Bài giảng Kỹ năng học tập - Nguyễn Hoàng Sinh

ppt 119 trang hapham 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng học tập - Nguyễn Hoàng Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ky_nang_hoc_tap_nguyen_hoang_sinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng học tập - Nguyễn Hoàng Sinh

  1. ThS. NGUYỄN HỒNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com Ho Chi Minh City Open University © 2011 by Faculty of Business Administration
  2. Phần 2  1. Kỹ năng lắng nghe  2. Kỹ năng ghi chép  3. Kỹ năng đọc hiểu  4. Kỹ năng thuyết trình  5. Kỹ năng làm việc nhĩm  6. Kỹ năng ơn tập & làm bài thi
  3. 1.Kỹ năng lắng nghe  Tại sao phải lắng nghe?  Thiết lập mối quan hệ giữa con người với con người  Giúp con người tồn tại và phát triển  Mang lại kiến thức cho con người  Giải trí
  4. Thời gian sử dụng các kỹ năng Đọc Viết 17% 14% Nĩi 16% Nghe 53% Joshua D. Guilar - 2008
  5. So sánh các kỹ năng Nghe Nĩi Đọc Viết Phải Cuối Đầu tiên Thứ hai Thứ ba học cùng Phải sử Nhiều Thứ ba Thứ hai Ít nhất dụng nhất Tương Được Tương Nhiều ? đối dạy đối ít nhất nhiều “Ba tuổi đủ để học nĩi, nhưng cả cuộc đời khơng đủ để biết lắng nghe” Ngạn ngữ cổ
  6. 1.1 Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe Nghe • Tự nhiên • Khơng cần thực hành • Khơng chú tâm (nghe Lắng nghe mà khơng biết tiếng • Cần cĩ hướng dẫn động, nguồn ) • Cần cĩ thực hành (luyện tập) • Cần cĩ suy nghĩ (lắng nghe tiếng động, cố gắng xác định nguồn, loại tiếng động .)
  7. Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe Nghe Sĩng âm Màng nhĩ Não Nghĩa Lắng nghe
  8. Các cấp độ lắng nghe • Tâm trạng tập trung Lắng nghe cĩ • Tìm hiểu những thơng tính xây dựng tin giúp ích cho cuộc sống và học tập Lắng nghe • Tâm trạng cởi mở khách quan • Tiếp nhận thơng tin Lắng nghe cĩ • Nhận biết các tình mục đích huống khác nhau
  9. 1.2 Quy trình lắng nghe (ROAR)
  10. Tiếp nhận thơng tin (Receiving) • Loại bỏ những sao lãng trong lúc trao 1 đổi, nĩi chuyện, tránh cắt ngang • Tập trung chú ý vào giao tiếp khơng lời: 2 cử chỉ, điệu bộ, biểu cảm • Tập trung vào những điều đang nĩi tại 3 thời điểm nĩi chuyện • Lắng nghe những điều được nĩi, xem cĩ 4 vấn đề quan trọng nào cĩ thể bị bỏ qua
  11. Tổ chức và phân loại thơng tin (Organizing) • Ngồi thẳng đối diện hay đứng cạnh người 1 nĩi để chúng ta cĩ thể tập trung tốt • Nhìn thẳng người đang nĩi; lắng nghe 2 bằng mắt và tai • Cố gắng xây dựng hình ảnh/liên tưởng về 3 những điều được nĩi ra
  12. Tìm hiểu ý nghĩa (Assigning) • Liên kết thơng tin với những điều mình 1 đã biết • Đặt câu hỏi để chắc chắn rằng khơng cĩ 2 sự hiểu lầm (ngơn ngữ, từ ngữ) • Nhận biết ý chính về những điều đang 3 được trình bày • Cố gắng tĩm tắt thơng tin thành những 4 “tập tin nhỏ” để nhớ, lập lại thơng tin
  13. Phản ứng (Reacting) • Đặt cảm xúc của mình ra bên ngồi, 1 đừng phán đốn • Tránh phản ứng thái quá 2 • Tránh vội đưa ra kết luận sớm 3 • Tự hỏi: “Thơng tin này giúp ích gì cho 4 ta?”
