Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương II: Mô hình các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Trịnh Long

pdf 26 trang hapham 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương II: Mô hình các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Trịnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_ii_mo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương II: Mô hình các phương pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Trịnh Long

  1. 9/5/2008 Phân tích Thi ết kế Hệ th ống thông ttiinn TP.H ồ Chí Minh SepSep 0808 Biên sọan : Tr ịnh Long Ch ươ ng IIII MÔ HÌNH VÀ CÁC PH ƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH THI ẾT K Ế HTTT 1
  2. 9/5/2008 MMôôhìnhhình (Model)  Là một dạng th ức tr ừu tượ ng về một hệ th ống. Đựơ c hình thành để hi ểu hệ th ống tr ướ c khi xây dựng ho ặc thay đổ i hệ th ống đó. Theo Efraim Turban, mô hình là một dạng trình bày đơ n gi ản hóa của th ế gi ới th ực. Mô hình cung cấp một ph ươ ng ti ện để quan ni ệm hóa vấn đề và giúp chúng ta có th ể trao đổ i các ý tưở ng trong một hình th ức cụ th ể, không mơ hồ.  Các đặ c điểm của mô hình: ◦ Di ễn đạ t một mức độ tr ừu tượ ng hóa (m ức quan ni ệm, tổ ch ức, vật lý, ). ◦ Tuân theo một quan điểm (c ủa ng ườ i mô hình hóa). ◦ Có một hình th ức bi ểu di ễn (v ăn bản, đồ họa, sơ đồ , bi ểu đồ , đồ th ị, ). Phân lo ại mô hình  Mô hình tĩnh (static model): đượ c xem là hình ảnh về thông số hệ th ống tại một th ời điểm xác đị nh, dùng để trình bày cấu trúc ho ặc nh ững khía cạnh tĩnh của hệ th ống.  Mô hình độ ng (dynamic model): đượ c xem là một tập hợp các hành vi, th ủ tục kết hợp với nhau để mô tả hành vi của hệ th ống, dùng để bi ểu di ễn sự tươ ng tác của các đố i tượ ng để th ực hi ện công vi ệc hệ th ống. 2
  3. 9/5/2008 Mục đích c ủa mmôôhìnhhình hóa  Đứ ng tr ướ c sự gia tăng mức độ ph ức tạp của hệ th ống, vi ệc tr ực quan hóa, mô hình hóa ngày càng tr ở nên chính yếu, vi ệc dùng các ký hi ệu để trình bày ho ặc mô hình hóa bài toán nh ằm các mục đích sau: ◦ Làm sáng tỏ vấn đề : tìm ra lỗi, thi ếu sót của hệ th ống từ vi ệc ti ếp cận tr ực quan đồ họa hơn các dạng trình bày khác (văn bản,mã ), giúp dàng hi ểu hệ th ống. ◦ Mô ph ỏng đượ c hình ảnh tươ ng tự của hệ th ống : đư a ra hình th ức gi ả lặp nh ư họat độ ng th ực sự của hệ th ống th ực tế. ◦ Gia tăng kh ả năng duy trì hệ th ống : các ký hi ệu tr ực quan có kh ả năng duy trì hệ th ống , sự thay đổ i vị trí đượ c xác đị nh tr ực