Bài giảng Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học - Vũ Thanh Hiếu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học - Vũ Thanh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_ky_nang_hoc_tap_va_phuong_phap_nghien_cuu_khoa_hoc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học - Vũ Thanh Hiếu
- Người trình bày: ThS. Vũ Thanh Hiếu Giảng viên khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Mở TP.HCM
- Giới thiệu Thời gian học: Lý thuyết: 8 tiết Phương pháp học: Giảng viên trình bày lý thuyết trên lớp Sinh viên chia thành các nhĩm học tập, từ 7 - 10 sinh viên, để tham gia các chủ đề thảo luận, bài tập nhĩm Tài liệu học: Sách: Kỹ năng học tập và phương pháp nghiên cứu khoa học, trường Đại học Mở TP.HCM Hình thức đánh giá: Kiểm tra cuối kỳ: bài thi viết (2 câu hỏi – 60 phút)
- Mục tiêu Giới thiệu cho sinh viên về học tập ở bậc đại học Hướng dẫn cho sinh viên một số kỹ năng căn bản để phục vụ cho hoạt động học tập ở bậc đại học Giới thiệu cho sinh viên về khoa học và nghiên cứu khoa học
- Nội dung Học tập ở bậc đại Các kỹ năng căn Khoa học và học bản nghiên cứu khoa • Thay đổi và thích • Kỹ năng lắng nghe học nghi với sự thay đổi • Kỹ năng ghi chép • Khoa học • Thiết lập mục tiêu và • Kỹ năng đọc (tài liệu) • Nghiên cứu khoa học lập kế hoạch • Kỹ năng làm việc • Các phương pháp • Quản lý thời gian nhĩm nghiên cứu khoa học • Kỹ năng viết báo cáo và tiểu luận • Kỹ năng trình bày
- Phần 1 Nhận biết thay đổi và thích nghi với sự thay đổi Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch Quản lý thời gian
- Nhận biết sự thay đổi và thích nghi với sự thay đổi Tại sao các anh chị lại lựa chọn học đại học??? Để cĩ bộ hồ sơ nhân sự hồn chỉnh (chuẩn hĩa cán bộ) Để được thăng tiến trong cơng việc Để được trang bị thêm những kiến thức và kỹ năng Để theo đuổi một lĩnh vực, nghề mà mình yêu thích Để cĩ cơ hội tìm kiếm các cơng việc việc khác, cĩ mức lương cao hơn Để Cuộc sống là sự thay đổi và dịch chuyển khơng ngừng
- 1.Những thay đổi khi học tập ở bậc đại học, cao đẳng • Thời gian Sự tự do • Cách học • Khả năng học tập Khối lượng • Kiến thức (cơng thức 1-2) cơng việc • Quản lý thời gian (lịch làm việc) Phong cách • Mối quan hệ (khám phá, hợp tác) • Chia nhĩm, thảo luận nhĩm giảng dạy • Chủ động học tập (tìm kiếm và khai thác) Thành phần • Tuổi tác • Văn hĩa (tơn giáo, vùng miền, kinh tế ) sinh viên • Nhận thức
- 2.Đặc tính chung của sự thay đổi Thay đổi Thay đổi Thay đổi Thay đổi gặp phải khơng dễ tạo ra mơi cần can sự cản trở, dàng trường mới đảm cưỡng lại
- 3.Thích ứng với sự thay đổi Chủ động thay đổi Chấp nhận và thích nghi Phản kháng
- 4.Học tập để chủ động thay đổi Tham gia vào sự thay đổi Chủ động giao tiếp, trao đổi với mọi người Loại bỏ những điều khơng cần thiết cho sự thay đổi Yêu cầu sự giúp đỡ và chia sẻ Nhận thức thay đổi là để phát triển Hướng tới kết quả của sự thay đổi Suy nghĩ cởi mở và lạc quan
- 4.Học tập để chủ động thay đổi • Biết • Hiểu • Vận dụng Thái độ • Phân tích • Tổng hợp • Đánh giá • Tiếp nhận • Phản hồi (đáp lại) • Nhận xét (đánh giá) Kiến thức • Tổ chức (sắp xếp) • Hình thành phong cách • Nhận thức • Tập hợp kỹ năng • Phản ứng cĩ hướng dẫn Hành vi • Hình thành cơ chế • Thành thạo
- Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch Tại sao phải thiết lập mục tiêu??? Mục tiêu đem lại ý nghĩa cho cuộc sống Mục tiêu thúc đẩy con người phát triển Mục tiêu giúp con người định hình tương lai (sự phát triển cá nhân) Mục tiêu giúp con người đạt được sự thành cơng
- Tiger Woods • Sinh năm 1975 • Mục tiêu: trở thành VĐV chơi golf giỏi nhất thế giới – mục tiêu được thiết lập năm 8 tuổi • Kết quả: năm 24 tuổi đã trở thành nhà vơ địch thế giới Steven Spielberg • Sinh năm 1946 • Mục tiêu: trở thành đạo diễn giỏi nhất thế giới – mục tiêu được thiết lập năm 12 tuổi • Kết quả: năm 36 tuổi, được Viện Hàn lâm Điện ảnh Hoa Kỳ bầu chọn là đạo diễn thành cơng nhất trong lịch sử điện ảnh Hoa Kỳ Bill Clinton • Sinh năm 1946 • Mục tiêu: trở thành tổng thống Hoa Kỳ - mục tiêu được thiết lập năm 10 tuổi • Kết quả: năm 46 tuổi, được bầu là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ, được bầu làm tổng thống 2 nhiệm kỳ
- 1.Quá trình thiết lập mục tiêu Viết cụ thể những mục tiêu ta muốn Lý do của việc đặt ra mục tiêu, ích lợi Xây dựng kế hoạch hành động, ấn định thời gian Tiếp thêm cảm xúc cho mục tiêu Thực hiện ngay mục tiêu
- 2.Đặc tính của mục tiêu Mục tiêu SMART • Cụ thể • Specific • Đo lường được • Measurable • Khả thi • Achievable • Phù hợp • Relevant • Cĩ thời hạn • Timed
- 2.Đặc tính của mục tiêu Cụ thể • Mục tiêu cần xác định đích đến, kết quả Đo lường • Mục tiêu cần tránh sự chung chung, mơ hồ Khả thi • Mục tiêu nằm trong khả năng đạt được • Mục tiêu nằm trong tổng thể phát triển của cá Phù hợp nhân Thời hạn • Xác định được thời hạn hồn thành mục tiêu
- 3.Các mục tiêu trong cuộc sống Học tập Cộng đồng Nghề nghiệp Gia đình Tơn giáo Sở thích
- 4.Lựa chọn mục tiêu Giá Mục trị đích Động viên Mục tiêu
- 5.Lập kế hoạch Những câu hỏi cần đặt ra Mục tiêu Việc gì? . Tại sao phải làm? Kế hoạch Làm như thế nào? . Thời hạn? . Nơi thực hiện? . Hành động
- Mục tiêu Đạt điểm 8 mơn học KNHT và PPNCKH Kế hoạch Ơn tập bài cũ: 30 phút dành để ơn lại bài cũ Chuẩn bị bài mới: 30 phút để chuẩn bị bài mới Luyện tập kỹ năng: 30 phút để rèn luyện các kỹ năng Hành động Bắt đầu tiến hành từ ngày 25/9/2011, vào các ngày thứ 3 và thứ năm hàng tuần.
- Thực hiện kế hoạch Kế hoạch ban đầu Mục tiêu Tương lai Kết quả thực hiện Hiện tại Nguồn lực
- Câu hỏi thảo luận Câu 1: Theo các anh chị, cĩ những thay đổi gì đã xảy ra từ khi các anh chị tham gia chương trình Vừa học, vừa làm của Trường Đại học Mở TP.HCM ? Gợi ý những thay đổi đang diễn ra xung quanh như: Về gia đình, người thân (cha mẹ, anh chị em ) Về bạn bè (mối quan hệ bạn cũ, bạn mới ) Về mơi trường sống (cuộc sống sinh viên, giảng dạy, học tập ) Về bản thân (vị trí của bản thân, sự trưởng thành của bản thân ) Câu 2: Anh chị hãy thiết lập mục tiêu học tập cho bản thân. Căn cứ vào mục tiêu đã được thiết lập, anh chị hãy xây dựng kế hoạch cá nhân để cĩ thể đạt được mục tiêu nĩi trên Gợi ý: Anh chị cĩ thể thiết lập mục tiêu trong học tập bậc Đại học tại trường Đại học Mở (học kỳ, năm học, khố học ) và học ngoại ngữ, học tin học Gắn kết mục tiêu học tập với các mục tiêu khác trong cuộc sống sinh viên (vui chơi, du lịch, thực tập, làm thêm, trao đổi văn hố, đọc sách ) Xây dựng kế hoạch trên cơ sở các mục tiêu đã thiết lập.
