Bài giảng Luận điểm cấp tiến Macxit

pptx 35 trang hapham 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luận điểm cấp tiến Macxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luan_diem_cap_tien_macxit.pptx

Nội dung text: Bài giảng Luận điểm cấp tiến Macxit

  1. Nội dung  Những luận điểm lý thuyết  Các mối quan hệ lý thuyết  Bản chất của lý thuyết cấp tiến  Công tác xã hội cấu trúc của Mullay  Công tác xã hội cấp tiến của Fook
  2. Hệ tư tưởng của nhân viên xã hội khi nhấn mạnh đến cách thức làm việc hiệu quả nhằm đạt mục tiêu công bằng, xoá bỏ đói nghèo và các vấn đề xã hội thông qua sự thay đổi các thiết chế xã hội. Công tác xã hội cấp tiến hiện được đề cập nhiều ở khía cạnh công tác xã hội tiến bộ, bao gồm các kỹ năng đem lại sự thay đổi thông qua việc ngăn cản tích cực, biểu tình, đình công, và các phong trào hành động chính trị và xã hội.
  3. Radical Social Work? • Trợ giúp CTXH theo hướng phân tích giai cấp; • Hướng đến giải quyết những vấn đề nghèo đói, bất bình đẳng thu nhập; • Hướng đến cải thiện đời sống của các nhân thông qua thay đổi cấu trúc xã hội; • Tạo không gian chia sẻ tri thức, các vấn đề liên quan; •
  4. Lịch sử  Xuất hiện vào những năm 1960- 1970 ở các quốc gia phương Tây;  Các phong trào mang tính chất đấu tranh gia cấp;  Hướng đến các nhân tố khác có ảnh hưởng đến việc cung cấp các dịch vụ xã hội:  Tình dục  Chủng tộc  Giới
  5. Lịch sử  Ảnh hưởng bởi quan điểm quản lý theo khoa học và chủ nghĩa tự do mới trong việc triển khai các dịch vụ xã hội;  Quan điểm này ra đời sau thế chiến 2, khi nghèo đói gia tăng và thiếu hụt các nguồn lực cho dịch vụ xã hội;  Các vấn đề được xác định là mang tính xã hội và cấu trúc;  Sự bất bình đẳng xuất phát từ quan điểm giai cấp;
  6. Lịch sử  Tiếp cận vấn đề dựa trên hợp tác và chia sẻ;  Tạo sự thay đổi thông qua các biến đổi về chính trị, biến đổi cấu trúc xã hội;  Mọi thay đổi cần thông qua thực tiễn
  7. Các mối quan hệ  Ba quan điểm Mác xít về CTXH theo Rojeck (1983):  Quan điểm tiến bộ:  CTXH là tác nhân của sự thay đổi,  Đề cập nhiều đến xã hội vô sản  nhân viên xã hội là lực lượng thúc đẩy hoạt động tập thể, tăng cường nhận thức và tạo sự thay đổi của xã hội
  8. Các mối quan hệ  Quan điểm tái sản xuất  CTXH là tác nhân của kiểm soát xã hội;  Nâng cao vai trò của tầng lớp lao động trong xã hội tư bản  Quan điểm tương phản  Nhân viên xã hội được xem là nhân tố của quá trình kiểm soát xã hội tư bản và là nền tảng cho xã hội có giai cấp;  CTXH nâng cao khả năng thực hiện chức năng của giai cấp lao động;
  9. Các mối quan hệ  Những phê phán về CTXH truyền thống:  Quá nhấn mạnh đến khía cạnh tâm lý mà bỏ qua vấn đề bối cảnh sống  Quá nhấn mạnh đến sự trải nghiệm  Quá bị áp đặt bởi quan điểm tư bản
  10. Các mối quan hệ  Mối quan hệ giữa CTXH truyền thống và cấp tiến:  Xã hội tạo nên các vấn đề của cá nhân  CTXH truyền thống nhìn nhận vấn đề nảy sinh và hoạt động can thiệp trong bối cảnh xã hội  CTXH cấp tiến nhìn nhận vấn đề theo ý thuyết tâm lý xã hội và hệ thống  Mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội: trao đổi, phản ảnh hoặc mang tính tương tác  Có thể làm thay đổi tình huống
