Bài giảng Những vấn đề cơ bản về luật hiến pháp

ppt 37 trang hapham 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Những vấn đề cơ bản về luật hiến pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nhung_van_de_co_ban_ve_luat_hien_phap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Những vấn đề cơ bản về luật hiến pháp

  1. CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LUẬT HIẾN PHÁP
  2. Hiến pháp là đạo luật cơ bản, có hiệu lực pháp lý cao nhất
  3. Hệ thống văn bản pháp luật Hiến pháp Luật, NQ của Quốc hội Pháp lệnh, NQ của UBTVQH Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước Nghị định, nghị quyết của Chính phủ Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Thông tư, quyết định, chỉ thị , của các bộ cơ quan ngang bộ, văn bản liên tịch Nghị quyết của HĐTPTANDTC; quyết định, chỉ thị, thông tư của CATANDTC, VTVKSNDTC; Văn bản của chính quyền địa phương
  4. Những nội dung cơ bản ◼ LUẬT HIẾN PHÁP LÀ GÌ? ◼ NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP ◼ KHÁI NIỆM ◼ VỊ TRÍ TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT ◼ QUY PHẠM ◼ QUAN HỆ PHÁP LUẬT ◼ HỆ THỐNG NGÀNH LUẬT ◼ KHOA HỌC LUẬT HIẾN PHÁP
  5. Luật Hiến pháp là gì?
  6. Khoa học pháp lý cơ sở Khoa học pháp lý Khoa học pháp lý chuyên ngành
  7. Khoa học pháp lý chuyên ngành LUẬT HIẾN PHÁP Ngành luật độc lập và chủ đạo trong hệ thống pháp luật Một môn học luật
  8. hệ thống pháp luật của quốc gia Quy Hệ thống Ngành phạm Chế Pháp luật pháp định luật luật luật
  9. I. Luật Hiến pháp là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Luật Luật Hiến pháp Luật TTDS hành chính Luật Luật TTHS hình sự HỆ THỐNG Luật PHÁP LUẬT Luật lao động dân sự Luật Luật thương mại tài chính Luật Luật đất đai môi trường
  10. Luật Hiến pháp – ngành luật độc lập trong HTPL ◼ Đối tượng điều chỉnh ◼ Phương pháp điều chỉnh ◼ Hệ thống ngành luật Hiến pháp
  11. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hiến pháp Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất liên quan đến việc xác định: 1. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chế độ VHXH, an ninh quốc phòng, đối ngoại 2. Mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân: quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3. Những vấn đề cơ bản trong tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước.
  12. Đặc điểm của đối tượng điều chỉnh Phạm vi điều chỉnh rộng. Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản và quan trọng nhất tạo nền tảng pháp lý cho toàn hệ thống pháp luật (điều chỉnh vĩ mô)
  13. Phạm vi điều chỉnh của Luật Hiến pháp ◼ Chính trị ◼ Kinh tế ◼ Văn hoá xã hội ◼ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của con người và công dân trên các lĩnh vực ◼ Tổ chức bộ máy nhà nước các cấp
  14. Chế độ chính trị: ◼ Bản chất của nhà nước ◼ Chính thể ◼ Mối quan hệ Nhà nước – Nhân dân ◼ Quan hệ Đảng – Nhà nước – xã hội ◼ Vị trí, vai trò của các đoàn thể nhân dân ◼ Chính sách đối ngoại
  15. Chế độ kinh tế ◼ Mục đích phát triển kinh tế ◼ Chính sách phát triển kinh tế ◼ Các chế độ sở hữu ◼ Chính sách của nhà nước đối với các thành phần kinh tế ◼ Nguyên tắc quản lý nền kinh tế
  16. Văn hoá – GD - KHCN ◼ Mục đích, chính sách phát triển: – Văn hoá – Giáo dục – Khoa học và công nghệ
  17. Tổ chức bộ máy nhà nước ◼ Những vấn đề cơ bản đối với từng cơ quan nhà nước (thể chế) – Vị trí, tính chất – Nhiệm vụ quyền hạn – Cơ cấu tổ chức – Các hình thức hoạt động
  18. I. Luật Hiến pháp là một ngành luật độc lập, chủ đạo trong HTPL 1.1. Đối tượng điều chỉnh 1.2. Phương pháp điều chỉnh. - Phương pháp điều chỉnh chung. - Phương pháp điều chỉnh đặc thù.