quan vì vậy ta có th ể thay đổ i nhanh hơn và các lỗi đượ c ki ểm sóat tốt hơn. ◦ Làm đơ n gi ản hóa vấn đề : có th ể bi ểu di ễn ỏ nhi ều mức từ tổng quát đế n chi ti ết, do đó càng đơ n gi ản hóa vi ệc dễ hi ểu. Ph ươ ng pháp mô hình hóa  Ph ươ ng pháp mô hình hóa hệ th ống (ph ươ ng pháp phân tích thi ết kế) đượ c đị nh ngh ĩa nh ư là một tập hợp các khái ni ệm, quy tắc và th ứ tự dùng để bi ểu di ễn hệ th ống khi th ực hi ện chuy ển đổ i HTTT thành HTTT tự độ ng. Thành ph ần của một ph ươ ng pháp bao gồm: ◦ Tập hợp các khái ni ệm và mô hình: mỗi PP đề u áp dụng một số mô hình trong quá trình của ph ươ ng pháp (PP phâp tích hướ ng cấu trúc SA sử dụng các mô hình DFD,ERA, , PP hướ ng ĐT BOOCH sử dụng các mô hình: Class diagram, Object diagram, State transition diagram, Module diagram, Process diagram, Interaction diagram, ) ◦ Một quy trình tri ển khai: là một ti ến trình phát tri ển bao gồm các bướ c, sản ph Nm, kết qu ả của từng bướ c( tài li ệu, mô hình kết qu ả, ). 3
  4. 9/5/2008 Ph ươ ng pháp mô hình hóa ◦ Công cụ tr ợ giúp (Case tool – Computer – aided Software Engineering): các công cụ tr ợ giúp trong các bướ c của ti ến trình, các tính năng cần thi ết của công cụ, thi ết lập bi ểu đồ , ki ểm tra cú pháp, phát sinh sưu li ệu, hỗ tr ợ bi ến đổ i, điều ch ỉnh, ki ểm tra và đánh giá mô hình Chú ý: Vi ệc bi ểu di ễn một hệ th ống (đặ c bi ệt là ch ức năng hệ th ống) có th ể đượ c đặ t ra ở 3 mức: Quan ni ệm( lu ận lý), Tổ ch ức và Vật lý. Vi ệc bi ểu di ễn ở mức Vật lý ph ải di ễn đạ t rõ mục đích và cách th ực hi ện và tr ả lời cho 2 câu hỏi “Cái gì?” và “Nh ư th ế nào?”. Cái gì? ch ỉ ra nội dung của hệ th ống trong khi Nh ư th ế nào? cho bi ết ph ươ ng pháp, bi ện pháp, công cụ (t ự độ ng, th ủ công) để hệ th ống họat độ ng. MMôô hhìình ho áá (modeling)  Là công vi ệc bi ểu di ễn th ế gi ới th ực d ùng mô hình  Mục đích c ủa m ô hình ho á: ◦ Làm s áng t ỏ vấn đề ti ếp c ận. ◦ Mô ph ỏng đượ c h ình ảnh t ươ ng t ự của h ệ th ống. ◦ Gia t ăng kh ả năng duy tr ì hệ th ống. ◦ Làm đơ n gi ản h óa h ệ th ống. 9/5/2008 8 4
  5. 9/5/2008 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Th ập ni ên 60 ◦ Ph ươ ng ph áp s ơ đẳ ng v ới đặ c t ính chung l à chu Nn h óa k ỹ thu ật c ủa c ác nh à ph át tri ển ứng d ụng  Th ập ni ên 70 ◦ Ph ươ ng ph áp Descartes v ới đặ c tr ưng l à ph ân r ã ch ức năng c ủa HTTT theo m ô hình ph ân c ấp v à ứng d ụng c ác ph ươ ng ph áp l ập tr ình c ấu tr úc, đơ n th ể. M ột s ố ph ươ ng ph áp: HIPO, SADT, SA hay SSA, SA/SD, ◦ Hướ ng ti ếp c ận:  Tính r õ ràng  Tính d ừng  Sự rút g ọn 9/5/2008 9 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Th ập ni ên 70 (ti ếp) ◦ Ph ân lo ại  Ph ân t ích c ấu tr úc: ph ân r ã ch ức n ăng HTTT (HIPO, SA DT, PSL/PSA , SA -SD, SSA , SA SS )  Kh ái ni ệm c ấu tr úc: m ô tả cấu tr úc c ác đơ n th ể (PSL/PSA, JSD , SA-SD ) ◦ Ưu điểm  Ti ếp c ận theo h ướ ng t ừ tr ên xu ống (top – down)  Dễ dàng áp d ụng cho c ác h ệ th ống đượ c c ấu th ành b ởi nh ững th ành ph ần gh ép n ối  Ti ếp c ận t ừng b ướ c ◦ Khuy ết điểm  Thi ếu qui lu ật ch ính x ác trong s ự ph ân r ã  Thi ếu c ác r àng bu ộc v ề vi ệc b ố tr í xứ lý theo th ời gian  Kh ó kh ăn trong vi ệc ph ân r ã một h ệ th ống l ớn 9/5/2008 10 5
  6. 9/5/2008 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Th ập ni ên 80: ph ươ ng ph áp h ệ th ống, ti ếp c ận d ữ li ệu v à xử lý: MERISE, IDA, REMORA, IA, ◦ Cách ti ếp c ận  Tính to àn th ể  Tính đúng đắ n ◦ Ph ân lo ại  Mô hình c ấu tr úc d ữ li ệu c ủa h ệ th ống (h ướ ng ti ếp c ận CSDL)  Mô hình h ành vi h ệ th ống (ti ếp c ận theo h ướ ng x ử lý)  Bao g ồm 2 tr ườ ng ph ái  Lưỡ ng ph ần d ữ li ệu v à xử lý: MCT, SADT, MERISE  Kh ông ph ân bi ệt r õ ràng gi ữa d ữ li ệu v à xử lý: IDA, Remora, ACM-PCM, CIAM ◦ Ưu điểm  Mô hình ERA đượ c s ử dụng r ộng r ãi nh ất .  2 c ách ti ếp c ận c ủa h ệ th ống v ề dữ li ệu v à xử lý .  Quan t âm đế n nh ững th ành ph ần kh ông tin h ọc h óa . ◦ Khuy ết điểm: L ưỡ ng ph ần d ữ li ệu v à xử lý 9/5/2008 11 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Th ập ni ên 90: ph ươ ng ph áp h ướ ng đố i t ượ ng, m ô hình ti êu bi ểu l à OOD, HOOD, BON, OSA, v à sau n ày l à OOSA, OOA, OMT, CRC, OOM, OOAD, UML/RUP ◦ Đặ c tr ưng c ơ bản  Tính bao b ọc (encapsulation)  Tính ph ân lo ại (classification)  Tính k ết h ợp (aggregation)  Tính th ừa k ế (heritage) ◦ Ph ân lo ại: 2 h ướ ng  Lập tr ình:l ập tr ình đơ n th ể -> h ướ ng đố i t ượ ng  Hệ qu ản tr ị CSDL: CSDL h ướ ng đố i t ượ ng 9/5/2008 12 6
  7. 9/5/2008 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Cách ti ếp c ận: 2 c ách  Ph ươ ng ph áp k ỹ thu ật: CNPM (OOD, HOOD, BON, BOOCH, MECANO, OODA)  Ph ươ ng ph áp to àn c ục:HTTT (OOA, OOSA, OOAD, OMT, OOM )  Ưu điểm ◦ Cấu tr úc ho á đượ c c ác c ấu tr úc ph ức t ạp v à sử dụng đượ c cấu tr úc đệ qui ◦ Xác đị nh đượ c đố i t ượ ng c ủa h ệ th ống qua đị nh danh đố i tượ ng ◦ Tính th ừa k ế đượ c đư a ra t ạo ti ền đề cho vi ệc t