Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Thị trường ngoại hối và cán cân thanh toán - Nguyễn Thanh Xuân

ppt 27 trang hapham 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Thị trường ngoại hối và cán cân thanh toán - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_5_thi_truong_ngoai_hoi_va_can.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Thị trường ngoại hối và cán cân thanh toán - Nguyễn Thanh Xuân

  1. Chương 5 Thị trường ngoại hối và cán cân thanh tốn Nguyễn Thanh Xuân 1
  2. Hai thị trường Thị trường Thương mại hàng hĩa quốc tế Kinh tế Kinh tế vĩ mơ quốc tế Thị trường Tài chính tiền tệ quốc tế Nguyễn Thanh Xuân 2
  3. Nội dung 1. Thị trường ngoại hối 2. Cân bằng trên thị trường ngoại hối 3. Cán cân thanh tốn Nguyễn Thanh Xuân 3
  4. Thị trường ngoại hối Thị trường ngoại hối (TTNH) là ◼ nơi diễn ra ◼ các hoạt động mua và bán ◼ các đồng tiền khác nhau. Nguyễn Thanh Xuân 4
  5. Nguyễn Thanh Xuân 5
  6. Đặc điểm của TTNH ◼ Thị trường mang tính tồn cầu ◆Khơng gian ◆Thời gian ◼ Thị trường liên ngân hàng. Nguyễn Thanh Xuân 6
  7. Chức năng của TTNH ◼ thực hiện các giao dịch trong thương mại quốc tế ◼ luân chuyển các khoản đầu tư quốc tế, tín dụng quốc tế ◼ xác định tỷ giá hối đối ◼ ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tỷ giá Nguyễn Thanh Xuân 7
  8. Tỷ giá hối đối Là giá cả của 1 đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng 1 số đơn vị tiền tệ nước kia 1$ ≈ 10.000 VNĐ 1 VNĐ ≈ 0,0001$ Nguyễn Thanh Xuân 8
  9. TỶ GIÁ HỐI ĐỐI(Exchange rate) (ngày 24 tháng 05 năm 2009 VCB) 1$ ≈ 17.781 VNĐ 1€ ≈ 24. 741 VNĐ 1¥ ≈ 187 VNĐ Nguyễn Thanh Xuân 1£ ≈ 28.075 VNĐ9
  10. Nhân tố tác động tỷ giá hối đối ◼ Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia ◼ Cán cân thanh tốn (thặng dư hay thiếu hụt). ◼ Tốc độ tăng thu nhập quốc dân của mỗi quốc gia. ◼ Mức chênh lệch lãi suất giữa các nước. ◼ Kỳ vọng về tỷ giá. ◼ Sự can thiệp của chính phủ. Nguyễn Thanh Xuân 10
  11. Chỉ số giá nước ngoài Tỷ gía hối đoái thực tế (er ) = Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) x Chỉ số giá trong nước • Nếu tỷ giá er hạn chế xuất khẩu, nhập khẩu hàng hĩa rẻ hơn. • Nếu tỷ giá er > e : đồng tiền trong nước được đánh giá thấp hơn so với ngoại tệ => khuyến khích xuất khẩu, nhập khẩu hàng hĩa giá cao hơn. Nguyễn Thanh Xuân 11
  12. Ví dụ • e: 16.000 USD/VND PA: 103 PV: 108 => eR = 15.260 Chỉ số giá nước ngoài Tỷ gía hối đoái thực tế (er ) = Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) x Chỉ số giá trong nước Nguyễn Thanh Xuân 12
  13. Các chế độ tỷ giá ◼ Chế độ tỷ giá thả nổi hồn tồn ◼ Chế độ tỷ giá cố định ◼ Chế độ tỷ giá thả nổi cĩ sự điều tiết Nguyễn Thanh Xuân 13
