Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương IV: Xác định yêu cầu của hệ thống - Trịnh Long

pdf 30 trang hapham 250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương IV: Xác định yêu cầu của hệ thống - Trịnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_iv_xa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương IV: Xác định yêu cầu của hệ thống - Trịnh Long

  1. 9/12/2008 Phân tích Thi ết kế Hệ th ống thông ttiinn TP.H ồ Chí Minh SepSep 0808 Biên sọan : Tr ịnh Long Ch ươ ng IV XÁC ĐN NH YÊU C ẦU C ỦA HỆ TH ỐNG 1
  2. 9/12/2008 Kh ảo sát hi ện tr ạng  Quá trình, nội dung thông tin cần thu th ập.  Các ph ươ ng pháp thu th ập thông tin.  Bản mô tả hi ện tr ạng.  Xác đị nh mô hình ch ức năng nghi ệp vụ. Quá trình, n ội dung thông tin c ần thu th ập ế ựa a ậ ế ọ a ự ả ươ ươ ệ ế 2
  3. 9/12/2008 Quá trình, n ội dung thông tin c ần thu th ập  Dựa vào mục đính để ti ếp cận nội dung thông tin cần kh ảo sát, ph ải tìm đượ c các nội dung của HT nh ư sau: ◦ Các mục tiêu họat độ ng của đơ n vị, các CV và cách th ức họat độ ng để đạ t đượ c muc tiêu đó. ◦ Nh ững thông tin cần để th ực hi ện từng lọai công vi ệc. ◦ Các ngu ồn dữ li ệu( đị nh ngh ĩa, cấu trúc, kích th ướ c, dung lượ ng, ) bên trong và bên ngòai đơ n vị nh ư:  Các hồ sơ, sổ sách, tập tin.  Bi ểu mẫu, báo cáo, quy tắc, quy đị nh, công th ức.  Các quy tắc, quy đị nh ràng bu ộc lên dữ li ệu.  Các sự ki ện tác độ ng lên dữ li ệu. Quá trình, n ội dung thông tin c ần thu th ập  Tìm hi ểu khi nào? Nh ư th ế nào? , và do ai các DL đó đượ c tạo ra, di chuy ển, bi ến đổ i và đượ c lưu tr ữ : ◦ Ph ươ ng pháp, cách th ức th ực hi ện. ◦ Tần su ất: số lần th ực hi ện trong 1 đơ n vị th ời gian. ◦ Kh ối lượ ng : độ lơn thông tin th ực hi ện. ◦ Độ ph ức tạp: xử lý là 1 quá trình ph ức tạp liên quan đế n nhi ều lọai DL hay đơ n gi ản với 1 vài DL ◦ Độ chính xác: độ chính xác của kết qu ả th ực hi ện.  Th ứ tự và các ph ụ thu ộc khác gi ữa các họat độ ng truy xu ất DL khác nhau. 3
  4. 9/12/2008 Quá trình, n ội dung thông tin c ần thu th ập  Các chính sách hướ ng dẫn, mô tả họat độ ng qu ản lý vả môi tr ườ ng hệ th ống.  Các tài nguyên, ph ươ ng ti ện có th ể sử dụng.  Trình độ chuyên môn tin học của các đố i tượ ng xử lý thông tin hệ th ống.  Môi tr ườ ng hệ th ống (kinh tế, xã hội, cơ quan ch ủ qu ản, ).  Các đánh giá, phàn nàn về HT hi ện tại, các đề xu ất gi ải quy ết. Các ph ươ ng pháp thu th ập thông tin  Có nhi ều ngu ồn có th ể cung cấp thông tin để đáp ứng nội dung kh ảo sảt, mỗi ngu ồn có một hình th ức khác nhau do đó ph ải có cách ti ếp cận, kh ảo sát khác nhau, các đố i tượ ng đó là: ◦ Ng ườ i dùng  Các cán bộ lãnh đạ o, qu ản lý: cung cấp thông tin tổng quan, cấu trúuc hệ th ống, mang tính tổng th ể, chi ến lượ c, chi ều rộng.  Ng ườ i sử dụng, nhân viên nghi ệp vụ:cung cấp thông tin chi ti ết cách th ức th ực hi ện cụ th ể, các gi ấy tờ, bi ểu mẫu liên quan, mang tính chi ều sâu, chi ti ết, cục bộ bỏ qua ý tưở ng chi ến lượ c mang tính tổng th ể. 4
