Bài giảng Mạng máy tính - Cách chia Subnet Mask
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Cách chia Subnet Mask", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_cach_chia_subnet_mask.ppt
Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Cách chia Subnet Mask
- ĐịAĐịA CHỈCHỈ IPIP v Cóbacáchđểxácđịnhmáytínhtrongṃ ơitrườngmạng̣ TCP/IP: § Điạchị ̉v̉ ậtlỵ́ § Địạ chỉIP̉ § Tênmiền. v Điạchị ̉v̉ ậtlýlàđiạ ̣chị ̉MACđ̉ ượcghivàotrongcardgiao diệnmạ ̣ng.Nóđ̣ ượcdùngchocácđiạchị ̉mả ̣ngLAN,kḥ ơng phảilàđiả ̣chị ̉lỉ ênmạng.̣ v Điạchị ̉IPxácđỉ ̣nhṃ ợtmáytínhtṛ ênmợtlị ênmạngIP.̣ v Tênmiềncungcấptêndễnhớchomợtmáytínhtrong̣ liênmạngIP.Khing̣ ườidùngsửdụngṭ ênmiền,chúngsẽ đượcchuyểnthànhđiả ̣chị ̉IPb̉ ởiDNS(DomainName System),chungchocácđiạchị ̉tronglỉ ênmạngIP̣
- ĐịaĐịa chỉchỉ IPIP (tt)(tt) *ĐịachỉMACtồntạimimặcđịnhtrên1máycĩCardmạng *ĐịachỉIPdongườidùngcidùngcấuhìnhhoặcdoDHCPServercấp,nếumáychỉhoạt độngtrongmơitrường độclậpthìkhơngcần E7.96.C9.F4 thiết. 192.168.1.2 *Tênmiềnchỉcần thiếtkhimáytínhgia F2.76.29.F2 Server.thbk.com nhậpvào1Domain, 192.168.1.5 kếtnốimimạng. Lap.thbk.com C8.86.A9.F5 192.168.1.3 W03.thbk.com F8.D6.A9.75 192.168.1.9 Lap.thbk.com
- Địa chỉ IP (tt) v ĐịachỉIPgồm32bit. v Đượcbiểudiễnbằng4sốthậpphân(fouroctet)cáchnhaubởi dấuchấm( ) v Cĩ3cáchđểbiểudiểnIP § Dạngthậpphân: 130 57 30 56 § Dạngnhịphân:10000010 00111001 00011110 00111000 § DạngHex : 82 39 1E 38 v ĐịachỉIPgồm2thànhphần:NetID(NetworkAddress) v vàHostID(NodeAddress) v NetIDlàsốduynhấtdùngđểxácđịnh1mạng.Mỗimáytính trongmộtmạngbaogiờcũngcĩcùngmộtđịachỉmạng v HostIDlàsốduynhấtđượcgánchomộtmáytínhtrongmạng
- 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 32 bits NETWORK HOST 32 bits 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 150 . 133 . 48 . 185 . 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits
- Địa chỉ IP (tt) v IPaddressđượcchiaralàm5lớpA,B,C,D,E v DlàlớpMulticast v Eđangđểdựtrữ v Chỉsửdụng3lớpA,B,C Network ID Host ID Class A Network ID Host ID Class B Network ID Host ID Class C w x y z
- Lớp A Địa chỉ IP (tt) •• Địnhdạng:NetID HostID HostID HostID •• Bítđầutiên: 0 •• Ngoạitrừbítđầutiênlà0dùngđểnhậndiệnlớpA,,7bít cịnlạicĩthểnhậngiátrị0hoặc1 •• Cĩ27=128trườnghợpdùngNetID •• Nhưngtấtcảcácbít=0hoặc1thìkhơngsửdụngnênsố NetIDcủalớpA=27-2=128-2=126 Class A Class A 24 Bits NETWORK HOST HOST HOST # Bits 1 7 24 0 NETWORK# HOST#
- Địa chỉ IP (tt) Lớp A (tt) •• ĐịachỉIPlớpA § Dạngnhịphânbítđầu=0 § Dạngthậpphântừ1đến126 •• SốHostIDtrongmỗimạnglớpA=224-2=16.777.214 •• DãyđịachỉmạnglớpAlà § 1.0.0.0đến126.0.0.0 •• DãyđịachỉHostIDtrongmỗimạnglớpAlà § W.0.0.1đếnW.255.255.254 Vídụ NetID:10.0.0.0 HostID:10.0.0.1;10.0.0.2; .10.255.255.254.10.255.255.254
