt, tiền gửi dưới dạng vàng tiền tệ được ghi nhận theo giá gốc. 9 10 Nợ phải thu Ghi nhận nợ phải thu • Nợ phải thu bao gồm: – Các khoản phải thu của • Là một tài sản, Nợ phải thu được khách hàng theo chính sách ghi nhận khi: bán chịu của doanh nghiệp. – Phát sinh từ sự kiện quá khứ. – Các khoản phải thu khác như phải thu nội bộ, phải thu của – Doanh nghiệp kiểm sốt được Nhà nước, ứng trước tiền lợi ích kinh tế. cho người bán – Giá trị xác định một cách đáng • Nợ phải thu là một tài sản ngắn tin cậy. hạn quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp và được quản lý chặt chẽ qua các chính sách và thủ tục bán chịu. 11 12 3
  4. 7/9/2016 Bài tập thực hành Đánh giá nợ phải thu  Cho biết những khoản nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận nợ phải thu trên Bảng cân đối kế tốn ngày • Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo giá trị 31.12.20x1 thỏa thuận (thí dụ, giá thanh tốn trên hĩa đơn). • Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi: ◦ Bán hàng cho cơng ty A, bên A nhận hàng tại kho của doanh nghiệp ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên – Hàng bị trả lại A ngày 3.1.20x2. – Giảm giá hàng bán ◦ Xuất một lơ hàng giao cho khách ngày 25/12/20X1, – Chiết khấu thương mại tuy nhiên theo hợp đồng khách hàng chỉ chấp nhận – Chiết khấu thanh tốn thanh tốn sau 10 ngày chạy thử nếu đạt yêu cầu theo thoả thuận ban đầu. Sau 10 ngày, khách hàng đã ký chấp nhận hố đơn và đồng ý trả tiền. 13 14 Ước tính giá trị thuần cĩ thể Đánh giá nợ phải thu thực hiện • Giá trị thuần cĩ thể thực hiện là một ước tính kế • Nợ phải thu được trình bày trên BCTC theo tốn, dựa trên các dữ liệu xác thực và các giả định giá trị cĩ thể thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể hợp lý về khả năng thu hồi của nợ phải thu. thực hiện) – Phương pháp % doanh thu bán chịu • Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ – Phương pháp % trên nợ cuối kỳ sách) sang giá trị thuần cĩ thể thực hiện được – Phương pháp % trên từng nhĩm nợ cuối kỳ gọi là lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi. phân theo tuổi nợ 15 16 4
  5. 7/9/2016 Bảng tính lập dự phịng Bài tập thực hành Phân tích theo tuổi nợ Khách  Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu đồng, hàng Quá dưới 10 Quá từ 10- 30 ngày Quá trên 30 ngày ngày trong đĩ cĩ 90% trong hạn và 8% quá hạn trong vịng 30 A 3.000 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm B 4.000 1.000 của cơng ty, chỉ cĩ 20% khả năng là các khoản quá hạn trên 30 ngày là địi được. Đối với các khoản quá hạn dưới Cộng 80.000 30.000 10.000 30 ngày rủi ro khơng địi được là 10%. Các mĩn nợ trong % DP 1% 10% 30% hạn cĩ một rủi ro khơng địi được rất nhỏ là 1%. DP 800 3.000 3.000  Xác định giá trị thuần cĩ thể thực hiện của nợ phải thu cuối kỳ. 17 18 Nội dung 2 Kế tốn tiền và tương đương tiền Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép các 20 giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu • Tài khoản sử dụng • Các nguyên tắc • Các nghiệp vụ cơ bản 19 5
  6. 7/9/2016 Kế tốn tiền mặt Kế tốn tiền mặt TK 111 Tài khoản 111 – Kết cấu Rút TGNH nhập quỹ Nộp tiền vào NH Bên Nợ Bên Cĩ TK 112 TK 112 Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn • Các khoản tiền mặt nhập • Các khoản tiền mặt xuất TK131/511 TK 331/341/334 quỹ quỹ DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí • Số tiền mặt thừa ở quỹ • Số tiền mặt thiếu hụt ở TK515/711 TK 152/156/627 phát hiện khi kiểm kê; quỹ phát hiện khi kiểm kê Đi vay nhập quỹ Chi tạm ứng TK 341 TK 141 Dư Nợ Tiền thừa kiểm kê Tiền kiểm kê thiếu TK 3381 TK 1381 Các khoản cịn tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ Bài tập thực hành Kế tốn tiền gửi ngân hàng Tài khoản 112 – Kết cấu 23 Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau: Bên Nợ Bên Cĩ – Thu tiền bán hàng 300 triệu bằng tiền mặt. • Các khoản tiền gởi chuyển • Các khoản tiền gửi đã chi – Nộp 200 triệu TM vào ngân hàng, đã nhận GBC. vào ngân hàng. ra. – Chi tiền mặt trả tiền thuê nhà văn phịng cơng ty • Điều chỉnh tăng theo số • Điều chỉnh giảm theo số 10 triệu. liệu của ngân hàng; liệu của ngân hàng. – Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên cơng tác 20 triệu. Dư Nợ – Cuối kỳ, kiểm quỹ thừa 10 triệu chưa rõ nguyên nhân.  Số tiền cịn gởi chuyển ở ngân hàng. 6