  5. 9/12/2008 Các ph ươ ng pháp thu th ập thông tin  Nhân viên kỹ thu ật: cung cấp trình tr ạng công ngh ệ, trang thi ết bị ph ần mềm hi ện hành đang sử dụng và kh ả năng trình độ của họ, các đố i tượ ng này tr ợ giúp rất lớn trong vi ệc hu ấn luy ện, tri ển khai và bảo trì hệ th ống mới. ◦ Tài li ệu  Tài li ệu sổ sách, bi ểu mẫu, tập tin là ngu ồn cung cấp thông tin về DL, lu ồng DL, giao dịch và xử lý giao dịch. Đặ c bi ệt bi ểu mẫu chính lả kết qu ả đầ u ra của HT.  Tài li ệu về quy trình, th ủ tục: cuung cấp thông tin về quy trình xử lý, vai trò xử lý của nhân viên, mô tả chi ti ết công vi ệc của nhân viên, các quy đị nh th ủ tục.  Các thông báo: các mẫu với môi tr ườ ng bên ngòai, các bộ ph ận trong hệ th ống ◦ Ch ươ ng trình máy tính: các ph ần mềm đang sử dụng, giúp xác đị nh cấu trúc DL, thói quen của ng ườ i sử dụng, ch ức năng HT cũ ch ưa có, bộ số li ệu th ử nghi ệm cho HT. Ph ươ ng pháp truy ền th ống  Ph ỏng vấn: thu th ập thông tin tr ực ti ếp từ các đố i tượ ng sẽ sử dụng HT, th ực hi ện trên nhi ều ng ườ i dùng khác nhau (3 lo ại) nh ằm thu th ập nhi ều nh ất yêu cầu HT.  Sơ đồ mô ph ỏng quá trình ph ỏng vấn.  Phân tích viên chu n b k ho ch tng quát, li t kê các lãnh vc ca HT cn kh o sát và th i gian cho tng lnh vc theo mu nh sau: KKKế hhooho ạchchchpphhph ỏng v ấnnn ttt ổng quan H th ng: . Ng i l p:. . Ngày l p: / / . Stt Ch Yêu cu Ng ày bt u Ng ày kt th úc 5
  6. 9/12/2008 Ph ơ ng pháp thu th p thông tin KKKế hhooho ạchchchpphhph ỏng v ấnnn ttt ổng quan H th ng:C a h àng n c gi i kh át ABC Ng i l p:Nguy n V n A Ng ày l p:01/09/2008 Stt Ch Yêu cu Ng ày bt Ng ày kt u th úc 1 Quy tr ình bán Hi u tt c các yêu cu 05/08/2008 05/08/2008 NGK v bán s, l, quy tr ình t hàng. 2 Quy tr ình t 07/08/2008 07/08/2008 mua NGK 3 Qu n lý nh p, 08/08/2008 08/08/2008 xu t, tn kho 4 H th ng máy Nm rõ tài nguy ên, máy 10/08/2008 10/08/2008 móc, ph n móc, trang thi t b, ph n mm mm, HH ang s dng. Ph ơ ng pháp thu th p thông tin • K ho ch PV này c gi n ơ n v c xác nh n v th i gian và chu n b, b tr í nh ân vi ên tham gia tr li ph ng vn. Kt th úc ph ng vn, ph ân tích vi ên ph i tng hp kt qu ghi nh n, lai b th ông tin tr ùng lp, tìm ra vn nào ch a rõ cn ph i hi li. • Ng òai ra ph ân tích vi ên ph i làm kt qu tr li và kt qu quan sát v th ái , c ch bi u hi n bên ng òai ca ng i c ph ng vn 6
  7. 9/12/2008 BBBảng k ế hhooho ạch h ướ ng d ẫn bu ổi ph ỏng v ấnnn H th ng: Ng i ph ng v n: Ph ân tích vi ên: . V tr í / ph ơ ng ti n: V n ph òng, in tho i Mc ti êu: D li u gì? Lãnh v c n ào? Chi ti t bu i ph ng v n: Gi i thi u Tng quan h th ng Ch 1 Các câu h i Ch 2 Các câu h i Tóm tt c ác im ch ính Câu h i c a ng i tr li ph ng v n Kt th úc Quan s át tng quan Ph át sinh ng òai d kín Ng i c ph ng v n: Ng ày : 02/08/2008 Tr n Th X Câu hi Ghi nh n CH: Tt c ơ n hàng ca TL: Ph i thanh tóan tr c kh ách hàng ph i c thanh ho c ngay khi giao. to án tr c ri mi giao hàng? Kt qu quan sát: th ái kh ông ch c ch n. CH: Anh/ ch mu n h th ng TL: D li u ch nh p mt ln mi s gi úp cho anh/ ch iu và các báo cáo t ng tính gì? tóan. Kt qu quan sát: Kh ông tin t ng lm, hình nh ã tri n khai th t bi 1 ln. 7
