Bài giảng Nguyên tắc chung quản lý công trường - Lưu Trường Văn

pdf 85 trang hapham 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên tắc chung quản lý công trường - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_tac_chung_quan_ly_cong_truong_luu_truong_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên tắc chung quản lý công trường - Lưu Trường Văn

  1. NGUYÊN TẮC CHUNG QUẢN LÝ CƠNG TRƯỜNG Giảng viên: PGS.TS. Lưu Trường Văn Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “ Bồi dưỡng kiến thức & kỹ năng ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng ” Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 1
  2. • Họ và tên : LƯU TRƯỜNG VĂN • Năm sinh : 1965 • Giáo dục :  Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.  Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.  Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management , Asian Institute of Technology (AIT ), Thailand, 2002.  Ti ến s ỹ chuyên ngành Kỹ thu ật & Qu ản lý xây d ựng tại Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea • Lĩnh vực nghiên cứu : Quản lý dự án, Phân tích & th ẩm đị nh đầu tư XD - bất động sản, Kinh tế xây dựng • Email: luutruongvan@gmail.com • Website: Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 2
  3. 1. Vài sơ đồ tổ chức cơng tr ường Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 3
  4. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 4
  5. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 5
  6. Nhận xét • Cơ c ấu chức năng th ường được áp d ụng cho Ban qu ản lý cơng tr ường • Các nhân viên sau đây khơng th ể thi ếu trong một Ban qu ản lý cơng tr ường hi ệu qu ả: – Nhân viên ph ụ trách v ề an tồn lao độ ng – Th ư ký cơng tr ườ ng – Nhân viên ph ụ trách v ề qu ản lý/ đả m b ảo ch ất lượ ng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 6
  7. 2. Khái ni ệm về cơng trình xây dựng (CTXT) và thi cơng xây dựng cơng trình (TCXDCT) Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 7
  8. Điều 3, Luật Xây dựng Cơng trình xây dựng (CTXD) là: • sản ph ẩm được t ạo thành b ởi s ức lao độ ng c ủa con ng ười, v ật li ệu xây d ựng, thi ết b ị l ắp đặ t vào cơng trình, • được liên k ết đị nh v ị v ới đấ t, cĩ th ể bao g ồm ph ần d ưới mặt đấ t, ph ần trên mặt đấ t, ph ần dưới mặt n ước và ph ần trên mặt n ước, • được xây d ựng theo thi ết k ế. Cơng trình xây dựng bao g ồm cơng trình xây dựng cơng c ộng, nhà ở, cơng trình cơng nghi ệp, giao thơng, th ủy l ợi, n ăng l ượng và các cơng trình khác Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 8
  9. Điều 3, Luật Xây dựng Thi cơng xây dựng cơng trình (TCXDCT) bao gồm: • xây d ựng và l ắp đặ t thi ết b ị đố i v ới các cơng trình xây dựng mới, s ửa ch ữa, c ải t ạo, di d ời, tu b ổ, ph ục h ồi; • phá dỡ cơng trình; • bảo hành, bảo trì cơng trình Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 9
  10. Điều 3, Luật Xây dựng • Nhà th ầu trong ho ạt độ ng xây d ựng là t ổ ch ức, cá nhân cĩ đủ n ăng l ực ho ạt độ ng xây d ựng, n ăng l ực hành ngh ề xây d ựng khi tham gia quan h ệ h ợp đồ ng trong ho ạt độ ng xây d ựng • Tổng th ầu xây d ựng là nhà th ầu ký k ết h ợp đồ ng tr ực ti ếp v ới ch ủ đầ u t ư xây d ựng cơng trình để nh ận th ầu tồn b ộ một lo ại cơng vi ệc ho ặc tồn b ộ cơng vi ệc c ủa d ự án đầ u t ư xây d ựng cơng trình Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 10
  11. Điều 3, Luật Xây dựng Tổng th ầu xây dựng bao gồm các hình th ức ch ủ yếu sau: • tổng th ầu thi ết kế; • tổng th ầu thi cơng xây dựng cơng trình; • tổng th ầu thi ết kế và thi cơng xây dựng cơng trình (Design & Build); • tổng th ầu thi ết kế, cung cấp thi ết bị cơng ngh ệ và thi cơng xây dựng cơng trình (EPC); • tổng th ầu l ập d ự án đầ u t ư xây d ựng cơng trình, thi ết k ế, cung cấp thi ết b ị cơng ngh ệ và thi cơng xây d ựng cơng trình (Turnkey) Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 11