- Quản lý thời gian Tìm hiểu vai trị của quản lý thời gian Phân tích các “cạm bẫy” thời gian thường gặp phải và cách để giải quyết chúng Lập kế hoạch quản lý thời gian để học tập và làm việc hiệu quả
- 1.Khái niệm về thời gian Thời gian là cơ hội bằng nhau cho tất cả mọi người (24 giờ/ngày – 168 giờ/tuần) Thời gian khĩ nắm bắt và dễ bỏ qua Thời gian là nguồn tài nguyên khơng khơi phục lại được Thời gian dường như trơi đi với tốc độ khác nhau
- 2.Tầm quan trọng của quản lý thời gian Làm việc nhiều Sử dụng thời gian Cĩ một ngày làm hơn (sử dụng thời hợp lý để tạo ra việc dài hơn gian ít hơn và nghỉ thời gian ngơi nhiều hơn)
- 3.Ích lợi của quản lý thời gian • Xác định thứ tự ưu tiên trong cơng việc • Tránh được “cạm bẫy” thời gian • Chủ động trước các cơ hội Quản • Tránh xung đột về thời gian • Giúp chúng ta chủ động trong cơng việc lý thời • Giúp chúng ta đánh giá được tiến độ thực hiện cơng việc gian • Giúp chúng ta quản lý thời gian khoa học • Giúp chúng ta thấy được “bức tranh” tốt tồn cảnh
- 4.Cạm bẫy thời gian Ngày làm Hội chứng Trì hỗn việc kéo dài bàn làm việc • “ban ngày • “để ngày • “muốn làm khơng làm mai hãy tất cả các việc thì làm” việc cùng ban đêm một lúc” làm việc”
- 4.Cạm bẫy thời gian • Hiệu quả cơng việc Ngày giảm sút • Áp lực cơng việc làm tăng cao việc • Sức khỏe giảm sút kéo dài • Căng thẳng thần kinh (stress)
- 4.Cạm bẫy thời gian Lập kế Thực hiện hoạch thực Lựa chọn cơng việc hiện cơng thứ tự ưu việc, thực tiên trong hướng đến hiện đúng cơng việc kết quả cụ kế hoạch thể
- 4.Cạm bẫy thời gian • Mức độ khẩn cấp gia tăng • Giải quyết cơng việc khẩn cấp thường cĩ kết quả Trì khơng cao, nhiều sai sĩt • Đánh mất nhiều cơ hội hỗn khác • Căng thẳng thần kinh (stress)
- 4.Cạm bẫy thời gian Đừng lẩn Tập trung Tự xác định tránh thực vào một cơng thời gian và hiện những việc duy nhất thời hạn cơng việc trong một lịch hồn thành, khĩ, khơng trình nhất tuân thủ điều ưu thích định đĩ
- 4.Cạm bẫy thời gian • Để tất cả giấy tờ, tài liệu lên Hội bàn để làm việc, giải quyết • Mong muốn làm nhiều việc trong cùng một khoảng thời chứng gian • Để tìm được tài liệu, giấy tờ bàn cần giải quyết, chúng ta mất quá nhiều thời gian. Thậm chí làm khi tìm được, chúng ta quên mất là định làm gì (suy nghĩ – việc cách giải quyết, thực hiện)
- 4.Cạm bẫy thời gian Phân loại tài liệu, để đúng Loại bỏ những chỗ, sắp xếp tài liệu khơng theo thứ tự cần thiết cho Đặt sọt rác cơng việc cần việc giải quyết trong tầm tay ưu tiên giải một cơng việc quyết (màu sắc, cụ thể tủ, kệ đựng )
- 5.Quản lý thời gian Đưa ra những Tạo thành một thĩi Kiểm sốt tốt hơn, quyết định hợp lý quen quản lý thời cách chúng ta sử về cách chúng ta gian cá nhân một dụng thời gian sử dụng thời gian cách khoa học
- 5.Quản lý thời gian Điều chỉnh thĩi quen Lập kế sử dụng hoạch sử thời gian dụng thời gian Kiểm kê thời gian sử dụng
- 5.Quản lý thời gian Kiểm kê thời gian • Ghi chép lại những cơng việc thực hiện và thời gian 1 thực hiện trong ngày/tuần/tháng • Phân loại cơng việc (chưa làm/dở dang/hồn thành) 2 • Xếp loại ưu tiên (thấp/trung bình/cao) • Phân tích thĩi quen sử dụng thời gian hiện tại 3 • Nhận xét về quản lý thời gian hiện nay
- Kiểm kê thời gian của Linda Kiều Thời gian TG sử Hoạt động- mơ tả Đánh giá dụng BĐ KT 5:45 6:15 :30 Mặc quần áo Dán tĩm tắt mơn kinh tế vi mơ, cơng thức tốn CC lên gương 6:15 6:40 :25 Ăn sáng để ơn trong lúc đánh răng 6:40 10:30 3:45 Giờ học ở trường 10:30 11:45 1:15 Khơng làm gì cả Nghỉ quá nhiều, xem lại bài học trên trường 11:45 12:20 :35 Ăn trưa 12:20 14:30 2:10 Ngủ trưa Nên điều tiết thời gian, học các bài cĩ liên quan: kinh tế vi mơ, quản trị học, tốn cao cấp 14:30 16:00 1:30 Đọc sách Nên đọc các sách tham khảo liên quan đến mơn học 16:00 17:00 1:00 Vệ sinh cá nhân Cần rút ngắn lại
- Kiểm kê thời gian của Linda Kiều Thời gian TG sử Hoạt động - mơ tả Đánh giá BĐ KT dụng 17:00 17:30 :30 Ăn chiều 17:45 19:00 1:15 Học Anh văn 19:00 22:00 3:00 Xem TV+ tán gẫu Nghiên cứu thêm tài liệu + làm thêm 22:00 23:00 1:00 Học bài 23:00 5:45 6:45 Ngủ Ngủ sớm hơn và dậy sớm hơn để tập thể dục
- 5.Quản lý thời gian Lập kế hoạch sử dụng thời gian • Lập danh sách những cơng việc cần làm 1 (ngày/tuần/tháng/quý/năm ) • Xác định thứ tự ưu tiên của các cơng việc 2 (thấp/trung bình/cao ) • Xây dựng một bản kế hoạch sử dụng thời 3 gian
- Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 1 Linda Kiều nghĩ xem tất cả các cơng việc cần phải làm trong một ngày/tuần .và viết ra giấy Linda Kiều bổ sung thêm những việc cần phải làm mà chưa nghĩ ra hết Linda Kiều chia nhỏ những cơng việc mất nhiều thời gian (để hồn thành) thành các giai đoạn
- Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 2 MỨC ĐỘ STT CÔNG VIỆC THỜI GIAN THỜI HẠN ƯU TIÊN 1. Nộp bài môn KN - PPHT 20/2/2011 24/2/2011 - Đến thư viện - Viết dàn bài - Viết nháp ngắn 2. Môn toán CC 20/2/2011 25/2/2011 - Chương 4 - Chương 5 - Học để kiểm tra 3. Cá nhân 20/2/2011 20/2/2011 - Gọi điện chúc SN anh Tomy - Mua ít đồ dùng - Trả sách thư viện
- Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 2 MỨC ĐỘ STT CÔNG VIỆC THỜI GIAN THỜI HẠN ƯU TIÊN 1. Nộp bài môn KN - PPHT 18/9/2011 23/9/2011 - Đến thư viện Cao - Viết dàn bài Trung bình - Viết nháp ngắn Thấp 2. Môn toán CC 18/9/2011 23/9/2011 - Chương 4 Cao - Chương 5 Trung bình - Học để kiểm tra Thấp 3. Cá nhân 18/9/2011 18/9/2011 - Gọi điện chúc SN anh Tomy Thấp - Mua ít đồ dùng Thấp - Trả sách thư viện Thấp
- Lập kế hoạch sử dụng thời gian của Linda Kiều – Bước 3 (18/9/2011) Đến thư viện tìm tài liệu + trả sách 8g 11g Gọi điện chúc mừng SN anh Tomy 13g Giải bài tập tốn CC chương 4 15g Đọc tốn CC chương 5 17g Đi mua đồ 18g Viết đề cương mơn KN và PPHT 19g Chuẩn bị kiểm tra 22g Viết bản nháp bài tập KN và PPHT
- 5.Quản lý thời gian Điều chỉnh thĩi quen sử dụng thời gian • Tuân thủ kế hoạch sử dụng thời gian đã được lập ra 1 • Ghi chép lại cách thức sử dụng thời gian đã sử dụng, 2 để đặt ra thời hạn hồn thành nhanh hơn • Phân tích kế hoạch sử dụng thời gian 3 • Tìm ra cách thức bố trí, lập kế hoạch khoa học nhất
- 6.Giải quyết các cơng việc ngồi kế hoạch Cơng việc ngồi kế hoạch Phân loại theo thứ tự ưu tiên Khơng khẩn Khơng khẩn Khẩn cấp, Khẩn cấp, cấp, khơng cấp, quan khơng quan quan trọng quan trọng trọng trọng Bổ sung vào Giải quyết Khơng cần giải Giải quyết lịch làm việc nhanh, hỗn lại quyết ngay hoặc từ chối
- Phần 2 Kỹ năng lắng nghe Kỹ năng ghi chép Kỹ năng đọc (tài liệu) Kỹ năng làm việc nhĩm Kỹ năng viết báo cáo và tiểu luận Kỹ năng trình bày
- 1.Kỹ năng lắng nghe Tại sao phải lắng nghe? Thiết lập mối quan hệ giữa con người với con người Giúp con người tồn tại và phát triển Mang lại kiến thức cho con người Giải trí
- Khảo sát về thời gian sử dụng các kỹ năng Đọc Viết 17% 14% Nĩi 16% Nghe 53% Joshua D. Guilar - 2008
- So sánh các kỹ năng Nghe Nĩi Đọc Viết Phải Cuối Đầu tiên Thứ hai Thứ ba học cùng Phải sử Nhiều Thứ ba Thứ hai Ít nhất dụng nhất Tương Được Tương Nhiều ? đối dạy đối ít nhất nhiều “Ba tuổi đủ để học nĩi, nhưng cả cuộc đời khơng đủ để biết lắng nghe” Ngạn ngữ cổ
- Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe Nghe • Tự nhiên • Khơng cần thực hành • Khơng chú tâm (nghe Lắng nghe mà khơng biết tiếng • Cần cĩ hướng dẫn động, nguồn ) • Cần cĩ thực hành (luyện tập) • Cần cĩ suy nghĩ (lắng nghe tiếng động, cố gắng xác định nguồn, loại tiếng động .)