  8. 9/12/2008 Lai câu h i ph ng v n • CCCâuuuhhh ỏiiimmm ở::: gi úp cho vi c tr li c t do trong h th ng, khuy n kh ích ng i tr li a ra c tt c các ý ki n có th trong khu ôn kh câu hi, dùng th m dò, gi m vn và ng i tr li ph i có 1 ki n th c tơ ng i. VD: Anh/ ch có kh ó kh n gì khi qu n lý d li u ca mình? • CCCâuuuhhh ỏiii đóngngng:ng ::: là câu hi mà s tr li là vi c ch n la mt ho c nhi u trong nh ng tình hu ng xác nh tr c. VD: iu nào d i ây là tt nh t i vi HTTT anh/ ch ang s dng? • D dàng truy cp n tt c d li u. • Th i gian tr li tt nh t ca h th ng. • Kh nng ch y ng th i các ng dng kh ác. Lai câu h i ph ng v n  Câu hi th ng c thi t k theo mt trong nh ng dng sau : ◦ úng – sai. ◦ Nhi u ch n la (c ó th ch n 1 ho c tt c). ◦ T l tr li: t xu n tt, ng ý n kh ông ng ý, mi im tr ên t l có 1 ý ngh a rõ ràng và nh t qu án. ◦ Xp hng các ch n la theo th t mc quan tr ng.  Sp xp câu hi: th t câu hi ph i hp lý, ph ù hp vi mc ti êu kh o sát và kh nng ca ng i tr li: ◦ Thu hp dn: ban u là nh ng câu hi rng, khái quát và càng v sau thì thu hp n mt mc tiêu . ◦ M rng dn: ban u cp n mt im nào ri m dn ph m vi cp. 8
  9. 9/12/2008 Lai câu h i ph ng v n Câu hi m Câu hi óng u im: - Kh ông r àng bu c k t qu . - Th i gian tr li ng n. -Có th ph át sinh ý t ng -Ni dung tr li t p trung mi. chi ti t. Nh c im: - Th i gian d kéo d ài. -Mt nhi u th i gian chu n -Ni dung tr li c ó th b câu h i. v t ph m vi c âu h i. - Kh ông m rng c k t qu tr li. Kh o sát dùng b ng câu h i  Bt u b ng c ác c âu h i th ú v và kh ông e d a.  Ng n g n, ch ính x ác v à th ân thi n.  Các h ng d n r õ ràng, tr ánh vi t t t.  Cách di n t ơ n gi n tr ánh hi u nh m.  Tr ánh c ác c âu h i ngh .  ánh s các c âu h i tr ánh nh m l n.  Các c âu h i m th ì kh ó tr ình b ày th ành b ng.  Hn ch các c âu h i l àm ph át sinh c ác v n lo ng i / t ch i.  Nêu c ác c âu h i ph ù hp v i ng i tr li. 9/12/2008 18 9
  10. 9/12/2008 Kh o sát dùng b ng câu h i  Các c âu h i theo th t hp l ý.  Ph ân nh óm c ác c âu h i li ên quan lu n l ý vi nhau th ành ph ân on c ó ch ú th ích.  t c ác c âu h i quan tr ng u b ng c âu h i.  Kh ông n ên t qu á nhi u c âu h i v ào c ùng m t trang.  Ch a kho ng tr ng v a vi t c âu tr li.  Li t k ê y các t ùy ch n c ó th có.  Ki m tra tr c b ng c âu h i xác nh c ác c âu h i kh ó hi u, g ây b i r i.  Có th kh ông c n ghi y th ông tin c a ng i tr li.  Gi b n c âu h i cho nh ng ng i am t ng. 9/12/2008 19 Kh o sát dùng b ng câu h i  Th c thi b ng c âu h i: ◦ Cn thi t thu c t l câu tr li t t. ◦ Gi i th ích t m quan tr ng v à nó s c s dng nh th nào. ◦ a ra ng ày tr li mong i. ◦ Có th quay l i sau. C ó th ti p t c gi ám s át. ◦ Ha h n a ra c ác b áo c áo k t qu . G i k t qu cho c ác th ành vi ên tham d . ◦ Tr ánh th ành ki n ho c g i ý các m c ho c c ác thu t ng . ◦ Cung c p vi c gi u t ên cho b ên ơ n. 9/12/2008 20 10