- Lớp B •• Địnhdạng: NetID NetID HostID HostID •• Haibítđầulà: 10 •• Ngoạitrừ2bítđầulà10cácbítcịnlạicĩthểlà0hoặc1 •• Cĩ214=16.384NetID Class B Class B 16 Bits NETWORK NETWORK HOST HOST # Bits 1 1 14 16 1 0 NETWORK# HOST#
- Lớp B (tt) •• ĐịachỉlớpB §§ Dạngnhịphân2bítđầulà:: 10 §§ Dạngthậpphân: từ128đến191 •• SốHostIDtrongmỗimạnglớpBlà •• 216-2=65.534HostID •• DãyđịachỉNetIDlớpB § 128.0.0.0>>191.255.0.0 •• DãyđịachỉHostIDtrênmỗimạng § W.X.0.1>>W.X.255.254 •• Vídụ:: •• NetID:128.10.0.0 •• HostID:128.10.0.1;128.10.0.2; .;128.10.255.254.;128.10.255.254
- Lớp C v Địnhdạng: NetID.NetID.NetID.HostID v Babítđầulà: 110 v Ngoạitrừ3bítđầulà110cácbítcịnlạicĩthểlà0hoặc 1 v Cĩ221=2.097.152NetID Class C Class C 8 Bits NETWORK NETWORK NETWORK HOST # Bits 1 1 1 21 8 1 1 0 NETWORK# HOST#
- Lớp C (tt) • ĐịachỉlớpC • Dạngnhịphân3bítđầulà:110 • Dạngthậpphân:từ192đến223 • SốHostIDtrongmỗimạnglớpClà § 28-2=254HostID • DãyđịachỉNetIDlớpC § 192.0.0.0>>223.255.255.0 • DãyđịachỉHostIDtrênmỗimạng § W.X.Y.1>>W.X.Y.254 • Vídụ: § NetID:203.100.100.0 § HostID:203.100.100.1;203.100.100.2;
- Số NetID và HostID trong các lớp Dãy Đchỉ Số NetID Số HostID NetID Class A 126 16.777.214 1 126 Class B 13.384 65.534 128 191 Class C 2.097.152 254 8 192Bits 223
- Summary v 1 0.0.0 126 0.0.0:ClassA v127 0.0.0:LoopbackNetwork v128.0.0.0 191.255 0.0:ClassB v192.0.0.0 223.255.255.0:ClassC v224.0.0.0 240.0.0.0:ClassD(Multicast) v>=240.0.0.0:ClassE(Reserved)
- CácCác địađịa chỉchỉ dùngdùng riêngriêng v Làkhơnggianđịachỉđượcgánchomạngdùngriêngtrong cáctổchức,cáccơngty,nhưngkhơngđượckếtpublicra Internet. v ClassA: 10.0.0.0 v ClassB: 172.16.0.0 172.31.0.0 v ClassC: 192.168.0.0 192.168.255.0
- BroadcastBroadcast AddressAddress v Quảngbá(Broadcast)làviệcmàmộthostgởidữliệuđến tấtcảcáchostcịnlạitrongcùngmộtnetworkIDnumber. § Địachỉquảngbátrựctiếp(directedbroadcastaddress) làđịachỉIPmàtrongđĩtấtcảcácbittrongtrường HostIDđềulà1. § Địachỉquảngbácụcbộ(localbroadcastaddress)làđịa chỉIPmàtrongđĩtấtcảcácbitstrongNetworkIDvà HostIDđềulà1.
- DirectedDirected BroadcastBroadcast AddressAddress 192.168.21.0 192.168.20.0192.168.20.0 192.168.20.255192.168.20.255
- LocalLocal BroadcastBroadcast AddressAddress v ĐịachỉquảngbácụcbộsẽbịchặnlạibởiRouter Stop 255.255.255.255255.255.255.255
- VíVí dụdụ :: 172.16.20.200172.16.20.200 v172.16.20.200172.16.20.200isClassBaddressisClassBaddress vNetworkportion:Networkportion:172.16172.16 vHostportion:Hostportion:20.20020.200 vNetworkaddress:Networkaddress:172.16.0.0172.16.0.0 vBroadcastaddress:Broadcastaddress:172.16.255.255172.16.255.255
- ? ? ? ?
