Giáo trình Tiêu chuẩn kỹ năng nghề - Thú y

doc 119 trang hapham 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiêu chuẩn kỹ năng nghề - Thú y", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_trinh_tieu_chuan_ky_nang_nghe_thu_y.doc

Nội dung text: Giáo trình Tiêu chuẩn kỹ năng nghề - Thú y

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: THÚ Y MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, tháng 01 /2012
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QÚA TRÌNH XÂY DỰNG Căn cứ pháp lý xây dựng bộ “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia” (TCKNNQG): Quyết định số 09/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 27/03/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và quyết định thành lập Ban chủ nhiệm XDTCKNNQG Các bước công việc chính khi triển khai xây dựng TCKNNQG nghề thú y - Thu thập thông tin chung, tài liệu và tiêu chuẩn liên quan đến nghề thú y - Khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp, các cơ sở có sử dụng lực lượng thú y sĩ là TT Tên cơ sở Địa chỉ 1 Chi Cục thú y Tiền Giang Tỉnh Tiền Giang 2 Chi Cục thú y Bến Tre Tỉnh Bến Tre 3 Chi Cục thú y Long An Tỉnh Long An 4 Trạm thú y TP. Mỹ Tho Tỉnh Tiền Giang 5 Trạm thú y Châu Thành Tỉnh Tiền Giang 6 Trạm thú y Cai Lậy Tỉnh Tiền Giang 8 Trạm thú y Cái bè Tỉnh Tiền Giang 9 Trạm thú y Gò Công Đông Tỉnh Tiền Giang 10 Trạm thú y Châu Thành Tỉnh Bến Tre 11 Trạm thú y Ba Tri Tỉnh Bến Tre 12 Trạm thú y Châu Thành Tỉnh Long An 13 Trạm thú y Mộc Hóa Tỉnh Long An 14 Xí nghiệp Chăn nuôi Chợ Gạo Huyện Chợ Gạo; Tỉnh Tiền Giang 15 Xí nghiệp Chăn nuôi Thân Cữu Nghĩa Huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền Giang 16 Xí nghiệp Chăn nuôi 30/4 Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang Trại chăn nuôi của Ông Dũng. 17 Huyện Chợ Gạo; Tỉnh Tiền Giang Xã Thanh Bình Trại chăn nuôi của Ông Năm Hưởng. 18 Huyện Chợ Gạo; Tỉnh Tiền Giang Xã Long Bình Điền Trại chăn nuôi của Ông Minh. 19 Huyện Chợ Gạo; Tỉnh Tiền Giang Xã Bình Ninh Trại chăn nuôi của Ông Ba Thê. 20 Huyện Chợ Gạo; Tỉnh Tiền Giang Xã Bình Ninh 21 Trại chăn nuôi của HTX Bình Minh TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang 22 Trại Kim Phượng TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang 23 Trại chăn nuôi của Ông Thuần. Huyện Đức hòa, Tỉnh Long An 12
  3. Xã Hựu Thạnh - Trên cơ sở khảo sát thực tế, lựa chọn đơn vị có quy trình sản xuất đặc trưng và phù hợp với xu thế phát triển, có trang thiết bị khá hiện đại, nguồn nhân lực có chất lượng và đã qua đào tạo để tham gia xây dựng TCKNNQG nghề thú y - Tổ chức Hội thảo lấy lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề thú y - Xây dựng phiếu phân tích công việc (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 27/03/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) - Tổ chức Hội thảo lấy lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện sơ phiếu phân tích công việc - Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. - Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). - Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và hoàn thiện bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề. 13
  4. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG 1. Danh sách Ban chủ nhiệm xây dựng TT Họ và tên Nơi làm việc Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và 1 Vũ Trọng Hà Phát triển nông thôn 2 Vũ Thị Ngọc Xuyến Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và 3 Hà Thúy Hạnh Phát triển nông thôn 4 Nguyễn Hoa Lý Cục Thú y 5 Chu Văn Thanh Viện Thú y 6 Tăng Văn Lĩnh Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam 7 Đỗ Bảo Thuyết Chủ trang trại gà Lâm Thuyết Hà Tây 2. Danh sách Tiểu Ban Phân tích nghề: TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Vũ Thị Ngọc Xuyến Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 2 Hà Thúy Hạnh Vụ TCCB, Bộ Nông nghiệp & PTNT 3 Võ Văn Ngầu Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 4 Nguyễn Vĩ Nhân Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 5 Nguyễn Văn Dương Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 6 Phan Văn Đầy Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 7 Thái Quốc Hiếu Chi cục TY Tiền Giang 8 Nguyễn Văn Hân Chi cục TY Tiền Giang 9 Cù Ngọc Trường Trạm TY Cai Lậy- Tiền Giang 10 Trần Ngọc Châu Xí nghiệp chăn nuôi Chợ Gạo - Tiền Giang Giám đốc trang trại CN Đức Hòa – 11 Nguyễn Minh Thuần Long An 14
