Bài giảng MS Excel 2003 - Thiết lập công thức - Hàm

ppt 24 trang hapham 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng MS Excel 2003 - Thiết lập công thức - Hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ms_excel_2003_thiet_lap_cong_thuc_ham.ppt

Nội dung text: Bài giảng MS Excel 2003 - Thiết lập công thức - Hàm

  1. Công thức và một số hàm thông dụng 1. Nhắc lại khái niệm công thức 2. Khái niệm hàm 3. Nhập công thức và hàm 4. Một số hàm thông dụng 5. Bài tập thực hành số 2 5/23/2021 2
  2. 1. Công thức (nhắc lại) • Công thức – Bắt đầu bởi dấu “=“ – Gồm: • Địa chỉ, hằng, miền, • Toán tử • Hàm • VD: – = A1+A2-B2 – = SIN(A1) + COS(B2) – = LN(A5) 5/23/2021 3
  3. 2. Khái niệm hàm • Các công thức tính toán được xây dựng trước. • Phục vụ các tính toán thông dụng. • Cú pháp: Tên hàm (danh sách đối số) • Đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc chấm phẩy – Ví dụ: =rank(x,range,order) • Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng, 5/23/2021 4
  4. Các loại hàm • Toán học và lượng • Thời gian (Date and giác (Math and Time) Trigonometry) • Lo-gic (Logical) • Thống kê (Statistical) • Cơ sở dữ liệu • Tài chính (Financial) (Database) • Tra cứu và tham chiếu • Thông tin (Information) (Lookup and • Kỹ thuật (Engineering) Reference) • Văn bản (Text) 5/23/2021 5
  5. Ví dụ • Toán học và lượng giác – ABS(X): trị tuyệt đối – SIN(X), COS(X) – LN(X) • Thống kê – AVERAGE(miền): tính trung bình • Thời gian – NOW(): thời điểm hiện tại – DATE(y,m,d) 5/23/2021 6
  6. 3. Nhập công thức và hàm • Nhập trực tiếp vào ô • Sử dụng thanh công thức – Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm. – Select a category: loại hàm. – Select a function: chọn hàm. 5/23/2021 7
  7. 4. Một số hàm thông dụng • Một số hàm toán học và lượng giác • Một số hàm thống kê • Một số hàm xử lý văn bản • Một số hàm xử lý thời gian • Một số hàm tra cứu và tham chiếu • Một số hàm Logic 5/23/2021 8
  8. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1} • ABS(X) • CEILING (X,N) – Giá trị tuyệt đối – Trả về số nhỏ nhất ≥ X của X và chia hết cho N • ABS(4) = ABS(-4) = 4 – N ở đây có thể coi là • ABS(-4.5) = 4.5 sai số • INT(X) • CEILING (4.27, 0.1) = 4.3 • FLOOR (X,N) – Làm tròn “dưới” tới một số nguyên gần – Trả về số lớn nhất ≤ X nhất và chia hết cho N • INT(-4.45) = -5 • FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2 • INT( 4.55) = 4 5/23/2021 9
  9. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {2} • ROUND(X,N) – Làm tròn X – N - số chữ số sau dấu phảy “.” • ROUND(4.27, 1) = 4.3 • ROUND(-4.27, 0) = - 4 • ROUND(16.27, -1) = 20 • TRUNC(X, [N]) – Phần nguyên của X – N - số chữ số sau dấu phảy “.” • TRUNC(-4.45) = TRUNC(-4.45, 0) = - 4 • TRUNC(11.276, 2) = 11.27 5/23/2021 • TRUNC(16.276, -1) = 10 10
  10. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {3} • COS(X) • LOG10(X) – COSIN của X – Logarit cơ số 10 của X (radian) • LN(X) • ACOS(X) – Logarit Neper của X – ARCCOS của X • PI() • SIN(X) – 3.14159 – SIN của X • RANDIANS (độ) – Chuyển từ đơn vị độ • TAN(X) sang đơn vị Radian – TANG của X • DEGREES(radian) 5/23/2021 – Chuyển từ Radian sang 11 độ
  11. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4} • EXP(X) • QUOTIENT(X,Y) – eX – X/Y • SQRT(X) – Phải lựa chọn Analysis Toolpak – Căn bậc 2 của X trong Tools → • MOD(X,Y) Add-ins – X mod Y • RAND() – Trả về số ngẫu nhiên trong 5/23/2021 khoảng (0,1) 12
  12. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5} • SUM(X1,X2, ) – Tổng dãy số X1,X2, • SUM(miền) – Tổng các số trong miền – Ví dụ: • SUM(A1:A9) • SUM(B2 B15) 5/23/2021 13
  13. 4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6} • SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng) – Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện – Miền kiểm tra điều kiện – Miền tính tổng • Ví dụ: – B6: Số lượng cam – Dùng công thức: 14 5/23/2021 • SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)
