Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Tổng chi tiêu và mô hình số nhân - Nguyễn Thanh Xuân

ppt 41 trang hapham 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Tổng chi tiêu và mô hình số nhân - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_3_tong_chi_tieu_va_mo_hinh_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Tổng chi tiêu và mô hình số nhân - Nguyễn Thanh Xuân

  1. TỔNG CHI TIÊU VÀ MÔ HÌNH SỐ NHÂN Chương 3 Nguyễn Thanh Xuân 1
  2. Nội dung: C + I + G + NX ⚫ Tiêu dùng và tiết kiệm cá nhân ⚫ Đầu tư (I) ⚫ Chi tiêu chính phủ (G) ⚫ Xuất khẩu ròng (NX) ⚫ Cân bằng chi tiêu ⚫ Thay đổi của khuynh hướng chi tiêu biên ⚫ Mô hình số nhân Nguyễn Thanh Xuân 2
  3. Cơ cấu tổng chi tiêu (% GDP theo giá hiện hành) của Việt Nam 1990-2005 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 C 84,8 73,6 66,5 64,9 65,1 64,9 65,1 63,6 62.8 G 12,3 8,2 6,4 6,3 6,2 6,9 6,4 6,2 5.9 I 12,6 27,1 29,6 31,2 33,2 35,1 35,5 35,4 35.7 X 36,0 32,8 55,0 54,6 56,8 60,3 65,7 69,0 73.5 M - 45,3 - 41,9 - 57,5 - 56,9 - 62,0 - 67,9 - 73,3 - 73,6 -76.8 Nguyễn Thanh Xuân 3
  4. Cơ cấu theo tổng chi tiêu 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 445000 NX 345000 Đầu tư 245000 Chi tiêu 145000 chính phủ 45000 Tiêu dùng tư nhân -55000 Nguyễn Thanh Xuân 4
  5. Cơ cấu tổng chi tiêu của Việt Nam (tích lũy từ 1990 đến 2005) Tiêu dùng hộ GĐ 6% Chi tiêu chính phủ 28% 33% 61% 5% Đầu tư Xuất khẩu ròng Nguyễn Thanh Xuân 5
  6. Tiêu dùng và tiết kiệm cá nhân ⚫ Hàm tiêu dùng (C) ⚫ Hàm tiết kiệm (S) ⚫ Khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC) ⚫ Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) ⚫ Khuynh hướng tiết kiệm trung bình (APS) ⚫ Khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS) ⚫ Mối quan hệ giữa APC và MPC ⚫ Sự dịch chuyển của đường tiêu dùng Nguyễn Thanh Xuân 6
  7. Nhắc lại d DI (Y ) = GDP + NFFI – De – Ti – Prnộp và giữ lại + Tr – Tcá nhân = W + R + i + Prchia + Tr – Tcá nhân – BHXH = C + S ⚫ Tiêu dùng và tiết kiệm có mối quan hệ như “nước trong hai bình thông nhau”. Nguyễn Thanh Xuân 7
  8. Hàm tiêu dùng (C) d C = Co + Cm.Y Trong đó: ⚫ Co : tiêu dùng tự định ⚫ Cm : tiêu dùng biên (hay MPC) Nguyễn Thanh Xuân 8
  9. Hàm tiết kiệm (S) d d S = So + SmY = - Co + (1 - Cm)Y ⚫ C0 + S0 = 0 ⚫ Cm + Sm = 1 Nguyễn Thanh Xuân 9
  10. Bảng tiêu dùng và tiết kiệm Thu Tiêu dùng Tiêu Tổng tiêu Tiết Tổng mức nhập ứng dụ dùng dùng kiệm tiết kiệm khả (MPC.Yd) tự (Co+ ứng (So+ dụng định MPC.Yd) dụ MPS.Yd) (Co) MPS.Yd 0 0 250 250 0 -250 1.000 750 250 1.000 250 0 2.000 1.500 250 1.750 500 250 3.000 2.250 250 2.500 750 500 4.000 3.000 250 3.250 1.000 750 5.000 3.750 250 4.000 1.250 1.000 MPC = 0,75; MPS = 1 - MPC = 1 – 0,75 = 0,25 Nguyễn Thanh Xuân 10
  11. Hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm C Hàm tiêu dùng 3250 C = 250 +0,75Yd 1000 250 1000 4000 tiết kiệm Hàm tiết kiệm 0 1000 Y -250 d Nguyễn Thanh Xuân 11
  12. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC) C APC = Yd APC = 1 : chi tiêu bằng thu nhập APC > 1 : chi tiêu nhiều hơn thu nhập APC < 1 : chi tiêu ít hơn thu nhập Nguyễn Thanh Xuân 12