  14. 1.3 Những cản trở khi lắng nghe Vội đánh giá, xét đốn • Người nghe tự động cắt ngang vấn đề đang nĩi Vừa nghe, vừa nĩi • Người nghe chưa nghe hết đã nĩi Cảm xúc • Người nghe bị tác động về tâm lý như lo lắng, sợ hãi, tức giận
  15. Vội đánh giá, xét đốn • Khơng lắng nghe những điều khơng thích 1 • Khơng lắng nghe khi chúng ta khơng đồng ý với thơng 2 tin • Tranh luận với người nĩi về thơng tin 3 • Khơng lắng nghe người mình khơng thích 4 • Ra quyết định về thơng tin trước khi chúng ta hiểu về ý 5 nghĩa của nĩ
  16. Khắc phục việc vội đánh giá, xét đốn Lắng nghe Cố gắng loại Lắng nghe thơng điệp, bỏ những rào thơng tin cĩ khơng phải cản về văn giá trị người truyền hĩa, mơi thơng điệp trường
  17. Vừa nghe, vừa nĩi • Thường cắt ngang lời người khác đang nĩi để nĩi 1 những gì mình muốn • Suy nghĩ về phần trình bày của mình tiếp theo 2 trong khi những người khác đang nĩi • Nghĩ lan man trong khi người khác nĩi 3 • Trả lời câu hỏi của mình tự đặt ra 4 • Trả lời câu hỏi dành cho người khác 5
  18. Khắc phục việc vừa nghe, vừa nĩi Buộc mình Đặt một câu phải im lặng hỏi (để làm rõ Lắng nghe họ trong lúc thêm nội trả lời người khác dung đang đang nĩi trình bày)
  19. Cảm xúc • Cảm thấy tức giận trước khi nghe hết tồn bộ câu 1 chuyện • Tìm những thơng điệp nghĩa bĩng hay ẩn ý trong 2 thơng tin • Ý kiến về thơng tin của chúng ta dựa trên những 3 gì những người khác đang nĩi hoặc đang làm • Tin tưởng vào thơng tin từ những người chúng ta 4 thích hoặc tơn trọng
  20. Khắc phục cảm xúc Biết mình Tập trung Tạo dựng cảm thấy vào thơng hình ảnh tích như thế nào điệp; xác cực về thơng trước khi bắt định sử dụng điệp chúng ta đầu lắng thơng tin như đang nghe nghe thế nào
  21. 1.4 Lưu ý khi lắng nghe bài giảng Từ/thành ngữ quan trọng - Thêm vào đĩ - Trên tất cả - Quan trọng hơn cả - Kết quả là - Chúng ta cịn gặp vấn đề - Cuối cùng này một lần nữa - Hơn thế nữa - Ví dụ - Bởi vì - Trái lại - Vấn đề chủ yếu - Nĩi cách khác - Để minh họa - So với - Những đặc trưng - Do đĩ
  22. Lưu ý khi lắng nghe bài giảng  Viết lên bảng  Sử dụng đèn chiếu  Vẽ đồ thị  Sử dụng hình ảnh  Lên giọng hay thay đổi cách phát âm  Sử dụng điệu bộ nhiều hơn bình thường
  23. 2. Kỹ năng ghi chép  Tại sao phải ghi chép???  Giúp chúng ta tích cực hơn trong quá trình lắng nghe  Nắm được nội dung khi ghi chép  Tạo ra hình ảnh gợi nhớ những điều đã nghe  Việc học trở nên dễ dàng hơn
  24. Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng Câu 1: TƠI THƯỜNG SỬ DỤNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG KHI GHI BÀI GIẢNG? Câu 2: TƠI THƯỜNG TĨM TẮT LẠI BÀI GIẢNG SAU GIỜ HỌC TRÊN LỚP? Câu 3: TƠI THƯỜNG SỬ DỤNG CÁC KÝ HIỆU TRONG KHI GHI BÀI GIẢNG? Câu 4: TƠI THƯỜNG HỎI GIẢNG VIÊN KHI KHƠNG HIỂU BÀI? Câu 5: TƠI THƯỜNG LẮNG NGHE BÀI GIẢNG TRONG GIỜ HỌC? Trả lời: 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
  25. Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng Kết quả: Để ghi chép thành cơng 00 – 05 Bạn phải thay đổi rất nhiều (Extensive) 06 – 10 Bạn cần thay đổi khá nhiều (Substantial) 11 – 15 Bạn cần thay đổi nhiều (Considrerable) 16 – 20 Bạn cần thay đổi cĩ mức độ (Moderate) 21 – 25 Bạn chỉ cần điều chỉnh một phần nhỏ (Minor)
  26. 2.1 Chuẩn bị để ghi chép hiệu quả  Tham dự lớp học  Đến lớp cĩ sự chuẩn bị ở nhà  Mang sách học đến lớp  Đặt câu hỏi và tham gia vào buổi học
  27. 2.2 Quy trình ghi chép L-STAR 1. 5. 2. 4. 3.
