Bài giảng Một số kỹ năng cơ bản của hoạt động lãnh đạo, quản lý ở cơ sở

pdf 8 trang hapham 4481
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Một số kỹ năng cơ bản của hoạt động lãnh đạo, quản lý ở cơ sở", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mot_so_ky_nang_co_ban_cua_hoat_dong_lanh_dao_quan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Một số kỹ năng cơ bản của hoạt động lãnh đạo, quản lý ở cơ sở

  1. 1/11/2015 MÔN HỌC 1 2 BÀI 1 PHẦN I: KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở CƠ SỞ. NỘI DUNG BÀI PHẦN II: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ Ở CƠ SỞ. NGƯỜI TRÌNH BÀY: NGUYỄN THẾ HÙNG TRƯỜNG CHÍNH TRỊ ĐỒNG NAI 3 4 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ PHẦN I 1.1 .1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO  Hoạt động lãnh đạo là hoạt động mang tính định hướng, gây ảnh hưởng, tạo dựng niềm tin, thuyết phục người khác để họ đồng lòng với người lãnh đạo nhằm thực hiện đường lối, chủ trương hoặc hệ thống mục tiêu nào đó.  Lãnh đạo tạo hiệu ứng điều khiển, dẫn dắt người khác dựa trên cơ chế nhận thức, niềm tin, tiêu chuẩn đạo đức, lý tưởng; đủ uy tín, đủ sự tin cậy để thuyết phục; mà không mang tính cưỡng bức; 5 6 1
  2. 1/11/2015 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1 .1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO 1.1 .1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO Hoạt động chính trị, xã hội Cần có kỹ năng lãnh đạo CÁN BỘ Không có quyền lực tự thân CÁN BỘ LÃNH ĐẠO LÃNH ĐẠO Rèn luyện qua thực tiễn Có điểm khác với thủ lĩnh Vũ khí là tri thức Có điểm khác với thủ trưởng (hành chính, tính hiệu quả ) Gần với khái niệm lãnh tụ, chính khách nhiều hơn 7 8 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1 .1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO 1.1 .2. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ  Hoạt động quản lý là hoạt động tác động có Công việc chủ yếu hướng đích, có mục tiêu cụ thể; thể hiện mối CÁN BỘ quan hệ giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản LÃNH ĐẠO Phân tích tình hình, định hướng, lý. Đây là mối quan hệ giữa mệnh lệnh và phục vạch chiến lược tùng.  Hoạt động quản lý dựa trên tính kỹ thuật, quy Đưa ra các quyết định quan trọng trình được quy định rõ trong khuôn khổ các thể chế. Làm điểm tựa về uy tín cho tổ chức, đối với cả người bên trong lẫn người bên ngoài  Sử dụng quyền lực; 9 10 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 1.1 .2. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ 1.1 .2. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ Sử dụng quyền lực để điều hành: Công việc chủ yếu quyền lực hành chính, quyền lực NGƯỜI vật chất, quyền lực tinh thần NGƯỜI QUẢN LÝ QUẢN LÝ Thực hiện các quyết định của Mối quan hệ mệnh lệnh, phục lãnh đạo tùng Thực hiện theo lĩnh vực chuyên môn cụ thể Xử lý các công việc trong ngày (day-to-day); Cần có kỹ năng quản lý: phương pháp, quy trình, nguyên tắc Đảm bảo cho bộ máy hoạt động thông suốt Vũ khí là luật pháp 11 12 2
  3. 1/11/2015 1.1. KHÁI NIỆM HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ PHÂN BIỆT HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ 1.1 .3. MỐI QUAN HỆ GIỮA HOẠT ĐỘNG  Tạo hiệu ứng điều khiển,  Tạo hiệu ứng điều khiển, dẫn dắt; đạt đến mục đích dẫn dắt; đạt đến mục đích LÃNH ĐẠO VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ thông qua hành động của thông qua hành động của người khác. người khác.  Dựa trên cơ chế nhận  Dựa trên tính kỹ thuật, thức, niềm tin, tiêu chuẩn quy trình, quy chế, khuôn đạo đức, lý tưởng; khổ;  Không mang tính cưỡng  Sử dụng quyền lực; mối bức; đủ uy tín, đủ sự tin quan hệ mệnh lệnh, phục cậy để thuyết phục; tùng;  Cần có kỹ năng lãnh đạo;  Cần có kỹ năng quản lý;  Vũ khí là tri thức  Vũ khí là pháp luật 13 14 LƯU Ý 1.2. VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở CƠ SỞ  Ở các tổ chức nhỏ, việc lãnh đạo và quản lý hay được qui làm một, do cùng một người đảm nhiệm.  