  11. 9/12/2008 Kh o sát dùng b ng câu h i  i t ng tích cc: i t ng có v tr í thu n li, sn lòng c kh o sát ho c có nhi u ng lc tr li nh t.  Nh óm ng u nhi ên, ch n ng u nhi ên trong danh sách hi.  Theo ch nh: nh ng ng i th a các ti êu chu n nào ó.  Ch n theo lai: qu n lý, ng i dùng,  Th ông th ng ng i ta kt hp các ph ơ ng ph áp li v khi nh n c tr li ch úng ta nên ki m tra li các tr ng hp kh ông tr li tìm ra nguy ên nh ân và xem xét các kt qu tr li là hp l và ch p nh n kh ông. c im Ph ng v n Bng c âu hi S phong ph ú th ông Cao (nhi u kênh, tr Trung b ình ti th p( tin li, c ch , ) ch tr li) Th i gian Có th kéo d ài Th p, v a ph i Chi ph í Co th cao Va ph i Cơ hi n m b t v à Tt: vi c ph át hi n v à Hn ch : sau khi thu ph át hi n ch n l c c ác CH c ó th p DL th c t ra b i ng i PV ho c ng i c PV Tính bo m t Mi ng i bi t l n Kh ông bi t ng i tr nhau li Vai tr ò tham gia Ng i c PV óng Tr li th ng, 1 vai tr ò quan tr ng v à kh ông ch c ch n qu ýet có th quy t nh k t nh k t qu qu 11
  12. 9/12/2008 Ly m u  Ly m u l à mt qu á tr ình ch n l a c ó h th ng c ác ph n t ti êu bi u c a m t qu n th . M c ti êu ch ính l à bo m s mô t ca to àn b h th ng m t c ách ch ính x ác. L y m u nên d ùng cho ph ng v n v à bn c âu h i.  Các quy t nh ch ính khi l y m u ◦ Các t ài li u v à các Web site nào n ên c l y m u. ◦ Ng i n ào n ên c ph ng v n ho c g i b n c âu h i.  Các l ý do ly m u ◦ Gi m c ác chi ph í. ◦ y m nh qu á tr ình thu th p d li u. ◦ Nâng cao t ính hi u qu . ◦ Gi m th ành ki n thu th p d li u. Ly m u  Các b c ly m u ◦ Xác nh d li u c thu th p / c m ô t. ◦ Xác nh qu n th c l y m u. ◦ Ch n lo i l y m u. ◦ Ch n k ích th c m u.  Các lo i l y m u: ◦ Ly m u th ích h p. ◦ Ly m u c ó mc ích. ◦ Ly m u ng u nhi ên ơ n gi n. ◦ Ly m u ng u nhi ên ph c t p . 12
  13. 9/12/2008 Ly m u  Ly m u th ích h p. ◦ Các m u kh ông b hn ch , kh ông c ó tính x ác su t . ◦ D dàng thu x p. ◦ Kh ông áng tin c y nh t.  Ly m u c ó mc ích ◦ Da v ào s ánh gi á. ◦ Ng i ph ân t ích ch n nh óm c ác qu n th ly m u. ◦ Da v ào c ác ti êu ch í. ◦ Mu kh ông c ó xác su t. ◦ Hơi tin c y. Ly m u  Ly m u ng u nhi ên ơ n gi n. ◦ Da v ào danh s ách c ác c á th có ánh s ca qu n th . ◦ Các c á th u c ó xác su t ch n b ng nhau.  Ly m u ng u nhi ên ph c t p (c ó ba d ng: l y m u c ó h th ng, l y m u ph ân t ng v à ly m u c m). ◦ Ly m u c ó h th ng  Ph ơ ng ph áp ơ n gi n nh t c a l y m u c ó tính x ác su t.  Ch n m i ph n t th k trong danh s ách.  Kh ông t t n u danh s ách c ó th t. 13
  14. 9/12/2008 Ly m u ◦ Ly m u ph ân t ng.  Xác nh c ác qu n th con.  Ch n c ác c á th t các qu n th con ly m u.  Bù mt s cá th kh ông c ân x ng t mt nh óm n ào ó.  Ch n c ác ph ơ ng ph áp kh ác nhau thu th p d li u t các nh óm con kh ác nhau.  Quan tr ng nh t i v i ng i ph ân t ích h th ng. ◦ Ly m u c m  Ch n nh óm c ác c á th nghi ên c u.  Ch n c ác nh óm ti êu bi u m à ch úng i di n cho c ác nh óm c òn l i. Ph ng v n nhóm  Là mt ph ơ ng ph áp tt có th gi i quy t c nh ng yêu cu tr ái ng c nhau:  Nhi u ph ân tích vi ên ph tr ách nhi u lnh vc kh ác nhau.  Nhi u i t ng PV kh ác nhau, mi i t ng ph tr ách mt lãnh vc, có th ph ân cp t qu n lý n nh ân vi ên tr c ti p li ên quan.  T ch c 1 bu i PV chung gm các ph ân tích vi ên và các i t ng PV.  Mi ph ân tích vi ên có th t câu hi và các i t ng u có th tr li. Ph ân tích vi ên có th ghi nh n nh ng ý ki n li ên quan n lnh vc ca mình. 14