  12. Điều 3, Luật Xây dựng • Nhà th ầu chính trong ho ạt độ ng xây d ựng là nhà th ầu ký k ết h ợp đồ ng nh ận th ầu tr ực ti ếp v ới ch ủ đầ u tư xây d ựng cơng trình để th ực hi ện ph ần vi ệc chính của một lo ại cơng vi ệc c ủa d ự án đầ u t ư xây d ựng cơng trình • Nhà th ầu ph ụ trong ho ạt độ ng xây d ựng là nhà th ầu ký k ết h ợp đồ ng v ới nhà th ầu chính ho ặc t ổng th ầu xây d ựng để th ực hi ện một ph ần cơng vi ệc c ủa nhà th ầu chính ho ặc t ổng th ầu xây d ựng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 12
  13. Điều 3, Luật Xây dựng • Giám sát tác gi ả là ho ạt độ ng giám sát c ủa ng ườ i thi ết k ế trong quá trình thi cơng xây d ựng cơng trình nh ằm b ảo đả m vi ệc thi cơng xây d ựng theo đúng thi ết kế. • Sự c ố cơng trình xây d ựng là nh ững h ư h ỏng v ượ t quá gi ới h ạn an tồn cho phép, làm cho cơng trình xây d ựng cĩ nguy c ơ s ập đổ ; đã s ập đổ một ph ần ho ặc tồn b ộ cơng trình ho ặc cơng trình khơng s ử d ụng đượ c theo thi ết k ế Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 13
  14. 3. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ KHỞI CƠNG XDCT Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 14
  15. Điều ki ện để khởi cơng xây dựng cơng trình: Điều 72, Luật XD • Cĩ mặt bằng xây dựng để bàn giao tồn bộ ho ặc từng ph ần theo ti ến độ xây dựng do ch ủ đầ u tư xây dựng cơng trình và nhà th ầu thi cơng xây dựng th ỏa thu ận. • Cĩ gi ấy phép xây dựng đố i với nh ững cơng trình theo quy đị nh ph ải cĩ gi ấy phép xây dựng, tr ừ tr ườ ng hợp quy đị nh tại điểm c kho ản 1 Điều 68 của Lu ật XD. • Cĩ thi ết kế bản vẽ thi cơng của hạng mục, cơng trình đã đượ c phê duy ệt. • Cĩ hợp đồ ng xây dựng . • Cĩ đủ ngu ồn vốn để bảo đả m ti ến độ xây dựng cơng trình theo ti ến độ đã đượ c phê duy ệt trong dự án đầ u tư xây dựng cơng trình. • Cĩ bi ện pháp để bảo đả m an tồn, vệ sinh mơi tr ườ ng trong quá trình thi cơng xây dựng. • Đố i với khu đơ th ị mới, tùy theo tính ch ất, quy mơ, ph ải xây dựng xong tồn bộ ho ặc từng ph ần các cơng trình hạ tầng kỹ thu ật thì mới đượ c kh ởi cơng xây dựng cơng trình. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 15
  16. Điều ki ện thi cơng xây dựng cơng trình : Điều 73, Lu ật XD Nhà th ầu khi ho ạt độ ng thi cơng xây d ựng cơng trình ph ải đáp ứng các điều ki ện sau đây: a) Cĩ đă ng ký ho ạt độ ng thi cơng xây d ựng cơng trình; b) Cĩ đủ n ăng l ực ho ạt độ ng thi cơng xây d ựng cơng trình tươ ng ứng v ới lo ại, c ấp cơng trình; c) Ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng cĩ n ăng l ực hành ngh ề thi cơng xây d ựng cơng trình phù h ợp; d) Cĩ thi ết b ị thi cơng đáp ứng yêu c ầu v ề an tồn và ch ất lượ ng cơng trình Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 16
  17. Yêu c ầu đố i v ới cơng tr ường xây dựng: Điều 74, Luật XD Tất cả các cơng trình xây dựng ph ải đượ c treo bi ển báo tại cơng tr ườ ng thi cơng. Nội dung bi ển báo bao gồm: • Tên ch ủ đầ u tư xây dựng cơng trình, tổng vốn đầ u tư, ngày kh ởi cơng, ngày hồn thành. • Tên đơ n vị thi cơng , tên ng ườ i ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng . • Tên đơ n vị thi ết kế, tên ch ủ nhi ệm thi ết kế. • Tên tổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi cơng xây dựng cơng trình. • Ch ủ đầ u tư xây dựng cơng trình, ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng, ch ủ nhi ệm thi ết kế, tổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi cơng xây dựng cơng trình ngồi vi ệc ghi rõ tên, ch ức danh cịn ph ải ghi đị a ch ỉ liên lạc, số điện tho ại. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 17
  18. Bạn đánh giá nh ư th ế nào về bi ển báo này? Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 18
  19. 4. Điều ki ện năng lực của chỉ huy trưởng cơng trường Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 19
  20. Điều 52, NĐ 12/2009/NĐ-CP Năng lực của ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng đượ c phân thành 2 hạng . Ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng ph ải cĩ bằng đạ i học tr ở lên thu ộc chuyên ngành phù hợp với lo ại cơng trình và đáp ứng các điều ki ện tươ ng ứng với mỗi hạng dướ i đây : a) Hạng 1: - Cĩ th ời gian liên tục làm cơng tác thi cơng xây dựng tối thi ểu 7 năm; - Đã là ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng của cơng trình cấp đặ c bi ệt ho ặc cấp I ho ặc 2 cơng trình cấp II cùng lo ại Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 20