  28. Lắng nghe (Listening) • Đọc tài liệu trước khi lên lớp 1 • Chuẩn bị dàn bài • Chọn vị trí ngồi trong phịng học, giảng đường 2 • Chú ý đến giao tiếp phi ngơn ngữ 3 • Tích cực thảo luận, trao đổi và đặt câu hỏi 4 • Đề nghị giảng viên giảm tốc độ (nếu nĩi quá nhanh) 5
  29. Viết ra giấy (Setting it down) • Làm quen với cấu trúc bài giảng của giảng viên 1 • Ghi ý chính chứ khơng nên cố gắng ghi hết tồn 2 bộ lời giảng của giảng viên • Sử dụng các ký hiệu và chữ viết tắt 3 • Đề nghị giảng viên nhắc lại, nếu nội dung nghe 4 chưa rõ
  30. Ký hiệu viết tắt w/ với (with) o khơng = bằng ≠ khác nhau lớn hơn % phần trăm # con số & và ^ tăng lên + thêm vào - giảm bớt * quan trọng vân vân vd ví dụ vs đối với ? câu hỏi “ đoạn trích
  31. Diễn giải (Translating) • Chỉnh sửa, bổ sung, diễn giải nội dung ghi chép 1 • Làm ngay sau khi kết thúc buổi học 2 • Trao đổi với nhĩm học tập 3 • Trao đổi với giảng viên 4
  32. Phân tích (Analysing) 1 • Chủ đề của bài giảng 2 • Mục tiêu của bài giảng 3 • Nội dung chính của bài giảng 4 • Ý nghĩa của từng phần 5 • Tại sao cần ghi nhớ
  33. Ghi nhớ (Remembering) • Xem xét lại tồn bộ nội dung đã ghi chép 1 • Bổ sung các nội dung cịn thiếu, chú 2 thích • Ghi nhớ những gì đã ghi chép được 3
  34. 2.3 Nguyên tắc ghi chép • Đề ngày, tháng ghi chép 1 • Đặt tựa đề ghi chép 2 • Mỗi mơn cần vở ghi chép riêng 3 • Chép lại các thơng tin được viết trên bảng, các sơ đồ, hình vẽ 4 • Tổ chức sắp xếp và xem lại phần ghi chép trong ngày 5 • Khơng viết nguệch ngoạc 6 • Sử dụng hệ thống viết tắt 7 • Liên hệ phần tài liệu với ghi chép phù hợp 8
  35. 2.4 Các kỹ thuật ghi chép Kỹ thuật Kỹ thuật Kỹ thuật đề cương Cornell bản đồ (Outline (Cornell (Mapping technique) technique) technique)
  36. Kỹ thuật đề cương
  37. Kỹ thuật Cornell Cột rà sốt (1/3) Cột nội dung (2/3) Từ chính, Ghi chép đặt câu hỏi ở phần này
  38. Kỹ thuật bản đồ tư duy
  39. Bài tập cá nhân * Ghi chép lại nội dung bài giảng “Kỹ năng đọc hiểu” theo một trong các kỹ thuật sau: - Kỹ thuật đề cương - Kỹ thuật Cornell - Kỹ thuật bản đồ tư duy * Họ tên, lớp, MSSV * Nộp bài vào cuối giờ
  40. 3. Kỹ năng đọc hiểu  Tại sao phải đọc tài liệu???  Bổ sung thêm kiến thức  Tìm kiếm thơng tin (phục vụ cho bài viết, thảo luận)  Giải trí
  41. Kiểm tra tốc độ đọc Đọc 300 từ, đo thời gian đọc xong?
  42. Kết quả  = 120 giây: quá chậm
  43. Tốc độ đọc Wpm 1000 900 800 700 J.F.Kennedy 600 500 Trung binh 400 300 SVVN 200 100 0 John Frank Kennedy
  44. 3.1 Biết cách đọc? Biết cách đọc Khơng biết cách đọc  Đọc cĩ mục đích  Đọc nhưng khơng cĩ lý do  Đọc và suy nghĩ  Lạc hướng trong tình trạng  Đọc trọng tâm và đặt câu rối ren từ ngữ hỏi  Cố gắng ‘nuốt’ mọi thứ mình  Đọc nhiều loại sách, tạp đọc chí, báo  Là một độc giả theo đường  Thích đọc và coi việc đọc mịn sách là cơng cụ quan  Khơng thích đọc trọng để hồn thiện mình
  45. 3.2 Yếu tố làm giảm tốc độ đọc • Phát âm hay lẩm nhẩm trong lúc đọc 1 • Sử dụng ngĩn tay, di chuyển đầu/ánh 2 mắt trong lúc đọc • Áp dụng cách đọc khơng phù hợp với tài 3 liệu đọc
  46. 3.3 Cải thiện tốc độ đọc 1 • Chuẩn bị kiến thức nền 2 • Nắm bắt ý chính 3 • Chú ý đoạn kết luận 4 • Điều chỉnh tốc độ đọc 5 • Trau dồi vốn từ 6 • Tập trung tư tưởng
  47. Mục đích khi đọc Nắm bắt một Tìm những chi thơng điệp nào tiết quan trọng đĩ Đánh giá Trả lời câu hỏi những điều cụ thể chúng ta đọc Áp dụng những điều Để giải trí chúng ta đọc