Tạo nên sức mạnh tập thể trên cơ sở thống nhất  Đối với các tổ chức lớn, thì sự phân biệt giữa ý chí và hành động. lãnh đạo và quản lý rõ ràng hơn.  Có những người có khả năng làm cả hai công việc lãnh đạo và quản lý, và trong các tổ chức lớn cũng có những vị trí đòi hỏi phải làm cả hai  Tạo ra môi trường cho nhân dân tự do sáng tạo, việc. vừa định hướng hoạt động theo mục tiêu chung.  Hai công việc này đòi hỏi những loại kỹ năng khác nhau. 15 16 1.2. VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở CƠ SỞ PHẦN II  Tạo nên sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận khác nhau thành một hệ thống thống nhất.  Góp phần tạo nên sức mạnh bền vững của hệ thống chính trị. (niềm tin của nhân dân vào Đảng, Chính quyền) KT P I 17 18 3
  4. 1/11/2015 NỘI DUNG 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG LĐQL Ở CƠ SỞ  XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.1. DỰ BÁO :Khái niệm ۩  TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ Phán đoán một cách có căn cứ khoa học xu hướng phát triển của xã, huyện, tỉnh, cả nước trong thời gian trước mắt và lâu dài nhằm cung  THỰC HIỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ XÂY cấp luận cứ cho việc xây dựng chủ trương, chính DỰNG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC Ở CƠ SỞ sách, kế hoạch 19 20 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.1. DỰ BÁO 2.1.1. DỰ BÁO :Nội dung dự báo: ۩ Yêu cầu dự báo ۩  Sự biến động bên trong – bên ngoài  Tổ chức điều tra, thu thập dữ liệu và xử lý thông  Sự thay đổi của môi trường tự nhiên, kinh tế, xã tin một cách có hệ thống hội, chính trị  Sử dụng nhiều nguồn thông tin;  Sự thay đổi về các phương diện thẩm quyền,  Chất lượng thông tin – chất lượng dự báo. nguồn lực, nhiệm vụ, khó khăn, thuận lợi  Sự thay đổi mục tiêu của cơ sở 21 22 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.1. DỰ BÁO 2.1.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU :Phương pháp dự báo ۩  Khái niệm:  Dựa trên các lý thuyết, luận cứ khoa học;  Kết quả hành động hoặc trạng thái của cơ sở  Nghiên cứu, tham khảo dự báo của các tổ chức vĩ trong tương lai. mô, vi mô, trong nước và quốc tế;  Tránh ỷ lại, chủ quan  Tính chất:  Định hướng hành động  Xác định rõ các tiêu chí đo lường kết quả hành động 23 24 4
  5. 1/11/2015 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU 2.1.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU  Tính thời hạn:  Những vấn đề cần chú ý:  Có bắt đầu và có kết thúc.  Công việc rất quan trọng và không dễ dàng.  Yêu cầu:  Phù hợp với điều kiện thực tế, khả thi và có  Tối thiểu hoá nguồn lực hiệu quả.  Tối đa hoá thái độ hài lòng của những người liên  Chủ quan dễ dẫn tới sai lầm. quan.  Phân loại rõ ràng. 25 26 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.3. LẬP KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG 2.1.3. LẬP KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN MỤC TIÊU THỰC HIỆN MỤC TIÊU  Thứ nhất, xây dựng chương trình hành động tổng  Yêu cầu: thể.  Xác định rõ nhiệm vụ, phân định rõ trách nhiệm thực hiện, cơ chế phối hợp, thông tin tuyên truyền;  Thứ hai, lập kế hoạch hành động cho từng mục tiêu, từng bộ phận, cá nhân và theo thời gian.  Gắn với thực tiễn và không trái ngược với mục tiêu chung;  Kế hoạch dự phòng 27 28 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH 2.1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU PHƯƠNG HƯỚNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG CỦA Ở CƠ SỞ 2.1.3. LẬP KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG 2.1.3. LẬP KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN MỤC TIÊU THỰC HIỆN MỤC TIÊU  Căn cứ:  Phương pháp:  Các thông tin quá khứ, hiện tại và tương lai;  Sắp xếp theo tiến độ thời gian;  Chế độ chính sách, cơ sở dự báo, biến động, rủi  Sắp xếp theo sự phân công trong cơ cấu tổ ro chức;  Sắp xếp theo yêu cầu của từng công việc;  Biểu đồ, sơ đồ 22 29 30 5
