Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Kiểm hoàn toàn ngẫu nhiên (Complete randomized design, CRD)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Kiểm hoàn toàn ngẫu nhiên (Complete randomized design, CRD)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_cay_trong_kiem_hoan_toan_ng.pdf
Nội dung text: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Kiểm hoàn toàn ngẫu nhiên (Complete randomized design, CRD)
- Kiểu hồn tồn ngẫu nhiên (Complete randomized design, CRD) Yêu cầu: Kiểu bố trí này chỉ áp dụng khi khu thí nghiệm hồn tồn đồng nhất Sơ đồ bố trí thí nghiệm Một thí nghiệm gồm 7 nghiệm thức được kí hiệu A, B, C, D, E, F, G và cĩ 4 lần lập lại.
- A A A A
- A B A A B B A B
- A B C C A A B B A C B C
- A B F F G C D C A D A B E E G B G A F F C D B G E D E C
- Tính bảng ANOVA ANOVA N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính Nghiệm thức t -1 TrtSS MSTrt MSTr/MSE Sai biệt t(r– 1) ESS MSE Tổng rt -1 TSS t : số nghiệm thức r : lần lặp lại
- Năng suất 7 giống lúa trong ví dụ trên được trình bày như sau Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng Trung (T) bình A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 B 3366 2591 2211 2544 10712 2678 C 2536 2459 2827 2385 10207 2552 D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 E 1997 1679 1649 1859 7184 1796 F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 Tổng số chung 58110 Trung bình 2075 chung
- Tổng chung (G) = NT11 + + NT74 CF = G2/n Tổng NT1 = NT1 + NT1 + NT1 + NT1 1 . 2 3 4 . . Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 2 2 2 TSS = [(NT11) + (NT12) + + (NT74) ] - CF 2 2 2 TrtSS [[(ΣNT1) + (ΣNT2) + + (ΣNTt) ] /r ] – CF
- ESS = TSS - TrtSS MSTrt = TrtSS/(t-1) MSE = ESS/(t(r-1)) F tính = MSTrt/MSE CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung
- So sánh Ftính và Fbảng -F bảng được tra với 2 độ tự do - tử số = t-1 = 7-1 =6 - mẫu số = t(r-1) = 7*3 = 21 - F bảng được tra với 2 mức 0,05 và 0,01 Nếu Ftính sự khác biệt giữa các NT khơng cĩ ý nghĩa Nếu F0,05 sự khác biệt giữa các NT cĩ ý nghĩa ở độ tin cậy 95% Nếu F0,01 sự khác biệt giữa các NT cĩ ý nghĩa ở độ tin cậy 99%
- Trắc nghiệm so sánh (LSD) 2*MSE LSD t r trong đĩ t : trị số hàm phân phối student (tbảng) ở độ tự do của sai biệt ngẫu nhiên (phụ lục) r : số lần lập lại
- Trong ví dụ trên, ta cĩ t0,05(21) = 2,080 và t 0,01(21) = 2,831. 2*94773 LSD0.05 2.083 453kg/ ha 4 2*94773 LSD 2.831 616kg/ ha 0.01 4
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn xuống nhỏ Nghiệm Trung bình (kg/ha) Phân hạng thức NT2 2678 A A NT3 2552 A NT4 2128 B AB NT1 2127 AB NT5 1796 C BC NT6 1681 BC NT7 (đ/c) 1316 C
- Đánh giá kết quả • Xét giả thuyết Ho và H1 • Đánh giá các nghiệm thức • Đánh giá chung (xem giáo trình PPTN2 trang 18)
- Kiểu hồn tồn ngẫu nhiên (Cĩ số lần lập lại giữa các NT khơng bằng nhau)
- Năng suất 7 giống lúa trong ví dụ trên được trình bày như sau Nghiệm thức Năng suất hạt kg/ha Tổng Trung (T) bình A 2537 2069 2104 1797 8507 2127 B 3366 2591 2211 - 10712 2678 C 2536 2459 2827 - 10207 2552 D 2387 2453 2556 2116 8512 2378 E 1997 1679 1649 - 7184 1796 F 1796 1704 1904 1320 6724 1681 G (Đối chứng) 1401 1516 1270 1077 5264 1316 Tổng số chung 51322 Trung bình 2087 chung
- * Tính trung bình của các nghiệm thức Xtb = ∑Xi/n = 51322/25 = 2087 n: tổng số lần quan sát (total number of observations) (25) * Tính các độ tự do: Độ tự do tổng quát = n – 1 = 25 – 1 = 24 Độ tự do nghiệm thức = t – 1 = 7 – 1 Độ tự do sai biệt = độ tự do tổng quát – độ tự do NT = 24 - 6 = 18
- Tổng NT1 = NT1 + NT1 + NT1 + NT1 1 . 2 3 4 . . Tổng NT7 = NT71 + NT72 + NT73 + NT74 Tổng chung (G) = NT11 + + NT74 CF = G2/n 2 2 2 TSS = [(NT11) + (NT12) + + (NT74) ] - CF 2 2 2 TrtSS = [[(ΣNT1) /r1+ (ΣNT2) /r2 + + (ΣNTt) /rn] ] – CF ESS = TSS - TrtSS MSTrt = TrtSS/(t-1) F tính = MSTrt/MSE MSE = ESS/(t(r-1)) CV (%) = (MSE)1/2 * 100 / trung bình chung
- Tính bảng ANOVA ANOVA N.G.B.T df TSBP TBBP Ftính Nghiệm thức t -1 TrtSS MSTrt MSTr/MSE Sai biệt (n-1) -(r– 1) ESS MSE Tổng n -1 TSS n : tổng số lần quan sát r : lần lặp lại Trắc nghiệm so sánh Đánh giá kết quả