Bài giảng Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính - Nguyễn Khắc Quốc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính - Nguyễn Khắc Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_may_tinh_va_bieu_dien_thong_tin_trong_may_tinh_ngu.pdf
Nội dung text: Bài giảng Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính - Nguyễn Khắc Quốc
- MÁY TÍNH VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH Th.S Nguyễn Khắc Quốc IT-Deparment
- Chương 1 Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 1. Thông tin và tin học 2. Lịch sử máy tính 3. Phân loại máy tính 4. Các hệ đếm 5. Biểu diễn thông tin trong máy tính 6. Đại số logic 7. Bài tập 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 2 / 44
- 1.1. Thông tin và tin học Dữ liệu: chưa mang lại hiểu biết về đối tượng Thông tin: dữ liệu sau khi được xử lý, cho ta hiểu biết về đối tượng Ví dụ Ảnh mây vệ tinh: Dữ liệu Bản tin dự báo thời tiết: Thông tin Tin học Ngành khoa học nghiên cứu các vấn đề thu thập và xử lý dữ liệu để có được thông tin mong muốn, sử dụng máy tính như một công cụ hỗ trợ chính. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 3 / 44
- 1.2. Lịch sử máy tính {1} 1937, Turing, khái niệm về các con số tính toán và máy Turing. 1943-1946, ENIAC Máy tính điện tử đa chức năng đầu tiên. ENIAC J.Mauchly & J.Presper Eckert. 1945, John Von Neumann đưa ra khái niệm về chương trình được lưu trữ. 1952, Neumann IAS parallel- bit machine. Newman & IAS 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 4 / 44
- 1.2. Lịch sử máy tính {2} 1945 – 1954, thế hệ 1 (first generation) Bóng đèn chân không (vacuum tube) Bìa đục lỗ ENIAC: 30 tấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây. 1955-1964, thế hệ 2 Transitor Intel transitor processor 1965-1974, thế hệ 3 Mạch tích hợp (Intergrated Circuit – IC) 1975, Thế hệ 4 LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI). 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 5 / 44
- 1.3. Phân loại máy tính Personal Computer (PC)/Microcomputer Minicomputer Nhanh hơn PC 3-10 lần PC Mini Mainframe Nhanh hơn PC 10-40 lần Supercomputer Nhanh hơn PC 50-1.500 lần Phục vụ nghiên cứu là chính Super Mainframe VD:Earth Simulator (NEC, 5104 CPUs, 35.600 GF). Laptop Computer Handheld Computer: Pocket Handheld PC,Palm, Mobile devices. Laptop 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 6 / 44
- 1.4. Hệ đếm Khái niệm Hệ đếm cơ số 10 Hệ đếm cơ số bất kỳ Hệ đếm cơ số 2 Hệ đếm cơ số 16 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 7 / 44
- 1.4.1. Khái niệm Hệ đếm Sử dụng để đếm (biểu diễn thông tin số) Cơ số: Số lượng ký hiệu Ví dụ: hệ đếm cơ số 10 10 ký hiệu (cơ số 10) : 0 9. 123789 là một số trong hệ 10. Hệ đếm cơ số a Có a ký hiệu. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 8 / 44
- 1.4.2. Hệ đếm cơ số 10 Cơ số 10 10 ký hiệu: 0,1,2, ,9 n n-1 0 anan-1 a0 = an.10 + an-1.10 + + a0.10 123 = 1.102 + 2.101 +3.100 Viết: 2004 hoặc 200410 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 9 / 44
- 1.4.3. Hệ đếm cơ số a bất kỳ Sử dụng a ký hiệu để biểu diễn Ký hiệu có giá trị nhỏ nhất là ‘0’ Ký hiệu có giá trị lớn nhất là a-1 Giá trị của chữ số thứ n bằng số đó nhân với giá trị của vị trí Giá trị của vị trí = an n = vị trí, chữ số đầu tiên có vị trí là n-1 Phần thập phân được đánh số âm 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 10 / 44
- 1.4.4. Hệ đếm cơ số 2 Sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1 Binary (nhị phân) Biểu diễn thông tin trong máy tính Các linh kiện điện tử chỉ có hai trạng thái: Đóng hoặc mở (công tắc). Có điện hoặc không có điện. Số nhị phân = BIT (BInary digiT). Viết: 10012 hoặc 1001B 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 11 / 44