- Phân biệt giữa Nghe và Lắng nghe Nghe Sĩng âm Màng nhĩ Não Nghĩa Lắng nghe Lắng nghe là sự nỗ lực để nghe một điều gì đĩ, tập trung và chú ý (Chú ý - Hiểu - Hồi đáp - Ghi nhớ)
- Các cấp độ lắng nghe • Tâm trạng tập trung Lắng nghe cĩ • Tìm hiểu những thơng tính xây dựng tin giúp ích cho cuộc sống và học tập Lắng nghe • Tâm trạng cởi mở khách quan • Tiếp nhận thơng tin Lắng nghe cĩ • Nhận biết các tình mục đích huống khác nhau
- Quy trình lắng nghe (ROAR) Tiếp nhận thơng tin Tổ chức và Phản ứng phân loại thơng tin Tìm hiểu ý nghĩa thơng tin
- Tiếp nhận thơng tin (receiving) • Loại bỏ những sao lãng trong lúc trao 1 đổi, nĩi chuyện, tránh cắt ngang • Tập trung chú ý vào giao tiếp khơng lời 2 • Tập trung vào những điều đang nĩi tại 3 thời điểm nĩi chuyện • Lắng nghe những điều được nĩi, xem cĩ 4 vấn đề quan trọng nào cĩ thể bị bỏ qua
- Tổ chức và phân loại thơng tin (Organizing) • Ngồi thẳng đối diện hay đứng cạnh người 1 nĩi để chúng ta cĩ thể tập trung tốt • Nhìn thẳng người đang nĩi; lắng nghe 2 bằng mắt và tai • Cố gắng xây dựng hình ảnh về những 3 điều được nĩi ra
- Tìm hiểu ý nghĩa (Assigning) • Liên kết thơng tin với những điều mình 1 đã biết • Đặt câu hỏi để chắc chắn rằng khơng cĩ 2 sự hiểu lầm (ngơn ngữ, từ ngữ) • Nhận biết ý chính về những điều đang 3 được trình bày • Cố gắng tĩm tắt thơng tin thành những 4 “tập tin nhỏ” để nhớ, lập lại thơng tin
- Phản ứng (Reacting) • Đặt cảm xúc của mình ra bên ngồi, 1 đừng phán đốn • Tránh phản ứng quá mạnh 2 • Tránh đưa ra kết luận quá nhanh 3 • Đặt câu hỏi: “Thơng tin này giúp chúng 4 ta như thế nào?”
- Những cản trở khi lắng nghe Vội đánh giá, xét đốn • Người nghe tự động cắt ngang vấn đề đang nĩi Vừa nghe, vừa nĩi • Người nghe chưa nghe hết đã nĩi Cảm xúc • Người nghe bị tác động về tâm lý như lo lắng, sợ hãi, tức giận
- Vội đánh giá, xét đốn • Khơng lắng nghe những điều khơng thích 1 • Khơng lắng nghe khi chúng ta khơng đồng ý với thơng 2 tin • Tranh luận với người nĩi về thơng tin 3 • Khơng lắng nghe người mình khơng thích 4 • Ra quyết định về thơng tin trước khi chúng ta hiểu về ý 5 nghĩa của nĩ
- Khắc phục việc vội đánh giá, xét đốn Lắng nghe Cố gắng thơng điệp, loại bỏ Lắng nghe khơng phải những rào thơng tin cĩ người cản về văn giá trị truyền hĩa, mơi thơng điệp trường
- Vừa nghe, vừa nĩi • Thường cắt ngang lời người khác đang nĩi để nĩi 1 những gì mình muốn • Suy nghĩ về phần trình bày của mình tiếp theo 2 trong khi những người khác đang nĩi • Nghĩ lan man trong khi người khác nĩi 3 • Trả lời câu hỏi của mình tự đặt ra 4 • Trả lời câu hỏi dành cho người khác 5
- Khắc phục việc vừa nghe, vừa nĩi Buộc mình Đặt một phải im câu hỏi lặng trong (để làm rõ Lắng nghe lúc người thêm nội họ trả lời. khác đang dung đang nĩi. trình bày)
- Cảm xúc • Cảm thấy tức giận trước khi nghe hết tồn bộ câu 1 chuyện • Tìm những thơng điệp nghĩa bĩng hay ẩn ý trong 2 thơng tin • Ý kiến về thơng tin của chúng ta dựa trên những 3 gì những người khác đang nĩi hoặc đang làm • Tin tưởng vào thơng tin từ những người chúng ta 4 thích hoặc tơn trọng.
- Khắc phục cảm xúc Biết mình Tập trung Tạo dựng cảm thấy vào thơng hình ảnh tích như thế nào điệp; xác cực về thơng trước khi bắt định sử dụng điệp chúng ta đầu lắng thơng tin như đang nghe nghe thế nào
- Những lưu ý khi lắng nghe bài giảng Từ hoặc thành ngữ quan trọng - Thêm vào đĩ - Trên tất cả - Quan trọng hơn cả - Kết quả là - Chúng ta cịn gặp vấn đề này - Cuối cùng một lần nữa - Hơn thế nữa - Ví dụ - Bởi vì - Trái lại - Vấn đề chủ yếu - Nĩi cách khác - Để minh họa - So với - Những đặc trưng - Do đĩ
- Những lưu ý khi lắng nghe bài giảng Viết lên bảng Sử dụng đèn chiếu Vẽ đồ thị Sử dụng hình ảnh Lên giọng hay thay đổi cách phát âm Sử dụng điệu bộ nhiều hơn bình thường
- 2.Kỹ năng ghi chép Tại sao phải ghi chép??? Giúp chúng ta tích cực hơn trong quá trình lắng nghe Nắm được nội dung khi ghi chép Tạo dựng hình ảnh hỗ trợ cho tài liệu học Việc học trở nên dễ dàng hơn
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Câu 1: TƠI THƯỜNG SỬ DỤNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG KHI GHI BÀI GIẢNG Thang điểm : 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Câu 2: TƠI THƯỜNG TĨM TẮT LẠI BÀI GIẢNG SAU GIỜ HỌC TRÊN LỚP Thang điểm : 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Câu 3: TƠI THƯỜNG SỬ DỤNG CÁC KÝ HIỆU TRONG KHI GHI BÀI GIẢNG Thang điểm : 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Câu 4: TƠI THƯỜNG HỎI GIẢNG VIÊN KHI KHƠNG HIỂU BÀI Thang điểm : 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Câu 5: TƠI THƯỜNG LẮNG NGHE BÀI GIẢNG TRONG GIỜ HỌC Thang điểm : 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Khơng đồng ý 3. Khơng đồng ý, khơng phản đối 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý
- Đánh giá kỹ năng ghi chép bài giảng hiện nay của bạn Để cĩ thể thành cơng thì 00 – 05 Bạn phải thay đổi rất nhiều (Extensive changes) 06 – 10 Bạn cần thay đổi khá nhiều (Substantial changes) 11 – 15 Bạn cần thay đổi nhiều (Considrerable changes) 16 – 20 Bạn cần thay đổi cĩ mức độ (Moderate changes) 21 – 25 Bạn chỉ cần điều chỉnh một phần nhỏ (Minor changes)
- Lưu ý khi thực hiện kỹ năng ghi chép Tham dự lớp học Đến lớp cĩ sự chuẩn bị ở nhà Mang sách học đến lớp Đặt câu hỏi và tham gia vào lớp học
- Quy trình ghi chép L - STAR Lắng nghe (Listening) Ghi nhớ Viết ra giấy (Remembering) (Setting it down) Phân tích Diễn giải (Analysing) (Translating)
- Lắng nghe (Listening) • Đọc tài liệu trước khi lên lớp 1 • Chuẩn bị dàn bài • Chọn vị trí ngồi trong phịng học, giảng đường 2 • Chú ý đến giao tiếp phi ngơn ngữ 3 • Tích cực thảo luận, trao đổi và đặt câu hỏi 4 • Đề nghị giảng viên giảm tốc độ (nếu nĩi quá nhanh) 5
- Viết ra giấy (Setting it down) • Làm quen với cấu trúc bài giảng của giảng viên 1 • Ghi ý chính chứ khơng nên cố gắng ghi hết tồn 2 bộ lời giảng của giảng viên • Sử dụng các ký hiệu và chữ viết tắt 3 • Đề nghị giảng viên nhắc lại, nếu nội dung nghe 4 chưa rõ
- Các biểu tượng viết tắt w/ với (with) o khơng = bằng ≠ khác nhau lớn hơn % phần trăm # con số & và ^ tăng lên + thêm vào - giảm bớt * Quan trọng . vân vân vd ví dụ vs đối với ? Câu hỏi “ đoạn trích