ái s ử dụng 9/5/2008 13 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa  Khuy ết điểm ◦ Nhi ều kh ái ni ệm bi ểu di ễn, kh á rắc r ối trong vi ệc ph ân bi ệt ng ữ ngh ĩa m ột s ố kh ái ni ệm g ần nhau ◦ Xác đị nh m ột đố i t ượ ng kh á kh ó kh ăn ◦ Hướ ng ti ếp c ận v ề hệ th ống v ẫn c òn đơ n gi ản  Ki ểu đố i t ượ ng h ành vi  Mô hình ER -> đố i t ượ ng 9/5/2008 14 7
  8. 9/5/2008 LLịịch s ửử ccáác ph ưươơng ph áápp mmôô hhìình h óóaa TThhTh ời gian Xừlý UM/ XX ll OMT RUP CRC OOM Sadt OOD OOA a Axial 990090 OOSA Sa/sd Remora Ida Ti ếp c ận đố i Ti ếp c ận Ssa Merise tượ ng Descartes 880080 Hipo Ti ếp c ận hệ th ống 770070 Protee ù Jsd Ariann 660060 e Corig Niam DDDữ lilili ệuuu 9/5/2008 15 PPhhPh ưươơng ph ááp PTTKPTTK HTTTHTTT  Có rất nhi ều ph ươ ng ph áp PT-TKHTTT nh ư: ◦ Ph ươ ng ph áp SADT (Structured Analysis and Design Technique) :Kỹ thu ật ph ân tích cấu tr úc và thi ết kế, ph ươ ng ph áp này xu ất ph át từ Mỹ. ◦ Ph ươ ng ph áp MERISE (M éthode Pour Rassembler les Ide és Sans Effort) : tạm dịch là "C ác ph ươ ng ph áp tập hợp ý tưở ng kh ông cần cố gắng", ra đờ i tại Ph áp cu ối th ập ni ên 70. ◦ Ph ươ ng ph áp MXC (M éthode de Xavier Castellani) : Ngu ồn gốc từ Ph áp. ◦ Ph ươ ng ph áp ph ân tích hướ ng đố i tượ ng (OOA - Object Oriented Analysis) 8
  9. 9/5/2008 PPhhưươơng ph ááp MERISE (MEthode pour Rassembler les Idees Sans Effort).  Ý tưở ng c ơ bản c ủa ph ươ ng ph áp MERISE l à sau giai đoạn ti ếp c ận, điều tra v à tổng h ợp, ph ân chia h ệ th ống th ành hai th ành ph ần: d ữ li ệu v à xử lý, v à chia qu á tr ình ph át tri ển h ệ th ống th ành 3 m ức ti ếp c ận: quan ni ệm, logic v à vật l ý. V ới mỗi th ành ph ần v à mỗi m ức ti ếp c ận c ó một m ô hình t ươ ng ứng, m ỗi m ột m ức ti ếp c ận th ườ ng do m ột ho ặc m ột s ố th ành ph ần trong h ệ th ống đả m nh ận.  Ưu điểm c ủa ph ươ ng ph áp MERISE c ó cơ sở khoa h ọc vững ch ắc.  Nh ượ c điểm: ph ươ ng ph áp n ày l à cồng k ềnh, do đó nó kh ông th ích h ợp trong vi ệc d ùng n ó để gi ải quy ết nh ững đề án nh ỏ. PPhhưươơng ph ááp SADT (Structured Analysis and Design)  Ph ươ ng ph áp n ày xu ất ph át t ừ Mỹ, ý tưở ng c ơ bản c ủa n ó là ph ân r ã một h ệ th ống th ành c ác ph ân h ệ nh ỏ và đơ n gi ản. SADT đượ c x ây d ựng d ựa tr ên c ác nguy ên l ý sau:  Xu ất ph át t ừ một m ô hình.  Ph ân t ích đi xu ống: t ừ tổng th ể đế n chi ti ết.  Dùng m ột m ô hình ch ức n ăng v à một m ô hình quan ni ệm.  Th ể hi ện t ính đố i ng ẫu c ủa h ệ th ống.  Sử dụng c ác bi ểu di ễn d ướ i d ạng đồ họa.  Ph ối h ợp ho ạt độ ng c ủa nh óm.  Ưu ti ên tuy ệt đố i cho h ồ sơ vi ết. 9