  19. Các phương pháp điều chỉnh chung Phương pháp cho phép – trao quyền Phương pháp cấm Phương pháp bắt buộc Đặt ra các nguyên tắc có tính định hướng
  20. Một số nguyên tắc của luật Hiến pháp ◼ Nguyên tắc tập trung dân chủ ◼ Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân ◼ Nguyên tắc Đảng lãnh đạo ◼ Nguyên tắc bình đẳng ◼ Nguyên tắc tôn trọng quyền con người ◼ Các nguyên tắc bầu cử ◼ Nguyên tắc pháp chế xhcn
  21. I. Luật Hiến pháp là một ngành luật độc lập, chủ đạo trong HTPL 1.1. Đối tượng điều chỉnh 1.2. Phương pháp điều chỉnh. 1.3. Quy phạm pháp luật Hiến pháp
  22. 1.3 Quy phạm pháp luật Hiến pháp ◼ Khái niệm ◼ Đặc điểm – Đặc điểm chung của QPPL – Đặc điểm đặc thù:
  23. Đặc điểm của quy phạm pháp luật Hiến pháp – Đặc điểm chung của QPPL – Đặc điểm đặc thù: ◼ Toàn bộ các quy phạm năm trong Hiến pháp là QPPL Hiến pháp ◼ Có nội dung pháp lý quan trọng ◼ Nhiều quy phạm mang tính chất chung ◼ Thường không đủ cơ cấu ba thành phần
  24. Cơ cấu của quy phạm pháp luật GIẢ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHẾ TÀI
  25. Phân loại QPPL Hiến pháp Cách thức tác động Hướng tác động Tính chất QP QP QP QP QP QP QP bắt Cho điều bảo vật thủ cấm buộc phép chỉnh vệ chất tục
  26. HỆ THỐNG QPPL Hiến pháp
  27. Hệ thống văn bản pháp luật Hiến pháp Luật, NQ của Quốc hội Pháp lệnh, NQ của UBTVQH Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước Nghị định, nghị quyết của Chính phủ Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Thông tư, quyết định, chỉ thị , của các bộ cơ quan ngang bộ, văn bản liên tịch Nghị quyết của HĐTPTANDTC; quyết định, chỉ thị, thông tư của CATANDTC, VTVKSNDTC; Văn bản của chính quyền địa phương
  28. I. Luật Hiến pháp là một ngành luật độc lập, chủ đạo trong HTPL 1.1. Đối tượng điều chỉnh 1.2. Phương pháp điều chỉnh. 1.3. Quy phạm pháp luật Hiến pháp 1.4. Quan hệ pháp luật Hiến pháp
  29. 1.4. Quan hệ pháp luật Hiến pháp ◼ Khái niệm: ◼ Các bộ phận cấu thành – Chủ thể – Khách thể ĐẶC ĐIỂM – Nội dung
  30. Chủ thể của quan hệ pháp luật Hiến pháp ◼ Nhân dân (theo nghĩa rộng và nghĩa hẹp) ◼ Nhà nước: ◼ Các cơ quan nhà nước. ◼ Các tổ chức chính trị, chính trị xã hội ◼ Các đại biểu Quốc hội, đại biểu HĐND các cấp ◼ Công dân Việt Nam ◼ Người có chức trách trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội. ◼ Người nước ngoài
  31. Khách thể của quan hệ pháp luật Hiến pháp ◼ Lãnh thổ quốc gia và địa giới hành chính giữa các địa phương ◼ Những giá trị vật chất: đất đai, rừng núi, sông ngòi . ◼ Những giá trị, lợi ích về tinh thần của cá nhân như danh dự, nhân phẩm, quyền con người ◼ Hành vi của con người hoặc các tổ chức: lao động, học tập, trình dự án luật, báo cáo công tác
  32. Nguồn của Luật Hiến pháp Hiến pháp Luật, NQ của Quốc hội Pháp lệnh, NQ của UBTVQH Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước Nghị định, nghị quyết của Chính phủ Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Thông tư, quyết định, chỉ thị , của các bộ cơ quan ngang bộ, văn bản liên tịch Nghị quyết của HĐTPTANDTC; quyết định, chỉ thị, thông tư của CATANDTC, VTVKSNDTC; Văn bản của chính quyền địa phương
  33. Vị trí của ngành luật Hiến pháp trong hệ thống pháp luật ◼ Luật Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước
  34. CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LUẬT HIẾN PHÁP I. Luật Hiến pháp là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật II. Luật Hiến pháp là một khoa học pháp lý chuyên ngành
  35. Luật Hiến pháp – Khoa học pháp lý chuyên ngành ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC PHÁP LÝ CHUYÊN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU NGÀNH HỆ THỐNG CÁC TRI THỨC
  36. Đối tượng nghiên cứu của Khoa học luật Hiến pháp là: Ngành luật Hiến pháp Việt Nam trong quá trình hình thành và phát triển – Quy phạm luật Hiến pháp – Chế định luật Hiến pháp – Quan hệ pháp luật Hiến pháp – Lịch sử lập hiến – Quan điểm, tư tưởng về luật Hiến pháp – .
  37. Phương pháp nghiên cứu của Khoa học luật Hiến pháp ◼ Duy vật biện chứng ◼ Duy vật lịch sử ◼ Phân tích, tổng hợp, so sánh, thống kê ◼ Phân tích hệ thống