  15. 9/12/2008 Ph ng v n nhóm ườ ỏ ấ ỏ ề ệ ụ ả ờ ề ỹ ậ ỏ ề ỹ ậ ả ờ ề ệ ụ ỏ ổa ả ờ ề ỹ ậ  Li im: Gi m thi u th i gian PV, tt c các yêu cu s c th ông su t ti 1 th i im, cho ph ép các i t ng PV nghe c ý ki n ch o ca lãnh o tr ên nh ng ý ki n bt ng li ên quan n 1 vn t ra. Là cơ hi th ông su t ý ki n ch o cho h th ng mi.  Nh c im: rt kh ó tìm c th i gian, v tr í th ích hp cho tt c mi ng i Quan sát tr c ti p  Quan sát tr c ti p ti nơi làm vi c, hi n tr ng nh m thu th p th ông tin ch ính xác cách tc và qui tr ình làm vi c th c t ca h th ng.  u im: ◦ m bo tính trung tc ca th ông tin. ◦ Thu th p tt v th ông tin và mô t tô tng quan v h th ng.  Nh c im: ◦ Th i gian có th kéo dài. ◦ Làm cho ng i dùng kh ó ch u khi th c hi n công vi c, vì h có cm gi ác b theo dõi. Do ó h th ng thay i cách th c làm vi c kh ông úng vi hi n tr ng. 15
  16. 9/12/2008 Phân tích tài li u và th t c  Là quan sát gi án ti p vì th ông qua các vn bn, gi y t, tài li u, tp tin, máy tính, mô t h th ng. Ph ơ ng ph áp này gi úp xác nh chi ti t v h th ng hi n hành. Tài li u giao d ch: ch ng t , th t, th ông b áo, ệ Tài li u l u: s sách, t p tin, b áo c áo, a ỉ Tài li u t ng h p: b áo c áo th ng k ê, k ho ch. Tài li u t ch c, ch ính s ách: c u tr úc t ch c, m ô t công vi c, quy nh, th tc, ệ Tài li u b xung: b ng c âu h i, ph u thu th p, ệ Tài li u nghi ên c u: b áo c áo nghi ên c u, ế Tài li u chu n b : cu c h p, m áy t ính, Phân tích tài li u và th t c  Mang li các th ông tin sau: ◦ Các vn tn ti trong HT (thi u th ông tin, các b c x lý d th a). ◦ Các cơ hi HT áp ng nhu cu mi (ph ân tích tng lai KH ). ◦ Ph ơ ng h ng t ch c có th tác ng n các yêu cu ca HTTT (m ra các kênh th ông tin cho KH, các DV-KH). ◦ Lý do tn ti ca HT hi n hành. ◦ Tìm ra tên và v tr í ca nh ng cá nh ân có li ên quan n HT, gi úp cho vi c giao ti p li ên lc hi u qu hơn. ◦ Gi á tr ca ơ n v, cá nh ân có th tr gi úp xác nh các u ti ên trong HT. 16
  17. 9/12/2008 Phân tích tài li u và th t c ◦ Các tr ng hp x lý th ông tin c bi t, kh ông th ng xuy ên kh ông th xác nh c bng các ph ơ ng ph áp kh ác. ◦ D li u cu tr úc, quy tc x lý d li u, các nguy ên lý hat ng c th c hi n b HTTT.  Mt lo i tà li u hu dng kh ác là các th tc mô t công vi c ca tng cá nh ân ho c nh óm, mô t cách th c 1 công vi c hat ng, gm d li u và th ông tin c s dng và to ra trong qu á tr ình th c hi n công vi c, tuy nhi ên vi c ph ân tích tài li u th tc cng có 1 s nh c im sau: ◦ Các th tc cng là ngu n th ông tin kh ông úng, tr ùng lp. ◦ Tài li u ht hn: dn n vi c ph ân tích tài li u cho 1 k ho ch kh ông úng vi kt qu kkhi ph ng vn. ◦ Thi u tài li u. Các ph ơ ng pháp m i xác nh yêu c u (Ph ơ ng pháp JAD)  Thi t k kt hp ng i dùng(JAD - Join Application Design): v hình th c gn gi ng vi ph ơ ng ph áp ph ng vn nh óm, tuy nhi ên JAD i theo 1 cu tr úc vai tr ò và ch ơ ng tr ình c bi t hòan tòan kh ác, ó là ph ân tích vi ên iu kh n th t câu hi c tr li b ng i dùng. Th ành ph n ca JAD bao gm: ◦ Mt a im có h tr y các trang thi t b cho cu c hp, mc ích làm cho mi ng i tp trung cao trong vi c PTHT. ◦ Th ành ph n tham gia:  Ng i ch tr ì: iu hành cu c hop, thi t lp ch ơ ng tr ình, th ái trung lp, h ng cu c hp vào úng ch ơ ng tr ình, gi i quy t bt ng.  Ng i dùng: i di n ng i s dng HT. 17