  10. 9/5/2008 PPhhưươơng ph ááp SADT (Structured Analysis and Design)  SADT s ử dụng c ác k ỷ thu ật sau: ◦ Lưu đồ dòng d ữ li ệu. ◦ Từ điển d ữ li ệu. ◦ Ng ôn ng ữ gi ả (Anh ng ữ có cấu tr úc). ◦ Bảng quy ết đị nh. ◦ Cây quy ết đị nh.  Nh ượ c điểm c ủa ph ươ ng ph áp n ày l à kh ông bao g ồm to àn bộ ti ến tr ình ph ân t ích v à nếu kh ông th ận tr ọng s ử dụng SADT c ó th ể dẫn đế n t ình tr ạng tr ùng l ắp th ông tin PPhhưươơng ph ááp MCX (Methode de xavier castellani)  Ph ươ ng ph áp này do các GS của học vi ện tin học xí nghi ệp cú Ph áp tạo ra. Nó cho ph ép xây dựng một mô hình tổng qu át cũng nh ư ph ân hệ của HTTT, ph ân tích các th ành ph ần dữ li ệu và lượ ng hóa các xử lý cũng nh ư truy ền th ông các HTTT. Ph ươ ng ph áp này ph ân ho ạch qu á tr ình ph ân tích th ành các giai đoạn: ◦ Ph ân tích vĩ mô. ◦ Ph ân tích sơ bộ. ◦ Ph ân tích quan ni ệm. ◦ Ph ân tích ch ức năng. ◦ Ph ân tích cấu tr úc.  Ph ươ ng ph áp này kh á hữu hi ệu, th ích hợp với vi ệc th ực hành. Nh ượ c điểm của nó là hơi rườ m rà. 10
  11. 9/5/2008 PPhhưươơng ph ááp ph âânn ííttch h ưướớng đđốối ti t ưượợng (OOA ObjectObject Oriented Analysis)  Ph ươ ng ph áp n ày h ình th ành gi ữa th ập ni ên 80 d ựa tr ên ý tưở ng l ập tr ình h ướ ng đố i t ượ ng. Ph ươ ng ph áp n ày đã ph át tri ển, ho àn thi ện v à hi ện nay r ất ph ổ dụng. N ó dựa tr ên m ột số kh ái ni ệm c ơ bản sau: ◦ Ðối t ượ ng (Object): g ồm d ữ li ệu v à th ủ tục t ác độ ng l ên dữ li ệu n ày. ◦ Ðó ng g ói (Encapsulation): Kh ông cho ph ép t ác độ ng tr ực ti ếp l ên d ữ li ệu c ủa đố i t ượ ng m à ph ải th ông qua c ác ph ươ ng ph áp trung gian. PPhhưươơng ph ááp ph âânn ííttch h ưướớng đđốối ti t ưượợng (OOA ObjectObject Oriented Analysis)  Lớp (Class): T ập h ợp c ác đố i t ượ ng c ó chung m ột c ấu tr úc dữ li ệu v à cùng m ột ph ươ ng ph áp.  Kế th ừa (Heritage): t ính ch ất k ế th ừa l à đặ c t ính cho ph ép đị nh ngh ĩa m ột l ớp m ới t ừ các l ớp đã có bằng c ách th êm vào đó nh ững d ữ li ệu m ới, c ác ph ươ ng ph áp m ới c ó th ể kế th ừa nh ững đặ c t ính c ủa l ớp c ũ. 11
  12. 9/5/2008 MMộộttssốố mmôô hhììnnhhttiiêêuubibi ểểuu MMMô hhhình t ổ chchch ứccc MMMô hhhình d òng d ữ lilili ệuuu MMMô hhhìnnhhnh MMMô hhhình độ nnggng MMMô hhhình d ữ lilili ệuuu MMMô hhhình đố i ti t ượ nnggng 9/5/2008 23 Một số mmôôhìnhhình tiêu bi ểu 1. Mô hình tổ ch ức. ◦ Mô hình ch ức năng. ◦ Mô hình tổ ch ưc xử lý( mô hình hệ th ống). 2. Mô hình dòng dữ li ệu. ◦ Mô hình tươ ng tác thông tin. ◦ Mô hình dòng dữ li ệu. 3. Mô hình độ ng. ◦ Mô hình Petri-Net. ◦ Mô hình tr ạng thái. ◦ Mô hình xử lý Merise. 12