  48. Mục đích đọc xác định phương pháp đọc Đọc tham khảo Đọc tập trung Đọc giải trí
  49. Ví dụ Loại tài liệu Mục đích đọc Phương pháp đọc Quảng cáo Để mua xe, mua nhà Tham khảo nhanh Sách giáo trình Kỹ năng học tập ĐH Tập trung Tin tức thể thao Thư giãn đầu ĩc Giải trí
  50. Nội dung sách 1 • Mục lục 2 • Lời nĩi đầu (lời giới thiệu) 3 • Phần ghi chú cuối trang 4 • Phần tài liệu tham khảo 5 • Phụ lục 6 • Bảng chú dẫn
  51. Nội dung chương • Tên chương và đầu đề nhỏ 1 • Phần tổng kết mỗi chương 2 • Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ 3 • Những thuật ngữ, các từ hay các sự kiện được đánh 4 dấu (in đậm, in nghiêng ) • Các câu hỏi trong từng chương 5
  52. Nội dung đoạn  Câu chủ đề trong một đoạn  Câu kết  Câu hỗ trợ  Từ chuyển tiếp
  53. 3.4 Phương pháp đọc SQ3R  Khảo sát (Survey)  Tựa đề, đề mục chính, phụ  Chú thích bên dưới các hình ảnh, đồ thị hoặc biểu đồ  Xem qua câu hỏi hoặc phần hướng dẫn đọc  Đọc phần giới thiệu và kết luận  Đọc phần tĩm tắt
  54. Phương pháp đọc SQ3R  Câu hỏi (Question)  Chuyển đổi các đề tựa, đề mục chính thành câu hỏi.  Đọc các câu hỏi ở cuối chương hoặc sau đề mục  Hỏi giảng viên về chủ đề cần đọc  Hỏi bản thân cĩ biết chủ đề hay chưa
  55. Phương pháp đọc SQ3R  Đọc (Read)  Tìm câu trả lời cho những câu hỏi đề ra  Đọc những lời chú thích dưới các hình ảnh, bảng biểu, đồ thị  Ghi chép những chữ, đoạn văn in đậm, gạch dưới, in nghiên  Giảm tốc độ đọc với những đoạn khĩ  Ngưng và đọc lại những phần chưa rõ  Đọc và ơn lại từng phần
  56. Phương pháp đọc SQ3R  Gợi nhớ (Recite)  Tự hỏi mình những gì đã đọc, hoặc tĩm tắt theo cách mình hiểu  Ghi chép lại các ý theo cách hiểu của mình  Gạch dưới, tơ đậm những ý quan trọng đã đọc  Sử dụng phương pháp gợi nhớ những gì đã học  Tăng cường 4 khả năng học: nhìn, nĩi, nghe, viết
  57. Chia nhỏ thành từng cụm Ví dụ: 147101316192225 Đỉnh núi Phú Sĩ cao: 12365 mét
  58. Minerals Metals Stones Rare Common Alloys Precious Masory Platinum Aluminum Bronze Sapphire Limestone Silver Copper Steel Emerald Granite Gold Lead Brass Diamond Marble Iron Ruby Slate
  59. Phương pháp đọc SQ3R  Xem lại (Review)  Xem lại các câu hỏi và cố gắng trả lời  Nếu khơng trả lời được câu hỏi, thì quay lại các bước đọc và gợi nhớ
  60. 3.5 Ghi chú trong lúc đọc  Hệ thống tiêu chuẩn  Hệ thống ghi câu hỏi bên lề  Hệ thống ghi chú tách rời
  61. Hệ thống tiêu chuẩn Biểu tượng, đánh Cách giải thích hay mơ tả dấu, nhấn mạnh Gạch hai gạch Các ý chính Một gạch Phần bổ sung Khoanh trịn Các thảo luận, sự kiện, ý tưởng [Ngoặc vuơng đơn] Nhĩm 2 hoặc nhiều ý quan trọng Dấu sao (*) Các ý đặc biệt quan trọng Đĩng khung Các ý chuyển tiếp Dấu hỏi (?) Khơng hiểu cần hỏi giảng viên Ghi ở đầu trang hay cuối Ý kiến chúng ta về những điều trang đã đọc
  62. Hệ thống ghi câu hỏi bên lề - Đọc lướt (scan) - Quay lại đoạn văn tìm ý quan trọng (skim) - Viết vắn tắt các câu hỏi bên lề - Gạch dưới những từ khĩa, câu quan trọng cĩ thể trả lời câu hỏi bên lề
  63. Ví dụ  Ăn kiêng và chế độ dinh dưỡng Vào đầu thế kỷ 18, người dân sống phụ thuộc vào hạt ngũ cốc. Bánh mì là thức ăn chính ? trong ngày. Người nơng dân ở vùng Beauvais của Pháp mỗi ngày ăn hết khoảng nửa ký bánh mì, họ uống nước lọc hoặc rượu, bia hay một ít sữa khơng kem. Bánh mì đen được sản xuất từ hỗn hợp giữa bột mì và lúa mạch đen. Những người nghèo cũng ăn ngũ cốc dưới dạng là súp hoặc cháo. Ở một số vùng bắc ? Xcốt-len, người dân cịn ăn cháo bột yến mạch, loại cháo này rất tốt cho bao tử.