  21. Điều 52, NĐ 12/2009/NĐ-CP b) Hạng 2: - Cĩ th ời gian liên tục làm cơng tác thi cơng xây dựng tối thi ểu 5 năm; - Đã là ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng của cơng trình cấp II ho ặc 2 cơng trình cấp III cùng lo ại c) Đố i với vùng sâu, vùng xa, nh ững ng ườ i cĩ trình độ cao đẳ ng ho ặc trung cấp thu ộc chuyên ngành xây dựng phù hợp với lo ại cơng trình , cĩ kinh nghi ệm thi cơng tối thi ểu 5 năm đượ c gi ữ ch ức danh ch ỉ huy tr ưở ng hạng 2 Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 21
  22. Điều 52, NĐ 12/2009/NĐ-CP 2. Ph ạm vi ho ạt độ ng: a) Hạng 1: đượ c làm ch ỉ huy tr ưở ng cơng trình cấp đặ c bi ệt, cấp I, II, III và IV cùng lo ại; b) Hạng 2: đượ c làm ch ỉ huy tr ưở ng cơng trình cấp II, III và IV cùng lo ại; c) Đố i với cá nhân ch ưa đượ c xếp hạng thì ch ỉ làm đượ c ch ỉ huy tr ưở ng cơng trình cấp IV; nếu đã làm ch ỉ huy tr ưở ng 5 cơng trình cấp IV thì đượ c làm ch ỉ huy tr ưở ng cơng trình cấp III cùng lo ại. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 22
  23. 5. Điều ki ện năng lực của cơng ty thi cơng XDCT Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 23
  24. Điều 53, NĐ 12/2009/NĐ-CP 1. Năng lực của tổ ch ức thi cơng xây dựng cơng trình đượ c phân thành 2 hạng theo lo ại cơng trình nh ư sau: a) Hạng 1: - Cĩ ch ỉ huy tr ưở ng hạng 1 của cơng trình cùng lo ại; - Cĩ đủ ki ến trúc sư, kỹ sư thu ộc chuyên ngành phù hợp với lo ại cơng trình thi cơng xây dựng ; - Cĩ đủ cơng nhân kỹ thu ật cĩ ch ứng ch ỉ đào tạo phù hợp với cơng vi ệc đả m nh ận; - Cĩ thi ết bị thi cơng ch ủ yếu để thi cơng xây dựng cơng trình; - Đã thi cơng xây dựng ít nh ất 1 cơng trình cấp đặ c bi ệt, cấp I ho ặc 2 cơng trình cấp II cùng lo ại. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 24
  25. Điều 53, NĐ 12/2009/NĐ-CP 1. Năng lực của tổ ch ức thi cơng xây dựng cơng trình đượ c phân thành 2 hạng theo lo ại cơng trình nh ư sau: b) Hạng 2: - Cĩ ch ỉ huy tr ưở ng hạng 1 ho ặc hạng 2 của cơng trình cùng lo ại; - Cĩ đủ ki ến trúc sư, kỹ sư thu ộc chuyên ngành phù hợp với lo ại cơng trình thi cơng xây dựng ; - Cĩ đủ cơng nhân kỹ thu ật cĩ ch ứng ch ỉ đào tạo phù hợp với cơng vi ệc đả m nh ận; - Cĩ thi ết bị thi cơng ch ủ yếu để thi cơng xây dựng cơng trình; - Đã thi cơng xây dựng ít nh ất 1 cơng trình cấp II ho ặc 2 cơng trình cấp III cùng lo ại. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 25
  26. Điều 53, NĐ 12/2009/NĐ-CP 2. Ph ạm vi ho ạt độ ng: a) Hạng 1: đượ c thi cơng xây dựng cơng trình cấp đặ c bi ệt, cấp I, cấp II, cấp III và cấp IV cùng lo ại; b) Hạng 2: đượ c thi cơng xây dựng cơng trình từ cấp II, cấp III và cấp IV cùng lo ại; c) Đố i với tổ ch ức ch ưa đủ điều ki ện để xếp hạng thì đượ c thi cơng xây dựng cơng trình cải tạo, sửa ch ữa cĩ tổng mức đầ u tư dướ i 3 tỷ đồ ng, nhà ở riêng lẻ. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 26
  27. Điều 53, NĐ 12/2009/NĐ-CP 3. Đố i với tổ ch ức thi cơng xây dựng cơng trình ch ưa đủ điều ki ện xếp hạng , nếu đã thi cơng cải tạo 3 cơng trình thì đượ c thi cơng xây dựng cơng trình cấp IV và ti ếp sau đĩ nếu đã thi cơng xây dựng ít nh ất 5 cơng trình cấp IV thì đượ c thi cơng xây dựng cơng trình cấp III cùng lo ại. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 27
  28. 6. QUẢN LÝ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 28
  29. Qu ản lý thi cơng xây dựng cơng trình – Điều 27, NĐ 12/2009/NĐ-CP Qu ản lý ch ất l ượ ng xây d ựng 1 Qu ản lý mơi 5 Qu ản lý ti ến tr ườ ng xây 2 độ xây d ựng dựng Qu ản lý thi cơng XDCT Qu ản lý an tồn Qu ản lý kh ối lao độ ng trên 3 4 lượ ng thi cơng xây cơng tr ườ ng xây dựng cơng trình dựng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 29