  14. 4.2. Một số hàm thống kê {1} • COUNT(X1,X2, ) hay COUNT (miền) – Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền • COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số • COUNTA (X1,X2, ) hay COUNTA(miền) – Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền • COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5 • COUNTIF (X1,X2, , điều_kiện) hay COUNTIF(miền, điều_kiện) – Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện • COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11 • COUNTIF(C3 C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3 C11 5/23/2021 15
  15. 4.2. Một số hàm thống kê {2} • AVERAGE(X1,X2, ) – Trung bình cộng của X1,X2, – Có thể thay X1,X2, bởi địa chỉ hay tên miền • AVERAGE(A1:A5) • MAX(X1,X2, ) – Giá trị lớn nhất • MIN(X1,X2, ) – Giá trị nhỏ nhất • RANK(X,miền,thứ_tự) – Cho thứ hạng của X trong miền – thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần. 5/23/2021 16
  16. Ví dụ thống kê: tổng kết điểm 5/23/2021 17
  17. 4.3. Một số hàm xử lý văn bản • LEFT(s,n) • VALUE(s) – n ký tự trái của s. – Chuyển xâu s thành số. • RIGHT(s,n) • TEXT(value, định_dạng): – n ký tự phải của s. – Chuyển thành xâu theo định dạng. • MID(s,m,n) – Ví dụ: – n ký tự, từ vị trí m. • TEXT(“01/01/2004”, ”mmm”) = “Jan” • TRIM(s) • TEXT(1/3,"0.00") = 0.33. – Bỏ dấu cách thừa. • LOWER(s): Đổi xâu s • LEN(s) thành chữ thường. • UPPER(s): Đổi xâu s – Độ dài xâu s. thành chữ hoa. 5/23/2021 18
  18. 4.4. Một số hàm thời gian • NOW() • MONTH(xâu ngày – Thời điểm hiện tại tháng) • TODAY() – Lấy giá trị tháng – Ngày hôm nay – MONTH("5/10/2004") = 5 • DATE(năm, tháng, • YEAR(xâu ngày ngày) tháng) – Lấy giá trị năm – Năm = 1900-9999 – DATE(99,1,1)=01/01/199 • DATEVALUE(xâu 9 ngày) – DATE(2004,1,1)=01/01/2 004 – Chuyển xâu sang dữ liệu số biểu diễn ngày • DAY(xâu ngày 5/23/2021 tháng 19 tháng)
  19. 4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1} • VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) – Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu. • Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu: – 0 (false): • So khớp • Vùng tra cứu không cần sắp xếp – 1 (true): • So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”) • Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn 5/23/2021• Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp 20
  20. Ví dụ sử dụng VLOOKUP • VT xác định bởi mã VT. • Vật tư nhập – Miền A16:B24 – Cột thứ 2 (cột B) • Báo cáo vật tư – Mỗi dòng ứng với một vật tư. – Cột “NHẬP”: số lượng vật tư nhập • Cần phải tra cứu từ A16:B24, sử dụng công thức: =VLOOKUP(B9,$D$ 17:$E$25,2,1) 5/23/2021 21
  21. 4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu • HLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu) – Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ liệu được xử lý theo hàng • INDEX (miền,hàng,cột) – Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và cột trong miền được truyền vào – Ví dụ: • INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9 5/23/2021 22
  22. 4.6. Một số hàm Logic • NOT(X) • AND(X1,X2, ) • OR(X1,X2, ) • IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2) – Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1 – Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2 – Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác – Ví dụ: • IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”) • IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”)) 5/23/2021 23
  23. 5. Bài tập thực hành 2 • Bài tập thực hành 2 (tr.11, GT Tin học Excel ứng dụng) • Lập bảng điểm – AVERAGE: tính TB. – SUM: Tính tổng. – COUNTIF: Đếm. – IF: Xếp loại. – VLOOKUP: Tra cứu số trình. – RANK: Xếp thứ. 5/23/2021 24