- Diễn giải (Translating) • Chỉnh sửa, bổ sung, diễn giải nội dung ghi chép 1 • Làm ngay sau khi kết thúc buổi học 2 • Trao đổi với nhĩm học tập 3 • Trao đổi với giảng viên 4
- Phân tích (Analysing) 1 • Chủ đề của bài giảng 2 • Mục tiêu của bài giảng 3 • Nội dung chính của bài giảng 4 • Ý nghĩa của từng phần 5 • Tại sao cần ghi nhớ
- Ghi nhớ (Remembering) • Xem xét lại tồn bộ nội dung đã ghi 1 chép • Bổ sung các nội dung cịn thiếu, 2 chú thích • Ghi nhớ những gì đã ghi chép được 3
- Nguyên tắc ghi chép cơ bản • Đề ngày, tháng ghi chép 1 • Đặt tựa đề ghi chép 2 • Mỗi mơn cần vở ghi chép riêng 3 • Chép lại các thơng tin được viết trên bảng, các sơ đồ, hình vẽ 4 • Tổ chức sắp xếp và xem lại phần ghi chép trong ngày 5 • Đừng viết nguệch ngoạc 6 • Sử dụng hệ thống viết tắt 7 • Liên hệ phần tài liệu với ghi chép phù hợp 8
- Các kỹ thuật ghi chép cơ bản Kỹ thuật Kỹ thuật Kỹ thuật ghi đề Cornell ghi bản đồ cương (Cornell (Mapping (Outline technique) technique) technique)
- Kỹ thuật ghi đề cương I. Quy trình lắng nghe (ROAR) A.Tiếp nhận (receiving) 1. Âm thanh 2. Nghe thơng tin B.Sắp xếp và tập trung (organizing) 1. Chọn cách lắng nghe tích cực 2. Quan sát C.Tìm hiểu ý nghĩa (analysing) 1 . 2 D.Phản ứng (reacting)
- Kỹ thuật ghi Cornell Ngày Trang Sau giờ học, đặt câu hỏi Ghi chép ở trong phần này phần này
- Kỹ thuật ghi kiểu bản đồ
- Nếu ghi chép khơng kịp Giơ tay và đề nghị giảng viên lập lại Yêu cầu thầy giáo nĩi chậm lại Để khoảng trống và điền vào sau giờ học Gặp giảng viên ngay sau khi kết thúc lớp học Hình thành nhĩm ghi chép Đừng dựa ghi chép của bạn kế bên hay hỏi họ Tập luyện thêm kỹ năng ghi chép
- Bài làm cá nhân * Sinh viên ghi chép lại nội dung bài giảng “kỹ năng lắng nghe” theo một trong các kỹ thuật ghi chép đã học. - Kỹ thuật ghi đề cương - Kỹ thuật ghi Cornell - Kỹ thuật ghi bản đồ
- 3.Kỹ năng đọc (tài liệu) Tại sao phải đọc tài liệu??? Bổ sung thêm kiến thức Tìm kiếm thơng tin (phục vụ cho bài viết, thảo luận) Giải trí
- Kiểm tra tốc độ đọc
- Tốc độ đọc cĩ thể hiểu được Ví dụ: Đọc 300 từ với khoảng thời gian như sau: = 120 giây: quá chậm
- Tốc độ đọc Wpm 1000 900 800 700 J.F.Kennedy 600 500 Trung binh 400 300 SVVN 200 100 0 John Frank Kennedy 92
- Biết cách đọc và khơng biết cách đọc Người biết cách đọc Người khơng biết cách đọc Đọc cĩ mục đích Đọc nhưng khơng cĩ lý do Đọc và suy nghĩ Lạc hướng trong tình trạng Đọc trọng tâm và đặt câu rối ren từ ngữ hỏi Cố gắng ‘nuốt’ mọi thứ mình Đọc nhiều loại sách, tạp đọc chí, báo Là một độc giả theo đường Thích đọc và coi việc đọc mịn sách là cơng cụ quan Khơng thích đọc trọng để hồn thiện mình
- Những yếu tố làm giảm tốc độ đọc • Nĩi lớn hay lẩm nhẩm trong lúc 1 đọc • Sử dụng ngĩn tay để đi theo các 2 từ, di chuyển đầu trong lúc đọc • Áp dụng cách đọc khơng phù hợp 3 với tài liệu đọc
- Những kỹ năng giúp tăng tốc độ đọc • Tập trung và chú ý 1 • Loại bỏ những tác động gây mất tập trung bên ngồi 2 • Tìm mơi trường gọn gàng và thoải mái 3 • Cố gắng nắm các khái niệm thay vì cố hiểu mọi ý chi 4 tiết • Nếu cĩ thĩi quen nhẩm trong khi đọc thì áp dụng 5 cách đọc ngậm một vật trong lúc đọc
- Luyện tập sức chú ý Chọn một bài đọc khoảng 1400 chữ Ngồi vào bàn, chân duỗi thẳng, mắt nhìn thẳng, thở đều, bình tĩnh, bỏ hết các suy nghĩ linh tinh. Nhìn vào một điểm trong bài đọc- ‘điểm xanh’ tưởng tượng 10 phút Nhắm mắt lại→ xuất hiện ảo giác (đây là hình ảnh cuối cùng của thị giác) Mở rộng tầm nhìn của điểm xanh.
- Mục đích khi đọc Nắm bắt một Tìm những thơng điệp chi tiết quan nào đĩ trọng Đánh giá Trả lời câu những điều hỏi cụ thể chúng ta đọc Áp dụng những điều Để giải trí chúng ta đọc
- Mục đích đọc xác định phương pháp đọc Đọc tham khảo Đọc tập trung Đọc giải trí
- Mục đích đọc xác định phương pháp đọc (tt) Loại tài liệu Mục đích đọc Phương pháp đọc Quảng cáo Để mua xe, mua Tham khảo nhà nhanh Sách giáo trình Phương pháp học Tập trung tập bậc Đại học Tin tức thể thao Thư giãn đầu ĩc Giải trí
- Tìm những vấn đề quan trọng trong quyển sách 1 • Mục lục 2 • Lời nĩi đầu (lời giới thiệu) 3 • Phần ghi chú cuối trang 4 • Phần ghi sách tham khảo 5 • Phụ lục 6 • Bảng chú dẫn
- Tìm những vấn đề quan trọng trong từng chương • Tên chương và đầu đề nhỏ 1 • Phần tổng kết mỗi chương 2 • Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ 3 • Những thuật ngữ, các từ hay các sự kiện được đánh 4 dấu (in đậm, in nghiên ) • Các câu hỏi trong từng chương 5
- Tìm ý chính Câu chủ đề trong một đoạn văn Đoạn tĩm tắt Câu hỗ trợ Vấn đề chuyển tiếp
- Phương pháp đọc SQ3R Khảo sát (survey) Tựa đề, đề mục chính, phụ Chú thích bên dưới các hình ảnh, đồ thị hoặc biểu đồ Xem qua câu hỏi hoặc phần hướng dẫn đọc Đọc phần giới thiệu và kết luận Đọc phần tĩm tắt
- Phương pháp đọc SQ3R Câu hỏi (question) Chuyển đổi các đề tựa, đề mục chính thành câu hỏi. Đọc các câu hỏi ở cuối chương hoặc sau đề mục Hỏi giảng viên về chủ đề cần đọc Hỏi bản thân cĩ biết chủ đề hay chưa.
- Phương pháp đọc SQ3R Đọc (read) Tìm câu trả lời cho những câu hỏi đề ra Đọc những lời chú thích dưới các hình ảnh, bảng biểu, đồ thị Ghi chép những chữ, đoạn văn in đậm, gạch dưới, in nghiên Giảm tốc độ đọc với những đoạn khĩ Ngưng và đọc lại những phần chưa rõ Đọc và ơn lại từng phần
- Phương pháp đọc SQ3R Gợi nhớ (recite) Tự hỏi mình những gì đã đọc, hoặc tĩm tắt theo cách mình hiểu Ghi chép lại các ý theo cách hiểu của mình Gạch dưới, tơ đậm những ý quan trọng đã đọc Sử dụng phương pháp gợi nhớ những gì đã học Tăng cường 4 khả năng học: nhìn,nĩi, nghe, viết
- Phương pháp chia nhỏ thành từng cụm Ví dụ: 147101316192225 1 4 7 10 13 16 19 22 25 Đỉnh núi Phú sĩ cao 12365mét 12 365
- Ghi chú để nhớ Slate (đá phiến) Steel (thép) Bronze (đồng) Limestone (đá vơi) Iron (sắt) Platinum (bạch kim) Emerald (ngọc lục bảo) Sapphire (đá sa-phia) Gold (vàng) Aluminum (nhơm) Granite (đá gra-nít) Silver (bạc) Diamond (kim cương) Brass (đồng thau) Lead (chì) Ruby (đá ru-bi) Marble (đá cẩm thạch) Copper (mạ đồng)
- Minerals Metals Stones Rare Common Alloys Precious Masory Platinum Aluminum Bronze Sapphire Limestone Silver Copper Steel Emerald Granite Gold Lead Brass Diamond Marble Iron Ruby Slate
- Phương pháp đọc SQ3R Xem lại (review) Xem lại các câu hỏi và cố gắng trả lời Nếu khơng trả lời được câu hỏi, thì quay lại các bước đọc và gợi nhớ.
