Bài giảng Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_to_chuc_cong_viec_va_quan_ly_thoi_gian.ppt
Nội dung text: Bài giảng Kỹ năng tổ chức công việc và quản lý thời gian
- LOGO TP.HCM, 12/2014
- LOGO www.themegallery.com
- Cấu trúc 1. Tổng quan về kỹ năng quản lý thời gian 2. Các phương pháp để quản lý thời gian hiệu quả 3. Lập kế hoạch để quản lý thời gian hiệu quả 4. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả
- 1. Kỹ năng quản lý thời gian ❖Khái niệm về thời gian ❖Khái niệm về quản lý thời gian ❖Lợi ích của việc quản lý thời gian
- Khái niệm về thời gian ❖Thời gian là hữu hạn ❖Thời gian là tài sàn hao mòn dần ❖Thời gian là tương đối ▪ Câu chuyện về hai chiếc đồng hồ và hai đứa trẻ sinh đôi ▪ Tàu vũ trụ bay với vận tốc ánh sáng ❖Thời gian với mỗi người mỗi khác ❖Thời gian có giá trị cả về mặt tiền bạc và cơ hội ❖Thời gian là sở hữu riêng của từng người nên phải biết quý trọng nó!
- Khái niệm về thời gian “Nếu bạn yêu cuộc sống, thì đừng lãng phí thời gian, vì đó là chất liệu làm nên cuộc sống” Benjamin Franklin
- Khái niệm về thời gian TEST
- Khái niệm về quản lý thời gian “ Ba đồng một mớ trầu cau Sao anh không hỏi những ngày còn không Bây giờ em đã có chồng Như chim vào lồng như cá cắn câu”
- Khái niệm về thời gian “Cả ngày thi lo đi chơi, đến khi tối trời đổ lúa ra phơi”
- Khái niệm về thời gian “Đời người chỉ một gang tay Ai hay ngủ ngày còn lại nửa gang”
- Khái niệm về quản lý thời gian
- Khái niệm về quản lý thời gian ❖Quản lý thời gian bao gồm các nguyên tắc, thói quen, cộng cụ, hệ thống kết hợp với nhau nhằm sử dụng thời gian hiệu quả hơn Nguyên Thói tắc quen Công Hệ cụ thống
- Khái niệm về quản lý thời gian Động cơ đúng Tâm trạng đúng Kỹ năng chính xác
- Nguyên nhân lãng phí thời gian 1) Làm việc không có kế hoạch 2) Các mục đích không rõ ràng “Tôi không quan tâm nơi tôi sẽ đến” “Thế thì cô đi đường nào cũng vậy thôi” Alice in Wonderland
- Nguyên nhân lãng phí thời gian 3) Đặt quá nhiều mục tiêu 4) Giám sát chặt chẽ 5) Lo lắng thái quá
- Nguyên nhân lãng phí thời gian
- Nguyên nhân lãng phí thời gian 6)Có quá nhiều công việc giấy tờ 7)Theo chủ nghĩa hoàn hảo
- Nguyên nhân lãng phí thời gian 8) Vòng vo 9) Trì hoãn công việc
- Không làm cũng được Không làm Không làm không được Làm ngay tức thì
- Nguyên nhân lãng phí thời gian 10)Mất thời gian chờ đợi 11)Dự các cuộc họp vô bổ
- Nguyên nhân lãng phí thời gian
- Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém ❖Luôn thúc giục bản thân mình và người khác làm việc một cách không ngừng nghỉ ❖Sống một cách ích kỷ và vô tình ❖Đeo đuổi hiệu suất công việc một cách điên cuồng ❖Rập khuôn mà không có tính sáng tạo
- Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém ❖Ý tưởng rất hay nhưng chưa có thời gian ❖Ngày mai nhé, mai . mai, và . mãi mãi ❖Tôi không có thời gian để làm hết mọi việc ❖Giá một ngày có 25 tiếng ❖Giá có thêm một ngày để làm việc này thì tốt biết mấy
- Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém ❖Bị nhấn chìm trong công việc ❖Dường như lúc nào cũng bận bịu với cái gì đó ❖Vội vã đến và vội vã rời khỏi cuộc họp ❖Ngỏ cửa tiếp khách, nhưng không bao giờ có mặt ❖Hẹn gặp khách, nhưng khi họ đến lại không nhớ
- Biểu hiện của việc quản lý thời gian kém BUSY DOING NOTHING
- Lợi ích của việc quản lý thời gian ❖Làm cuộc sống trở nên dễ dàng hơn ❖Giảm căng thẳng ❖Tăng hiệu quả học tập ❖Tăng niềm vui trong cuộc sống ❖Tăng năng suất của cá nhân và tập thể ❖Tăng “thời gian riêng tư” cho bạn dùng