  13. 9/5/2008 Một số mmôôhìnhhình tiêu bi ểu (ti ếp) 4. Mô hình dữ li ệu. ◦ Mô hình quan hệ. ◦ Mô hình th ực th ể kết hợp. 5. Mô hình hướ ng đố i tượ ng. ◦ Mô hình hướ ng đố i tượ ng theo OOA. MMôôhìnhhình ch ức n ăng  Là mô hình dùng để bi ểu di ễn sự phân rã một ch ức năng tổng hợp thành nh ững ch ức năng chi ti ết. Mỗi nút trong mô hình là một ch ức năng trong hệ th ống, liên hệ gi ữa các ch ức năng là liên hệ bao hàm, vì vậy mô hình ch ức năng sẽ tạo thành cây cấu trúc. VD Phân rã ch ức năng của HTQL cửa hàng nướ c gi ải khát nh ư sau: a a Hệ qu ản l ý cửa h àng Bán h àng Kế to án Qu ản l ý tồn kho Bán l ẻ QL đơ n h àng QL c ông n ợ QL nh ập h àng QL xu ất Báo c áo t ồn 13
  14. 9/5/2008 Mô hình ch ức n ăng  Ưu điểm: ◦ Thu ận l ợi cho vi ệc phân tích t ừ trên xu ống, m ột cách nhìn bao quát t ừ t ổng h ợp đế n chi ti ết. ◦ Làm gi ảm độ ph ức t ạp. ◦ Phù h ợp cho cách phân tích thi ết k ế theo t ừng b ướ c, d ễ thành lập mô hình vì ch ỉ c ần phân rã d ần d ần.  Nh ượ c điểm: ◦ Khó để mô hình hóa h ệ th ống ph ức t ạp v ới quá nhi ều chi ti ết, vì khi đó mô hình s ẽ r ất l ớn và ph ức t ạp. ◦ Không mô t ả đượ c s ự trao đổ i thông tin gi ữa các ch ức n ăng. ◦ Không cho th ấy đượ c trình t ự x ử lý gi ữa các ch ức n ăng. Mô hình t ổ ch ức x ử lý (MH h ệ th ống)  Ưu điểm: ◦ Tích h ợp đượ c d ữ li ệu v ới x ử lý t ổ ch ức. ◦ Ch ỉ rõ trình t ự công vi ệc và thông tin chuy ển giao gi ữa các công vi ệc.  Nh ượ c điểm: ◦ Không thích h ợp v ới x ử lý giao tác.  Mô hình này r ất th ịnh hành vào nh ững n ăm 60-70 c ủa th ế k ỷ tr ướ c, và cho đế n nay đố i với m ột s ố h ệ th ống ph ức t ạp thì ng ườ i ta vẫn dùng mô hình này trong quá trình phân tích h ệ th ống. 14
  15. 9/5/2008 Kh ách h àng BP b án h àng Kho BP V ăn ph òng Đặ t mua NGK Ki ểm tra đơ n Đơ n đặ t H àng hàng Đơ n h àng h ợp Lưu đơ n h àng Ki ểm tra t ồn kho Đơ n đặ t h àng lệ kh ông h ợp l ệ Tồn kho Lên k ế ho ạch giao CSDL Đơ n đặ t H àng Danh sách t ồn kho Lập phi ếu giao hàng Ghi nh ận t ồn kho mới Lưu phi ếu giao Phi ếu giao Phi ếu giao hàng hàng hàng Các ký hi ệu cho mô hình t ổ ch ức x ử lý ư y y a ư ư a 15
  16. 9/5/2008 Mô hình dòng d ữ li ệu  Mô hình t ươ ng tác thông tin.  Mô hình dòng d ữ li ệu Mô hình t ươ ng tác thông tin ơ a a a a ơ 16