- Ghi chép trong lúc đọc Hệ thống tiêu chuẩn Hệ thống câu hỏi bên lề Hệ thống ghi chép riêng
- Hệ thống tiêu chuẩn Biểu tượng, đánh dấu, Cách giải thích hay mơ tả nhấn mạnh Gạch hai gạch Các ý chính Một gạch Phần bổ sung Khoanh trịn Các thảo luận, sự kiện, ý tưởng Ngoặc vuơng đơn Nhĩm 2 hoặc nhiều ý quan trọng
- Hệ thống tiêu chuẩn (tt) Biểu tượng, đánh dấu, Cách giải thích hay mơ tả nhấn mạnh Dấu sao (*) Các ý đặc biệt quan trọng Đĩng khung Các ý chuyển tiếp Dấu hỏi Khơng hiểu cần hỏi giảng viên Ghi ở đầu trang hay Ý kiến chúng ta về những cuối trang điều đã đọc
- Ghi chép trong lúc đọc Hệ thống chuẩn Hai gạch dưới: dùng cho từ, ý chính Một gạch dưới: những ý bổ trợ quan trọng Ghi số gần những từ được gạch dưới Dùng dấu mĩc vuơng Dùng dấu * cho những ý đặc biệt quan trọng Khoanh trịn những từ hoặc thuật ngữ quan trọng Đĩng khung: những từ chuyển tiếp, thứ tự Đặt câu hỏi ở những chỗ chưa hiểu rõ Ghi ý kiến sau khi đọc xong
- Ghi chép trong lúc đọc Ví dụ: Dân số châu Âu tăng nhanh trong thế kỷ XVIII. Bệnh truyền nhiễm và nạn đĩi đã dần dần biến mất. Người dân châu Âu sống lâu hơn
- Hệ thống câu hỏi bên lề Hướng dẫn sử dụng hệ thống câu hỏi bên lề: - Đọc tổng quát - Quay lại đoạn đầu tìm ý quan trọng - Viết vắn tắt các câu hỏi bên lề - Gạch dưới những từ khĩa, câu quan trọng cĩ thể trả lời câu hỏi bên lề
- Hệ thống ghi chép tách rời Hướng dẫn sử dụng hệ thống ghi chép tách rời: - Sử dụng hệ thống ghi chép Cornell - Đọc xong trước khi ghi chép - Chọn lọc thật kỹ - Sử dụng từ ngữ của chúng ta - Viết thành câu hồn chỉnh - Đừng quên những phần tài liệu cĩ hình ảnh
- Name Date Class Cornell Notes Period Từ chính hay ý kiến Ý chính Ngày quan trọng/người/ nơi chốn âu hỏi quan C Các thơng tin lập lại hay nhấn mạnh trọng (sau khi Ý kiến/ Suy nghĩ viết trên bảng, máy ghi chép đầy chiếu đủ) Thơng tin từ sách học/các câu chuyện Sơ đồ, hình ảnh Cơng thức Tĩm tắt, câu hỏi,
- Bài làm cá nhân * Sử dụng hệ thống ghi chép Cornell để đọc và ghi chép lại 1 trong 2 bài sau: - Bài 1:Chuẩn bị và thích nghi với sự thay đổi khi vào đại học - Bài 2: Quản lý thời gian
- 4.Kỹ năng làm việc nhĩm Tại sao phải làm việc (theo) nhĩm??? Để tăng thêm sức mạnh Để chia sẻ kiến thức Để phục vụ mục tiêu chung
- Nhĩm là gì? Cĩ sự tổ Cĩ chung chức mục tiêu Cĩ sự Tác động thỏa mãn, qua lại hài lịng Nhiều Phụ thuộc hơn một Nhĩm lẫn nhau người
- Phân loại nhĩm Nhĩm Nhĩm Nhĩm chính khơng chính thức thức Nhĩm chỉ Nhĩm Nhĩm lợi Nhĩm bạn huy nhiệm vụ ích bè
- Lý do hình thành nhĩm Tự Liên trọng minh Quyền Địa vị lực An Mục tồn Nhĩm tiêu
- Các giai đoạn phát triển quan hệ
- Những điều cần lưu ý khi làm việc nhĩm • Loại bỏ cá nhân chủ nghĩa - Nhĩm khơng cịn là nhĩm nếu 1 một thành viên trở nên độc tơn • Chung mục tiêu - Các thành viên trong nhĩm phải làm việc 2 hướng đến cùng mục tiêu • Tơn trọng ý kiến cá nhân - Mỗi thành viên trong nhĩm là một 3 cá nhân và luơn luơn nên được tơn trọng • Hãy sử dụng sức mạnh tập thể - Tình bạn, đồng nghiệp để 4 làm cho quan hệ của nhĩm vững chắc • Biểu quyết số đơng - Hãy giữ mọi quan hệ trong nhĩm trên 5 một nền tảng quân bình • Giải quyết vấn đề - Hãy tranh cãi về những vấn đề chứ 6 khơng phải con người
- Biện pháp để làm việc nhĩm cĩ hiệu quả Thiết lập Phân phối Kỹ thuật các chuẩn thời gian ra quyết mực trong cho buổi định nhĩm họp nhĩm
- Thiết lập các chuẩn mực cho nhĩm Chuẩn mực Chuẩn mực về thực về hình hiện cơng thức việc Chuẩn mực Chuẩn mực về việc về các mối phân bổ quan hệ nguồn tài nguyên
- Phân phối thời gian cho cuộc họp Định ra thời gian Phân bố thời gian Các ý tưởng phải cuộc họp cho mỗi điểm soạn trước để tiết được thảo luận kiệm thời gian trong cuộc họp 1 2 3
- Ra quyết định theo nhĩm Điểm mạnh Nhiều thơng tin hơn Điểm yếu Quan điểm đa dạng Tốn nhiều thời gian hơn Các quyết định cĩ chất Tăng áp lực buộc tuân thủ lượng hơn Một hai một vài thành viên Tăng khả năng chấp áp đặt ý kiến nhận giải pháp Trách nhiệm mơ hồ
- Vai trị của nhĩm trưởng • Đảm bảo mọi thành viên của nhĩm • Đánh giá và lập ra mục tiêu của ý thức được trách nhiệm của họ và nhĩm ở mức độ phù hợp để truyền luơn mang tính thách thức cơng cảm hứng động viên liên tục việc của họ • Các nhu cầu của cá nhân được • Khuyến khích các thành viên đĩng nhĩm chăm lo gĩp nhiều nhất cho cả sứ mệnh của • Cố gắng tạo một mơi trường làm nhĩm lẫn cho nhiệm vụ trước mắt việc trong một khơng khí tích cực • Giám sát cơng việc của nhĩm để đảm bảo rằng các cá nhân làm việc hướng đến mục tiêu chung
- Tối đa hĩa hiệu quả nhĩm 1 • Làm việc cùng nhau 2 • Phân tích cơng việc theo nhĩm 3 • Vận dụng tiềm năng 4 • Làm việc vì mục tiêu tập thể 5 • Xác định rõ các mục tiêu của nhĩm 6 • Phân tích vai trị thành viên trong nhĩm
- 5.Kỹ năng thuyết trình Thuyết trình là gì? Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đơng người Thời gian trình bày “ngắn” Vậy thì thuyết trình, người nghe cần người nĩi hay người nĩi cần người nghe?
- Hãy nghĩ đến thính giả của bạn “Người nghe" chỉ lắng nghe khoảng từ 25% - 50% thời gian Lắng nghe nhớ khoảng 12%, cịn đọc nhớ khoảng 50%
- Hãy nghĩ đến thính giả của bạn Hiệu quả khi sử dụng hình ảnh Khả năng lưu thơng tin Vậy Thật tơi nghiệp cho người nghe ! Hãy làm gì để người nghe chịu nghe và nhớ.
- Các yêu cầu khi thuyết trình CÁC YÊU CẦU VỀ CẤU TRÚC THUYẾT TRÌNH CÁC YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG THÀNH CƠNG CÁC YÊU CẦU VỀ TRÌNH BÀY
- Các yêu cầu về cấu trúc • Để thuyết trình thành cơng, cấu trúc của một bài trình bày nên gồm 3 phần: • Phần đầu – Giới thiệu, tĩm tắt những ý chính cùng lý do trình bày. • Phần giữa – Nội dung chính của bài thuyết trình. • Phần cuối – Kết luận và tổng kết. • Ba phần này phải kết nối hợp lý với nhau nhờ đĩ bài thuyết trình sẽ chặt chẽ và lưu lốt.
- Quyết định những điều cần trình bày Liệt kê những Phân Sắp Xem phần loại xếp xét lại trình bày
- Tên đề tài Tên tiêu Tiêu đề 2 Tiêu đề 3 đề 1 Chi tiết Chi tiết Chi tiết Chi tiết Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu
- Bắt đầu bằng bộ Chi tiết hơn Đầy đủ phần thông tin trình khung bày -Điểm chính Điểm chính: Điểm chính: + Điểm phụ + Điểm phụ và ví dụ + Điểm phụ + Điểm bổ sung + Tổng kết -Điểm chính
- Các yêu cầu về nội dung • Để thuyết trình thành cơng, bài trình bày cần phải thỏa mãn các yêu cầu về nội dung trình: • Phù hợp – Tập trung vào chủ đề và mục tiêu thuyết trình. • Khách quan – Hỗ trợ ý tưởng trình bày bằng thơng tin, các tham khảo, các tình huống cụ thể, con số, dữ kiện • Ngắn gọn – Giữ ngắn gọn tránh lạc đề.
- Các yêu cầu về trình bày Để thuyết trình thành cơng, người trình bày phải quan tâm đến cách trình bày: Phong thái – Hãy điềm tĩnh, hợp lý và nhã nhặn; điều này giúp người nghe dễ chấp nhận ý kiến của bạn. Ngơn ngữ – Sử dụng ngơn ngữ đơn giản và dễ hiểu, thẳn thắn ; điều này sẽ giúp cho thơng điệp dễ tiếp thu. Giọng nĩi – Phải rõ và đủ to để mọi người đều nghe; điều này giúp cho người nghe tin tưởng vào những gì bạn trình bày. Phương tiện hỗ trợ – Sử dụng bảng biểu, biểu đồ, hình ảnh để hỗ trợ. Ngơn ngữ cử chỉ – Hãy tiếp xúc bằng mắt với người nghe, tránh những cử chỉ điệu bộ gây mất tập trung.
- Lập kế hoạch và chuẩn bị • Thời gian chuẩn bị cho một bài thuyết trình ít nhất cũng nhiều hơn gấp 5 lần thời gian thuyết trình thật sự. • Quy trình chuẩn bị cho bài thuyết trình bao gồm : • Xác định mục tiêu • Xác định những ý chính trình bày. • Lựa chọn cấu trúc bày hợp lý. • Chuẩn bị các ghi chú. • Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ. • Thực hành
- Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 1 : Xác định các mục tiêu Hãy nghĩ về mục tiêu của bạn, nhu cầu của người nghe và bối cảnh của buổi thuyết trình. A. Lý do của bài thuyết trình là gì ? • Bạn muốn đạt gì qua bài thuyết trình : phổ biến thơng tin, vận động, phản đối B. Người nghe là ai ? • Họ cĩ quan tâm đến vấn đề trình bày khơng? • Hiểu biết và kinh nghiệm của họ về vấn đề này ra sao? • Phương pháp tiếp cận nào phù hợp với họ? C. Thuyết trình ở đâu ? • Địa điểm thuyết trình cĩ thuận lợi khơng? • Bố trí bàn ghế và lối đi cĩ phù hợp khơng? • Cĩ đủ trang thiết bị cần thiết khơng?
- Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 2 : Xác định các ý chính trình bày Quyết định những ý chính cần trình bày để đạt mục tiêu của buổi thuyết trình. Sử dụng cơng cụ mapping để xác định những ý chính. Bước 3 : Lựa chọn cấu trúc trình bày hợp lý Lựa chọn cấu trúc trình bày hợp lý với những ý chính đã xác định ở bước 1, với phần mở đầu (giới thiệu) , phần giữa (phần chính của bài thuyết trình) và với phần cuối (tổng kết và kết luận) Bước 4 : Chuẩn bị các ghi chú Phác thảo ngắn gọn những gì muốn nĩi để trình bày lưu lốt và đủ ý. Bạn cĩ thể ghi vắn tắt những số liệu, dữ kiện hay trích dẫn cần thiết.
- Lập kế hoạch và chuẩn bị Bước 5 : Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ Lựa chọn và chuẩn bị các biểu đồ, mơ hình mẫu, phim đèn chiếu và các trang thiết bị để giúp người nghe tiếp thu được nội dung trình bày. Cĩ những điều dễ truyền đạt bằng hình ảnh hơn lời nĩi. Người nghe sẽ nhớ những ý chính tốt hơn qua các phương tiện hỗ trợ trực quan. Bài thuyết trình sẽ hấp dẫn và thuyết phục khi được hỗ trợ bằng hình ảnh hay những cơng cụ minh họa khác. Bước 6 : Thực hành Thực hành trước bài thuyết trình để dự trù thời gian trình bày, tốc độ cần thiết và các từ ngữ sử dụng. “Tơi nghe rồi sẽ quên, tơi thấy rồi sẽ nhớ, tơi làm rồi sẽ hiểu“
- Dàn bài trình bày Phần 1. GIỚI THIỆU Chào người nghe. Giới thiệu cá nhân / nhĩm trình bày. Mục tiêu của buổi thuyết trình. Giới thiệu chủ đề của bài thuyết trình. Cấu trúc và nội dung chính của bài thuyết trình. Giới hạn của bài thuyết trình Thời gian trình bày (nếu cĩ thể) Các lưu ý khác.
- Dàn bài trình bày Phần 2. PHẦN CHÍNH CỦA BÀI THUYẾT TRÌNH • Tiến trình logic: • Từ đơn giản đến phức tạp • Từ cụ thể đến khái quát • Các bước A, B, C • Tiến trình thời gian • Bắt đầu đến kết thúc • So sánh và tương phản • Cũ > < Tương lai • Vấn đề và giải pháp Chú ý đến từ nối và chuyển ý từ phần này sang phần khác
- Dàn bài trình bày Phần 3. KẾT LUẬN • Cách thức bạn mở đầu và kết luận sẽ gây ấn tượng ở người nghe. • Phần mở đầu tốt sẽ làm cho người nghe thấy thích thú, chú ý và đứng về phía bạn. • Phần kết luận tốt sẽ làm tăng tính thuyết phục của tồn bộ bài thuyết trình và để lại ấn tượng tốt cho người nghe. • Cơ hội cuối cùng để bạn tĩm lược những ý chính đã trình bày, khẳng định lại quan điểm của bạn và nhấn mạnh những gì bạn muốn thuyết phục người nghe.
- Diễn tập và thuyết trình Bước 1 – Thực hành cá nhân + Lựa chọn nơi tập nĩi + Thử dùng các từ nối khác nhau + Bổ sung ý nếu cần thiết + Kiểm tra thời gian trình bày ở từng phần Bước 2 – Ghi âm và nghe lại + Trình bày tồn bộ và ghi âm + Nghe lại và nghĩ xem cần phải thay gì Bước 3 – Thuyết trình thử + Trình bày cho người thân, bạn bè nghe + Đề nghị họ nhận xét
- Xử lý câu hỏi Phải bỏ thời gian tìm hiểu người nghe. Lắng nghe cẩn thận và nếu cần nên ghi chép hay lặp lại câu hỏi. Cảm ơn người đặt câu hỏi. Trả lời câu hỏi + Nếu cĩ câu trả lời nên ngắn gọn và đi vào trọng tâm. + Khi trả lời hãy hướng vào người nghe, tránh trả lời cho 1 người. + Nếu cần thời gian suy nghĩ hoặc cân nhắc cĩ thể sử dụng kỹ thuật đặc câu hỏi ngược: “Vậy theo anh/chị vấn đề này nên giải quyết như thế nào“; Hay “Tơi nghĩ nhiều bạn ở đây cũng quan tâm đến vấn đề này. Cĩ bạn nào muốn chia sẻ khơng?“
- Xử lý câu hỏi Trả lời câu hỏi + Nếu khơng thể trả lời thì phải báo cho người đặt câu hỏi biết bạn sẽ xem xét và trả lời trong thời gian cụ thể. + Đối với các câu hỏi ác ý bạn phải tập trung vào vấn đề và cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
- Phần 3 Khoa học Nghiên cứu khoa học Sản phẩm của nghiên cứu khoa học Trình tự nghiên cứu khoa học
- 1.Khoa học Khái niệm Khoa học là các tri thức, qui luật phát triển khách quan của tự nhiên, xã hội và tư duy, được hình thành và phát triển khơng ngừng trên cơ sở thực tiễn xã hội. Khoa học giúp cho lồi người Giải thích một cách đúng đắn nguồn gốc và sự phát triển của các sự kiện hiện thực xảy ra trong tự nhiên, xã hội. • Phát hiện những mối liên hệ bản chất của các hiện thực. • Trang bị những tri thức về quy luật khách quan của thế giới hiện thực, để từ đĩ con người cĩ thể áp dụng những qui luật đĩ trong thực tiễn sản xuất và đời sống. • Hồn thiện khả năng trí tuệ của con người, để cĩ thế giới quan đúng đắn, xem xét sự kiện một cách biện chứng, giải phĩng con người khỏi mê tín dị đoan. • Tạo điều kiện để con người nâng cao quyền lực kiểm sốt các lực lượng tự nhiên, giúp giảm bớt cơng sức lao động, làm cho đời sống con người được dễ dàng hơn.
- 2.Phân loại khoa học Đối tượng • Khoa học tự nhiên nghiên • Khoa học xã hội cứu Cơng trình • Khoa học lý thuyết nghiên • Khoa học ứng cứu dụng
- 3.Nghiên cứu khoa học Khái niệm • Nghiên cứu là cơng trình khảo sát, nỗ lực tìm kiếm hay khám phá những sự kiện hay thơng tin, kiến thức mới bằng các biện pháp cĩ hệ thống và khoa học về một lãnh vực nghiên cứu nào đĩ, với mục đích mở rộng hay đào sâu hơn kiến thức về một chủ đề trong lãnh vực đã chọn. Mục đích của nghiên cứu khoa học • Khám phá những kiến thức mới • Giải thích lại những sự kiện cũ bằng các học thuyết mới • Hiệu đính, tu chỉnh những học thuyết, định luật đã cĩ • Dựa theo những sự kiện mới tìm được để hình thành nên học thuyết hồn hảo hơn.
- 4.Phân loại nghiên cứu khoa học Phân loại theo chức năng • Nghiên • Nghiên cứu mơ cứu giải tả thích Hiện Nguyên trạng nhân • Nghiên • Nghiên cứu dự cứu giải báo pháp Nhìn Giải trước pháp
- 4.Phân loại nghiên cứu khoa học Phân loại mục đích (ứng dụng và triển khai - R&D) Nghiên cứu Nghiên cứu Triển khai cơ bản ứng dụng Vận dụng Lý thuyết Mẫu lý thuyết
- Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1) FR AR R & D R Nghiên cứu, trong đĩ: FR Nghiên cứu cơ bản AR Nghiên cứu ứng dụng D Triển khai (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên Tổng Thư ký, Phĩ chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)
- Hoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2) LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết R Nghiên cứu ứng dụng Vận dụng lý thuyết để mơ tả, giải thích , dự & báo, đề xuất giải pháp Triển khai Prototype (vật mẫu), D pilot và làm thử loạt đầu (séries 0)
- 5.Hoạt động KH&CN gồm: 1. Nghiên cứu và Triển khai (R&D) 2. Chuyển giao tri thức, bao gồm chuyển giao cơng nghệ 3. Phát triển cơng nghệ (UNESCO và UNIDO) 4. Dịch vụ KH&CN UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités scientifiques et techniques, 1982. De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et technique, 1982 (Bản dịch tĩm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987)
- Hoạt động KH&CN theo khái niệm của UNESCO (1) FR AR D T TD STS FR Nghiên cứu cơ bản AR Nghiên cứu ứng dụng D Triển khai (Technological Experimental Development) T Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN) TD Phát triển cơng nghệ trong sản xuất (Technology Development) STS Dịch vụ khoa học và cơng nghệ
- 6.Sản phẩm nghiên cứu khoa học 1. Nghiên cứu cơ bản: Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết 2. Nghiên cứu ứng dụng: Vận dụng lý thuyết để mơ tả, giải thích, dự báo và đề xuất các giải pháp 3. Triển khai (Technological Experimental Development; gọi tắt là Development) - Chế tác Vật mẫu : Làm Prototype - Làm Pilot: tạo cơng nghệ để sản xuất với Prototype - Sản xuất loạt nhỏ (Série 0) để khẳng định độ tin cậy
- 6.Sản phẩm nghiên cứu khoa học Phát hiện (Discovery), nhận ra cái vốn cĩ: Quy luật xã hội: quy luật giá trị thặng dư, cung cầu Vật thể/trường: nguyên tố radium; từ trường Hiện tượng: trái đất quay quanh mặt trời, trái đất nĩng lên Phát minh (Discovery), nhận ra cái vốn cĩ: Quy luật tự nhiên: định luật vạn vật hấp dẫn. Quy luật kinh tế: quy luật cung – cầu, quy luật giá trị Sáng chế (Invention), tạo ra cái chưa từng cĩ; mới về nguyên lý kỹ thuật và cĩ thể áp dụng được. Máy hơi nước, bom nguyên tử, máy bay tàng hình .; Điện thoại.*
- 7.Trình tự trong nghiên cứu khoa học Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 • Lựa • Hình • Chứng • Trình chọn đề thành minh bày tài luận luận luận điểm điểm điểm khoa khoa khoa học học học
- Bước 1 Lựa chọn đề tài
- Khái niệm đề tài nghiên cứu Đề tài là: Một hình thức tổ chức nghiên cứu: - Một nhĩm nghiên cứu - Một nhiệm vụ nghiên cứu Các loại “Đề tài” - Đề tài / Dự án / Đề án - Chương trình
- Các loại đề tài Đề tài Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu Dự án Đề tài áp dụng với thời hạn, địa điểm ấn định Chương trình Đề tài lớn, gồm một số đề tài, dự án. Đề án Nghiên cứu nhằm đề xuất một đề tài, dự án, chương trình
- Đặt tên đề tài (1) 1. Tên đề tài là bộ mặt của tác giả. - Tên đề tài phải thể hiện được tư tưởng khoa học của đề tài. - Tên đề tài phải được hiểu một nghĩa.