  11. Các mối quan hệ  Đều dựa trên sự tự quyết của thân chủ;  CTXH phê phán CTXH cấp tiến vì bỏ qua những mục tiêu chung, có xung đột với lợi ích cá nhân và sự tự chủ;  CTXH cấp tiến phê phán CTXH truyền thống bỏ qua yếu tố áp đặt của xã hội  Thấu hiểu là giá trị quan trọng để hiểu được PIE và PIEN  Sự khác nhau giữa 2 mô hình CTXH chính là về ý nghĩa hành động, do từ chối giá trị của từng mô hình hành động của nhau (Webb 1981)
  12. Bản chất  Phương pháp thực hành cấp tiến:  Hoạt động công tác xã hội cần nhạy cảm với các nguyên nhân phù hợp;  Hoạt động thực hành luôn đảm bảo tính phù hợp với tình huống;  Nhân viên xã hội luôn được cảnh báo về sự tương phản giữa những kết quả đạt được và những chi phí bỏ ra (giữa trao quyền và không trao quyền)
  13. Bản chất  Quan tâm đến quan điểm nhân văn vốn có  Tư duy tích cực hướng đến hành động  Thúc đẩy việc giữ gìn các cách thức kể chuyện về cuộc sống hiện thực nhằm lý giải sự bất công  Nhấn mạnh đến các vấn đề bị lề hoá từ cách tư duy truyền thống
  14. Quá nhấn mạnh đến gia đình có dẫn đến quan điểm bất bình đẳng giới?
  15. Bản chất Bốn sự chọn lựa mang tính chiến lược + Bảo thủ: CTXH hành động mà không bị ảnh hưởng bởi vấn đề chính trị + Chối từ: NVXH tham gia vào các hoạt động chính trị nhưng không làm thay đổi thiết chế xã hội vì lợi ích của thân chủ; + Đối lập: NVXH giúp thân chủ tự ra quyết định thông qua việc giảm dần sự kiểm soát của công tác xã hội, NVXH + Sự chuyển đổi: hướng đến thay đổi của thiết chế xã hội thông qua sự trợ giúp của thân chủ, của hoạt động chuyên môn và hành động chính trị (Faleiros)
  16. Các chủ đề của CTXH cấp tiến  Phân tích cấu trúc mà qua đó các vấn đề cá nhân có thể được nhìn nhận qua hệ thống các nguyên nhân về cấu trúc kinh tế xã hội,  Một phân tích về kiểm soát xã hội thực hiện chức năng của công tác xã hội và của hệ thống phúc lợi xã hội,  Phê phán về những vấn đề hiện tại của xã hội, kinh tế và chính trị;  Cam kết bảo vệ các cá nhân chống lại mọi áp lực thông qua các cá nhân, nhóm có quyền năng, và qua cấu trúc xã hội;  Sự tự do cá nhân và biến đổi xã hội.
  17. CTXH cấu trúc của Mullay  Xuất phát điểm: CTXH đang trong giai đoạn khủng hoảng do thiếu định hướng phát triển;  Thay đổi trật tự xã hội qua một số quan điểm:  một sự cam kết vì nhân văn, cộng đồng và bình đẳng;  Tin tưởng vào hoạt động can thiệp của nhà nước về hoạt động ưu tiên về kinh tế, phân phối công bằng các nguồn lực  Niềm tin trong nền dân chủ tham gia;
  18. CTXH cấu trúc của Mullay  tìm kiếm phúc lợi xã hội như là một công cụ nhằm thúc đẩy công bằng, đoàn kết và tính cố kết cộng đồng;  hướng đến một nhà nước phúc lợi xã hội hoặc một mô hình cấu trúc thực hành;  hướng đến tìm kiếm một mô hình công tác xã hội:  Đối xử mọi người bằng sự tôn trọng,  Tăng cường nhân phẩm và khả năng hội nhập,  Giúp các thân chủ tự quyết, chấp nhận sự khác biệt và thúc đẩy công bằng xã hội.
  19. CTXH cấu trúc của Mullay  chủ nghĩa bảo thủ mới  tìm kiếm phúc lợi như việc có được một vai trò thặng dư trong một trật tự xã hội hiện tại;  chủ nghĩa tự do có một quan điểm đơn lẻ về phúc lợi;  dân chủ xã hội hướng đến một hệ thống xã hội từ thiện và tham gia;  quan điểm Mác xít có một hình thức phân tích giai cấp hướng đến một nền kinh tế có kế hoạch được dựa trên nỗ lực tập thể.
