Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư

pdf 21 trang hapham 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_1_ke_toan_bat_dong_san_da.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư

  1. CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 1
  2. Nội dung chương bao gồm: - Những vấn đề chung - Kế toán nghiệp vụ hình thành BĐS ĐT - Kế toán nghiệp vụ kinh doanh BĐS ĐT - Kế toán nghiệp vụ bán, thanh lý, chuyển đổi BĐS ĐT - Trình bày thông tin trên BCTC 2
  3. 1.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1.1- Khái niệm Mục đích nắm giữ BĐS TSCĐ (BĐS CSH sử dụng) BĐS Hàng hóa BĐS BĐS đầu tư BĐS đầu tư là BĐS do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo HĐ thuê tài chính nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá 3
  4. Điều kiện ghi nhận BĐS đầu tư - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. - Nguyên giá của BĐS đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy. 4
  5. 1.1.2- Quy định đối với kế toán BĐS ĐT - BĐSĐT phải được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Các chi phí liên quan đến BĐSĐT phát sinh sau ghi nhận ban đầu phải được ghi nhận là chi phí sxkd trong kỳ, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho BĐSĐT tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá BĐSĐT. 5
  6. - Trong thời gian nắm giữ, cho thuê hoạt động, BĐSĐT được theo dõi trên sổ kế toán theo nguyên giá, số khấu hao lũy kế (GTHM) và giá trị còn lại. 6
  7. - Đối với BĐSĐT mà một phần DN nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê họat động hoặc chờ tăng giá và một phần sử dụng cho sx, cung cấp hàng hóa dịch vụ, quản lý thì: + Nếu những phần này được bán hoặc cho thuê riêng rẽ thì DN căn cứ mục đích dùng từng phần để hạch toán phần TSCĐ và phần BĐSĐT. + Nếu những phần này không bán riêng rẽ được và phần dùng cho sx, quản lý không đáng kể thì hạch toán là BĐSĐT. 7
  8. - Việc chuyển từ BĐSĐT sang thành BĐS chủ sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho và ngược lại chỉ được thực hiện khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng. 8
  9. - Hình thành một bất động sản nhưng chưa xác định mục đích nắm giữ, trước tiên xếp loại là BĐS đầu tư. 9
  10. - Khi DN quyết định bán một BĐSĐT: + Nếu không có giai đoạn sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cần thiết cho mục đích bán thì vẫn ghi nhận là BĐSĐT cho đến khi BĐS đó được bán. + Nếu có giai đoạn sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cần thiết cho mục đích bán thì khi bắt đầu triển khai công việc SC, cải tạo, nâng cấp phải chuyển từ BĐSĐT thành hàng tồn kho. 10
  11. - Kế toán chi tiết: theo dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi BĐSĐT tương tự như TSCĐ. 11
  12. 1.1.3- Xác định giá trị BĐSĐT a/ Nguyên giá b/ Gía trị hao mòn c/ Gía trị còn lại 12
  13. 1.2- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HÌNH THÀNH BĐSĐT 1.2.1- Chứng từ kế toán - Hóa đơn của bên bán, biên bản giao nhận, biên bản bàn giao BĐS xây dựng hoàn thành 1.2.2- Tài khoản sử dụng TK 217- BĐS đầu tư 13
  14. 111,112,331 217 (1) Mua BĐS ĐT theo phương thức trả tiền ngay 133 331 Giá mua theo phương thức trả tiền ngay (2a) Mua trả chậm 242 (635) Lãi trả chậm (2b) Phân bổ lãi trả chậm 111,112,152,334 . 241 (3a) Chi phí xây dựng BĐSĐT (3b) Đầu tư XDCB hoàn thành Mua BĐSĐT về đưa vào XDCB bàn giao 211,213 (4a) Chuyển BĐS chủ sở hữu sử dụng thành BĐSĐT (Nguyên giá) 2147 2141,2143 (4b) Chuyển GTHM 1567 (5) Chuyển hàng tồn kho thành BĐSĐT 14
  15. 1.3- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ - Kế toán khấu hao BĐS đầu tư. - Chi phí liên quan BĐS đầu tư sau ghi nhận ban đầu - cho thuê BĐS đầu tư 15
  16. Khấu hao BĐSĐT trong thời gian nắm gi ư để chờ tăng giá, đang cho thuê h/động 2147 632 Trích khấu hao BĐSĐT 16
  17. Chi phí liên quan BĐSĐT sau ghi nhận ban đầu 111,112,152,153,334 632 (a) (1) CP không chắc làm cho BĐSĐT tạo ra lợi ích kinh tế nhiều hơn 242 (b1) giá trị lớn (b2) Phân bổ dần 133 241 217 (2a) CP có khả năng chắc chắn làm (2b) Khi kết thúc, tăng BĐS tạo ra lợi ích kinh tế nhiều hơn nguyên giá BĐSĐT 17
  18. Cho thu ê B ĐS ĐT (DN t ính thu ế GTGT kh ấu tr ừ) 5117 111,112 (1) Thu ti ền cho thu ê h oạt đ ộng h àng k ỳ 33311 3387 (2b) K ết chuy ển d ần v ào (2a) Thu tr ư ớc ti ền cho thu ê nhi ều k ỳ doanh thu t ừng k ỳ (c ó ph át h ành h óa đ ơn 2147 632 (3) Tr ích kh ấu hao B ĐS ĐT cho thu ê h oạt đ ộng 111,112,334 (4) CP kh ác li ên quan đ ến cho thu ê h oạt đ ộng B ĐS ĐT (133) 18
  19. 1.4- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN, THANH LÝ, CHUYỂN ĐỔI BĐS ĐẦU TƯ 1.4.1- Ch ứng t ừ k ế t oán: - H óa đ ơn, Bi ên b ản giao nh ận - Bi ên b ản thanh l ý B ĐS ĐT - H ồ s ơ chuy ển đ ổi m ục đ ích s ử d ụng B ĐS ĐT 1.4.2- T ài kh oản s ử d ụng: TK 217, 2147, 5117, 632 19
  20. 5117 111,,112 (1 a 1) Doanh thu b án, thanh l ý B ĐS ĐT thu ti ền ngay Gi á b án theo pth ức thu ti ền ngay 33311 3387 131 (515) K/c d ần trong k ỳ h ạn TT L ãi tr ả ch ậm (1 a 2) Doanh thu b án B ĐS ĐT tr ả g óp 111,112 632 (1c) Chi ph í ph át sinh khi b án, thanh l ý B ĐS ĐT (133) 217 (1b) Gi ảm B ĐS ĐT do b án, thanh l ý 2147 2141,2143 (3b) Chuy ển GTHM (2a) Chuy ển B ĐS ĐT th ành h àng t ồn kho 1567 154 (2b)( ) CP SC, c ảint ạo đ ể b án (2c) K/c t ăng gi á g ốc HH B ĐS 211,213 (3a) Chuy ển B ĐS ĐT th ành B ĐS ch ủ s ở h ữu s ử d ụng (nguy ên gi á) 20
  21. 1.5- TRÌNH BÀY TRÊN BCTC BCĐKT: Phần Tài sản, loại B- Tài sản dài hạn Nhóm III - Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế Thuyết minh BCTC Thuyết minh chi tiết số liệu về BĐSĐT. 21