  6. 1/11/2015 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ 2.2.1. HUY ĐỘNG BỐ TRÍ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC 2.2.2. THIẾT LẬP, CỦNG CỐ BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ Xác định rõ số lượng các khâu lãnh đạo, quản lý Xác định rõ thẩm quyền và trách nhiệm cho từng khâu lãnh đạo, quản lý và các mối quan hệ VẬT NGUỒN NGUỒN TÀI TƯ, LỰC LỰC Tránh đảm nhiệm công việc chồng chéo CHÍNH THIẾT CON KHÁC BỊ NGƯỜI Bảo đảm tính ổn định tương đối và tính thích nghi; tính hiệu lực và hiệu quả. 31 32 PHÂN BIỆT 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, QUAN HỆ TRỰC TUYẾN QUAN HỆ CHỨC NĂNG KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ Phân chia đơn vị  Phân chia nhiều khâu thành các cấp khác khác nhau, mỗi khâu chỉ đảm nhận một số 2.2.2. THIẾT LẬP, CỦNG CỐ BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ nhau; chức năng lãnh đạo, Cấp trên lãnh đạo, quản lý nhất định; MÔ HÌNH QUAN HỆ TRỰC TUYẾN quản lý toàn diện cấp  Đối tượng lãnh đạo, dưới, cấp dưới; quản lý bên dưới chịu A sự quản lý của nhiều Ưu điểm là tập trung khâu chức năng bên quyền lãnh đạo, quản trên. B1 B2 lý;  Ưu điểm là tính chuyên Nhược điểm là đòi môn hoá sâu, bao quát và hiệu quả. hỏi cao ở cán bộ lãnh đạo, quản lý trực tuyến  Nhược điểm là phức C1 C2 C4 C3 tạp, dễ chồng chéo, và không chuyên sâu. mâu thuẫn 33 34 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ 2.2.2. THIẾT LẬP, CỦNG CỐ BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ 2.2.2. THIẾT LẬP, CỦNG CỐ BỘ MÁY TỔ CHỨC, QUẢN LÝ MÔ HÌNH QUAN HỆ CHỨC NĂNG MÔ HÌNH QUAN HỆ TRỰC TUYẾN - CHỨC NĂNG A A A1 A2 B1 A1 A2 B2 C1 C2 C3 C4 C1 C2 C3 C4 2b 35 36 6
  7. 1/11/2015 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, 2.2. TỔ CHỨC THỰC HIỆN MỤC TIÊU, PHƯƠNG HƯỚNG, KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ KẾ HOẠCH CỦA CƠ SỞ 2.2.3. HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI 2.2.4 ĐIỀU HÀNH VÀ ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG Ở CƠ SỞ Quan hệ công tác với cấp trên, cấp dưới; Điều hành công việc hàng ngày đảm bảo thông tin 2 chiều Quan hệ đối tác: Duy trì mối quan hệ Điều chỉnh kế hoạch, chương trình phối hợp tạo hiệu quả cao cho công việc. khi cần thiết 2b 2b 37 38 2.3. THỰC HIỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ XÂY DỰNG 2.3. THỰC HIỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC Ở CƠ SỞ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC Ở CƠ SỞ 2.3.1. XÂY DỰNG VÀ ĐIỀU HÀNH CHẾ ĐỘ KIỂM TRA 2.3.2. XÂY DỰNG VÀ ĐIỀU HÀNH CHẾ ĐỘ ĐÁNH GIÁ  Đánh giá theo tiêu chuẩn định sẳn cho từng công  Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra: chỉ tiêu đo việc: số lượng, chất lượng, tiến độ, chi phí, định lường công việc, các nhiệm cụ thể theo kế hoạch mức để đưa ra các kết luận cụ thể.  Giám sát, đo lường hoạt động thực tế, so sánh kế  Đánh giá con người theo chức năng và theo tiêu hoạch, phát hiện khiếm khuyết. chuẩn hành nghề: mức độ hoàn thành nhiệm vụ, thái độ, vai trò, ảnh hưởng  Điều chỉnh sự khác biệt giữa các tiêu chuẩn và kế  Đánh giá theo thang điểm hoặc nhận xét của những hoạch một cách hợp lý. người cùng làm việc. 3b 3b 39 40 2.3. THỰC HIỆN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC Ở CƠ SỞ CÂU HỎI ÔN TẬP 2.3.3. XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC  Trình bày nội dung chủ yếu của hoạt động lãnh đạo, quản lý của cán bộ lãnh đạo, quản  Môi trường làm việc: tâm sinh lý, thân thiện, đoàn lý ở cơ sở ? kết, chia sẽ, kích thích tinh thần thái độ làm việc  Chế độ đãi ngộ  Truyền thống: tạo dựng niềm tin, thái độ, ý thức, uy tín  Nhân cách và phong cách của người lãnh đạo 3b 41 42 7
  8. 1/11/2015 CHÚC SỨC KHỎE – THÀNH ĐẠT 43 8