  64. Hệ thống ghi chú tách rời - Sử dụng hình thức ghi chép Cornell - Đọc xong trước khi ghi chép - Chọn lọc thật kỹ - Sử dụng từ ngữ của chúng ta - Viết thành câu hồn chỉnh - Đừng quên những phần tài liệu cĩ hình ảnh
  65. Ghi chú Cornell  Yếu tố nào làm I. Yếu tố làm giảm tốc độ đọc: giảm tốc độ 1. Di chuyển ánh mắt đọc? 2. Phát âm trong lúc đọc II. Gợi ý cải thiện tốc độ đọc hiểu:  Yếu tố nào giúp ẩ ị ế ứ ề đọc nhanh? 1. Chu n b ki n th c n n 2. Nắm ý chính 3. Chú ý đoạn văn kết 4. Thay đổi tốc độ 5. Trau dồi vốn từ 6. Tập trung Để cải thiện tốc độ đọc: -Loại bỏ 2 yếu tố làm giảm tốc độ đọc -Luyện tập 6 gợi ý
  66. Bài tập cá nhân * Sử dụng kỹ thuật Cornell để đọc và ghi chú lại bài đọc chương 3 giáo trình “Quản lý thời gian trong thực hiện mục tiêu học tập” * Họ tên, lớp, MSSV * Nộp bài vào tuần 5: 2/11/2011
  67. 4. Kỹ năng làm việc nhĩm  Tại sao phải làm việc (theo) nhĩm???  Để tăng thêm sức mạnh  Để chia sẻ kiến thức  Để phục vụ mục tiêu chung
  68. Nhĩm là gì? Cĩ sự tổ Cĩ chung chức mục tiêu Cĩ sự Tác động thỏa mãn, qua lại hài lịng Nhiều Phụ thuộc hơn một Nhĩm lẫn nhau người
  69. Phân loại nhĩm Nhĩm Nhĩm Nhĩm chính khơng chính thức thức Nhĩm chỉ Nhĩm Nhĩm lợi Nhĩm bạn huy nhiệm vụ ích bè
  70. Lý do hình thành nhĩm Tự Liên trọng minh Quyền Địa vị lực An Mục tồn Nhĩm tiêu
  71. Các giai đoạn phát triển quan hệ
  72. Những điều cần lưu ý khi làm việc nhĩm • Loại bỏ cá nhân chủ nghĩa - Nhĩm khơng cịn là nhĩm nếu 1 một thành viên trở nên độc tơn • Chung mục tiêu - Các thành viên trong nhĩm phải làm việc 2 hướng đến cùng mục tiêu • Tơn trọng ý kiến cá nhân - Mỗi thành viên trong nhĩm là một 3 cá nhân và luơn luơn nên được tơn trọng • Hãy sử dụng sức mạnh tập thể - Tình bạn, đồng nghiệp để 4 làm cho quan hệ của nhĩm vững chắc • Biểu quyết số đơng - Hãy giữ mọi quan hệ trong nhĩm trên 5 một nền tảng quân bình • Giải quyết vấn đề - Hãy tranh cãi về những vấn đề chứ 6 khơng phải con người
  73. Biện pháp để làm việc nhĩm cĩ hiệu quả Thiết lập Phân phối Kỹ thuật ra các chuẩn thời gian quyết định mực trong cho buổi nhĩm nhĩm họp
  74. Thiết lập các chuẩn mực cho nhĩm Chuẩn mực Chuẩn mực về thực về hình hiện cơng thức việc Chuẩn mực Chuẩn mực về việc về các mối phân bổ quan hệ nguồn tài nguyên
  75. Phân phối thời gian cho cuộc họp Định ra thời Phân bố thời Các ý tưởng gian cuộc họp gian cho mỗi phải soạn điểm được trước để tiết thảo luận kiệm thời gian trong cuộc họp 1 2 3
  76. Ra quyết định theo nhĩm  Điểm mạnh  Nhiều thơng tin hơn  Điểm yếu  Quan điểm đa dạng  Tốn nhiều thời gian hơn  Các quyết định cĩ chất  Tăng áp lực buộc tuân thủ lượng hơn  Một hai một vài thành viên  Tăng khả năng chấp áp đặt ý kiến nhận giải pháp  Trách nhiệm mơ hồ
  77. Vai trị của nhĩm trưởng • Đảm bảo mọi thành viên của • Đánh giá và lập ra mục tiêu nhĩm ý thức được trách nhiệm của nhĩm ở mức độ phù hợp để của họ và luơn mang tính thách truyền cảm hứng động viên liên thức cơng việc của họ tục • Khuyến khích các thành viên • Các nhu cầu của cá nhân đĩng gĩp nhiều nhất cho cả sứ được nhĩm chăm lo mệnh của nhĩm lẫn cho nhiệm • Cố gắng tạo một mơi trường vụ trước mắt làm việc trong một khơng khí • Giám sát cơng việc của nhĩm tích cực để đảm bảo rằng các cá nhân làm việc hướng đến mục tiêu chung
  78. Tối đa hĩa hiệu quả nhĩm 1 • Làm việc cùng nhau 2 • Phân tích cơng việc theo nhĩm 3 • Vận dụng tiềm năng 4 • Làm việc vì mục tiêu tập thể 5 • Xác định rõ các mục tiêu của nhĩm 6 • Phân tích vai trị thành viên trong nhĩm
  79. 5. Kỹ năng thuyết trình  Thuyết trình là gì?  Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đơng người  Thời gian trình bày “ngắn”  Vậy trong thuyết trình: người nghe cần người nĩi hay người nĩi cần người nghe?
