Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 1: Kế toán quản trị chiến lược

pptx 16 trang hapham 1020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 1: Kế toán quản trị chiến lược", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_phan_tich_hoat_dong_kinh_doanh_chuong_1_ke_toan_qu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 1: Kế toán quản trị chiến lược

  1. Phân tích hoạt động kinh doanh Chương 1 Kế toán quản trị chiến lược Strategic management accounting
  2. Nội dung chính • Môi trường kinh doanh • Chiến lược và rủi ro trong kinh doanh – Rủi ro và phân loại rủi ro – Ảnh hưởng đến mục tiêu công ty – Sự lựa chọn chiến lược cơ bản • Kế toán quản trị chiến lược – Mô hình SPA (strategy – process – activity) Tham khảo: Chương 1 Hunt & Fowler
  3. Môi trường doanh nghiệp Business environmental context Organisation
  4. Môi trường kinh doanh • Hoạt động của doanh nghiệp luôn bị ảnh hưởng bởi những yếu tố bên ngoài • Rủi ro từ những sự kiện không chắc chắn và nằm ngoài sự tác động của doanh nghiệp (issue of controllability and uncertainty) • Rủi ro ảnh hưởng và có thể thay đổi chiến lược và mục tiêu của doanh nghiệp
  5. Rủi ro trong kinh doanh Business risk Khái niệm: Rủi ro là khả năng một sự kiện có thể xảy ra và gây ảnh hưởng đến mục tiêu của doanh nghiệp, không thể kiểm soát và không chắc chắn a) Rủi ro là sự kiện,tình huống những hậu quả kèm theo b) Rủi ro được đo lường bằng tầm nghiêm trọng của hậu quả gây ra và xác xuất khả năng rủi ro xảy ra.
  6. Phân loại rủi ro Risk categories Rủi ro nội tại • Lỗi sản phẩm , hư hỏng máy móc internal risk • Công nhân đình công, an toàn LĐ Rủi ro chiến • Rủi ro từ nhà cung cấp, đối thủ cạnh lược tranh, thị trường strategic risk • Rủi ro tài chính • Thảm họa thiên nhiên Rủi ro chung • Luật pháp và chính trị External risk • Kinh tế, xã hội , kỹ thuật
  7. Ví dụ Rủi ro ảnh hưởng đến chiến lược của doanh nghiệp ▪ Khuynh hướng tiêu dùng mới (ngành thời trang, bao bì sản phẩm) ▪ Kỹ thuật tiên tiến (smartphone, touch screen, digital camera, instant camera) Điện hạt nhân Nhiệt điện JPN typhoon Du lịch, khách Du khách giảm, Nhu cầu khách sạn cứu hộ tăng sạn
  8. Kế toán quản trị chiến lược ❖Phương diện truyền thống (functional view) ▪ Chú trọng vào quá trình sản xuất, hiệu quả và năng suất (% sản phẩm lỗi, nguyên liệu và thành phẩm ) ▪ Thường không lường trước được rủi ro khi quyết định ❖Phương diện chiến lược (strategy base view) ▪ Phân tích đánh giá toàn diện, tăng giá trị của doanh nghiệp (chất lượng, uy tín, hài lòng khách hàng) ▪ Dự báo trước những rủi ro
  9. Mục tiêu / Objectives • Được xác định và bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài. • Phải phù hợp với nội lực công ty • Là yếu tố quan trọng trong kế toán quản trị (management accounting) và hệ thống quản lý hiệu quả (performance management system- PMS) của công ty • SMART Specific- cụ thể Measurable –đo lường được Achievable – có thể đạt được Realistic – Thực tế Time bound - Khung thời gian
  10. Chiến lược • Vị trí (Position) – Chi phí thấp – Khác biệt • Phương thức tiếp cận (Approach) – Phòng vệ – Phân tích – Cải tiến
  11. Chiến lược ❖Vị trí ▪ Chí phí thấp: đạt được mục tiêu bằng cách duy trì giá thành và giá cả thấp nhất. ▪ Khác biệt: thành công nhờ chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt. ❖Phương thức ▪ Phòng vệ: củng cố vị trí, ít chú trọng đến marketing, R&D ▪ Cải tiến: đột phá, chấp nhận rủi ro cao, đầu tư những dòng sp mới. ▪ Phân tích: kết hợp giữa phòng vệ và cải tiến
  12. Chiến lược • Hành vi (Manner) Giữ (Hold): duy trì thị phần hiện tại Xây (Build): tăng thị phần, xây dựng thương hiệu Gặt (Harvest): - nắm lấy thời cơ và hướng đến lợi nhuận cao trong thời gian ngắn (focus on cashflow) - tập trung váo khách hàng tiềm năng (profitable customer)
  13. Chiến lược Vị trí Chi phí thấp Khác biệt Positioning Cost leadership Differentiation Phương thức Phòng vệ Phân tích Cải cách Approach Defender Analyser Innovator Hành vi Giữ Xây Gặt Xây Manner Hold Build Harvest Build
  14. SPA Chiến lược Quá trình Hoạt động Strategy Process Activities
  15. SPA • Cửa hàng thực phẩm • Chiến lược: tối đa hóa lợi nhuận, doanh số, doanh thu, tăng thị phần • Quá trình: mua hàng, lưu trữ hàng, trình bày, bán hàng • Hoạt động: Khâu mua hàng- đặt order, kiểm tra, nhận hàng và trả tiền
  16. CÂU HỎI