- Lợi ích của việc quản lý thời gian
- Lợi ích của việc quản lý thời gian
- Lợi ích của việc quản lý thời gian
- Lợi ích của việc quản lý thời gian
- Trắc nghiệm Bạn có biết sắp xếp thời gian
- Cấu trúc 1. Tổng quan về kỹ năng quản lý thời gian 2. Các phương pháp để quản lý thời gian hiệu quả 3. Lập kế hoạch để quản lý thời gian hiệu quả 4. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả
- 2. Các phương pháp để quản lý thời gian ❖Sơ đồ quản lý thời gian ❖Nguyên tắc cơ bản trong quản lý thời gian
- Sơ đồ quản lý thời gian
- Aware – Nhận biết ❖Thiết lập mục tiêu: là quy trình xác định nghiêm túc việc đạt được kết quả một cách có giá trị
- Aware – Nhận biết ❖Khi thiết lập mục tiêu, bạn nên: ▪ Cụ thể hóa mục tiêu ▪ Diễn đạt rõ ràng, tránh sự mơ hồ ▪ Đảm bảo chúng có thể thực hiện được ▪ Để chúng công khai
- Analyze – Phân tích
- Attack – Kẻ cắp thòi gian ❖Nguyên nhân vật lý ▪ Tiếng ồn ▪ Thiết bị liên lạc ▪ Tiện nghi làm việc ▪ Lưu trữ tài liệu ❖Nguyên nhân tâm lý ▪ Sự lo sợ ▪ Sự thất vọng ▪ Không thích thú ▪ Mâu thuẩn cá nhân
- Attack – Kẻ cắp thòi gian 1. Thiếu tổ chức kế hoạch 2. Trì hoãn, thiếu quyết đoán 3. Sự xao lãng, chểnh mảng, không tập trung 4. Sự vội vàng, hấp tấp 5. Công việc giấy tờ 6. Không biết nói “KHÔNG”
- Assign - Lập trật tự ưu tiên ❖Mức độ ưu tiên ▪ A: Chính ▪ B: Hỗ trợ ▪ C: Nên có ❖Phân loại ▪ Kiểm soát được/ Chủ động ▪ Quan trọng ▪ Khẩn trương ▪ Giao cho ai khác
- Arrange – Lập kế hoạch
- 2. Các phương pháp để quản lý thời gian ❖Sơ đồ quản lý thời gian ❖Nguyên tắc cơ bản trong quản lý thời gian
- Mô hình Ma trận quản lý thời gian 44 Khẩn cấp Không khẩn cấp Quan trọng I II Không quan III IV trọng
- Mô hình Ma trận quản lý thời gian 45 Khẩn cấp Không khẩn cấp I II Quan •Khủng hoảng •Làm việc trong C/ lược •Các vấn đề cấp bách •Xây dựng quan hệ trọng •Các dự án đến hạn •Tìm kiếm cơ hội •Công việc tồn đọng •Lập kế hoạch III IV Không •Các việc đột xuất •Các công việc vô bổ quan •Thư từ, e-mail •Điện thoại trọng •Họp hành •Tán gẫu •Các vấn đề cấp bách •Hoạt động “giải trí”
- I II Kết quả: - Căng thẳng (stress) - Kiệt sức - Luôn trong tình trạng khủng hoảng - Làm việc ngoài phạm vi chức năng IV III 46
- I II IV III Kết quả: - Tập trung vào ngắn hạn - Công việc vụn vặt - Không coi trọng mục tiêu, kế hoạch - Cảm giác là nạn nhân, thụ động - Quan hệ hời hợt
- I II III IV Kết quả: - Vô trách nhiệm - Tách rời công việc - Phụ thuộc vào người khác 49
- I II Kết quả: - Tầm nhìn, triển vọng - Cân bằng - Sống có kỷ luật - Chủ động - Ít khủng hoảng III IV 51
- Khẩn cấp Không khẩn cấp Quan I II trọng Làm ngay Làm sau, nhưng kiên quyết Không III IV quan Giao cho Chỉ làm nếu trọng người khác có thời gian 53
- Mô hình Ma trận quản lý thời gian Việc quan trọng nhất ở vị trí số một (tổ chức vùng II)
- Mô hình Ma trận quản lý thời gian Lập ưu tiên cho các việc trong lịch Lập lịch cho các việc ưu tiên
- Nguyên tắc cơ bản trong quản lý thời gian ❖Nguyên tắc SMART ❖Nguyên tắc Pareto 80/20 ❖Nguyên tắc Parkinson
- Nguyên tắc SMART Specific Time Bound Mesuarable Realistic Achievable
- Nguyên tắc SMART ❖S-Specific: Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu ❖M-Measurable: Đo đếm được ❖A-Achievable: Có thể đạt được bằng chính khả năng của mình ❖R-Realistic: Thực tế, không viển vông ❖T-Time bound: Thời hạn để đạt được mục tiêu đã vạch ra.