  30. 1. Quản lý ti ến độ thi cơng xây dựng cơng trình: Điều 28, NĐ 12/2009/NĐ-CP 1. Cơng trình xây d ựng tr ước khi tri ển khai ph ải được lập ti ến độ thi cơng xây d ựng . Ti ến độ thi cơng xây dựng cơng trình ph ải phù h ợp v ới t ổng ti ến độ c ủa d ự án đã đượ c phê duy ệt. 2. Đố i v ới cơng trình xây d ựng cĩ quy mơ l ớn và th ời gian thi cơng kéo dài thì ti ến độ xây d ựng cơng trình ph ải được l ập cho t ừng giai đoạn theo tháng, quý, năm. 3. Nhà th ầu thi cơng xây d ựng cơng trình cĩ ngh ĩa v ụ lập ti ến độ thi cơng xây d ựng chi ti ết, b ố trí xen k ẽ k ết hợp các cơng vi ệc c ần th ực hi ện nh ưng ph ải b ảo đả m phù h ợp v ới t ổng ti ến độ c ủa d ự án. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 30
  31. 1. Qu ản lý ti ến độ thi cơng xây dựng cơng trình: Điều 28, NĐ 12/2009/NĐ-CP 4. Ch ủ đầ u tư, nhà th ầu thi cơng xây dựng , tư vấn giám sát và các bên cĩ liên quan cĩ trách nhi ệm theo dõi, giám sát ti ến độ thi cơng xây dựng cơng trình và điều ch ỉnh ti ến độ trong tr ườ ng hợp ti ến độ thi cơng xây dựng ở một số giai đoạn bị kéo dài nh ưng khơng đượ c làm ảnh hưở ng đế n tổng ti ến độ của dự án. Tr ườ ng hợp xét th ấy tổng ti ến độ của dự án bị kéo dài thì ch ủ đầ u tư ph ải báo cáo ng ườ i quy ết đị nh đầ u tư để đư a ra quy ết đị nh vi ệc điều ch ỉnh tổng ti ến độ của dự án . 5. Khuy ến khích vi ệc đẩ y nhanh ti ến độ xây dựng trên cơ sở bảo đả m ch ất lượ ng cơng trình . Tr ườ ng hợp đẩ y nhanh ti ến độ xây dựng đem lại hi ệu qu ả cao hơn cho dự án thì nhà th ầu xây dựng đượ c xét th ưở ng theo hợp đồ ng . Tr ườ ng hợp kéo dài ti ến độ xây dựng gây thi ệt hại thì bên vi ph ạm ph ải bồi th ườ ng thi ệt hại và bị ph ạt vi ph ạm hợp đồ ng. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 31
  32. 2. Qu ản lý kh ối lượ ng thi cơng xây dựng cơng trình: Điều 29, NĐ 12/2009/NĐ-CP 1. Vi ệc thi cơng xây dựng cơng trình ph ải được th ực hi ện theo kh ối lượng của thi ết kế được duy ệt. 2. Kh ối lượng thi cơng xây dựng được tính tốn, xác nh ận gi ữa ch ủ đầ u tư, nhà th ầu thi cơng xây dựng, tư vấn giám sát theo th ời gian ho ặc giai đoạn thi cơng và được đố i chi ếu với kh ối lượng thi ết kế được duy ệt để làm cơ sở nghi ệm thu, thanh tốn theo hợp đồ ng. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 32
  33. 2. Qu ản lý kh ối lượ ng thi cơng xây dựng cơng trình: Điều 29, NĐ 12/2009/NĐ-CP 3. Khi cĩ kh ối lượ ng phát sinh ngồi thi ết kế, dự tốn xây dựng cơng trình đượ c duy ệt thì ch ủ đầ u tư và nhà th ầu thi cơng xây dựng ph ải xem xét để xử lý . Riêng đố i với cơng trình sử dụng vốn ngân sách nhà nướ c, khi cĩ kh ối lượ ng phát sinh ngồi thi ết kế, dự tốn xây dựng cơng trình làm vượ t tổng mức đầ u tư thì ch ủ đầ u tư ph ải báo cáo ng ườ i quy ết đị nh đầ u tư để xem xét, quy ết đị nh . Kh ối lượ ng phát sinh đượ c ch ủ đầ u tư ho ặc ng ườ i quy ết đị nh đầ u tư ch ấp thu ận, phê duy ệt là cơ sở để thanh tốn, quy ết tốn cơng trình. 4. Nghiêm cấm vi ệc khai kh ống, khai tăng kh ối lượ ng ho ặc thơng đồ ng gi ữa các bên tham gia dẫn đế n làm sai kh ối lượ ng thanh tốn. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 33
  34. 3. QUẢN LÝ AN TỒN LAO ĐỘNG THI CƠNG XDCT: Điều 29, NĐ 15/2013/NĐ-CP Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 34
  35. Điều 29 – NĐ 15/2013/NĐ-CP Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 35
  36. Điều 29 – NĐ 15/2013/NĐ-CP Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 36
  37. 4. QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG XD: Điều 31 Nghị đị nh 12/2009/NĐ-CP 1. Nhà thầu thi cơng xây dựng phải thực hi ện các bi ện pháp bảo đả m về mơi tr ường cho ng ười lao độ ng trên cơng tr ường và bảo vệ mơi tr ường xung quanh, bao gồm cĩ bi ện pháp chống bụi, chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hi ện tr ường .  Đố i với nh ững cơng trình xây dựng trong khu vực đơ th ị, phải th ực hi ện các bi ện pháp bao che, thu dọn ph ế th ải đưa đế n đúng nơi quy đị nh. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 37
  38. 4. QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG XD: Điều 31 Ngh ị đị nh 12/2009/NĐ-CP 2. Trong quá trình vận chuy ển vật li ệu xây dựng, phế thải phải cĩ bi ện pháp che chắn bảo đả m an tồn, vệ sinh mơi tr ường . Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 38