  18. 9/12/2008 Ph ơ ng pháp JAD ◦ Th ành ph n tham gia:  Ng i dùng: i di n ng i s dng HT.  Ph ân tích vi ên HT: ng i t câu hi v HT.  Ng i ghi ch ép: ghi ch ép tt c các th ông tin trong qu á tr ình di n ra JAD.  Nh ân vi ên HTTT: các lp tr ình vi ên, ph ân tích vi ên CSDL. ◦ Ch ơ ng tr ình: ch ơ ng tr ình th hi n ni dung ca JAD bao gm các b c và cu c hp ph i di n ra úng vơi ch ơ ng tr ình này. ◦ Công c: các công c tr gi úp ph ân tích thi t k( bng mu, sơ , ), ánh gi á và tr gi úp cho các ph ân tích vi ên nâng cao hi u qu và gi m thi u th i gian cho JAD. Ph ơ ng pháp s d ng b n m u (prototype) ◦ Ph ân tích vi ên làm vi c vi ng i dùng xác nh các yêu cu cơ bn và ban u ca HT ◦ Da tr ên yêu cu này xây dng mt bn mu ban u. ◦ Ng i dùng s dng th và ki m tra. ◦ Kt qu th nghi m ca ng i dùng ph n hi n ph ân tích vi ên, ph ân tích vi ên ci ti n bn mu ri ti p tc gi ti ng i dùng, vòng lp này ti p tc cho én khi th a mãn nhu cn ng i dùng. ◦ Ph ơ ng ph áp này ph ân tích vi ên ph i dùng ph ơ ng ph áp truy n th ng thu th p th ông tin ban u. 18
  19. 9/12/2008 Ph ơ ng pháp s d ng b n m u ị ầ ự a a ầ ả ẫ ể ổ ớ ậ ầ ớ ế ả ẫ ầ ủ ấ ề ặ ử ụ ả ẫ ả ế ế ấ ả ẫ Ph ơ ng pháp s d ng b n m u ◦ Ph ơ ng ph áp này rt hu dng xác nh yêu cu trong các tr ng hp sau:  Yêu cu ch a rõ ràng và th ông su t, th ng là các HT mi, các h h tr ra quy t nh.  Ng i dung và các th ành vi ên kh ác tham gia vào vi c ph át tri n HT.  Vi c thi t k ph c tp và òi hi ph i có 1 hình th c c th dánh gi á.  Có nh ng vn giao ti p ã tn ti gi a ph ân tích vi ên và ng i dùng mà tt c u mong mu n làm sáng t.  Công c: c bi t là công c ph át sinh form, report và d li u sn sàng xây dng HT. 19
  20. 9/12/2008 Ph ơ ng pháp s d ng b n m u ◦ Ph ơ ng ph áp này cng có 1 s hn ch :  To ra 1 xu h ng làm vi c kh ông theo chu n mc nào, dn n vi c kh ó kh n ph át tri n HT.  Các bn mu có th tr th ành rt c th ù phong cách ca ng i dùng ban u, dn n kh ó th ích ng vi nh ng ng i dùng ti m nng kh ác.  Các bn mu th ng c xây dng tr ên các h th ng ơ n, do ó nó b qua các ph át sinh v tơ ng tác và chia s d li u vói nh ng h th ng kh ác. Nghiên c u  Báo, t p ch í, s ách.  Internet. ◦ Nh à cung c p ph n c ng v à ph n m m. ◦ Các h ãng cung c p th ông tin. ◦ Newsgroups  Hi ngh chuy ên , h i th o, b àn lu n.  Tham quan c ác n ơi quan s át m t h th ng ang s dng. 20
  21. 9/12/2008 Bn mô t hi n tr ng ◦ Sau khi ã kh o sát hat ng ca HT hi n hành, da tr ên ph ân tích kt qu thu th p c và các yêu cu mi, ph ân tích vi ên ph i ánh gi á c nh ng mt yu kém ca HT. Tuy nhi ên vi c a ra yu im kém ch a t c là rt quan tr ng, vì t ó ch úng ta có th xác nh li và làm ph át sinh các yêu cu mi. Sau ây là các mt ánh gi á yu kém:  Thi u: các hat ng kém hi u qu , gây ùn tc, qu á ti ho c ngu n lc kh ông cung cp cho nhu c x lý:  Thi u nh ân lc: nh ân lc có tr ình chuy ên môn th c hi n 1 kh âu x lý, ho c kh i l ng công vi c ng ày càng ph át tri n tng vt trong khi ngu n nh ân lc kh ông th áp ng dn n ình tr hat ng ca ơ n v. Bn mô t hi n tr ng  Thi u ph ơ ng ti n máy móc, trang thi t b x lý th ông tin nh máy tính, in th ai.  Thi u th ông tin cho x lý: d li u, th ông tin u vào cho x lý thi u ho c ti ch m.  Thi u công vi c do b sót công vi c cn thi t. ◦ Kém hi u qu : là vi c t ch c sp xp x lý th ông tin còn bt hp lý dn n hat ng kém hi u qu .  Cơ cu bt hp lý.  Ph ơ ng ph áp x lý th ông tin kh ông ch t ch .  Lu chuy n gi y t ch ng ch éo, cu k,  Gi y t, s sách tr ình bày kém.  Qu á ti, ùn tc. 21