  5. III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Phạm Hùng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 Đàm Xuân Thành Cục Thú Y 3 Hoàng Ngọc Thịnh Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4 Nguyễn Đăng Khải Hội Thú y Việt Nam 5 Phùng Quốc Quảng Trung tâm KNKN Quốc gia 6 Hà Đức Tính Công ty giống lợn Miền Bắc 7 Chu Văn Thanh Viện Thú y 8 Trần Xuân Đệ Trường Cao đẳng Nông lâm 15
  6. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: THÚ Y MÃ SỐ NGHỀ : Nghề thú y là một nghề hoạt động trong lĩnh vực chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh, hướng dẫn kỹ thuật, nhằm bảo vệ sức khỏe và phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi theo đúng pháp luật, góp phần nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cung cấp cho xã hội các súc sản phẩm an toàn Phạm vi hoạt động của người làm công tác thú y là các trang trại; mạng lưới thú y cấp phường, xã; trạm thú y quận, huyện, tỉnh; các công ty chăn nuôi, công ty thuốc thú y hoặc tự đứng ra kinh doanh cửa hàng thuốc thú y, mở bệnh xá thú y Vai trò người thú y trong các cơ sở vừa nêu có thể là Trưởng Ban thú y xã, kỹ thuật viên trong các cơ sở chăn nuôi, các cơ quan quản lý nhà nước về thú y Do tính chất đặc thù của nghề, người hành nghề thú y phải có khả năng làm việc độc lập và trách nhiệm cao, có tính sáng tạo, tỉ mỉ, có lương tâm nghề nghiệp. Tuy nhiên khi cần làm việc nhóm họ vẫn phải có tinh thần đồng đội: tuân thủ luật lệ của ngành, của cấp trên và hướng dẫn cấp dưới cùng làm việc Người làm công tác thú y (tùy theo vị trí làm việc) cần được trang bị 16
  7. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: THÚ Y MÃ SỐ NGHỀ: Số Mã Trình độ kỹ năng nghề TT số Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc công 1 2 3 4 5 việc A Sử dụng thuốc thú y, vaccine 1 A1 Sử dụng, bảo quản kháng sinh x 2 A2 Sử dụng vitamin và dịch truyền x 3 A3 Sử dụng thuốc ký sinh trùng x 4 A4 Sử dụng, bảo quản vaccine x 5 A5 Sử dụng thuốc sát trùng x 6 A6 Chọn và phối hợp thuốc x 7 A7 Chọn lựa đường đưa thuốc x 8 A8 Xử lý tai biến do thuốc x 9 A9 Kinh doanh thuốc thú y x B Sử dụng dụng cụ thú y 10 B1 Sử dụng dụng cụ tiêm thuốc x 11 B2 Sử dụng nhiệt kế x 12 B3 Sử dụng dụng cụ phẫu thuật x 13 B4 Sử dụng kính hiển vi thông thường x 14 B5 Sử dụng kính hiển vi chuyên dùng x 15 B6 Sử dụng thiết bị phun thuốc x 16 B7 Sử dụng các thiết bị khác (tủ ấm, tủ x sấy, ) 17 B8 Vệ sinh, bảo quản dụng cụ x 18 B9 Thao tác cầm cột vật nuôi x C Phòng bệnh 19 C1 Thực hiện quy trình chăn nuôi x 20 C2 Vệ sinh cơ thể vật nuôi x 21 C3 Vệ sinh môi trường chăn nuôi x 22 C4 Thực hiện quy trình tiêm phòng x D Chẩn đoán 23 D1 Chẩn đoán lâm sàng x 24 D2 Chẩn đoán qua mổ khám x 17
  8. 25 D3 Chẩn đoán dịch tể x 26 D4 Lấy bệnh phẩm x 27 D5 Chẩn đoán phòng xét nghiệm x 28 D6 Tiên lượng x E Điều trị bệnh 29 E1 Xác định phác đồ điều trị x 30 E2 Điều trị theo nội khoa x 31 E3 Điều trị theo ngoại khoa x 32 E4 Chăm sóc vật bệnh x 33 E5 Tiên lượng x F Chống dịch bệnh 34 F1 Phát hiện dịch bệnh x 35 F2 Báo cáo tình hình dịch bệnh x 36 F3 Thực hành qui trình chống dịch x (trong ổ dịch) 37 F4 Thực hành qui trình chống dịch x (chung quanh ổ dịch) 38 F5 Đánh giá kết quả chống dịch x G Thực hành sản khoa 39 G1 Chuẩn bị chuồng đẻ x 40 G2 Chuẩn bị thuốc và phương tiện x 41 G3 Chuẩn bị gia súc sắp sinh x 42 G4 Thực hiện khám thai x 43 G5 Đở đẻ gia súc x 44 G6 Can thiệp đẻ khó x 45 G7 Chăm sóc hậu sản x 46 G8 Chăm sóc gia súc sơ sinh x 47 G9 Điều trị bệnh sản khoa x H Gieo tinh nhân tạo 48 H1 Chăm sóc đực giống x 49 H2 Chuẩn bị các phương tiện x 50 H3 Thao tác lấy tinh x 51 H4 Kiểm tra tinh dịch x 52 H5 Pha chế tinh x 53 H6 Bảo quản tinh x 54 H7 Xác định thời điểm gieo tinh x 55 H8 Thực hiện thao tác gieo tinh x 56 H9 Đánh giá kết quả x 18