- v XXáácđcđịịnhtrongmnhtrongmộộtđtđịịachachỉỉIPphIPphầầnnnnààololààtrtrườườngng networknetworkvvààphphầầnnnnààololààtrtrườườngnghost.host. vChiChiềềududààii32bits32bits.. vĐĐượượcphcphâânchiathnchiathàànhnh4octets4octets vCCáácbitstrongNetworkđcbitstrongNetworkđềềululàà11 vCCáácbittrongphcbittrongphầầnHostđnHostđềềululàà00 vDEFAULTSubnetMaskDEFAULTSubnetMask § LLớớpA:pA:255255 0.0.00.0.0 § LLớớpB:pB:255.255255.255 0.00.0 § LLớớpC:pC:255.255.255255.255.255 00
- 194. 200. 101. 101 IP address 255. 255. 255. 0 Subnet mask 194. 200. 101. 101. Host ID Network ID
- NetworkAddress(ĐNetworkAddress(Địịachachỉỉmmạạng)ng) § TTấấtctcảảccáácbitcbitởởphphầầnHostIDcnHostIDcĩĩgigiáátrtrịịllàà00 § VVííddụụ:192.168.1.0l:192.168.1.0lààNetworkAddressNetworkAddress LoopBackAddressLoopBackAddress § CCĩĩđđịịachachỉỉmmạạng127.x.x.x:Ging127.x.x.x:Giảảllậậpmpmạạngtrngtrêênn chchíínhmnhmááycycụụcbcbộộ(Localhost)(Localhost) § LocalhostIPAddress:127.0.0.1LocalhostIPAddress:127.0.0.1
- vLocalBroadCast(LoanbáocLocalBroadCast(Loanbáocụụcbcbộộ)) § GGửửiđiđếếntntấấtctcảảcácHosttrongmcácHosttrongmạạngcngcụụcbcbộộ § VídVídụụ::255.255.255.255255.255.255.255 vAll-HostsBroadCast(LoanbáocùngmAll-HostsBroadCast(Loanbáocùngmạạng)ng) § GGửửiđiđếếntntấấtctcảảcácHosttrongcùngmcácHosttrongcùngmạạng(cùngng(cùng NetID)NetID) § TTấấtctcảảcácbitcácbitởởHostIDlàHostIDlà11 § VídVídụụ::192.168.1192.168.1 255255
- Vìsaophảichiamạngcon? v Ngườiquiquảntrịmạngđơikhicikhicầnphảiphiphânchiamạng,từmộtmạng llớnphânchiathànhnhữngmạngcon: § Giảmkíchthước,PhùhợpvớimimơhìnhmạnghiệntạicicủaCơngty § Phâncấpquảnlý § Giảmnghẽnmạngbằngcáchgiớihihạnphạmvicủacácthơngđiệp quảngbá § Giớihihạntrongphạmvitừngmạngconcáctrụctrặccĩthểxảyra (khơngảnhhưởngtớitoitồnmạngLAN) § Tăngcườngbảomật(cácchínhsáchbảomậtcĩthểápdụngcho từngmạngcon) § Chophépápdụngcáccấuhìnhkhácnhautrêntừngmạngcon v Vìvậycầnphảiphiphânchiathànhnhữngmạngcon Khiphânchia mạngconthìnhữngngườIbênngịaimạng(outsidenetwork)nhìn mạngchúngtachỉlàmộtsinglenetwork.
- vPhPhảảiđiđặặtbtbộộđđịịnhtuynhtuyếến(Router)gin(Router)giữữacácmacácmạạngconngcon nàynày vThThựựchichiệện:Ln:LấấycácbitsycácbitscaonhcaonhấấttccủủaaPhPhầầnn HostIDHostIDchophchophầầnnNetwokIDNetwokID vSSốốbitstbitstốốithiithiểểucĩthucĩthểểmmượượnlà:nlà:22bits.bits. vSSốốbitstbitstốốiđacĩthiđacĩthểểmmượượnlà:nlà: ØA:A:2222bits~2^22-2=4.194.302subnets.bits~2^22-2=4.194.302subnets. ØB:B:1414bits~2^14-2=16.382subnets.bits~2^14-2=16.382subnets. ØC:C:0606bits~2^6-2=62subnets.bits~2^6-2=62subnets.
- 1. XXáácđcđịịnhthunhthuộộclclớớpmpmạạngnngnààovovààdefaultsubnetdefaultsubnet masklmasklààggìì 2. XXáácđcđịịnhmnhmượượnbaonhinbaonhiêêubits.Xubits.Xáácđcđịịnhsubnetnhsubnet maskđmaskđồồngthngthờờixixáácđcđịịnhsnhsốốsubnetsvsubnetsvààssốốllượượngng hoststrhoststrêênmnmỗỗisubnet.isubnet. 3. XXáácđcđịịnhcnhcáácbcbíítctcủủađađịịachachỉỉhostchomhostchomỗỗisubnet.isubnet.