  22. 9/12/2008 Bn mô t hi n tr ng ◦ Tn kém, d th a:  Chi ph í cao.  Tr ùng lp: x lý tr ùng lp, s dng tài nguy ên tr ùng lp (s sách, gi y t, ch ng t, nh ân lc, )  Lãng ph í. ánh giá và a ra ph ơ ng h ng  Hi u “h th ng c ”: ◦ “h th ng m i” nh n c t “h th ng c ” ◦ Kh ông th tp trung v ào c ái g ì ng i d ùng mu n, c n ph i hi u h mu n c ái g ì? ◦ Kh ông th tp trung v ào ph n ph ân t ích kh ô cng, c n ph i l ng nghe kinh nghi m c a ng i d ùng.  Nh n bi t c ơ hi c i ti n: ◦ K nng th ơ ng m i, t n d ng trong qu á tr ình th ơ ng mi (ch úng ta l àm g ì?) ◦ K nng k thu t, t n d ng ch úng ta th c hi n nh th nào? 22
  23. 9/12/2008 ánh gi áá vvàà a ra ph ơơng h nngg Yêu c u HTm i Quan ni m H th ng hi n t i H th ng m i s làm g ì? làm g ì? Bi u di n h th ng Bi u di n h th ng T ch c hi n t i h at ng mi s hat ng vt l ý nh th nào? nh th nào? Mô t HT hi n t i 9/12/2008 45 ánh giá và a ra ph ơ ng h ng  Ph át tri n kh ái ni m h th ng m i: ◦ Bt u a ra nh tp m ca ý ni m c i ti n c ó th xy ra. ◦ Tinh ch vào trong kh ái ni m h th ng c ó th làm c. ◦ Kt th úc qu á tr ình ph ân t ích v i h th ng c xu t. ◦ xu t c ách bi u di n ch p thu n s ng ý trong bi u mu c a h th ng ti p theo. 23
  24. 9/12/2008 ánh giá và a ra ph ơ ng h ng H th ng hi n t i H th ng ngh What? Cái gì c th c Ti sao nó c Cái gì nên c hi n? th c hi n? th c hi n? Where? Nó c th c hi n Ti sao nó c Nó nên c th c âu? th c hi n ó? hi n âu? When Khi nào nó c Ti sao nó c Khi nào nên th c th c hi n? th c hi n lúc ó? hi n nó? Who? Ai th c hi n nó?Ti sao ng i này Ai nên th c hi n th c hi n nó? nó? How? Nó c th c hi n Ti sao nó c Nó nên c th c nh th nào? th c hi n bng cách hi n nh th nào? Các c âun h ày?i 5W + 1H Xác nh mô hình ch c n ng nghi p v  Mc ích: ◦ Ph ân t ích i s âu v ào nh ng chi ti t c a h th ng. ◦ Di n t h th ng theo b ng ch t (m c logic) . ◦ Hình th ành h th ng m i mc logic.  Ph ơ ng ph áp chung ph ân t ích: ◦ Tách r i vi c ph ân t ích x lý, ph ân t ích d li u. ◦ Cn ph ân r ã nh ng ch c n ng l n, ph qu át th ành nh ng ch c n ng kh ác nh hơn i v ào chi ti t. ◦ Xét m i quan h gi a c ác ch c n ng. Th ông th ng, u ra ca m t ch c n ng tr th ành u v ào c a m t ch c n ng kh ác. 24
  25. 9/12/2008 Xác nh mô hình ch c n ng nghi p v  Ph ơ ng ph áp chung ph ân t ích: ◦ Chuy n t mô t vt l ý sang m ô t logic (s tr u t ư ng h óa) . ◦ Chuy n t h th ng c sang h th ng m i mc logic. ◦ Ph ân t ích theo c ách t tr ên xu ng (t tng qu át n chi ti t), ph n n ày ta s dng bi u ph ân c p ch c n ng . ◦ Ph át hi n lu ng d li u b ng vi c s dng Bi u lu ng d li u:  Dùng k thu t chuy n i bi u lu ng d li u t mc v t lý sang m c logic.  Dùng k thu t chuy n i bi u lu ng d li u t h th ng c sang m i. Xác nh mô hình ch c n ng nghi p v  Ch c n ng nghi p v c hi u: l à công vi c m à t ch c c n th c hi n trong ho t ng c a n ó.  