  39. 4. QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG XD: Điều 31 Nghị đị nh 12/2009/NĐ-CP 3. Nhà th ầu thi cơng xây dựng, ch ủ đầ u tư ph ải cĩ trách nhi ệm ki ểm tra giám sát vi ệc th ực hi ện bảo vệ mơi tr ườ ng xây dựng, đồ ng th ời ch ịu sự ki ểm tra giám sát của cơ quan qu ản lý nhà nướ c về mơi tr ườ ng . Tr ườ ng hợp nhà th ầu thi cơng xây dựng khơng tuân th ủ các quy đị nh về bảo vệ mơi tr ườ ng thì ch ủ đầ u tư, cơ quan qu ản lý nhà nướ c về mơi tr ườ ng cĩ quy ền đình ch ỉ thi cơng xây dựng và yêu cầu nhà th ầu th ực hi ện đúng bi ện pháp bảo vệ mơi tr ườ ng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 39
  40. 4. QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG XD: Điều 31 Nghị đị nh 12/2009/NĐ-CP 4. Ng ười để xảy ra các hành vi làm tổn hại đế n mơi tr ường trong quá trình thi cơng xây dựng cơng trình phải chịu trách nhi ệm tr ước pháp luật và bồi thường thi ệt hại do lỗi của mình gây ra Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 40
  41. 5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CƠNG XDCT • Nghị đị nh 15/2013/NĐ-CP • Thơng tư 10/2013/TT-BXD Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 41
  42. 6. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 42
  43. Quản lý chất lượng CTXD • Ch ất l ượ ng thi cơng xây d ựng: Là t ổng h ợp t ất c ả các đặ c tính ph ản ánh cơng trình xây d ựng đã đượ c thi cơng đáp ứng đượ c các yêu c ầu trong thi ết k ế, các qui đị nh c ủa tiêu chu ẩn, qui ph ạm thi cơng và nghi ệm thu k ỹ thu ật chuyên mơn liên quan và các điều giao ướ c trong h ợp đồ ng v ề các mặt mỹ thu ật, độ b ền vững, cơng n ăng s ử d ụng và b ảo v ệ mơi tr ườ ng, đượ c th ể hi ện ra bên ngồi ho ặc đượ c d ấu kín bên trong từng k ết c ấu hay b ộ ph ận cơng trình Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 43
  44. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD  Ch ất lượ ng cơng tác thi cơng xây lắp đượ c đánh giá theo nh ững kết qu ả ki ểm tra thi cơng và theo tiêu chu ẩn, quy ph ạm Nhà nướ c hi ện hành . – Trong ph ạm vi tổ ch ức xây lắp, cơng tác ki ểm tra ch ất lượ ng thi cơng xây lắp bao gồm: • ki ểm tra ch ất lượ ng vật li ệu, cấu ki ện đư a vào cơng trình và • ch ất lượ ng cơng tác xây lắp • ki ểm tra nghi ệm thu hồn thành cơng trình. • Nh ững tài li ệu về kết qu ả các lo ại ki ểm tra nĩi trên đề u ph ải ghi vào nh ật kí cơng trình ho ặc biên bản ki ểm tra theo quy đị nh Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 44
  45. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD • Cấu ki ện, vật li ệu xây dựng, thi ết bị kĩ thu ật đư a về cơng tr ườ ng đề u ph ải qua ki ểm tra . Khi ki ểm tra, ph ải sốt xét đố i chi ếu với tiêu chu ẩn kĩ thu ật, bản thuy ết minh và nh ững tài li ệu kĩ thu ật khác. Hàng hĩa đư a về ph ải bảo đả m ch ất lượ ng theo yêu cầu kĩ thu ật, yêu cầu của thi ết kế và nh ững yêu cầu về bốc dỡ và bảo qu ản. • Cơng tác ki ểm tra hàng về do bộ ph ận cung ứng vật tư kĩ thu ật ph ụ trách và th ực hi ện ở kho vật tư ho ặc tr ực ti ếp tại cơ sở sản xu ất. Trong tr ườ ng hợp cần thi ết, các vật li ệu xây dựng, cấu ki ện ph ải đượ c th ử nghi ệm lại ờ phịng thí nghi ệm. • Ngồi ra, ng ườ i ch ỉ huy thi cơng ph ải ki ểm tra, quan sát, đố i chi ếu ch ất lượ ng cấu ki ện và vật li ệu xây dựng đượ c đư a tới cơng tr ườ ng với nh ững yêu cầu cơ bản của bản vẽ thi cơng, các điều ki ện kĩ thu ật và tiêu chu ẩn đố i với mỗi sản ph ẩm Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 45
  46. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD • Cơng tác ki ểm tra ch ất l ượ ng ph ải đượ c ti ến hành tại ch ỗ, sau khi hồn thành một cơng vi ệc s ản xu ất, một ph ần vi ệc xây l ắp hay một cơng đoạn c ủa quá trình xây l ắp. • Ph ải phát hi ện k ịp th ời nh ững h ư h ỏng, sai l ệch, xác đị nh nguyên nhân, đồ ng th ời ph ải k ịp th ời áp d ụng nh ững bi ện pháp ng ăn ng ừa và s ửa ch ữa nh ững h ư hỏng đĩ. • Khi ki ểm tra ch ất l ượ ng, cần ph ải ki ểm tra vi ệc th ực hi ện đúng quy trình cơng ngh ệ đã ghi trong thi ết k ế thi cơng và đố i chi ếu k ết qu ả nh ững cơng vi ệc đã th ực hi ện so v ới yêu c ầu c ủa b ản v ẽ thi cơng và các tiêu chu ẩn, quy ph ạm Nhà n ướ c hi ện hành Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 46