  80. Hãy nghĩ đến thính giả của bạn  Người nghe: chỉ lắng nghe 25%-50% thời gian  Lắng nghe nhớ: 12%, cịn đọc nhớ: 50%
  81. Hãy nghĩ đến thính giả của bạn Hiệu quả khi sử dụng hình ảnh Khả năng lưu thơng tin  Vậy:  Thật tội nghiệp cho người nghe!  Hãy làm gì để người nghe chịu nghe và nhớ?
  82. Các yêu cầu khi thuyết trình CÁC YÊU CẦU VỀ CẤU TRÚC THUYẾT TRÌNH CÁC YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG THÀNH CƠNG CÁC YÊU CẦU VỀ TRÌNH BÀY
  83. Yêu cầu về cấu trúc • Cấu trúc của một bài thuyết trình gồm 3 phần: • Phần đầu – Giới thiệu, tĩm tắt những ý chính cùng lý do trình bày • Phần giữa – Nội dung chính của bài thuyết trình • Phần cuối – Kết luận và tổng kết • Kết nối hợp lý với nhau → chặt chẽ và lưu lốt
  84. Tên đề tài Tiêu đề 1 Tiêu đề 2 Tiêu đề 3 Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu
  85. Bắt đầu bằng Chi tiết hơn Đầy đủ thông tin trình bộ khung bày -Điểm chính Điểm chính: Điểm chính: + Điểm phụ + Điểm phụ và ví dụ + Điểm phụ + Điểm bổ sung + Tổng kết -Điểm chính
  86. Yêu cầu về nội dung • Các yêu cầu về nội dung trình bày: • Phù hợp – Tập trung vào chủ đề và mục tiêu thuyết trình • Khách quan – Hỗ trợ ý tưởng trình bày bằng thơng tin, các tham khảo, các tình huống cụ thể, con số, dữ kiện • Ngắn gọn – Giữ ngắn gọn tránh lạc đề
  87. Yêu cầu về trình bày •Phong thái - Hãy điềm tĩnh, hợp lý và nhã nhặn; điều này giúp người nghe dễ chấp nhận ý kiến của bạn •Ngơn ngữ - Sử dụng ngơn ngữ đơn giản và dễ hiểu, thẳn thắn; điều này sẽ giúp cho thơng điệp dễ tiếp thu •Giọng nĩi - Phải rõ và đủ to để mọi người đều nghe; điều này giúp cho người nghe tin tưởng vào những gì bạn trình bày •Phương tiện hỗ trợ - Sử dụng bảng biểu, biểu đồ, hình ảnh để hỗ trợ •Ngơn ngữ cử chỉ - Hãy tiếp xúc bằng mắt với người nghe, tránh những cử chỉ điệu bộ gây mất tập trung
  88. Lập kế hoạch và chuẩn bị • Thời gian chuẩn bị: Nhiều hơn gấp 5 lần thời gian thuyết trình • Quy trình chuẩn bị cho bài thuyết trình bao gồm: 1) Xác định mục tiêu 2) Xác định những ý chính trình bày 3) Lựa chọn cấu trúc bày hợp lý 4) Chuẩn bị các ghi chú 5) Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ 6) Thực hành
  89. 1. Xác định mục tiêu Lý do của bài thuyết trình là gì? • Bạn muốn đạt gì qua bài thuyết trình: phổ biến thơng tin, vận động, phản đối Người nghe là ai? • Họ cĩ quan tâm đến vấn đề trình bày khơng? • Hiểu biết và kinh nghiệm của họ về vấn đề này ra sao? • Phương pháp tiếp cận nào phù hợp với họ? Thuyết trình ở đâu? • Địa điểm thuyết trình cĩ thuận lợi khơng? • Bố trí bàn ghế và lối đi cĩ phù hợp khơng? • Cĩ đủ trang thiết bị cần thiết khơng?