- VídVídụụvvềềchiaSubnetchiaSubnet v KhitachiamộtNetworkrathànhnhiềuNetworknhỏhơn, cácNetworknhỏnầyđượcgọilàSubnet. v HãyxétđếnmộtđịachỉIPclassB:139.12.0.0vớisubnet masklà255.255.0.0(cĩthểviếtlà:139.12.0.0/16,ởđây số16cĩnghĩalà16bitsđượcdùngchoNetworkID). v MộtNetworkvớiđịachỉthếnầycĩthểchứa65,534 nodeshaycomputers(65,534=(2^16)–2).Đâylàmột consốquálớn,trênmạngsẽcĩđầybroadcasttraffic.
- vGiGiảảttỉỉchchúúngtachiacngtachiacááiNetworkniNetworknầầyralyralààmm44 SubnetSubnet.C.Cơơngvingviệệcscsẽẽbaogbaogồồmbabmbabướước:c: § 1)1) XXáácđcđịịnhSubnetmasknhSubnetmask 2)2) LiLiệệtktkêêIDcIDcủủacacáácSubnetmcSubnetmớớii 3)3) ChobiChobiếếtIPaddressrangectIPaddressrangecủủacacáácc HostIDtrongmHostIDtrongmỗỗiSubnetiSubnet
- Bước1:XácđịnhSubnetmask Cơngthứctổngquátlà:: Y=2X Y=consốSubnets(=4) X=sốbitscầnthêm(=2) v DođĩSubnetmasksẽcần: 16(bitstrướcđây)+2(bitsmới)=18bits v ĐịachỉIPmớisẽlà139.12.0.0/18(đểýconsố18thayvì 16nhưtrướcđây). SốhoststốiđacĩtrongmỗiSubnetsẽlà:: (2^14)–2=16,382.. Vàtổngsốcáchoststrong4Subnetslà:: 16382*4=65,528hosts.
- Bước2:LiệtkêIDcủacácSubnetmới v TrongđịachỉIPmới(139.12.0.0/18)consố18nĩiđếnviệctadùng 18bits,đếmtừbêntrái,của32bitIPaddressđểbiểudiễnđịachỉIP củamộtSubnet. Subnetmasktrongdạngnhịphân Subnetmask 11111111111111111100000000000000 255.255.192.0 NhưthếNetworkIDcủabốnSubnetsmớicĩlà:icĩlà: Subnet SubnetIDtrongdạngnhịphân SubnetID 1 10001011.00001100.00000000.00000000 139.12.0.0/18 2 10001011.00001100.01000000.00000000 139.12.64.0/18 3 10001011.00001100.10000000.00000000 139.12.128.0/18 4 10001011.00001100.11000000.00000000 139.12.192.0/18
- Bước3:ChobiếtIPaddressrangecủacácHostIDtrongmỗiSubnet v VìSubnetIDđãdùnghết18bitsnênsốbitscịnlạii(32–18=14)được dùngchoHostID. NhớluậtdùngchoHostIDlàtấtcảmọibitskhibitskhơngthểđềulà0hay1. Subnet HostIDIPaddresstrongdạngnhịphân HostIDIPaddressRange 1 10001011.00001100.00000000.00000001 139.12.0.1/18 10001011.00001100.00111111.11111110 139.12.63.254/18 2 10001011.00001100.01000000.00000001 139.12.64.1/18 10001011.00001100.01111111.11111110 139.12.127.254/18 3 10001011.00001100.10000000.00000001 139.12.128.1/18 10001011.00001100.10111111.11111110 139.12.191.254/18 4 10001011.00001100.11000000.00000001 139.12.192.1/18 10001011.00001100.11111111.11111110 139.12.255.254 TrongmỗiSubnet,rangeciSubnet,rangecủaHostIDtừconsốnhỏnhất(màuxanh) đếnconsốlớnnhất(màucam)đềugiốngnhau
- Bài tập Câu 1: Giải thích Phạm vi địa chỉ mạng của các lớp A,B,C. CCâuâu 22:: vBBạạnđangqunđangquảảntrntrịịmmạạngcho1cngcho1cơơngty,gngty,gồồmm88 phphịịngban.ngban. vBBạạnđnđããđđặặtIPchomtIPchomạạngnngnààylylàà192.168.x.y192.168.x.y (trongdo:xlangaysinh,ylathangsinh)(trongdo:xlangaysinh,ylathangsinh) vHHããychiamychiamạạngnngnààythythàành8mnh8mạạngconchomngconchomỗỗii phphịịngđngđểểddểểququảảnlnlýývvààccấấpquypquyềền.n. vChobiChobiếếttIPAddressRangeIPAddressRangeccủủacacááchostIDcchostIDcủủaa mmỗỗiSubnet.iSubnet. ĐĐịịachachỉỉBroadcastcBroadcastcủủatatừừngSubnetngSubnet