- Đặt tên đề tài (2) 2. Tránh dùng những cụm từ bất định để đặt tên đề tài, chẳng hạn: - “Phá rừng - Hiện trạng, Nguyên nhân, Giải pháp” (sai về ngơn ngữ học) - “Hội nhập – Thách thức, thời cơ” - “Một số biện pháp nhằm phát triển cơng nghệ nơng thơn”
- Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu (objective) nghiên cứu Bản chất sự vật cần làm rõ Trả lời câu hỏi: Làm cái gì? Đối tượng nghiên cứu (là) Tập hợp mục tiêu Mục đích (aim, purpose, goal) Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?
- Đối tượng nghiên cứu: “Cây mục tiêu” Mục tiêu Cấp I Mục tiêu Cấp II Mục tiêu Cấp III Mục tiêu Cấp IV
- Phạm vi nghiên cứu Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định tới: Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu. Quỹ thời gian cần thiết cho nghiên cứu. Kinh phí đầu tư cho nghiên cứu.
- Các loại phạm vi nghiên cứu Các loại phạm vi cần xác định: Phạm vi của khách thể (mẫu khảo sát) Phạm vi quãng thời gian diễn biến của sự kiện (đủ nhận biết quy luật) Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về chuyên gia và kinh phí
- Mẫu khảo sát Mẫu (Đối tượng) khảo sát (sample) Mẫu được chọn từ khách thể để xem xét Khách thể (object / population) Vật mang đối tượng nghiên cứu
- Bước 2 Xây dựng luận điểm khoa học
- Trình tự xây dựng Luận điểm khoa học Sự kiện Mâu thuẫn Vấn đề khoa học Câu hỏi Giả thuyết Câu trả lời sơ bộ Khoa học Luận điểm khoa học
- Vấn đề nghiên cứu Vấn đề khoa học = Vấn đề nghiên cứu = Câu hỏi nghiên cứu
- 2 lớp vấn đề nghiên cứu Luơn tồn tại 2 lớp vấn đề khoa học: Lớp vấn đề (câu hỏi) về bản chất sự vật cần làm sáng tỏ Lớp vấn đề về phương pháp chứng minh bản chất sự vật
- 3 tình huống vấn đề nghiên cứu 1. Cĩ vấn đề Cĩ nghiên cứu 2. Khơng cĩ vấn đề Khơng cĩ nghiên cứu 3. Giả vấn đề (pseudo-problem) (1) Khơng cĩ vấn đề Khơng cĩ nghiên cứu (2) Xuất hiện vấn đề khác Cĩ nghiên cứu khác
- Phương pháp phát hiện vấn đề nghiên cứu 1 • Nhận dạng bất đồng trong tranh luận 2 • Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt động thực tế 3 • Nghĩ ngược quan niệm thơng thường 4 • Lắng nghe người khơng am hiểu 5 • Những câu hỏi xuất hiện bất chợt 6 • Phân tích cấu trúc logic các cơng trình khoa học
- Giả thuyết nghiên cứu Khái niệm: - Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu - Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định về bản chất sự vật Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis) Giả thiết (Assumption) (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
- Quan hệ Vấn đề - Giả thuyết Vấn đề 1 (Ví dụ: Trẻ hư tại ai?) - Giả thuyết 1.1 (Con hư tại mẹ) - Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha) - Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)
- Bước 3 Chứng minh luận điểm khoa học
- Logic của chứng minh 1. Giả thuyết = Luận điểm cần chứng minh Chứng minh cái gì? 2. Luận cứ = Bằng chứng để chứng minh Chứng minh bằng cái gì? 3. Phương pháp = Cách chứng minh Chứng minh bằng cách nào? Vấn đề: Tìm kiếm luận cứ
- Các bước chứng minh Giả thuyết Khoa học
- 2 bước: Bước 1: - Tìm luận cứ - Chứng minh bản thân luận cứ Bước 2: Sắp xếp / Tổ chức luận cứ để chứng minh giả thuyết
- Luận cứ khoa học Luận cứ Phán đốn đã được chứng minh, được sử dụng làm bằng chứng để chứng minh giả thuyết Luận cứ gồm - Lý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu - Sự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan sát/ phỏng vấn/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệm
- Phân loại Luận cứ khoa học Cĩ 2 loại luận cứ: Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận: Các khái niệm / phạm trù / quy luật Luận cứ thực tiễn = sự kiện thu được từ Tổng kết kinh nghiệm Chỉ đạo thí điểm các cách làm mới Phương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiễn: quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội thảo điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
- Tĩm lại: Lấy luận cứ ở đâu? Tổng kết kinh nghiệm trong hoạt động thực tế của ngành mình và nghiên cứu kinh nghiệm của ngành khác Chỉ đạo thí điểm các giải pháp mới Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu và các đồng nghiệp đi trước đã tổng kết
- Phương pháp tìm kiếm luận cứ Phỏng vấn Hội nghị Điều tra chọn mẫu Chỉ đạo thí điểm Nghiên cứu tài liệu lý luận
- Phương pháp lập luận DIỄN DỊCH từ cái chung → đến riêng QUY NẠP từ cái riêng → đến chung LOẠI SUY từ cái riêng → đến riêng
- Phương pháp Thu thập thơng tin
- Khái niệm thu thập thơng tin Khái niệm: ❖Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thơng tin ❖Thơng tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm” của nghiên cứu khoa học
- Mục đích thu thập thơng tin Xác nhận lý do nghiên cứu Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu Xác định mục tiêu nghiên cứu Phát hiện vấn đề nghiên cứu Đặt giả thuyết nghiên cứu Để tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứ Cuối cùng để chứng minh giả thuyết
- Quá trình thu thập thơng tin: 1. Chọn phương pháp tiếp cận 2. Thu thập thơng tin 3. Xử lý thơng tin 4. Thực hiện các phép suy luận logic
- Liên hệ logic của các bước: 1. Hình thành luận điểm khoa học: Sự kiện Vấn đề Giả thuyết 2. Chứng minh luận điểm khoa học Tiếp cận (Khảo hướng), Thu thập thơng tin Xử lý thơng tin Suy luận Đưa ra kết luận của nghiên cứu
- Các phương pháp tiếp cận TIẾP CẬN KẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quan Nội quan Lịch sử / Logic Logic Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp Cá biệt / So sánh Cá biệt Từ dưới / Từ trên Từ trên Định lượng/Định tính Định tính
- Các phương pháp thu thập thơng tin Các phương pháp Gây biến đổi Gây biến đổi trạng thái mơi trường Nghiên cứu tài liệu Khơng Khơng Phi thực nghiệm Khơng Khơng Thực nghiệm Cĩ Cĩ Trắc nghiệm Khơng Cĩ
- Phương pháp Nghiên cứu tài liệu
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu Mục đích nghiên cứu tài liệu: kế thừa lý thuyết và kinh nghiệm Nghiên cứu tài liệu của đồng nghiệp Nghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: tổng kết kinh nghiệm
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu Thu thập tài liệu Phân tích tài liệu Tổng hợp tài liệu
- Thu thập tài liệu 1. Nguồn tài liệu • Tài liệu khoa học trong ngành • Tài liệu khoa học ngồi ngành • Tài liệu truyền thơng đại chúng 2. Cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp) • Tài liệu cấp II, III, (tài liệu thứ cấp)
- Phân tích tài liệu (1) 1. Phân tích theo cấp tài liệu • Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả) • Tài liệu cấp II, III, (xử lý từ tài liệu cấp trên) 1. Phân tích tài liệu theo chuyên mơn • Tài liệu chuyên mơn trong/ngồi ngành • Tài liệu chuyên mơn trong/ngồi nước • Tài liệu truyền thơng đại chúng
- Phân tích tài liệu (2) 3. Phân tích tài liệu theo tác giả: • Tác giả trong/ngồi ngành • Tác giả trong/ngồi cuộc • Tác giả trong/ngồi nước • Tác giả đương thời / hậu thế so với thời điểm phát sinh sự kiện
- Phân tích tài liệu (3) 4. Phân tích tài liệu theo nội dung: • Đúng / Sai • Thật / Giả • Đủ / Thiếu • Xác thực / Méo mĩ / Gian lận • Đã xử lý / Tài liệu thơ chưa qua xử lý
- Phân tích tài liệu (4) Phân tích cấu trúc logic của tài liệu Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu) (Tác giả muốn chứng minh điều gì?) Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu) (Tác giả lấy cái gì để chứng minh?) Phương pháp (Luận chứng): (Tác giả chứng minh bằng cách nào?) (Mạnh/Yếu)
- Tổng hợp tài liệu (1) 1. Chỉnh lý tài liệu • Thiếu: bổ túc • Méo mĩ / Gian lận: chỉnh lý • Sai: Phân tích phương pháp 2. Sắp xếp tài liệu • Đồng đại: Nhận dạng tương quan • Lịch đại: Nhận dạng động thái • Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
- Tổng hợp tài liệu (2) 3. Nhận dạng các liên hệ: • Liên hệ so sánh tương quan • Liên hệ đẳng cấp • Liên hệ động thái • Liên hệ nhân quả