  13. Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) C MPC (Cm ) = Yd Khuynh hướng tiêu dùng biên là phần của đồng thu nhập khả dụng tăng thêm được sử dụng để chi tiêu tiêu dùng Nguyễn Thanh Xuân 13
  14. APS & MPS S S APS = MPS (Sm ) = Yd Yd APC + APS = 1; MPC + MPS = 1 Nguyễn Thanh Xuân 14
  15. Mối quan hệ giữa APC và MPC Tổng tiêu K.hướng tiêu Thu nhập K. hướng tiêu dùng dùng dùng biên khả dụng TB (APC) C0 +MPC Yd (MPC) 0 250 - - 1.000 1.000 1,000 0,75 2.000 1.750 0,875 0,75 3.000 2.500 0,833 0,75 4.000 3.250 0,812 0,75 5.000 4.000 0,800 0,75 Nếu MPC APC giảm Nguyễn Thanh Xuân 15
  16. Đường C dịch chuyển ⚫ thu nhập khả dụng (+) ⚫ thu nhập dự đoán (+) ⚫ lãi suất (-) Nguyễn Thanh Xuân 16
  17. Đầu tư (I) ⚫ Các nhân tố chính tác động đến I ⚫ Hàm cầu đầu tư (ID) ⚫ ICOR Nguyễn Thanh Xuân 17
  18. Đầu tư đối với tăng trưởng GDP 120 100 80 60 40 20 0 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 Tỷ trọng đóng góp của đầu tư Nguyễn Thanh Xuân 18
  19. Vốn vay Đầu tư Doanh thu Lãi vốn vay trả Tiền vay còn được trả Năm ban ròng dự hàng năm (lãi lại sau mỗi hằng đầu đoán suất 5%) năm năm 0 1.000 - - - 1.000 1 400 50 350 650 2 500 32,5 467,5 182,5 3 200 9,125 182,5 0 0 Đầu tư Doanh thu Lãi vốn vay trả Vốn vay Tiền vay còn Năm ban ròng dự hàng năm (lãi được trả lại sau mỗi đầu đoán suất 10%) hằng năm năm 0 1.000 - - - 1.000 1 400 100 300 700 2 500 70 430 270 3 200 27 173 90 Nguyễn Thanh Xuân 19-90
  20. Các nhân tố chính ⚫ Lãi suất (-) ⚫ Sản lượng (+) ⚫ Lạm phát dự đoán (+) ⚫ Lợi nhuận dự đoán (+) ⚫ Khấu hao (+) Nguyễn Thanh Xuân 20
  21. Hàm cầu đầu tư (ID) rY I= I0 + r + Y IImm ⚫ đầu tư biên theo lãi suất 0 Nguyễn Thanh Xuân 21
  22. Bảng ID Lãi suất Đầu tư thực (I) thực (r) (tỉ đồng) Bi quan Trung Lạc quan bình a 6 60 80 100 b 4 80 100 120 c 2 100 120 140 Nguyễn Thanh Xuân 22
  23. Đường ID r r % % a 6 6 ID0 b 4 4 c 2 ID 2 ID2 ID1 80 100 120 I 80 100 120 I Nguyễn Thanh Xuân 23
  24. ICOR ⚫ I(t) : tổng vốn đầu tư năm ⚫ ICOR(t) = I(t-1)/∆Y(t) t, ⚫ ICOR(t) = i(t-1)/g(t) ⚫ ∆Y(t) =Y(t) - Y(t-1), ⚫ i(t-1) : tỷ lệ đầu tư trên GDP năm t-1, ⚫ g(t) : tỷ lệ tăng trưởng cuả Y năm t Nguyễn Thanh Xuân 24
  25. Chi tiêu chính phủ (G) ⚫ Sản lượng ⚫ TX = TX0 + Tm.Y ⚫ Thuế Nhắc lại ⚫ TX = Ti + Td ⚫ TX = TN + Tr ⚫ TX = Tcá nhân + Tdoanh nghiệp Nguyễn Thanh Xuân 25
  26. Xuất khẩu ròng (NX) X; NX = X – M N NX = X – M M = X – M .Y 250 m X 1250 GDPr M = M0 + Mm.Y 50 GDPr 0 -50 1250 NX Nguyễn Thanh Xuân 26
  27. Biểu xuất khẩu ròng GDP thực Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu ròng (Y) (EX) (IM) (NX = EX - IM) 1000 250 200 50 1100 250 220 30 1200 250 240 10 1300 250 260 -10 1400 250 280 -30 Nguyễn Thanh Xuân 27
  28. Nhân tố ảnh hưởng NX Xuất khẩu Nhập khẩu ⚫ GDP của nước ngoài ⚫ GDP trong nước ⚫ Mức độ chuyên môn ⚫ Mức độ chuyên môn hóa sản xuất toàn cầu hóa sản xuất toàn cầu ⚫ Giá tương đối của HH ⚫ Giá tương đối của HH ở được SX trong nước và nước ngoài và HH HH tương tự ở nước tương tự được SX trong ngoài nước ⚫ Tỉ giá hối đoái. ⚫ Tỉ giá hối đoái. Nguyễn Thanh Xuân 28