  9. I Thực hiện công tác khuyến nông 57 I1 Tìm hiểu chính sách khuyến nông x 58 I2 Khảo sát nhu cầu khuyến nông x 59 I3 Đề xuất giải pháp khuyến nông x 60 I4 Xây dựng mạng lưới khuyến nông x 61 I5 Thực hiện phương pháp khuyến nông x 62 I6 Đánh giá hoạt động khuyến nông x J Kiểm dịch, kiểm soát giết mổ 63 J1 Kiểm dịch vận chuyển x 64 J2 Kiểm dịch lò mổ x 65 J3 Vệ sinh thú y lò mổ x 66 J4 Kiểm tra trước giết mổ x 67 J5 Kiểm tra trong giết mổ x 68 J6 Kiểm tra sau giết mổ x 69 J7 Kiểm tra các súc sản khác x K Quán triệt luật thú y 70 K1 Tìm hiểu văn bản pháp quy x 71 K2 Tuyên truyền, phổ biến luật x 72 K3 Xây dựng mô hình thực hiện x 73 K4 Kiểm tra xử lý vi phạm x 74 K5 Kiến nghị bổ sung sửa đổi x 75 K6 Khen thưởng về việc thi hành luật x L Tổ chức , điều hành cơ sở thú y theo từng cấp 76 L1 Quản lý nhân sự x 77 L2 Quản lý thông tin x 78 L3 Quản lý vật tư x 79 L4 Đánh giá hoạt động của bộ máy x 80 L5 Thưc hiện công tác tham mưu x M Nghiên cứu, ứng dụng khoa học 81 M1 Điều tra khảo sát thực tế x 82 M2 Nghiên cứu tài liệu x 83 M3 Lập kế hoạch nghiên cứu x 84 M4 Tổ chức thực hiện thí nghiệm x 85 M5 Tổng kết, báo cáo x 86 M6 Nghiệm thu đề tài x 87 M7 Tồ chức triển khai, ứng dụng khoa x học 19
  10. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ A SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y, VACCINE 101
  11. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG, BẢO QUẢN KHÁNG SINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ tác dụng, công dụng, cách dùng, liều dùng cũng như tác hại của các lọai kháng sinh khi sử dụng cho vật nuôi ; đồng thời người dùng thuốc còn phải biết cách dự trữ, bảo quản các lọai thuốc kháng sinh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dùng thuốc kháng sinh cho đúng từng lọai vi khụẩn - Dự trữ thuốc không bị hư hỏng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các lọai kháng sinh - Biết được cơ chế tác động của thuốc, thời gian phân hủy của thuốc - Vận hành được các thiết bị điều khiển nhiệt độ 2. Kiến thức Dược lý thú y, chăn nuôi chuyên khoa, sinh lý bệnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Danh mục các thuốc kháng sinh - Thuốc kháng sinh, kho trữ, ống tiêm, kim tiêm, - Giấy, bút, máy tính tay, - Một số thiết bị điều khiển nhiệt độ, ẩm độ, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân lọai được kháng sinh - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Xác định được tác dụng của thuốc - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Kiểm sóat được nhiệt độ, ẩm độ kho - Thời gian thao tác không quá 10 phút bảo quản 111
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG VITAMIN VÀ DỊCH TRUYỀN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ công dụng, liều dùng cũng như tác hại của các lọai vitamin và dịch truyền khi sử dụng; biết phương pháp dự trữ, bảo quản chúng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dùng vitamin và dịch truyền đúng nhu cầu, tình trạng bệnh lý vật nuôi - Bảo quản vitamin và thuốc khác không bị hư hỏng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các lọai vitamin và thuốc khác - Biết được cơ chế tác động của vitamin - Biết được cơ chế tác động của thuốc, thời gian phân hủy của thuốc - Vận hành được các thiết bị điều khiển nhiệt độ, ẩm độ 2. Kiến thức - Dược lý thú y, chăn nuôi chuyên khoa, sinh lý bệnh, dinh dưỡng - Hiểu rõ tính chất của thuốc IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Danh mục các vitamin, thuốc khác - Các lọai vitamin, thuốc khác, ống tiêm, kim tiêm, - Kho trữ, một số thiết bị điều khiển nhiệt độ, ẩm độ, - Giấy, bút, máy tính tay, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân lọai được vitamin và thuốc khác - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Xác định được tác dụng của vitamin và - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test thuốc khác - Kiểm sóat được nhiệt độ, ẩm độ kho - Thời gian thao tác không quá 10 phút bảo quản 121