  7. 7/9/2016 Kế tốn tiền gửi ngân hàng Kế tốn phải thu khách hàng TK 112 26 Nộp tiền vào NH Rút TGNH nhập quỹ • Tài khoản sử dụng TK 111 TK 111 • Các nguyên tắc Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn TK 131/511 TK 331/341/334 • Các nghiệp vụ cơ bản DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí TK 515/711 TK 152/156/627 Đi vay bằng TGNH Chi tạm ứng TK 341 TK 141 Chênh lệch với NH Chênh lệch với NH TK 3381 TK 1381 Kế tốn phải thu khách hàng Kế tốn phải thu khách hàng Tài khoản 131 – Kết cấu TK 131 Bên Nợ Bên Cĩ TK 511/3331 /515/711 Thu tiền của KH TK 111/112 • Số tiền phải thu KH về SP, HH • Số tiền khách hàng đã trả nợ Doanh thu bán chịu đã giao, DV đã cung cấp và • Số tiền đã nhận ứng trước của được xác định là bán trong Các khoản giảm giá, TK 521, 3331 khách hàng; TK 111/112 hàng bán trả lại kỳ; • Khoản giảm giá hàng bán, Trả lại tiền cho KH • Số tiền thừa trả lại cho KH. hàng bị trả lại và các khoản chiết khấu thanh tốn TK 635 chiết khấu cho người mua. TK 711 Thu nhập từ thanh lý TSCĐ TK 229/642 Dư Nợ Dư Cĩ Xĩa sổ nợ khĩ địi  Số tiền cịn phải thu của  Số tiền cịn phải trả cho Bán lại nợ khĩ địi TK 112/229, 642 khách hàng khách hàng 7
  8. 7/9/2016 Bài tập thực hành Bài tập thực hành 29 30 • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: – Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (thuế GTGT • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: 10%). – Tổng số tiền chiết khấu thương mại trong kỳ là 55 – Khách hàng đã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền triệu, thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu KH. gửi ngân hàng. – Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên được – Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng hưởng chiết khấu 4 triệu, trừ vào nợ phải thu. nên cơng ty giảm giá 44 triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Khoản này trừ bớt nợ cho khách hàng. Kế tốn dự phịng nợ khĩ địi Tài khoản 229 – Kết cấu 31 • Tài khoản sử dụng Bên Nợ Bên Cĩ • Các nguyên tắc • Hồn nhập dự phịng nợ • Số dư nợ phải thu khĩ địi • Các nghiệp vụ cơ bản phải thu khĩ địi được lập và tính vào chi • Xĩa các khoản nợ phải thu phí quản lý doanh nghiệp. khĩ địi. Dư Cĩ  Số dự phịng các khoản nợ phải thu khĩ địi hiện cĩ cuối kỳ 8
  9. 7/9/2016 Sơ đồ hạch tốn Bài tập thực hành Hồn nhập dự phịng 34 TK 131/138 TK 229 TK 642 • Số dư đầu kỳ TK 229 là 300 triệu • Ngày 31/12 Dn cĩ một số thơng tin sau: Lập dự phịng – Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn (số nợ là 70 triệu), DN xác định mức lập DP là 60%. – Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn (số nợ là 100 triệu), DN dự kiến địi được là 20% số nợ. Xĩa sổ nợ khĩ địi Yêu cầu: - Xác định mức lập DP năm này Thu nợ khĩ địi đã xĩa sổ - Thực hiện bút tốn trích lập DP TK 711 TK 111/112 Nội dung 3 Trình bày tiền & tương đương tiền Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC • Tiền và tương đương tiền được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ. • Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết được trình bày trong Thuyết minh BCTC. • Sự thay đổi của tiền và tương đương tiền được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 35 36 9
  10. 7/9/2016 Trình bày tiền và tương đương tiền Bài tập thực hành • Cuối kỳ kế tốn cần làm những việc sau: 37 – Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, xử lý chênh lệch và trình bày 38 Tại cơng ty A, cuối kỳ kế tốn 31.12.2011 cĩ các thơng tin BCTC theo số tiền thực tế kiểm kê. sau: – Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng, xử lý các chênh lệch và  Khoản tiền 245 triệuVND trong két của cơng ty vào ngày trình bày BCTC theo số dư trên TK ở ngân hàng. 31/12/2011 theo Biên bản kiểm quỹ. – Trình bày riêng bất cứ khoản tiền nào bị giới hạn về sử  Tài khoản thanh tốn tại ngân hàng Vietcombank là 1.205 dụng. Xem xét các khoản đầu tư ngắn hạn đủ tiêu chuẩn triệu VND theo Sổ phụ ngân hàng ngày 31/12/2011. Tuy là tương đương tiền để trình bày trên BCTC. nhiên, theo sổ sách của doanh nghiệp thì số tiền này phải – Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. là 1.235 triệu, chênh lệch chưa rõ nguyên nhân.  Khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn 3 tháng là 800tr tại ngân hàng ACB sẽ đáo hạn vào ngày 16.2.2012.  Khoản tiền ký quỹ mở LC tại ngân hàng Vietcombank 240 triệu VND để nhập khẩu thiết bị X. Bài tập thực hành Trình bày nợ phải thu 39 • Nợ phải thu được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ  Trái phiếu cơng ty MP cĩ thời hạn 3 năm trị giá 500 triệu sẽ đáo hạn vào tháng 5.2012. • Nợ phải thu được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực Yêu cầu: hiện cĩ chi tiết thêm về giá gốc và số dự phịng Xác định số liệu các khoản mục Tiền và Tương đương • Các khoản người mua ứng trước khơng được bù trừ với tiền trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.2011 của các khoản phải thu mà phải trình bày trong phần Nợ cơng ty A phải trả 40 10
  11. 7/9/2016 Trình bày nợ phải thu Trình bày nợ phải thu • Các khoản phải thu phải được trình bày riêng phần ngắn 42 • Cuối kỳ kế tốn cần làm những việc sau: hạn và phần dài hạn trên Bảng cân đối kế tốn. – Đối chiếu cơng nợ với khách hàng và xử lý các sai lệch nếu cĩ. • Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản phải – Xem xét tình hình nợ phải thu khĩ địi để lập hoặc hồn nhập dự phịng. thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh BCTC – Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu để phân loại thích hợp trên BCTC (nợ ngắn hạn/dài hạn, phải thu/khách hàng ứng trước tiền) – Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. 41 Bài tập thực hành Bài tập thực hành Tại một doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu  DN bán hàng trừ vào ền đã ứng của khách hàng Z, số cịn lại trừ, trong kỳ cĩ tình hình liên quan đến nợ phải thu như sau: chưa thu. Giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, Số dư đầu tháng 12: giá vốn hàng bán 42.000.000đ TK131: 110.000.000  DN đồng ý nhận hàng trả lại từ khách hàng Z với giá bán hàng • Khách hàng X: 60.000.000(sớ dư bên Nợ) bị trả lại chưa thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%, trừ • Khách hàng Y: 80.000.000(sớ dư bên Nợ) vào số nợ của khách hàng Z, DN đã nhập lại kho số hàng bị trả • Khách hàng Z: 30.000.000(sơ dư bên Cĩ) lại theo giá xuất kho trước đây là 3.600.000đ TK229: 40.000.000 (dự phịng cho khách hàng Y)  Cuối tháng 12, kế tốn thu thập được một số tình hình sau: Trong tháng 12 cĩ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:  Khách hàng Y đã tuyên bố phá sản, ban giám đốc quyết  Khách hàng X chuyển khoản trả 50% sớ nợ cho DN bằng TGNH sau khi định xử lí xĩa sổ nợ khách hàng Y. trừ chiết khấu thanh tốn là 2% trên sớ nợ.  Căn cứ vào nguyên tắc lập dự phịng, doanh nghiệp lập dự  DN bán hàng chưa thu tiền khách hàng X, giá bán chưa thuế phịng nợ phải thu khĩ địi của khách hàng X là 15% trên 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán là 100.000.000đ. 43 số dư nợ phải thu đến thời điểm lập BCTC . 44 11
  12. 7/9/2016 Bài tập thực hành Nội dung 4 Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Xác định các chỉ êu sau đây trên bảng cân đối kế tốn vào thời điểm cuối năm: (a) phải thu khách hàng; (b) dự phịng nợ phải thu khĩ địi. 45 46 Các tỷ số tài chính liên quan Các tỷ số tài chính liên quan Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh nghiệp. Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng nợ phải thu • Tỷ số thanh tốn ngắn hạn = ài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn. của DN. • Tỷ số thanh tốn nhanh = (Tiền & tương đương tiền + Đầu • Số vịng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ phải thu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) / Nợ ngắn hạn. khách hàng • Tỷ số thanh tốn bằng tiền = Tiền & Tương đương tiền/ Nợ • Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số vịng quay nợ ngắn hạn. phải thu 47 48 12