  17. 9/5/2008 Mô hình t ươ ng tác thông tin  Ph ươ ng pháp: RACINES, BOOCH,  Ưu điểm: ◦ Đơ n gi ản, mô hình ch ỉ d ựa vào hao khái ni ệm là tác nhân và dòng d ữ li ệu. ◦ Di ễn t ả đượ c n ội dung thông tin truy ền thông gi ữa các thành ph ần h ệ th ống.  Nh ượ c điểm: ◦ Mô hình ch ưa mô t ả đượ c h ọat độ ng x ử lý, th ời gian x ử lý, c ủa h ệ th ống MMôô hhìình d òòng d ữữ lili ệệuu Ki ểm tra ĐĐ H Lưu Kh ácnh h àng ĐĐ H hợp l ệ ĐĐ H ĐĐ h H kh ợ Đơ n đặ t mua NGK p p l ô ệ ng ng Tính Th ông b áo tồn kho Từ ch ối ĐĐ H Tồn kho NGK Lập H Đ giao h àng Hóa đơ n giao h àng HĐ giao h àng Xử lý Đầ u cu ối Dòng d ữ li ệu Kho d ữ li ệu 9/5/2008 34 17
  18. 9/5/2008 MMôô hhìình m ạạng PetriPetri NetNet a a a a a  Ưu điểm: Di ễn t ả dõ các khái ni ệm độ ng, các tr ạng thái c ủa đố i tượ ng, th ứ t ự chu ỷen đổ i t ừ tr ạng thái này sang tr ạng thái khác, các s ự ki ện gây nên s ự chuy ển đổ i tr ạng thái.  Nh ượ c điểm: không mô t ả đượ c các đố i t ượ ng. MMôô hhìình tr ạạng th ááii a a a aa a a 18
  19. 9/5/2008 MMôô hhìình tr ạạng th ááii  Ph ươ ng pháp: OMT,BOOCH,RUP/UML,  Tươ ng tự nh ư mô hình Petri-Net dùng để bi ểu di ễn tr ạng thái của đố i tượ ng và sự chuy ển dịch gi ữa các tr ạng thái. Ngòai các ưu khuy ết điểm nh ư mô hình Petri-Net mô hinh tr ạng thái còn có các ưu điểm sau: ◦ Có th ể phân cấp tr ạng thái từ tổng quát thành các tr ạng thái chi ti ết. ◦ Bi ểu di ễn đượ c tr ạng thái bắt đầ u và tr ạng thái kết thúc của đố i tượ ng. MMôô hhìình x ửử llýý Merise ơ ư aa ơ a a a 19
  20. 9/5/2008 MMôô hhìình x ửử llýý Merise  Ưu điểm: ◦ Di ễn t ả đượ c t ại sao s ảy ra các x ử lý và các tình hu ống k ết qu ả x ử lý, mô t ả đượ c x ử lý Ki ểm tra đơ n hàng có 2 tình hu ống k ết qu ả t ạo ra 2 s ự ki ện khác nhau. ◦ Sự đồ ng b ộ: 2 bi ến c ố Thanh tóan đơ n hàng và Lên l ịch giao hàng ph ải x ảy ra cho 1 đơ n hàng thì hành độ ng Giao hàng m ới đượ c th ực hi ện.  Khuy ết điểm: ◦ Phân chia d ữ li ệu và x ử lý, mô hình này ch ỉ mô t ả h ọat độ ng x ử lý c ủa h ệ th ống, hòan toàn không đề c ập đế n d ữ li ệu x ử lý c ủa h ệ th ống. Mô hình d ữ li ệu Mô hình dữ li ệu là mô hình quan tr ọng nh ất trong quá trinh mô hình hóa HTTT, vì nó bi ểu di ễn đượ c cấu trúc dữ li ệu và thông tin vốn là thành ph ần chính bi ểu di ễn nội dung đầ u vào và kết qu ả đầ u ra của hệ th ống.  Mô hình quan hệ.  Mô hình mạng.  Mô hình th ực th ể - kết hợp. 9/5/2008 40 20