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ công dụng, liều dùng cũng như tác hại của các lọai thuốc ký sinh trùng trên đối tượng sử dụng; biết phương pháp dự trữ, bảo quản các lọai thuốc ký sinh trùng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dùng thuốc ký sinh trùng phù hợp tình trạng bệnh lý vật nuôi - Dự trữ thuốc ký sinh trùng không bị hư hỏng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các lọai thuốc ký sinh trùng - Biết được cơ chế tác động của thuốc, thời gian bán rã của các lọai thuốc ký sinh trùng - Vận hành được các thiết bị điều khiển nhiệt độ, ẩm độ 2. Kiến thức - Dược lý thú y, bệnh ký sinh trùng - Hiểu rõ tính chất của thuốc ký sinh trùng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mẫu thuốc trị ký sinh trùng thường dùng : levamisole, mebandazole, piperazine, sulfaquinoxaline, toltrazuril - Kim, ống tiem các loại - Dụng cụ cho bò, heo, gà uống thuốc V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân lọai được thuốc ký sinh trùng - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Xác định được tác dụng của thuốc ký - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test sinh trùng - Kiểm sóat được nhiệt độ, ẩm độ kho bảo - Thời gian thao tác không quá 10 phút quản 131
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG BẢO QUẢN VACCINE MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ công dụng, liều dùng cũng như phản ứng phụ của các lọai vaccine trên đối tượng sử dụng; biết phương pháp dự trữ, bảo quản vaccine II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng đúng vaccine trên từng đối tương - Dự trữ, bảo quản vaccine đạt yêu cầu III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Sử dụng thành thạo các lọai vaccine 2. Kiến thức Hiểu rõ công dụng, liều dùng cũng như phản ứng phụ của các lọai vaccine trên đối tượng sử dụng; biết phương pháp dự trữ, bảo quản vaccine IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tủ lạnh - Kim, ống tiêm các loại - Chai lọ để pha vaccine - Các chai vaccine mẫu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được tác dụng, liều dùng, tác - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test dụng phụ của các lọai vaccine - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Kiểm sóat được nhiệt độ, ẩm độ kho bảo quản - Thời gian thao tác không quá 10 phút 141
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG THUỐC SÁT TRÙNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ công dụng, liều dùng cũng như tính độc của các lọai thuốc sát trùng trên đối tượng sử dụng; biết phương pháp bảo quản thuốc và phòng chống độc hại cho người tiếp xúc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chọn đúng thuốc sát trùng đối với từng mầm bệnh - Thao tác sát trùng đúng nguyên tắc III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Hiểu biết về tính chất của thuốc - Pha chế các lọai thuốc sát trùng đúng nồng độ ; phun xịt đúng cách - Dự phòng tình hình dịch bệnh theo mùa, chu kỳ, 2. Kiến thức - Bệnh truyền nhiễm, chăn nuôi chuyên khoa, vệ sinh gia súc, IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Một số mẫu thuốc sát trùng: thuốc tím, cồn, thuốc đỏ, BKA, Benkocid - Cân, Chai lọ có định mức - Bình bơm rửa tử cung, bình xịt thuốc sát trùng (loại bơm tay, loại có động cơ) V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân lọai được nhóm thuốc sát trùng - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test - Xác định được tác dụng của từng lọai - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay test thuốc sát trùng - Thao tác sát trùng đúng và đảm bảo sức - Thời gian thao tác không quá 10 phút khỏe người sát trùng 151
