Bài giảng Kinh tế tiền tệ - Bài 4: Các ngân hàng trung gian

ppt 20 trang hapham 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế tiền tệ - Bài 4: Các ngân hàng trung gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_tien_te_bai_4_cac_ngan_hang_trung_gian.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế tiền tệ - Bài 4: Các ngân hàng trung gian

  1. Bài 4: Cỏc Ngõn hàng trung gian • Khỏi niệm • Cỏc loại hỡnh Ngõn hàng trung gian – Ngõn hàng thương mại (NHTM) – Cỏc NHTG khỏc – Vai trũ của cỏc NHTG
  2. Khái niệm • TGTC là các tổ chức có khả năng dẫn truyền các QCV từ các chủ thể có thặng d vốn sang các chủ thể thiếu hụt vốn, TS chủ yếu là TSTC • NHTG là TGTC mà hoạt động thờng xuyên là nhận TG, sử dụng số tiền đó để cho vay, đầu tư và cung ứng các dịch vụ thanh toán
  3. Hỡnh thức tổ chức của NHTG • NH chuyờn doanh • NH kinh doanh tổng hợp • NH đa năng → Ngvụ đa năng ngày càng phỏt triển
  4. NHTM • NHTM là loại hình NH hoạt động vì mục tiêu LN thông qua việc kinh doanh các khoản vốn ngắn hạn là chủ yếu • Chỉ có biên giới mong manh giữa NHTM và các NHTG khác,NHTM thờng có tỷ lệ vốn CV vào mục đích TM và CN chiếm tỷ trọng lớn trong tổng TS của nó. • Về mặt sở hữu: nhiều dạng sở hữu khác nhau
  5. Chức năng: Thủ quỹ XH TG thanh toỏn TG tớn dụng • Nội dung, cơ sở,ý nghĩa Tạo tiền của từng c/năng
  6. Tạo tiền Tài sản Có Ngân hàng X Tài sản Nợ Tài sản Có Ngân hàng Y Tài sản Nợ - Dự trữ: 10 triệu -Tiền gửi thanh toán: 10 triệu - Dự trữ bắt buộc: 0,9 triệu -Tiền gửi: 9 triệu (Dới hình thức tồn quỹ tiền mặt) (Của khách hàng A) - Cho vay: 8,1 triệu - Cộng: 9 triệu Tài sản Có Ngân hàng X Tài sản Nợ Tài sản Có Ngân hàng Z Tài sản Nợ - Dự trữ bắt buộc: 1 triệu -Tiền gửi: 10 triệu - Dự trữ: 8,1 triệu -Tiền gửi: 8,1 triệu - Cho vay : 9 triệu (của khách hàng A) (của khách hàng E) (khách hàngB) Tài sản Có Ngân hàng Y Tài sản Nợ - Dự trữ: 9 triệu -Tiền gửi: 9 triệu (Dới hình thức tồn quỹ tiền mặt) (Của khách hàng C)
  7. Tạo tiền NH Số gia tăng TG Số gia tăng TD DTBB X 10 tr 9 tr 1 tr Y 9 tr 8,1tr 0,9 tr Z 8,1 tr 7,29 tr 0,81 tr . . . .
  8. Tạo tiền
  9. Nghiệp vụ của NHTM • Bảng TKTS của NHTM: TS = NV = Nợ + Vốn chủ SH Nghiệp vụ Cú Nghiệp vụ Nợ • Các dịch vụ NH
  10. Nghiệp vụ Nợ – Tiền gửi – Vốn vay – Vốn chủ sở hữu (vốn tự có)
  11. Tiền gửi TG ko kỳ hạn TG cú kỳ hạn TG tiết kiệm →Đặc điểm mỗi loại TG →Vai trũ của TG đối với NH
  12. Vốn vay – Phát hành chứng từ có giá – Vay NHTW – Vay các NH và các TCTC khác – Vay khác → Vai trũ của vốn vay đối với NH
  13. Vốn chủ sở hữu (vốn tự có): • Vốn điều lệ • Các quỹ dự trữ đợc trích từ LN ròng hàng năm bổ sung vào • Lợi nhuận giữ lại để tái đầu t → Vai trũ của vốn chủ đối với NH
  14. Nghiệp vụ Có – Ngân quỹ – Cho vay – Đầu t – TS có khác
  15. Ngân quỹ • Tiền mặt tại quỹ • TG ở NHTG khác • TG ở NHTW → Vai trũ của Ngõn quỹ đối với NH
  16. Tín dụng • Chiết khấu thơng phiếu • Cho vay ứng trớc • Cho vay vợt chi • Uỷ thác thu hay bao thanh toán • Cho thuê • Bảo lãnh • Cho vay tiêu dùng → Vai trũ của Tớn dụng đối với NH
  17. Cỏc dịch vụ khỏc của NHTM • Chứng khoán • Bảo hiểm • Thanh toán • Kinh doanh ngoại hối • Thực hiện nghiệp vụ uỷ thác và đại lý • Dịch vụ t vấn tài chính, tiền tệ cho KH
  18. Các NHTG khác NH phỏt triển NH đầu tư NH chớnh sỏch - Khỏi niệm - Mục đớch hoạt động Quỹ tớn dụng - Tớnh chất sở hữu - Nguồn vốn - Sử dụng vốn
  19. Vai trũ của cỏc NHTG • Cụng cụ quan trọng thỳc đẩy sự phỏt triển của Sx lưu thụng hàng húa • Cụng cụ thực hiện CSTT của NHTW