  47. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD • Tất c ả các t ổ chức nhận thầu xây l ắp đề u phải cĩ bộ phận ki ểm tra chất l ượng các s ản phẩm do cơng tác xây l ắp làm ra . Ng ười chỉ huy thi cơng cĩ trách nhi ệm ki ểm tra chất lượng s ản phẩm xây l ắp. Ng ười cơng nhân tr ực ti ếp s ản xuất phải t ự ki ểm tra kết quả cơng vi ệc c ủa mình. • Tham gia vào cơng tác ki ểm tra ch ất l ượng cịn cĩ b ộ ph ận thí nghi ệm cơng tr ường và b ộ ph ận tr ắc đạ c cơng trình Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 47
  48. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD Khi ki ểm tra ch ất lượng, ph ải căn cứ vào nh ững tài li ệu hướng dẫn ghi trong thi ết kế thi cơng . Nh ững tài li ệu đĩ bao gồm: •Bản vẽ kết cấu, kèm theo kích th ướ c sai lệch cho phép và yêu cầu mức độ chính xác đo đạ c yêu cầu ch ất lượ ng vật li ệu; • Nh ững tài li ệu ghi rõ nội dung, th ời gian và ph ươ ng pháp ki ềm tra; •Bản li ệt kê nh ững cơng vi ệc địi hỏi ph ải cĩ sự tham gia ki ểm gia của bộ ph ận thí nghi ệm cơng tr ườ ng và bộ ph ận tr ắc đạ c cơng trình; •Bản li ệt kê nh ững bộ ph ận cơng trình khu ất, địi hỏi ph ải nghi ệm thu và lập biên bản tr ướ c khi lấp kín Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 48
  49. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD • Tất cả nh ững bộ ph ận của cơng trình khu ất đề u ph ải đượ c nghi ệm thu và lập biên bản xác nh ận tr ướ c khi lấp kín ho ặc thi cơng nh ững ph ần vi ệc ti ếp theo . Riêng bản nghi ệm thu nh ững bộ ph ận cơng trình khu ất đượ c lập ngay sau khi hồn thành cơng vi ệc và cĩ xác nh ận tại ch ỗ của bộ ph ận ki ểm tra ch ất lượ ng của tổ ch ức nh ận th ầu và bộ ph ận giám sát kĩ thu ật của cơ quan giao th ầu. •Nếu nh ững cơng tác làm ti ếp theo sau một th ời gian gián đoạn dài thì vi ệc tổ ch ức nghi ệm thu và lập biên bản nh ững bộ ph ận cơng trình khu ất ch ỉ đượ c ti ến hành tr ướ c khi bắt đâu thi cơng lại Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 49
  50. Tổ chức ki ểm tra chất lượng CTXD • Các tổ chức xây lắp phải nghiên cứu đề ra những bi ện pháp về tồ chức, kĩ thuật và kinh tế để thực hi ện tốt cơng tác ki ểm tra chất lượng xây lắp. • Trong nh ững bi ện pháp ấy, phải đặ c bi ệt chú ý vi ệc thành lập bộ phận thí nghi ệm cơng tr ường , bộ phận tr ắc đạ c cơng trình và cơng tác đào tạo bồi dưỡng nâng cao tay nghề và trình độ chuyên mơn của cán bộ và cơng nhân xây dựng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 50
  51. 7. BẢO HÀNH CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 51
  52. Thời gian bảo hành cơng trình (Điều 34, NĐ 15/2013/NĐ-CP) Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 52
  53. Thời gian bảo hành cơng trình (Điều 34, NĐ 15/2013/NĐ-CP) Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 53
  54. Trách nhi ệm các bên về bảo hành cơng trình (Điều 35, NĐ 15/2013/NĐ-CP): ch ủ đầ u tư Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 54
  55. Trách nhi ệm các bên về bảo hành cơng trình (Điều 35, NĐ 15/2013/NĐ-CP): nhà th ầu Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 55
  56. 8. NHẬT KÝ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 56
  57. Điều 18. Thơng t ư 10/2013/TT-BXD 1. Nhà thầu thi cơng xây dựng cĩ nhi ệm vụ l ập s ổ nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình; – sổ này ph ải được đánh s ố trang, đĩng d ấu giáp lai c ủa nhà th ầu thi cơng xây d ựng và cĩ xác nh ận c ủa ch ủ đầ u t ư. –Sổ nh ật ký thi cơng xây d ựng cơng trình cĩ th ể được l ập cho t ừng h ạng mục cơng trình ho ặc cơng trình xây d ựng. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 57
  58. Điều 18. Thơng t ư 10/2013/TT-BXD 2. Nhà thầu thi cơng xây dựng, người giám sát thi cơng xây dựng c ủa chủ đầ u t ư trong tr ường hợp chủ đầ u t ư tr ực ti ếp giám sát thi cơng xây dựng cơng trình ho ặc người giám sát c ủa nhà thầu giám sát thi cơng xây dựng trong tr ường hợp chủ đầ u t ư thuê t ổ chức t ư v ấn giám sát (sau đây g ọi là ng ười giám sát thi cơng xây d ựng c ủa ch ủ đầ u t ư) phải thực hi ện thường xuyên vi ệc ghi chép nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình, bao gồm các thơng tin: – Di ễn bi ến điều ki ện thi cơng (nhi ệt độ , th ời ti ết và các thơng tin liên quan), tình hình thi cơng, nghi ệm thu các cơng vi ệc xây d ựng hàng ngày trên cơng tr ườ ng; mơ t ả chi ti ết các s ự cố, h ư h ỏng và các v ấn đề phát sinh khác trong quá trình thi cơng xây d ựng cơng trình; – Các ki ến ngh ị và nh ững ý ki ến ch ỉ đạ o gi ải quy ết các v ấn đề phát sinh c ủa các bên cĩ liên quan. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 58