  14. Cân bằng trên thị trường ngoại hối Chế độ tỷ giá thả nổi hồn tồn => ◼ cung ngoại tệ và ◼ cầu ngoại tệ trên thị trường Nguyễn Thanh Xuân 14
  15. Cung ngoại tệ • XK hàng hĩa, Tỷ giá • dịch vụ (e) SE • FDI e E • các khoản LN, tiết cb kiệm từ LĐ ra D nước ngồi làm E việc M Lượng ngoại tệ • vay nợ nước ngồi cb (M) Nguyễn Thanh Xuân 15
  16. Cầu ngoại tệ • nhu cầu mua e hàng hĩa và SE dịch vụ nước e E ngồi cb DE M M cb Nguyễn Thanh Xuân 16
  17. Cung cầu quyết định ecb Tỷ giá (e) SE E ecb DE Lượng ngoại Mcb tệ (M) Nguyễn Thanh Xuân 17
  18. Tác động qua lại Cung cầu ngoại tệ => tỷ giá hối đối cân bằng tỷ giá hối đối => cung và cầu ngoại tệ Nguyễn Thanh Xuân 18
  19. Tỷ giá hối đối => cung-cầu ngoại tệ USD/VNĐ XK 1T gạo NK 1 chip 1$ 200$ 100$ 15.000 3.000.000 1.500.000 1$ 200$ 100$ 1.000.000 10.000 2.000.000 Nguyễn Thanh Xuân 19
  20. Tỷ giá hối đối => cung-cầu tiền ◼ Giảm tỷ giá: Làm đồng nội tệ tăng giá => giảm cung ngoại tệ và tăng cầu ngoại tệ. ◼ Tăng tỷ giá : Làm đồng nội tệ giảm giá => tăng cung ngoại tệ và giảm cầu ngoại tệ. Nguyễn Thanh Xuân 20
  21. Cân bằng thị trường ngoại hối Tỷ giá (e) SE E ecb DE Lượng ngoại Mcb tệ (M) Nguyễn Thanh Xuân 21
  22. Cán cân thanh tốn Cán cân thanh tốn quốc tế là ◼ bảng thống kê ◼ tất cả những giao dịch kinh tế ◼ giữa những người cư trú trong nước và những người cư trú ngồi nước ◼ trong 1 thời kỳ nhất định (thường là 1 năm). Nguyễn Thanh Xuân 22
  23. Cán cân thanh tốn của nước A năm t Các hạng mục Các hạng mục Tài khoản vãng lai -62 Tài khoản vốn 72 - Xuất khẩu hàng hĩa và dịch vụ 617 - Đầu tư rịng 32 - Nhập khẩu hàng hĩa và dịch vụ -658 - Giao dịch rịng về tài sản tài 40 chính - Chuyển nhượng rịng -31 - Thu nhập rịng từ nước ngồi 10 Sai số thống kê 3 Cán cân thanh tốn 13 Tài trợ chính thức Nguyễn-13 Thanh Xuân 23
  24. • Cán cân thương mại = xuất khẩu hàng hĩa và dịch vụ – nhập khẩu hàng hĩa và dịch vụ • Cán cân Tài khoản vãng lai = Cán cân thương mại + Chuyển nhượng rịng + Thu nhập tài sản rịng • Tài khoản vốn = Đầu tư rịng + Giao dịch rịng về tài sản tài chính • Cán cân thanh tốn = cán cân tài khoản vãng lai + cán cân tài khoản vốn + sai số thống kê Nguyễn Thanh Xuân 24
  25. Cán cân thương mại VN Nguyễn Thanh Xuân 25
  26. Giải thích đồ thị 14 a) Các doanh nghiệp Tỷ VN gia tăng XK thủy giá SE sản sang HK & NB. (e) b) Chính phủ phá giá e E đồng Việt Nam. cb c) Gia tăng thâm hụt DE cán cân thanh tốn của VN. d) Tốc độ thu nhập M Lượng ngoại tệ cb quốc dân của Việt (M) Nam tăng nhanh hơnNguyễn Thanh Xuân 26 nước ngồi.
  27. Yêu cầu về nhà Giải thích đồ thị 14 - 17 Nguyễn Thanh Xuân 27