Bài giảng Lý luận cơ bản về tài chính - Nguyễn Vĩnh Hùng

ppt 28 trang hapham 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý luận cơ bản về tài chính - Nguyễn Vĩnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ly_luan_co_ban_ve_tai_chinh_nguyen_vinh_hung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lý luận cơ bản về tài chính - Nguyễn Vĩnh Hùng

  1. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1 TS. NGUYỄN VĨNH HÙNG 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 1
  2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ◼ Khái quát sự ra đời và phát triển phạm trù tài chính ◼ Bản chất tài chính ◼ Chức năng tài chính ◼ Hệ thống tài chính 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 2
  3. KHÁI QUÁT ◼ Khái niệm tài chính ◼ Theo nghĩa hẹp, tài chính được hiểu như là: ◼ thu - chi tiền tệ của chính phủ. ◼ Hoạt động tín dụng, làm ảnh hưởng cung tiền. ◼ Theo quan điểm hiện đại, tài chính phản ánh hoạt động chuyển giao tiền tệ để thỏa mãn các nhu cầu của các chủ thể kinh tế. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 3
  4. KHÁI QUÁT ◼ Sự ra đời và phát triển phạm trù tài chính gắn liền với sự phát triển của tiền tệ và nền kinh tế hàng hĩa. ◼ Tài chính gắn với các chủ thể sử dụng => hình thành các khâu tài chính: ◼ Tài chính cơng ◼ Tài chính doanh nghiệp ◼ Tài chính cá nhân và hộ gia đình ◼ Ngày nay tài chính trở thành ngành khoa học. ◼ Khoa học tài chính được hỗ trợ rất nhiều từ khoa học tốn ứng dụng. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 4
  5. BẢN CHẤT TÀI CHÍNH ◼ Nguồn tài chính ◼ Theo nghĩa hẹp: khối tiền cĩ tính lỏng cao ◼ Theo nghĩa rộng: bao gồm các loại tài sản tài chính và các loại tài sản khác cĩ khả năng chuyển hĩa thành tiền ◼ Phân theo phạm vi, nguồn tài chính gồm: ◼ Nguồn tài chính trong nước; ◼ Nguồn tài chính nước ngồi: ◼ Bù đắp sự mất cân đối cán cân thanh tốn ◼ Bù đắp sự mất cân đối tiết kiệm - đầu tư trong 6/25/2021 nước TS Nguyễn Vĩnh Hùng 5
  6. BẢN CHẤT TÀI CHÍNH ◼ Sự vận động các nguồn lực tài chính phản ánh mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong phân phối nguồn lực. ◼ Sự phân phối thể hiện (i) hoặc là tạo lập quỹ tiền tệ (ii) hoặc là đầu tư/sử dụng các quỹ tiền tệ như thế nào. ◼ Lợi ích và chi phí là hai khái niệm cĩ tính chuẩn tắc trong phân phối nguồn lực. Giải bài tốn về hiệu quả kinh tế để đánh đổi, lựa chọn trong số các nhu cầu thực tế trên cơ sở tối đa hĩa lợi ích và giảm thiểu các chi phí 6/25/2021◼ => Max (lợi ích – chiTS Nguyễnphí) Vĩnh Hùng 6
  7. BẢN CHẤT TÀI CHÍNH ◼ Bản chất của tài chính phản ánh quan hệ kinh tế giữa các chủ thể với nhau trong quá trình phân phối nguồn tài chính. ◼ Tính kinh tế của tài chính biểu hiện: ◼ Nguồn lực giới hạn => cần lợi ích tối đa (kinh tế hoặc xã hội) và tối thiểu hĩa chi phí sử dụng nguồn lực 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 7
  8. CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH ◼ Tài chính cĩ 3 chức năng: ◼ Huy động nguồn lực ◼ Phân bổ nguồn lực ◼ Giám sát nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực tài chính 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 8
  9. HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC ◼ Chức năng huy động nguồn tài chính hay cịn gọi là chức năng huy động vốn thể hiện khả năng tổ chức khai thác các nguồn tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của nền kinh tế. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 9
  10. HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC ◼ Chức năng huy động vốn được thực hiện trên cơ sở tương tác giữa các yếu tố: ◼ Chủ thể cần vốn và các nhà đầu tư . ◼ Thị trường tài chính và các định chế tài chính. ◼ Mơi trường tài chính và kinh tế. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 10
  11. PHÂN BỔ NGUỒN LỰC ◼ Phân bổ nguồn tài chính phản ánh kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn cĩ để đạt được các mục tiêu trong tương lai. ◼ Chiến lược phân bổ nguồn lực thể hiện qua sơ đồ sau Vị trí ở hiện tại Tổ chức Mục tiêu Chiến lược quản phát triển thực hiện lý theo mục tiêu Cách thức đạt 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 11 được mục tiêu
  12. KIỂM TRA TÀI CHÍNH ▪ Kiểm tra tài chính phản ánh hoạt động thu thập và đánh giá những bằng chứng về thơng tin liên quan đến quá trình huy động và phân bổ các nguồn tài chính với mục đích đảm bảo tính dúng dặn tính hiệu quả và hiệu lực của việc tạo lập và sử dụng vốn 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 12