Sơ ph ân r ã ch c n ng nghi p v :l à t hp s ph ân r ã các ch c n ng trong 1 HT t tng th n chi ti t.  Ph ơ ng ph áp x ây d ng s ơ ch c n ng nghi p v : ◦ Nguy ên t c ph ân r ã: Ch c n ng m ph i bao g m ch c n ng con, ch c n ng con ph i ph thu c v ào ch c n ng m . ◦ Nguy ên t c ghi c ác ch c n ng, k ý hi u, t ên c a ch c n ng ph i tho mãn c ác y êu c u:  Th hi n d i d ng ng t cng b ng .  Sát th c v i n i dung, m b o t ính y .  Duy nh t i v i m i ch c n ng. 25
  26. 9/12/2008 Xác nh mô hình ch c n ng nghi p v  Chu n v s l ng:  S l ng m c trong 1 s ơ ch c n ng nghi p v nói chung kh ông b hn ch , nh ng n u s l ng qu á ln s dn t i b n m ô t HT tr nên r m r à ,kh ông s áng s a. Th ônh th ng v i c ác h th ng l n th ì s mc kho ng 7 ho c 8, v i h th ng v a v à nh s mc kho ng 3 ho c 4.  Cùng v i s l ng m c ,s l ng ch c n ng con c a m t ch c n ng c ng c n ph i h p l ý. d theo d õi s ơ kh ông n ên ph ân 1 ch c n ng th ành qu á nhi u ch c n ng con.N u 1 ch c n ng n ào ó c ph ân r ã th ành nhi u hơn 7, 8 ch c n ng con th ì vi c theo d õi m ô hình c a ph ân t ích vi ên v à ng i s dng s tr nên ph c t p h ơn. Bài t p  Lp h sơ kh o s át xây d ng m t ng d ng tin h c, h tr nghi p v qu n l ý ca ph òng ào t o tr ng Cao ng L ý T Tr ng ( ng k ý môn h c, óng h c ph í, thi cu i k , ). 26
  27. 9/12/2008 TTáách r i ph âânn ííttch x llýý,, dd lili uu HHHệ ththth ống th ông tin === Dữ li ệu +++ Xử lý PPhhơơng ph áápp ââxxyy ddng bi u pphhâânn ccp ch cc nnnngg • Li t kê các ch c nng ca h th ng th ông tin. • Các ch c nng có li ên quan n nhau c ph ân th ành tng nh óm, và s c ánh theo s th t và theo nh óm. ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ ổ ứ ứ ứ 27
  28. 9/12/2008 BiBi u pphhâânn ccp ch cc nnnngg Cung ng v t t t h àng Nh n h àng i chi u Ch n Làm ơ n Nh n Ph át Tìm C Xác nh n nh à cung t h àng hàng hàng ph át C cho cp hàng Hóa ơ n Chú ý nh ng sai l m  Các ng n i xu ng kh ông c ó mi t ên v ì bn th ân ch úng ã th hi n t ính ph ân c p  ây thu n thu ý là bi u x lý, do ó kh ông c ó mô t v d li u v à thu c t ính  ây l à ch c n ng c a h th ng th ông tin ch kh ông ph i h th ng t ác nghi p 28
  29. 9/12/2008 BiBi u dd lili u lu ng d lili uu Th ông tin th ơ ng Nh à cung c p Nh à cung l ng cp Ti n Phi u ơ n T.t óan giao t t hàng hàng Hóa Hóa hàng (+h àng) ơ n h àng ơ n ơ n Danh s ách ơ n Nh n h àng h ng i D à D tr ù/ơ n h àng chi u tr ù Danh s ách hàng nh n Ph ân Nh n x ng SX Phi u ph át h àng hàng 9/12/2008 57 CChhúú thth íích bi u dd lili uu Tác nh ân Stt Ch c n ng Lu ng d li u Kho d li u Tác nh ân trong ngo ài Ng i hay Mt ch c t ch c Th ông tin Nơi l u tr nng hay m t Nhi m v ngo ài h nh vào / ra m t th ông tin h con c a h x lý th ông th ng c ó ngh a ch c n ng x trong m t th ng nh ng tin giao ti p lý th i gian c m ô t vi h trang kh ác th ng Tên i ng t Danh t Danh t Danh t ng t kèm (+ b ng ) (+ t ính t ) (+ t ính t ) Tên Tên Tên Tên Tên Bi u Ho á ơ n ã ơ n h àng Nh à cung Thanh to án Ví d Làm H xác nh n chi cp 29
  30. 9/12/2008 PPhhPh ânnnttt ích vi ênnn Đơ nnnvvv ị 30