  20. CTXH cấu trúc của Mullay  Vấn đề của cá nhân:  Do cấu trúc xã hội đem lại  Mục đích của CTXH cấu trúc:  Hướng đến sự chuyển đổi cấu trúc, thiết chế  Giải pháp:  Cá nhân phải là chủ thể của các hành động xã hội  Áp dụng các quan điểm trao quyền, biện hộ
  21. CTXH cấu trúc của Mullay  Các hoạt động  hỗ trợ và phát triển những dịch vụ khác nhau và các tổ chức khác nhau;  tham gia và thúc đẩy việc trao quyền các phong trào xã hội;  xây dựng những hình thức liên kết giữa các cá nhân với những mục đích và lợi ích chung;  trợ giúp thân chủ tham gia vào các chương trình chính trị xã hội;
  22. CTXH cấp tiến của Fook  “sự trợ giúp được định hướng về mặt cá nhân mà nhấn mạnh đến tương tác giữa cấu trúc cá nhân và cấu trúc kinh tế-xã hội tạo nên các vấn đề”
  23. CTXH cấp tiến của Fook Thực hiện chức Phân tích cấu trúc năng kiểm soát xã hội Bảo vệ cá nhân khỏi Phê phán những vị những áp áp lực xã thế vốn có; hội; Tự do cá nhân và biến đổi xã hội;
  24. CTXH cấp tiến của Fook  Mối quan hệ với các lý thuyết khác  Tâm thần học đối lập: phê phán những mô hình trị liệu và về sự hiểu sai về lệch chuẩn, và bệnh tâm thần;  Thuyết gán nhãn: tránh được tình trạng bị gán cho một cái nhãn, lăng mạ;  Thuyết sinh thái học: nhấn mạnh mối tương tác giữa cá nhân và môi trường;
  25. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH  Các nhân tố xã hội;  Cá nhân và môi trường;  Những nhân tố tâm lý học và xã hội;  Cá nhân  Các chức năng kiểm soát xã hội của công tác xã hội  Quan điểm về xã hội;  Sự tự trị và các quyền  Biến đổi xã hội  Công tác xã hội trường hợp
  26. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Các nhân Môi trường xã hội là phù Cấu trúc xã hội là yếu tố tố xã hội hợp như việc có được chính yếu trong những thông tin nền tảng; được hình thức lý giải về các sử dụng cho việc phân vấn đề; được sử dụng tích trong phân tích và trong thực hành
  27. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Cá nhân Cá nhân đánh giá và tuân Các hoạt động công tác và môi thủ theo môi trường xã hội hướng đến làm trường thay đổi giữa các cá nhân và những vấn đề về môi trường
  28. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Những Được sử dụng và Các hoạt động công nhân tố được khám phá trong tác xã hội hướng đến tâm lý các hoạt động của tìm kiếm mối quan hệ học và công tác xã hội giữa các nhân tố đó xã hội
  29. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Cá nhân “những lời buộc tội” Nhấn mạnh đến sự trợ hoặc khiển trách cá giúp cá nhân, tôn nhân trọng cá nhân, khiển trách cấu trúc xã hội
  30. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Các chức Được chấp nhận Phân tích phê phán hướng năng đến sự chăm sóc trong quá kiểm soát trình thực hiện xã hội của công tác xã hội
  31. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Quan Chấp nhận vị thế Phân tích phê phán điểm sẵn có hoặc sự cải tích cực về xã hội về xã cách dần dần hội
  32. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Sự tự trị Được bảo trợ trong hệ Bảo hộ chống lại hệ và các thống thống quyền Biến đổi Được giới hạn hay được Tìm kiếm và đóng góp xã hội cấm đoán
  33. Phân tích cấp tiến các thành tố của CTXH Thành tố Nhấn mạnh đến không cấp Nhấn mạnh đến cấp tiến- tiến-môi trường cấu trúc Công Chỉ là một hình thức Được thực hiện như tác xã thực hành hay một mọt phần của các hình hội hình thức tách biệt từ thức thực hành rộng trường hoạt động thực hành hơn hợp khác
  34. CTXH cấp tiến của Fook  Các mục đích:  Làm giảm những hạn chế về mặt tư tưởng  Làm giảm những áp đặt và những hình thức bóc lột  Làm giảm những tác động của việc gán nhãn  Giúp các cá nhân biến đổi