- 1.4.4.1. Chuyển từ hệ 2 sang hệ 10 n n-1 0 (anan-1 a0)B = an.2 + an-1.2 + + a0.2 Ví dụ: 0B = 0; 10B = 2 3 2 1 0 1001B = 1.2 + 0.2 +0.2 + 1.2 = 9 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 12 / 44
- 1.4.4.2. Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2 D = số cần chuyển Chia D (chia nguyên) liên tục cho 2 cho tới khi kết quả phép chia = 0 Lấy phần dư các lần chia viết theo thứ tự ngược lại 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 13 / 44
- 1.4.4.3. Chuyển đổi số lẻ từ hệ 10 sang hệ 2 Phần nguyên Chia liên tiếp cho 2. Viết phần dư theo chiều ngược lại. Phần phân X = phần phân. Nhân X với 2 kết quả: Phần nguyên (0,1) Phần phân Lặp lại từ bước đầu, đến khi muốn dừng hoặc kết quả=0. Viết các phần nguyên theo đúng thứ tự được kết quả. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 14 / 44
- 1.4.4.4. Các phép toán trên hệ 2 Phép cộng Số âm (số bù hai) Phép trừ Phép nhân 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 15 / 44
- Cộng hai số nhị phân Cộng có nhớ các cặp số cùng vị trí từ phải sang trái Bảng cộng Ví dụ 1010 + 1111 = 11001 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 16 / 44
- Số bù hai (số âm) Số bù một Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta được số bù một của nó. Lấy số bù một cộng 1 ta được số bù hai của số nhị phân ban đầu. Ví dụ: B = 1001 Bù một của B: 0110 Bù hai của B: 0111 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 17 / 44
- Trừ hai số nhị phân B1 – B2 B2 + bù hai của B2 = 0 (lấy số chữ số = số chữ số của B2). Có thể coi bù hai của B2 là số đối của B2. B1 – B2 = B1 + bù hai của B2. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 18 / 44
- 1010 - 0101 Bù một của 0101: 1010 Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011 1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101 (chỉ lấy 4 bit kết quả !!!) 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 19 / 44
- Nhân hai số nhị phân Nhân từ trái phải qua trái theo cách thông thường Bảng nhân Ví dụ 1011 x 101 = 110111 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 20 / 44
- Chia hai số nhị phân Sau khi đã biết cách nhân, cộng, trừ các số nhị phân, hãy thử tưởng tượng ra cách chia số nhị phân giống như số hệ 10. Ví dụ:11101/101=101, dư 100. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 21 / 44
- 1.4.5. Hệ đếm cơ số 16 (Hexa) Sử dụng 16 ký hiệu: 0 9 A,B,C,D,E,F Viết 1AFH hoặc 1AF16 hoặc 1AFH AH = 10 FH = 15 10H = 16 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 22 / 44
- 1.4.5.1. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 10 Từ hệ 10 hệ 16 Thực hiện chia liên tiếp cho 16 Lấy phần dư viết ngược lại Từ hệ 16 hệ 10 n n-1 0 (anan-1 a0)H= an.16 + an-1.16 + + a0.16 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 23 / 44
- 1.4.5.2. Chuyển đổi hệ 16 và hệ 2 Một chữ số hệ 16 tương đương 4 BIT của hệ hai 1H = 0001B FH = 1111B Xem bảng chuyển đổi các hệ 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 24 / 44
- Hệ 16 hệ 2 Căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế 1 chữ số của số hệ 16 bằng 4 bit nhị phân. Ví dụ: AH = 1100B 7H = 0111B A7H = 1100 0111B 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 25 / 44
- Hệ 2 hệ 16 Nhóm 4 bit một từ phải sang trái rồi căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế bằng chữ số tương ứng trong hệ 16. Ví dụ: 1111100B = 0111 1100B = 7AH 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 26 / 44
- 1.5. Biểu diễn thông tin trong máy tính Cách biểu diễn Đơn vị thông tin Mã hoá 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 27 / 44
- 1.5.1. Cách biểu diễn Thông tin trong máy tính được biểu diễn dạng nhị phân Ví dụ: 5 bit biểu diễn được 32 trạng thái. 5 bit có thể dùng để biểu diễn 26 chữ cái A Z. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 28 / 44