- Nguyên tắc Pareto
- Nguyên tắc Pareto
- Nguyên tắc Parkinson ❖Rút gọn các nhiệm vụ quan trọng để giảm bớt thời gian làm việc (Quy luật Pareto) ❖Giảm bớt thời gian làm việc nhằm rút gọn các nhiệm vụ thành quan trọng (Quy luật Parkinson)
- Bản câu hỏi số 2
- 3. Lập kế hoạch để quản lý thời gian ❖Khái niệm về lập kế hoạch ❖Vai trò của việc lập kế hoạch ❖Công cụ lập kế hoạch để quản lý thời gian hiệu quả
- Khái niệm về lập kế hoạch ❖Lập Kế hoạch: là một lịnh trình chi tiết những việc cần làm để đạt mục tiêu đi kèm với các phương pháp thực hiện
- Khái niệm về lập kế hoạch
- Khái niệm về lập kế hoạch
- Khái niệm về lập kế hoạch
- Khái niệm về lập kế hoạch ❖Nếu không có kế hoạch ▪ Chọn những gì trước mắt ▪ Làm những việc cấp bách ▪ Chịu sự hối thúc của thời gian ▪ Chọn theo cảm tính ▪ Bị cuốn theo sự cấp bách của người khác
- Khái niệm về lập kế hoạch Muốn phòng nhanh thì phải Nhìn xa
- Khái niệm về lập kế hoạch
- Khái niệm về lập kế hoạch Mục tiêu + = Mộng mơ + Hành động = Qua ngày 71
- Khái niệm về lập kế hoạch Mục tiêu + Hành động = Kết quả Mục Hành Sống + = tiêu động đẹp
- Vai trò của lập kế hoạch ❖Tư duy có hệ thống trong quản lý thời gian ❖Phối hợp mọi nguồn lực hữu hiệu ❖Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản để phối hợp với các thành viên nhóm ❖Sẵn sàng ứng phó đối với những thay đổi môi trường bên ngoài ❖Tiết kiệm thời gian: 1 phút lập kế hoạch tiết kiệm 15-20p
- Lập kế hoạch ❖Bước 1: Phân chia mục tiêu thành các nhiệm vụ có thể quản lý được
- Lập kế hoạch
- Lập kế hoạch ❖Bước 2: Xác định mức độ ưu tiên theo thứ tự A, B, C
- Lập kế hoạch
- Lập kế hoạch ❖Xếp các nhiệm vụ theo thứ tự phù hợp
- Lập kế hoạch ❖Bước 4: Ước tính thời gian cho mỗi nhiệm vụ có mức độ ưu tiên
- Phương pháp tổ chức và quản lý công việc ❖Kế hoạch gồm (5 W 2 H): ▪ Việc gì cần làm (What)? ▪ Tại sao phải làm (Why)? ▪ Ai sẽ làm việc gì (Who)? ▪ Khi nào làm (When)? ▪ Làm ở nơi đâu (Where)? ▪ Cách làm như thế nào (How)? ▪ Cần bao nhiêu tiền để làm (How much money?)
- Aware – Nhận biết Viết tạo ra suy nghĩ Suy nghĩ tạo ra hình ảnh Hình ảnh tạo nên cảm nhận Cảm nhận dẫn đến hành động Hành động tạo ra kết quả
- 3. Lập kế hoạch để quản lý thời gian ❖Khái niệm về lập kế hoạch ❖Vai trò của việc lập kế hoạch ❖Công cụ lập kế hoạch để quản lý thời gian hiệu quả
- Các công cụ lập kế hoạch 83 ❖Giấy và bút ❖Công cụ hiện đại
- Các công cụ Mẩu bút chì Hơn Trí nhớ tốt
- Trí nhớ đậm Không bằng Nét mực mờ
- Các công cụ lập kế hoạch 87 ❖Công cụ quản lý thời gian, ghi chép: Paml ❖Điện thoại di động ❖Máy vi tính: để bàn, xách tay, bỏ túi ▪ Phần mềm: Microsoft Outlook ▪ Các phần mềm quản lý thời gian khác: Google Calendar
- 4. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả ❖Khái niệm tổ chức công việc hiệu quả ❖Các phương pháp tổ chức và quản lý công việc hiệu quả
- Khái niệm tổ chức công việc hiệu quả ❖Nghĩa hẹp: Tổ chức là sắp xếp các công việc được giao ❖Nghĩa rộng: Tổ chức là quá trình xác định những công việc cần phải làm và phân công cho các cá nhân, đơn vị liên quan tạo ra mối liên hệ ngang dọc trong nội bộ công việc, tổ chức
- Phương pháp tổ chức và quản lý công việc ❖Kế hoạch gồm (5 W 2 H): ▪ Việc gì cần làm (What)? ▪ Tại sao phải làm (Why)? ▪ Ai sẽ làm việc gì (Who)? ▪ Khi nào làm (When)? ▪ Làm ở nơi đâu (Where)? ▪ Cách làm như thế nào (How)? ▪ Cần bao nhiêu tiền để làm (How much money?)
- Phương pháp tổ chức và quản lý công việc Làm gì Làm để Ai làm? Làm khi Làm ở Làm như Cần bao (What) làm gì (Who) nào đâu thế nào nhiêu tiền (Why) (Where) (When) (How) để làm
- LOGO TP.HCM, 12/2014
- Bản hoàn thiện bản thân