  59. 9. LẬP BẢN VẼ HỒN CƠNG Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 59
  60. Điều 18. Thơng t ư 10/2013/TT-BXD • Nhà thầu thi cơng xây dựng cĩ trách nhi ệm l ập bản vẽ hồn cơng bộ phận cơng trình, hạng mục cơng trình và cơng trình xây dựng do mình thi cơng. • Các bộ phận bị che khuất c ủa cơng trình phải được l ập bản vẽ hồn cơng hoặc được đo đạc xác đị nh kích thước thực t ế tr ước khi ti ến hành cơng vi ệc ti ếp theo. • Cách l ập và xác nhận bản v ẽ hồn cơng được hướng dẫn t ại Phụ l ục 2 của Thơng tư 10/2013/TT-BXD này Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 60
  61. Lập bản v ẽ hồn cơng (Phụ lục 2, Thơng t ư 10/2013/TT-BXD) •Nếu các kích thước thực t ế c ủa cơng trình, hạng mục cơng trình khơng v ượt quá sai s ố cho phép so v ới kích thước thi ết k ế, bản v ẽ thi cơng được chụp (photocopy) l ại và được các bên cĩ liên quan đĩng dấu và ký xác nhận lên bản v ẽ để làm bản v ẽ hồn cơng; • Trong tr ường hợp c ần thi ết, nhà thầu thi cơng xây dựng cĩ thể vẽ l ại bản vẽ hồn cơng mới, cĩ khung tên bản v ẽ hồn cơng với thơng tin t ương t ự như mẫu dấu bản v ẽ hồn cơng quy đị nh t ại Phụ l ục này. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 61
  62. Mẫu dấu bản v ẽ hồn cơng (Mẫu dấu bản vẽ hồn cơng khi khơng áp dụng hình th ức hợp đồ ng tổng th ầu thi cơng xây dựng ) TÊN NHÀ THẦU THI CƠNG XÂY DỰNG BẢN V Ẽ HỒN CƠNG Ngày tháng n ăm Ng ườ i lập Ng ườ i đạ i di ện theo Ng ườ i giám sát thi (Ghi rõ họ tên, pháp lu ật của nhà cơng xây dựng cơng ch ức vụ, ch ữ th ầu thi cơng xây trình của ch ủ đầ u tư ký ) dựng (Ghi rõ họ tên, ch ức (Ghi rõ họ tên, ch ữ vụ, ch ữ ký ) ký, ch ức vụ, dấu pháp nhân ) Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 62
  63. Mẫu dấu bản v ẽ hồn cơng (Mẫu dấu bản vẽ hồn cơng khi áp dụng hình th ức hợp đồ ng tổng th ầu thi cơng xây dựng) TÊN NHÀ THẦU THI CƠNG XÂY DỰNG BẢN V Ẽ HỒN CƠNG Ngày tháng n ăm Ng ườ i lập Ng ườ i đạ i di ện Ng ườ i đạ i di ện Ng ườ i giám ậ lu ật sát thi cơng (Ghi rõ họ theo pháp lu t theo pháp ủ ầ ủ ầ ự tên, ch ức c a nhà th u c a nhà th u xây d ng cơng ph ụ thi cơng tổng th ầu thi trình của ch ủ vụ, ch ữ ký ) xây dựng cơng xây dựng đầ u tư (Ghi rõ họ tên, (Ghi rõ họ tên, (Ghi rõ họ tên, ch ữ ký, ch ức ch ữ ký, ch ức vụ, ch ức vụ, ch ữ vụ, dấu pháp dấu pháp nhân ) ký ) Biênnhân so ạn & gi ả)ng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 63
  64. BÁO CÁO TRONG QUÁ TRÌNH THI CƠNG Gi ảng viên: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng Văn Tài li ệu l ưu hành n ội b ộ ph ục v ụ cho l ớp “ Bồi d ưỡ ng ki ến th ức & k ỹ năng ch ỉ huy tr ưở ng cơng tr ườ ng ” Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 64
  65. Báo cáo hàng ngày (Daily reports) • Báo cáo hàng ngày là bản ghi chép liên tục về các sự ki ện trên cơng tr ường. •Mục đích: cung cấp tổng quan về các điều ki ện và các cơng tác của 1 ngày làm vi ệc. • Báo cáo hàng ngày ghi lại các thơng tin một cách khách quan. • Báo cáo hàng ngày một cách thơng thường được hồn tất bởi giám sát B. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 65
  66. Báo cáo hàng ngày (Daily reports) • Báo cáo hàng ngày thường được được phân phối như sau: – 01 b ản sao l ưu gi ữ t ại v ăn phịng cơng tr ường – 01 b ản sao g ửi đế n giám đố c d ự án (GĐDA) – 01 b ản sao g ửi đế n ch ủ đầ u t ư Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 66
  67. Báo cáo hàng ngày (Daily reports) • Báo cáo hàng ngày th ường bao g ồm các n ội dung chính sau: – Ngày tháng l ập báo cáo và s ố th ứ t ự c ủa báo cáo. – Tên d ự án và s ố th ứ t ự c ủa d ự án – Thơng tin v ề khí h ậu – Mơ t ả v ề các cơng tác đang th ực hi ện –Số l ượ ng lao độ ng c ủa nhà th ầu chính t ại cơng tr ườ ng –Số l ượ ng lao độ ng c ủa nhà th ầu ph ụ t ại cơng tr ườ ng Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 67