  29. Cân bằng chi tiêu ⚫ Xu hướng hội tụ đến điểm cân bằng Y = AE = C + I + G + NX ⚫ Chi tiêu biên = Cm(1-Tm) + Im - Mm ⚫ Chi tiêu tự định: A = C0 + I0 + G + X – M0 Nguyễn Thanh Xuân 29
  30. Y = C + I + G + X - M d ⚫ C = Co + Cm.Y ⚫ G = G ⚫ Yd = Y - T ⚫ X = X ⚫ I = Io + Im.Y ⚫ M = Mo + Mm.Y ⚫ T = To + Tm.Y ⚫ C = Co + Cm.(Y – T) ⚫ I = Io + Im.Y Nguyễn Thanh Xuân 30
  31. Khuynh hướng chi tiêu biên Ban đầu Mới GDP Chi tiêu tự thực Chi tiêu Tổng chi Chi tiêu Tổng chi định (A) (Y) ứng dụ tiêu ứng dụ tiêu (N0) (AE0) (N1) (AE1) 1000 600 a 500 1100 a’ 600 1200 1100 600 b 550 1150 b’ 660 1260 1200 600 c 600 1200 c’ 720 1320 1300 600 d 650 1250 d’ 780 1380 1400 600 e 700 1300 e’ 840 1440 1500 600 f 750 1350 f’ 900 1500 1600 600 g 800 1400 g’ 960 1560 Nguyễn Thanh Xuân 31
  32. Thay đổi chi tiêu biên ⚫ Khuynh hướng tiêu A dùng biên theo GDP D AD2 thực (+). E 2 ⚫ Khuynh hướng nhập AD1 khẩu biên (-). E1 ⚫ Suất thuế biên (-). 450 0 GDP Y1 Y2 Yp thực Hình 3.4: Gia tăng khuynh hướng chi tiêu biên Nguyễn Thanh Xuân 32
  33. Chi tiêu tự định Ban đầu Mới GDP Chi tiêu thực ứng dụ Chi tiêu Tổng chi Chi tiêu Tổng chi (Y) (N) tự định tiêu tự định tiêu (A0) (AE0) (A1) (AE1) 1000 500 a 600 1100 a’ 650 1150 1.100 550 b 600 1150 b’ 650 1200 1200 600 c 600 1200 c’ 650 1250 1300 650 d 600 1250 d’ 650 1300 1400 700 e 600 1300 e’ 650 1350 Nguyễn Thanh Xuân 33
  34. Thay đổi chi tiêu tự định AD AD 2 ⚫ chính phủ E 2 thuê người AD 1 chôn vàng; E1 ⚫ dự án mía 650 đường, 600 ⚫ xi măng của 450 Việt Nam. 0 1200 1300 GDP thực ⚫ Cầu đường Hình 3.5: Gia tăng chi tiêu tự định Nguyễn Thanh Xuân 34
  35. Mô hình số nhân Số nhân (k) cho biết Y số đơn vị tăng thêm k = của tổng sản lượng AD (Y) khi tổng cầu (AD) tăng thêm một đơn 1 vị. k = 1− Cm(1− Tm) − Im+ Mm ∆AD = ∆C + ∆G + ∆I + ∆X - ∆M Nguyễn Thanh Xuân 35
  36. Dạng 2: Chính sách tài chính ⚫ Bài tập số nhân: 3.5 ⚫ Đề thi mẫu: câu 6: a, b, c. Nguyễn Thanh Xuân 36
  37. Bài tập số nhân: 3.5 ⚫ Một nền kinh tế có: a) Tính số nhân k? (2,3) ⚫ C = 300 + 0,7Yd b) Tính sản lượng cân bằng (1181,8) ⚫ G = 200 c) Nếu G tăng thêm 100 thì ⚫ X = 50 sản lượng cân bằng mới ⚫ I = 100 + 0,1Y là bao nhiêu? (1181,8+230) ⚫ T = 100 + 0,2Y d) Nếu chính phủ giảm ⚫ M = 60 + 0,1Y thuế 100 thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? (1181,8+161) e) Từ kết quả câu (c) và (d) anh chị cho nhận xét. Nguyễn Thanh Xuân 37
  38. a) Tính số nhân k? K = 1/(1-0,7(1-0,2)- 1 0,1+0,1) = 2,3 k = 1− Cm(1− Tm) − Im+ Mm Nguyễn Thanh Xuân 38
  39. b) Tính sản lượng cân bằng C = 300 + 0,7Yd; Yd = Y – T C = 300 + 0,7(Y- (100 + 0,2Y)) C = 230+0,56Y AD=AS=Y=C+I+G+X-M => Y= 230+0,56Y+ 100 + 0,1Y+200+50-(60 + 0,1Y) =>Y=520/0,44 = 1.181 Nguyễn Thanh Xuân 39
  40. c) ∆G = 100; Y’: ? k = ∆Y/∆AD => ∆Y = k.∆AD = k.∆G = 2,3x100 = 230 Y’ = Y + ∆Y = 1181 + 230 = 1.411 Nguyễn Thanh Xuân 40
  41. d) ∆T = -100; Y’’: ? ⚫ kT = -k.Cm = -2,3.0,7 = -1,61 ⚫ ∆Y = kT .∆T = -1,61.(-100) = 161 (tỷ đồng) ⚫ (Y’’cb= Ycb +∆Y = 1181+161=1342) (tỷ đồng) Nguyễn Thanh Xuân 41