Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Các chọn lựa chính sách vĩ mô

pdf 9 trang hapham 1900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Các chọn lựa chính sách vĩ mô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_cac_chon_lua_chinh_sach_vi_mo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Các chọn lựa chính sách vĩ mô

  1. Kinh tế Vĩ mô Bài giảng 21 Các chọn lựa chính sách vĩ mô Toàn cầu hóa 30.0% 7.0% Exports/GDP 25.0% 6.0% K flows/GDP (right axis) 5.0% 20.0% 4.0% 15.0% 3.0% 10.0% 2.0% 5.0% 1.0% 0.0% 0.0% 1972 1974 1978 1980 1984 1990 1996 2000 2002 2006 2008 1970 1976 1982 1986 1988 1992 1994 1998 2004 2010 1
  2. Giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp toàn cầu 45.0% 40.0% East Asian developing 35.0% Low and middle income 30.0% 25.0% 20.0% 15.0% 10.0% 5.0% 0.0% Dòng vốn vào các nước đang phát triển 800 Official flows, net 600 Other private, net Private portfolio, net 400 FDI, net 200 0 -200 -400 2
  3. Cơ chế tỉ giá theo GDP Source: Rose 2011 Giao dịch ngoại hối mỗi ngày (tỉ USD) 4,500 4,000 Options and other 3,500 products³ 3,000 Currency swaps 2,500 Foreign exchange swaps² 2,000 1,500 Outright forwards² 1,000 Spot transactions² 500 0 1998 2001 2004 2007 2010 3
  4. Vay ròng theo khu vực kinh tế 1. X = Y + M*e (cung nội địa) 2. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng khu vực tư nhân) 3. Np = I + C + T + Zp – Y (vay ròng của chính phủ) 4. Nr = E – eM* – Z (vay ròng của phần còn lại của thế giới) 5. N = Np + Ng + Nr = 0 (tổng vay ròng) Các cân tài khoản vãng lai 6. Vay ròng của tư nhân + vay ròng của chính phủ + thâm hụt tài khoản vãng lai = 0 (thâm hụt tài khoản vãng lai nghĩa là vay nước ngoài) 6. CAD = Δ Dự trữ + Δ vốn vay + Δ nước ngoài sở hữu cổ phiếu trong nước 4
  5. Khu vực tư nhân kvtn chạy theo chu kỳ Output Cho vay ròng của Mỹ theo % GDP 15.0% 7.0% 5.0% 10.0% 3.0% 5.0% 1.0% 0.0% -1.0% 1960 1962 1964 1966 1968 1970 1972 1974 1976 1978 2004 2006 2008 2010 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 -5.0% -3.0% CAD Government -10.0% Households -5.0% Domestic business GDP growth (3 year moving average, right axis) -15.0% -7.0% 5
  6. Cho vay ròng của Indonesia theo % GDP 7.0% 14% 5.0% 12% 3.0% 10% Current account deficit Corporations 1.0% 8% SOEs 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Government -1.0% 6% Households Inflation -3.0% 4% -5.0% 2% -7.0% 0% Hộ gia đình và khu vực doanh nghiệp chạy theo chu kỳ Net borrowing Corporate Current account Output Total Household Government 6
  7. EMBI+ và tăng trưởng GDP ở các nước đang phát triển 1,200 4.0 3.0 1,000 2.0 800 1.0 0.0 600 -1.0 High 400 -2.0 Low -3.0 200 Close -4.0 GDP growth 0 -5.0 Nâng lãi suất thời kỳ bùng nổ kinh tế Tỉ giá hối đoái S2 S1 e2 e1 D2 D1 Cung tiền 7
  8. Bảng cân đối tài sản của ngân hàng trung ương Tài sản Nợ Dự trữ ngoại hối (vàng, Dự trữ của ngân hàng trái phiếu) thương mại Trái phiếu chính phủ nội Tiền lưu thông địa Vốn vay cho ngân hàng nội địa (từ chính sách cho vay khẩn cấp) Yêu cầu ký quỹ không tính lãi của Chile (URR) 8
  9. Kiểm soát vốn được ủng hộ 3/12/2012 IMF không còn phản đối kiểm soát vốn By Alan Beattie, Washington IMF đã khẳng định sự thay đổi ý thức hệ quan trọng khi chấp nhận việc sử dụng các biện pháp kiểm soát để ổn định các dòng vốn xuyên biên giới, biện pháp này đã được các nước thị trường mới nổi áp dụng trong những năm gần đây. Mặc dù IMF vẫn tiếp tục cảnh báo rằng những biện pháp kiểm soát này phải “có mục tiêu, minh bạch, và chỉ tạm thời”, chính sách này được công bố trong cẩm nang nhân viên hồi thứ hai, là sự thay đổi lớn trong quan điểm tự do hóa tài khoản vãng lai ở thập niên 1990 của quỹ này. 9