  68. Báo cáo hàng ngày (Daily reports) • Báo cáo hàng ngày th ườ ng bao g ồm các n ội dung chính sau: –Số gi ờ s ử d ụng máy mĩc c ủa nhà th ầu t ại cơng tr ườ ng • Ví d ụ Thi ết b ị Đang dùng (gi ờ) Nhàn r ỗi (gi ờ) T.b ị c ủa chúng ta Máy b ơm BT 4 4 Vận th ăng 6 2 Cần tr ục tháp 8 T.b ị do A c ấp Gián dáo: 200 b ộ 8 Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 68
  69. Báo cáo hàng ngày (Daily reports) • Báo cáo hàng ngày th ườ ng bao gồm các nội dung chính sau: – Th ời điểm và số lượ ng vật li ệu đượ c phân ph ối đế n cơng tr ườ ng – Khách vi ếng th ăm cơng tr ườ ng: Họ têm, cơ quan, mục đích , th ời điểm & kho ảng th ời gian vi ếng th ăm – Các sự ki ện bất th ườ ng tại cơng tr ườ ng: tai nạn, mâu thu ẫn, – Ký tên Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 69
  70. Báo cáo tu ần (weekly report) và báo cáo tháng (monthly report) • Báo cáo tu ần và báo cáo tháng th ườ ng bao gồm các nội dung chính sau: – Các thơng tin nhân dạng dự án: tên dự án, vị trí, mã hi ệu. – Tĩm tắt về các cơng vi ệc – Phân tích về ti ến độ : ch ỉ ra nh ững cơng tác hồn thành mu ộn. Sau khi tái lập lại ti ến độ cho nh ững cơng vi ệc ch ưa làm, cần ph ải ch ỉ ra kh ả năng ch ậm tr ễ ti ến độ là bao nhiêu ngày – Phân tích chi phí –Hợp đồ ng th ầu ph ụ và qu ản lý mua hàng: các vướ ng mắc và tác độ ng của chúng đế n dự án mà gây ra bởi nhà th ầu ph ụ, các đơ n vị cung cấp VLXD. – Các đề ngh ị thay đổ i –Nội dung khác – Ký tên Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 70
  71. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 71
  72. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 72
  73. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 73
  74. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 74
  75. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 75
  76. CÁC S Ổ THEO DÕI (LOGS) Các sổ theo dõi tại cơng tr ườ ng nh ăm thu th ập các thơng tin cụ th ể • Sổ theo dõi điện tho ại: – Th ời điểm xảy ra các cu ộc gọi – Ai gọi –Gọi cho ai • Sổ theo dõi khách vi ếng th ăm – Khách ký tên vào sổ – Th ời điểm, mục đích, cơ quan, kho ảng th ời gian vi ếng th ăm • Sổ theo dõi nhà th ầu ph ụ – Ghi lại số lượ ng cơng nhân của nhà th ầu ph ụ, kh ối lượ ng làm vi ệc của họ trong ngày • Sổ theo dõi các tài li ệu đi và đế n Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 76
  77. BÁO CÁO TI ẾN TRÌNH BẰNG HÌNH ẢNH • Báo cáo bằng hình ảnh là một ph ần khơng th ể thi ếu trong các báo cáo cơng tr ườ ng • Các hình ảnh th ườ ng đượ c dùng trong báo cáo tu ần để ghi lại ti ến trình dự án • Các bức ảnh ghi lại các sự ki ện đặ c bi ệt nh ư là khuy ết tật kết cấu, tranh ch ấp về ch ất lượ ng cấu ki ện là nội dung khơng th ể thi ếu trong các báo cáo tu ần và báo cáo tháng. • Khi ch ụp các bức ảnh cần bao hàm các nội dung sau: – Ngày và tháng –Vị trí –Nội dung tĩm tắt Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 77
  78. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 78
  79. BÁO CÁO VIDEO • Báo cáo bằng VIDEO là cách tốt nh ất để lưu lại các các thao tác. • Video cĩ thể hữu hi ệu trong các tr ường hợp sau: – Ghi lại các phát sinh – Ghi lại 1 quá trình thi cơng mà cĩ th ể xảy ra tranh ch ấp sau này – Ghi lại các điều ki ện hi ện hữu: tr ướ c khi phá dỡ cơng trình, phá dỡ 1 cấu ki ện, tr ướ c khi lấp đấ t Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 79
  80. Vài bài học kinh nghi ệm trong quản lý cơng tr ường bằng hình ảnh Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 80
  81. Bảo d ưỡ ng BT sau khi đổ Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 81
  82. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 82
  83. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 83
  84. Biên so ạn & gi ảng: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 84
  85. Xin cảm ơn! Chúc các bạn, các anh chị đạt nhiều thành quả tốt trong công tác ! Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 85