- 1.5.2. Đơn vị thông tin BIT Chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1 1Byte = 8 BIT 1KB = 210 Bytes = 1024 Bytes 1MB = 1024 KB 1GB = 1024 MB 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 29 / 44
- 1.5.3. Mã hoá Dù thông tin lưu trữ ở đâu cũng cần có quy luật để hiểu nó mã hoá. Ví dụ Mã SV: 20041021234 2004: Vào trường năm 2004 102: Mã ngành 1234: Số hiệu sinh viên Phòng: B209 (Nhà B - Tầng 2 - Phòng 09) Biển số xe, Mã hoá phải “rõ ràng” và “đầy đủ” 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 30 / 44
- Mã hoá trong máy tính Sử dụng số nhị phân Độ lớn của mã = số bit sử dụng để mã hoá Quy luật hiểu được mã nhị phân Ví dụ: Sử dụng 5 bit để mã hoá chữ cái hoa A Z (26 chữ cái) 00000 A 00001 B 11001 Z 11001 – 11111: chưa sử dụng 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 31 / 44
- ASCII ASCII (American Standard Code for Information Interchange) Dùng 8 bit để mã hoá các chữ cái. Mỗi chữ cái được gọi là một ký tự. Mã hoá được 28 = 256 ký tự. 0 31,127: Các ký tự điều khiển 32 126: Các ký tự thông thường 128 255: Các ký tự đặc biệt 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 32 / 44
- Unicode Sử dụng nhiều hơn 8 bit (2,3,4, Bytes) để mã hoá ký tự. 2 Bytes mã hoá được 216 = 65536 ký tự. Hầu hết các chữ cái của các nước trên thế giới Việt Nam Trung Quốc Nga, 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 33 / 44
- 1.6. Đại số logic Mệnh đề logic Biến logic Hằng, biểu thức, hàm logic Các toán tử logic Mạch logic 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 34 / 44
- 1.6.1. Mệnh đề logic Khẳng định hay phủ định một sự kiện hay vấn đề Chỉ đúng hoặc sai Đúng – TRUE (1) Sai – FALSE (0) Ví dụ “Con voi to nặng hơn con kiến bé” là mệnh đề đúng. “Rửa bát đi!” không phải mệnh đề. “Hổ là động vật ăn cỏ” là mệnh đề sai. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 35 / 44
- 1.6.2. Biến logic Là biến đại diện cho đại lượng logic. Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị: Đúng (TRUE), hoặc Sai (FALSE) VD 1: X = “M là số âm.” Khi M là số âm: X = TRUE Ngược lại, X = FALSE VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.” Giá trị của Y thay đổi theo ngày. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 36 / 44
- 1.6.3. Hằng, biểu thức và hàm logic Hằng logic Có giá trị xác định Giá trị đó là TRUE hoặc FALSE Ví dụ: “2>3” là một hằng logic nhận giá trị FALSE Biểu thức, hàm logic Sự kết hợp của hằng, biến và toán tử Toán tử: và, hoặc, Ví dụ: “m≥3” và “m≤5” 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 37 / 44
- 1.6.4. Toán tử logic Là các phép toán với các mệnh đề, hằng, biến logic. Các toán tử cơ bản: NOT AND OR XOR 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 38 / 44
- 6.4.1. Toán tử “PHỦ ĐỊNH” Ký hiệu: NOT NOT X Gọi tên PHỦ ĐỊNH Ví dụ NOT (“2>3”) = TRUE 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 39 / 44
- 1.6.4.2. Toán tử “VÀ” Ký hiệu: AND X AND Y Gọi tên VÀ HỘI X AND Y chỉ đúng khi cả X và Y cùng đúng. Ví dụ “2>3” AND “3=4-1” nhận giá trị FALSE 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 40 / 44
- 1.6.4.3. Toán tử “HOẶC” Ký hiệu: OR X OR Y Gọi tên HOẶC TUYỂN X OR Y chỉ sai khi cả X và Y cùng sai. Ví dụ “2>3” OR TRUE nhận giá trị TRUE 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 41 / 44
- 1.6.4.4. Toán tử “HOẶC LOẠI TRỪ” Ký hiệu: XOR X XOR Y X OR Y sai khi X = Y Ví dụ “2>3” XOR TRUE nhận giá trị TRUE FALSE XOR “2>3” nhận giá trị FALSE 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 42 / 44
- Thứ tự ưu tiên các phép toán 1. Dấu ngoặc ( ). 2. NOT, dấu trừ (-). 3. *, /, DIV, MOD, AND. 4. +, -, OR, XOR. 5. =, , >=, <, <=. 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 43 / 44
- 1.6.5. Mạch logic Mạch điện tử Tín hiệu điện TRUE: hiệu điện thế ≥ mức Đầu vào Hằng, biến logic Đầu ra Kết quả phép toán, hàm Các mạch cơ bản NOT AND OR XOR 12/07/2014 Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính 44 / 44