  90. 2. Xác định các ý chính •Quyết định những ý chính cần trình bày để đạt mục tiêu của buổi thuyết trình •Sử dụng cơng cụ mapping để xác định những ý chính
  91. 3. Lựa chọn cấu trúc trình bày •Lựa chọn cấu trúc trình bày hợp lý với những ý chính đã xác định ở bước 1: •phần mở đầu (giới thiệu) •phần giữa (phần chính của bài thuyết trình) •phần cuối (tổng kết và kết luận)
  92. 4. Chuẩn bị các ghi chú (note) •Phác thảo ngắn gọn những gì muốn nĩi để trình bày lưu lốt và đủ ý •Bạn cĩ thể ghi vắn tắt những số liệu, dữ kiện hay trích dẫn cần thiết
  93. 5. Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ •Lựa chọn và chuẩn bị các biểu đồ, mơ hình mẫu, phim đèn chiếu và các trang thiết bị để giúp người nghe tiếp thu được nội dung trình bày •Cĩ những điều dễ truyền đạt bằng hình ảnh hơn lời nĩi •Người nghe sẽ nhớ những ý chính tốt hơn qua các phương tiện hỗ trợ trực quan •Bài thuyết trình sẽ hấp dẫn và thuyết phục khi được hỗ trợ bằng hình ảnh hay những cơng cụ minh họa khác
  94. 6 . Thực hành •Thực hành trước bài thuyết trình để dự trù thời gian trình bày, tốc độ cần thiết và các từ ngữ sử dụng •“Tơi nghe rồi sẽ quên, tơi thấy rồi sẽ nhớ, tơi làm rồi sẽ hiểu”
  95. Dàn bài trình bày Phần 1. GIỚI THIỆU •Chào người nghe •Giới thiệu cá nhân / nhĩm trình bày •Mục tiêu của buổi thuyết trình •Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình •Cấu trúc và nội dung chính của bài thuyết trình •Giới hạn của bài thuyết trình •Thời gian trình bày (nếu cĩ thể) •Các lưu ý khác
  96. Dàn bài trình bày Phần 2. PHẦN CHÍNH CỦA BÀI THUYẾT TRÌNH • Tiến trình logic: • Từ đơn giản đến phức tạp • Từ cụ thể đến khái quát • Các bước A, B, C • Tiến trình thời gian • Bắt đầu đến kết thúc • So sánh và tương phản • Cũ > < Tương lai • Vấn đề và giải pháp Chú ý đến từ nối và chuyển ý từ phần này sang phần khác
  97. Dàn bài trình bày Phần 3. KẾT LUẬN • Cách thức bạn mở đầu và kết luận sẽ gây ấn tượng ở người nghe • Phần mở đầu tốt sẽ làm cho người nghe thấy thích thú, chú ý và đứng về phía bạn • Phần kết luận tốt sẽ làm tăng tính thuyết phục của tồn bộ bài thuyết trình và để lại ấn tượng tốt cho người nghe • Cơ hội cuối cùng để bạn tĩm lược những ý chính đã trình bày, khẳng định lại quan điểm của bạn và nhấn mạnh những gì bạn muốn thuyết phục người nghe
  98. Diễn tập thuyết trình Bước 1 – Thực hành cá nhân + Lựa chọn nơi tập nĩi + Thử dùng các từ nối khác nhau + Bổ sung ý nếu cần thiết + Kiểm tra thời gian trình bày ở từng phần Bước 2 – Ghi âm và nghe lại + Trình bày tồn bộ và ghi âm + Nghe lại và nghĩ xem cần phải thay gì Bước 3 – Thuyết trình thử + Trình bày cho người thân, bạn bè nghe + Đề nghị họ nhận xét
  99. Xử lý câu hỏi •Phải bỏ thời gian tìm hiểu người nghe •Lắng nghe cẩn thận và nếu cần nên ghi chép hay lặp lại câu hỏi •Cảm ơn người đặt câu hỏi
  100. Xử lý câu hỏi •Trả lời câu hỏi: + Nếu cĩ câu trả lời nên ngắn gọn và đi vào trọng tâm. + Khi trả lời hãy hướng vào người nghe, tránh trả lời cho 1 người + Nếu cần thời gian suy nghĩ hoặc cân nhắc cĩ thể sử dụng kỹ thuật đặc câu hỏi ngược: “Vậy theo anh/chị vấn đề này nên giải quyết như thế nào”; “Tơi nghĩ nhiều bạn ở đây cũng quan tâm đến vấn đề này. Cĩ bạn nào muốn chia sẻ khơng?” + Nếu khơng thể trả lời thì phải báo cho người đặt câu hỏi biết bạn sẽ xem xét và trả lời trong thời gian cụ thể. + Đối với các câu hỏi ác ý bạn phải tập trung vào vấn đề và cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình
  101. 11 ClickƠn to tập add Title Cách thức ơn tập Rèn luyện tinh thần 2 ClickLàm to addbài Titlethi PP trả lời chung cho các câu hỏi Trả lời câu hỏi đúng-sai Trả lời câu hỏi trắc nghiệm Trả lời câu hỏi ghi nhớ Trả lời câu hỏi tự luận
  102. Cách thức ơn tập Bắt đầu vào mơn học Những buổi học cuối Chiến lược ơn tập hiệu quả Chiến lược ơn tập 5 ngày
  103. Chiến lược 5 ngày  Chia khối lượng mơn học thành những phần thích hợp  Học một chương mới  Ơn tập chủ động lại chương đã học
  104. Kế hoạch học tập
  105. Cách học chương mới Bước 1 Bước 2 Bước 3 Đọc bài, tơ Dự đốn Ghi ra giấy đậm hoặc những những ý “note” câu hỏi chính, sự kiện những ý cĩ thể đặt liên quan đén chính ra bài học (study sheet)
  106. Cách ơn bài cũ  Đọc ra tiếng bài đã học  Ghi ra giấy bài đã học (nếu cĩ thể)  Ơn lại study sheet  Trả lời các câu hỏi (chú ý các câu hỏi cĩ tính phân tích, tổng hợp)
  107. Rèn luyện tinh thần cho kỳ thi Chuẩn bị tốt cho kỳ thi Làm quen với nơi diễn ra kỳ thi Học cách thư giãn Khơng nên đến quá sớm
  108. Làm bài thi Kỹ năng chung cho các dạng đề thi: Đọc kỹ yêu cầu câu hỏi Phân bổ thời gian làm bài Làm bài một cách khoa học và cĩ phương pháp
  109. Làm bài thi Trả lời câu hỏi đúng-sai:  Khái niệm  Kỹ thuật trả lời câu hỏi đúng-sai
  110. Khái niệm Là dạng câu hỏi mà trong đĩ giảng viên sẽ đưa ra một lời phát biểu hoặc một định nghĩa nào đĩ, và yêu cầu sinh viên cho biết phát biểu này đúng hay sai Ví dụ: Đường cầu là một đường dốc lên từ trái sang phải thể hiện tương quan tỉ lệ thuận giữa giá và lượng cầu? a. Đúng b. Sai
  111. Kỹ thuật trả lời Đọc kỹ mỗi câu phát biểu Câu phát biểu là đúng khi nĩ đúng hồn tồn Những câu cĩ hai lần phủ định thường là “bẫy” Những câu phát biểu chứa các từ mang ý khẳng định hoặc phủ định hồn tồn như tất cả, mọi thứ, thường là sai
  112. Câu hỏi trắc nghiệm Là dạng câu hỏi yêu cầu bạn lựa chọn một trong những câu trả lời gợi ý mà giảng viên đề nghị khi họ đưa ra câu hỏi hay câu phát biểu nào đĩ
  113. Khi chính phủ Ví dụ kiểm sốt giá cả A làm cho giá hàng Mọi người đều được lợi hĩa thấp hơn mức giá cân bằng trên thị trường: B Chỉ cĩ người tiêu dùng được lợi Chỉ cĩ người bán được lợi C Chỉ cĩ một số người bán cĩ thể tìm được D người mua SP
  114. Chiến lược giải quyết vấn đề 1. Đọc kỹ câu hỏi và cố gắng trả lời trước khi xem các gợi ý trả lời 2. Loại câu trả lời sai thay vì tìm đáp án đúng 3. Kỹ thuật khi gặp các câu hỏi: tất cả đều đúng, hoặc tất cả đều sai:  Nếu tìm được 1 gợi ý đúng loại câu hỏi tất cả đều sai và ngược lại  Nếu biết được 2 gợi ý là đúng trong 3 gợi ý đưa ra, thì chọn tất cả đều đúng và ngược lại
  115. Chiến lược đốn 1 2 3 Giảng viên Chọn ký tự Chọn ký tự thường khơng được sử dụng làm cho số lần dùng cùng nhiều nhất sử dụng một ký tự cho chúng là đều 2 hoặc 3 câu nhau ở các hỏi liên tiếp câu hỏi
  116. Câu hỏi ghi nhớ  Là dạng câu hỏi thường cĩ khoảng trắng để bạn trả lời  Ví dụ: Quy trình lắng nghe gồm cĩ mấy bước?
  117. Kỹ thuật trả lời Đọc kỹ câu hỏi và từ khĩa, chắc chắn với câu trả lời của mình Tĩm tắt câu trả lời ở ngồi nháp Đừng nghĩ rằng chiều dài khoảng trống tương ứng với chiều dài câu trả lời Những câu trả lời xuất hiện đầu tiên trong đầu là những câu đúng
  118. Câu hỏi tự luận Hiểu thật chính xác câu hỏi Kỹ Lập outline cho câu trả lời thuật trả lời Phân bổ thời gian hợp lý Trả lời một cách logic