- Tổng hợp tài liệu (3) Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic: Cái mạnh được sử dụng để làm: Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta) Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta) Cái yếu được sử dụng để: Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta) Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)
- Phương pháp Phi thực nghiệm
- Các phương pháp phi thực nghiệm Quan sát Phỏng vấn Hội nghị / Hội đồng Điều tra chọn mẫu
- Phương pháp Quan sát
- Phân loại quan sát Phân loại quan sát: Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát: Quan sát khách quan Quan sát cĩ tham dự/Nghiên cứu tham dự Theo tổ chức quan sát Quan sát định kỳ Quan sát chu kỳ Quan sát bất thường
- Phương tiện quan sát - Quan sát bằng trực tiếp nghe/nhìn - Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn - Quan sát bằng phương tiện đo lường
- Phương pháp Phỏng vấn
- Phỏng vấn (1) Khái niệm: Phỏng vấn là quan sát gián tiếp Điều kiện thành cơng của phỏng vấn Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn Lựa chọn và phân tích đối tác
- Phỏng vấn (2) Các hình thức phỏng vấn: Trị chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu giáo dục học) Phỏng vấn chính thức Phỏng vấn ngẫu nhiên Phỏng vấn sâu Người nghiên cứu cĩ thể ghi âm cuộc phỏng vấn, nhưng phải cĩ sự thỏa thuận và xin phép đới tác trước khi tiến hành phỏng vấn
- Phương pháp Hội nghị
- Phương pháp hội nghị (1) Bản chất: Đưa câu hỏi cho một nhĩm chuyên gia thảo luận Hình thức Các loại hội nghị khoa học
- Phương pháp hội nghị (2) Ưu điểm: Được nghe ý kiến tranh luận Nhược điểm: Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối bởi những người: - Cĩ tài hùng biện - Cĩ tài ngụy biện - Cĩ uy tín khoa học - Cĩ địa vị xã hội cao
- Tấn cơng não và Delphi Tấn cơng não (Brainstorming): Khai thác triệt để “não” chuyên gia bằng cách: Nêu câu hỏi Hạn chế thời gian trả lời hoặc số chữ viết Chống “nhiễu” để chuyên gia được tự do tư tưởng Phương pháp Delphi: Chia nhĩm chuyên gia thành các nhĩm nhỏ Kết quả tấn cơng não nhĩm này được xử lý để nêu câu hỏi cho nhĩm sau
- Các loại hội nghị khoa học Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Bàn trịn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
- Phương pháp Điều tra chọn mẫu
- Điều tra chọn mẫu (1) Các cơng việc cần làm: Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều tra Đặt giả thuyết điều tra Xây dựng bảng câu hỏi Chọn mẫu điều tra Chọn kỹ thuật điều tra Chọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
- Điều tra chọn mẫu (2) Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi: Cần đưa những câu hỏi một nghĩa Nên hỏi vào việc làm của đối tác Khơng yêu cầu đối tác đánh giá “Nhân viên ở đây cĩ yên tâm cơng tác khơng?” Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm “Ơng/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
- Điều tra chọn mẫu (3) Nguyên tắc chọn mẫu: Mẫu quá lớn: chi phí lớn Mẫu quá nhỏ : Thiếu tin cậy. Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ dẫn về phương pháp: - Ngẫu nhiên / Ngẫu nhiên hệ thống - Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng - v.v
- Điều tra chọn mẫu (4) Xử lý kết quả điều tra: Mẫu nhỏ nên xử lý tay Mẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm SPSS (Statistic Package for Social Studies)
- Case Study No 3 Xây dựng bảng hỏi gián tiếp Ví dụ: Tìm hiểu xem khách hàng biết đến sản phẩm của doanh nghiệp theo kênh thơng tin nào? Câu hỏi: Anh/chị biết đến sản phẩm A của doanh nghiệp chúng tơi từ nguồn thơng tin nào? Nghe nĩi (bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu ) Qua các phương tiện truyền thơng đại chúng (tivi, radio, internet .) Tiếp thị tại nhà, cơng ty Nhận mẫu dùng thử qua đường bưu điện Khác
- Phương pháp Thực nghiệm
- Các phương pháp thực nghiệm Thử và Tương Heuristic sai tự
- Phương pháp Thực nghiệm Thử và Sai
- Thử và sai (1) Bản chất: Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục tiêu Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử - sai; lại thử - lại sai , cho đến khi hồn tồn đúng hoặc hồn tồn sai so với giả thuyết thực nghiệm.
- Thử và sai (2) Nhược điểm: Mị mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt nhau Nhiều rủi ro; tốn kém, nhất là thử và sai trong các thực nghiệm xã hội
- Phương pháp Thực nghiệm Phân đoạn (Heuristic)
- Heuristic Bản chất: Thử và sai theo nhiều bước. Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu Thực hiện: Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành các hệ đơn mục tiêu Xác lập thêm điều kiện để thử và sai trên các hệ đơn mục tiêu
- Phương pháp Thực nghiệm Mơ hình
- Tương tự (1) Bản chất: Dùng mơ hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đối tượng thực (vì khĩ khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và những nguyên nhân bất khả kháng khác)
- Tương tự (2) Điều kiện thực nghiệm tương tự: Giữa mơ hình và đới tượng thực phải cĩ: Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là giống nhau trên những liên hệ căn bản nhất. Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu (homomorphism)
- Tương tự (3) các loại mơ hình Mơ hình tốn Mơ hình vật lý Mơ hình sinh học Mơ hình sinh thái Mơ hình xã hội
- Xử lý Thơng tin
- Phân loại xử lý thơng tin Xử lý thơng tin định lượng Xử lý thơng tin định tính
- Xử lý Thơng tin Định lượng
- Xử lý thơng tin định lượng 4 cấp độ xử lý thơng tin định lượng: Số liệu độc lập Bảng số liệu Biểu đồ Đồ thị
- Xử lý thơng tin định lượng 60 50 40 30 East Biểu đồ hình cột: West 20 North So sánh các đại lượng 10 0 1st 2nd 3rd 4th Qtr Qtr Qtr Qtr
- Xử lý thơng tin định lượng 1st Qtr 2nd Qtr Biểu đồ hình 3rd Qtr 4th Qtr quạt: Mơ tả cấu trúc
- Xử lý thơng tin định lượng 100 90 80 70 60 50 40 Biểu đồ tuyến 30 20 tính: 10 Quan sát động thái 0 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr East West North
- Xử lý thơng tin định lượng 70 60 50 40 East West 30 North Đồ thị hàm số: 20 Quan sát động thái 10 0 0 5
- Xử lý Thơng tin Định tính
- Liên hệ hữu hình (1) Đĩ là những liên hệ cĩ thể vẽ thành sơ đồ Liên hệ nối tiếp/Liên hệ song song Liên hệ hình cây/Liên hệ mạng lưới Liên hệ hỗn hợp
- Liên hệ vơ hình Những liên hệ khơng thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức tốn học: Chức năng của hệ thống Quan hệ tình cảm Trạng thái tâm lý Thái độ chính trị
- Bước 4 Trình bày luận điểm khoa học
- Viết cơng trình khoa học Bài báo khoa học Báo cáo khoa học Chuyên khảo khoa học
- Viết báo khoa học Vấn Luận Luận Phương 5 LOẠI BÀI BÁO đề điểm cứ pháp Cơng bố ý tưởng khoa học x x o o Cơng bố kết quả nghiên cứu (x) (x) x x Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o Tham luận khoa học (x) (x) x x Thơng báo khoa học o o o o
- Đề cương nghiên cứu 1. Tên đề tài 2. . 3. . 4. Mục tiêu nghiên cứu (Tơi sẽ làm gì?) 5. . 6. . 7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tơi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu) 8. Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tơi ra sao?) 9. Phương pháp chứng minh luận điểm Tơi chứng minh luận điểm của tơi bằng cách nào?) 10. .
- Đề cương nghiên cứu 1. Tên đề tài 2. Lý do nghiên cứu (Vì sao tơi nghiên cứu?) 3. Lịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?) 4. Mục tiêu nghiên cứu (Tơi sẽ làm gì?) 5. Phạm vi nghiên cứu (Tơi làm đến đâu) 6. Mẫu khảo sát (Tơi làm ở đâu) 7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tơi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu) 8. Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tơi ra sao?) 9. Dự kiến luận cứ (Tơi lấy gì để chứng minh?) 10. Phương pháp chứng minh luận điểm Tơi chứng minh luận điểm của tơi bằng cách nào?)
- Cấu trúc báo cáo khoa học DÀN BÀI CÁC MƠĐUN LOGIC PHẦN 1 Lý do nghiên cứu Lịch sử nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Mẫu khảo sát Vấn đề khoa học Câu hỏi Luận điểm khoa học Luận điểm Phương pháp chứng minh Phương pháp PHẦN 2 Cơ sở lý luận / Biện luận Luận cứ lý thuyết PHẦN 3 Luận cứ thực tế / Biện luận Luận cứ thực tế PHẦN 4 Kết luận/Khuyến nghị