  13. KIỂM TRA TÀI CHÍNH ◼ Kiểm tra tài chính thể hiện dưới các loại hình sau: ◼ Thanh tra tài chính. ◼ Kiểm tốn nội bộ. ◼ Kiểm tốn độc lập. ◼ Kiểm tốn nhà nước. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 13
  14. KIỂM TRA TÀI CHÍNH ◼ Kiểm tra tài chính được thực hiện trên cơ sở kết hợp các yếu tố: ◼ Chủ thể kiểm tra. ◼ Đối tượng kiểm tra. ◼ Cơ sở kiểm tra. ◼ Phương pháp kiểm tra. ◼ Báo cáo và đánh giá kết quả kiểm tra. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 14
  15. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ◼Hệ thống tài chính là một hệ thống gồm cĩ thị trường và các định chế tài chính thực hiện chức năng gắn kết cung – cầu về vốn. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 15
  16. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ◼Cơ cấu hệ thống tài chính gồm: ◼ Thị trường tài chính. ◼ Các chủ thể tài chính - những người kiến tạo thị trường. ◼ Cơ sở hạ tầng tài chính của hệ thống tài chính. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 16
  17. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 17
  18. ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ▪ Thị trường tài chính: ▪ Cơ cấu gồm: Thị trường tiền tệ và thị trường vơn => Hai thị trường này lại cĩ mối quan hệ hữu cơ với nhau: ▪ Các biến đổi về giá cả, lãi suất trên thị trường tiền tệ thường kéo theo các biến đổi trực tiếp trên thị trường vốn. ▪ Ngược lại, những biến động trên thị trường chứng khốn ảnh hưởng đến thị trường tiền tệ. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 18
  19. ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ◼ Các chủ thể tài chính: ◼ Các tổ chức gắn liền với các hoạt động tài chính cơng (Public finance), ◼ Tài chính doanh nghiệp (Business/corporation finance), ◼ Các định chế tài chính (Financial institutions) và ◼ Tài chính cá nhân hoặc hộ gia đình (Personal or Household finance). 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 19
  20. ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ◼ Cơ sở hạ tầng tài chính của hệ thống: ◼ Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước. ◼ Hệ thống giám sát. ◼ Hệ thống thơng tin . ◼ Hệ thống thanh tốn. ◼ Hệ thống dịch vụ chứng khốn. ◼ Nguồn nhân lực. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 20
  21. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐINH CHẾ TÀI CHÍNH VÀ THI TRƯỜNG TÀI CHÍNH ◼ Các cơng ty bảo hiểm, các nhà đầu tư, cơng ty tài chính: ◼ Tham gia thị trường chứng khốn: người mua - người bán. ◼ Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư. ◼ Cung cấp các dịch vụ tài chính. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 21
  22. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐINH CHẾ TÀI CHÍNH VÀ THI TRƯỜNG TÀI CHÍNH ◼ Các ngân hàng thương mại ◼ Phát hành cổ phiếu huy động vốn. ◼ Cung cấp các dịch vụ tài chính. ◼ Phát triển các nghiệp vụ phái sinh. ◼ Thực hiện các hoạt động đầu tư. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 22
  23. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐINH CHẾ TÀI CHÍNH VÀ THI TRƯỜNG TÀI CHÍNH ◼ Các định chế tài chính trung gian đĩng vai trị là tổ chức hỗ trợ nâng cao mức tín nhiệm = > Đảm bảo/bảo lãnh thanh tốn cho các tổ chức phát hành chứng khốn nợ. ◼ Các định chế tài chính trung gian đĩng vai trị chứng khốn hĩa => Các khoản nợ (tín dụng) chuyển hĩa thành chứng khốn 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 23
  24. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH ◼ Tài chính cơng và định chế tài chính ◼ Nộp thuế. ◼ Tài trợ của chính phủ. ◼ Mơ giới phát hành chứng khốn chính phủ. ◼ Cho vay. ◼ Các định chế tài chính quốc doanh: Thực hiện các chính sách vĩ mơ nhà nước. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 24
  25. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH ◼ Tài chính cơng và doanh nghiệp ◼ Nộp thuế. ◼ Tài trợ của chính phủ. ◼ Cho vay. ◼ Các doanh nghiệp nhà nước: Thực hiện các chính sách vĩ mơ của nhà nước. 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 25
  26. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỦ THỂ TÀI CHÍNH ◼ Tài chính doanh nghiệp và các định chế tài chính ◼ Tài trợ vốn. ◼ Liên kết và tham gia đầu tư. ◼ Cung cấp các dịch vụ tài chính . 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 26
  27. NHẮC LẠI ◼ Tài chính là gì? ◼ Bản chất của tài chính? ◼ Chức năng của tài chính? ◼ Hệ thống tài chính và mối quan hệ của yếu tố trong hệ thống 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 27
  28. ĐỌC THÊM VỀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ◼ Hệ thống tài chính nước Mỹ ◼ Cải cách hệ thống tài chính Việt Nam năm 2006 cịn gặp nhiều khĩ khăn 6/25/2021 TS Nguyễn Vĩnh Hùng 28