  21. 9/5/2008 Mô hình quan h ệ  Là mô hình ph ổ bi ến nh ất, nó cũng đượ c các hệ QTCSDL nổi ti ếng ch ọn làm mô hình cài đặ t để qu ản lý CSDL (Oracle, Sysbase, MS SQL Server, ) và hi ện nay rất ph ổ bi ến trong gi ới công nghi ệp.  Dùng ph ươ ng pháp E.F.Codd. ◦ NGK( MÃ_NGK , TÊN_NGK, HI ỆU, LO ẠI, ĐVT, ĐƠ N_GIÁ) ◦ ĐĐ HANG( SỐ_ĐĐ H, NGÀY_ ĐẶ T, KHÁCH_HÀNG, NGÀY_GIAO, TR ẠNG_THÁI) ◦ CHITI ẾT_ ĐĐ HÀNG( MÃ_NGK , SỐ_ĐĐ H, SL_ ĐẶ T, ĐG_ ĐẶ T).  Cấu trúc c ơ b ản : ◦ QUAN_H Ệ1( THU ỘC_TÍNH_KHÓA1 , THU ỘC TÍNH, ) ◦ QUAN_H Ệ2( THU ỘC_TÍNH_KHÓA2 , THU ỘC_TÍNH_NGO ẠI, THU ỘC TÍNH, ) 9/5/2008 41 Mô hình quan h ệ  Ưu điểm: ◦ Các khái ni ệm đơ n gi ản. ◦ Có các ngôn ng ữ thao tác h ỗ tr ợ: SQL, đạ i s ố quan h ệ, phép tính quan h ệ. ◦ Có nhi ều h ệ QTCSDL ch ọn làm mô hình cài đặ t.  Nh ượ c điểm: ◦ Vẫn còn khó kh ăn trong vi ệc chu Nn hóa. 21
  22. 9/5/2008 Mô hình m ạng a  Ưu điểm: khái ni ệm đơ n gi ản, ch ỉ có m ột- một liên hệ duy nh ất  Nh ượ c điểm : không có m ối quan h ệ nhi ều – nhi ều. 9/5/2008 43 Mô hình th ực th ể kkết h ợp 1,1 0,n 0,n 1,n 1.1 1.n a  Ưu điểm: Phân bi ệt đượ c th ực th ể và liên kết gi ữa các th ực th ể.  Nh ượ c điểm: Không có hệ QTCSDL nào cài đặ t mô hình này. 9/5/2008 44 22
  23. 9/5/2008 Mô hình h ướ ng đố i t ượ ng 1 ơ 1 n ơ a ơ ươ a a y 1 ya 9/5/2008 45 Mô hình h ướ ng đố i t ượ ng a ư  Mô hình hướ ng đố i tượ ng theo OOA  Ưu điểm: Rõ ràng về ng ữ ngh ĩa.  Nh ượ c điểm: Ph ức tạp với nhi ều khái ni ệm. 9/5/2008 46 23
  24. 9/5/2008 CCáácc kkỹỹ tthhuuậậtt,, ccôông c ụụ mmôô hhìình h óóaa  Ng ôn ng ữ mô hình hóa hợp nh ất. (UML – Unified Modeling Language.)  Sơ đồ ph ân rã ch ức năng. (FDD – Functional Decomposition Diagram) 9/5/2008 47 NNggôôn ng ữữ mmôô hhìình h óóaa hhợợp nh ấấtt ◦ Dùng để mô tả sự tươ ng tác gi ữa ng ườ i sử dụng với hệ th ống. ◦ Sử dụng các kh ái ni ệm thi ết kế hướ ng đố i tượ ng để mô tả các qu á tr ình nghi ệp vụ. ◦ Nhi ều công cụ đồ họa bao gồm các sơ đồ use case và các sơ đồ tu ần tự 9/5/2008 48 24
  25. 9/5/2008 SSơơđđồồ uussee casecase 9/5/2008 49 SSơơđđồồ tutu ầầnn ựựtt 25
  26. 9/5/2008 SSơơđđồồ pphhâânn ããrr chch ứứcc nnăănngg Ch ức n ăng F1 Ch ức n ăng Ch ức n ăng Ch ức n ăng Ch ức n ăng nh óm F1.1 nh óm F1.2 nh óm F1.3 nh óm F1.n F1.1.1 F1.1.2 F1.1.3 F1.3.1 F1.3.2 F1.n.1 F1.n.2 F1.1.2.1 F1.1.2.2 F1.1.2.3 F1.3.1.1 F1.3.1.2 ◦ Sơ đồ ph ân rã ch ức năng là sự bi ểu di ễn từ tr ên xu ống của các ch ức năng và các qu á tr ình nghi ệp vụ. ◦ Một ch ức năng có th ể đượ c ph ân rã th ành các ch ức năng và các qu á tr ình ở mức th ấp hơn. 9/5/2008 51 26