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHỌN VÀ PHỐI HỢP THUỐC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ tính hiệp đồng và đối kháng của các nhóm kháng sinh. Công dụng, liều dùng khi phối hợp cũng như phản ứng phụ trên đối tượng sử dụng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được khả năng kết hợp của các nhóm kháng sinh - Xác định được tác dụng của các kháng sinh đã phối hợp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Biết cơ chế tác động của thuốc 2. Kiến thức Kiến thức dược lý thú y, chăn nuôi chuyên khoa, sinh lý bệnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các mẫu thuốc kháng sinh - Kim , ống tiêm các loại - Bảng mẫu phối hợp V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xác định được tác động và độc lực của các - Trắc nghiệm, vấn đáp hay test kháng sinh phối hợp 161
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHỌN LỰA ĐƯỜNG ĐƯA THUỐC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ tính năng, tác động, thời gian bán rã của các con đường đưa thuốc; biết chọn đường đưa thuốc thích hợp đối với từng lọai bệnh và đối tượng sử dụng thuốc II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chọn đường cấp thuốc đúng với bệnh và tình trạng vật nuôi III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Hiểu rõ các vị trí tiêm, các phương pháp cấp thuốc khác - Cẩn thận, chính xác 2. Kiến thức Kiến thức dược lý thú y, chăn nuôi chuyên khoa, sinh lý vật nuôi IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Gia súc, gia cầm - Kim ống tiêm các loại, dụng cụ cho uống thuốc - Dây cột, chuồng ép đại gia súc V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được ý nghĩa của các đường cấp - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay bài test thuốc - Cấp thuốc đạt yêu cầu - Quan sát và đo thời gian thao tác cấp thuốc (không quá 5 phút cho mỗi thao tác) 171
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XỬ LÝ TAI BIẾN DO THUỐC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nắm rõ những tai biến thường gặp khi sử dụng thuốc, cách xử lý những tai biến do thuốc II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Dự trù được những tai biến khi sử dụng thuốc Chuẩn các phương tiện để xử lý tai biến III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đặt câu hỏi chủ vật nuôi để làm sáng tỏ tai biến - Cách cầm cột, vị trí đặt con vật 2. Kiến thức Kiến thức dược lý thú y, chăn nuôi chuyên khoa, sinh lý vật nuôi IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ cầm cột, ống nghe, nhiệt kế, - Kim tiêm, ống tiêm, dụng cụ cho uống, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Dự trù được những tai biến khi sử - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay bài test dụng thuốc Chuẩn các phương tiện để xử lý tai -Quan sát sự đầy đủ các phương tiện biến 181
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KINH DOANH THUỐC THÚ Y MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiểu rõ các qui định trong kinh doanh thuốc thú y ; biết cách bảo quản dự trữ thuốc thú y, vitamin, công dụng, liều dùng các lọai thuốc thú y, vitamin, II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dùng thuốc đúng cho từng lọai bệnh - Dự trữ, bảo quản thuốc không bị hư hỏng - Quán triệt các qui định trong kinh doanh thuốc thú y III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Hiểu rõ các qui định trong kinh doanh thuốc thú y - Bảo quản thuốc đúng nơi, đúng cách, đúng thời hạn 2. Kiến thức Pháp lệnh thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Danh mục thuốc thú y do nhà nước ban hành - Một số cửa hàng bán thuốc thú y V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được tác dụng, liều dùng, tác - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay bài test dụng phụ của các lọai thuốc - Đo được nhiệt độ, ẩm độ kho bảo quản - Quan sát các thao tác đo (không quá 5’) - Nắm rõ các qui định trong kinh doanh - Trắc nghiệm qua vấn đáp hay bài test thuốc thú y 191
  20. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ B SỬ DỤNG DỤNG CỤ THÚ Y 201
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG DỤNG CỤ TIÊM THUỐC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng các dụng cụ tiêm thuốc để đưa thuốc vào cơ thể vật nuôi. Người sử dụng cần thực hiện theo các bước như vệ sinh sát trùng dụng cụ, tháo ráp dụng cụ, hiệu chỉnh lượng dùng, lấy thuốc và tiêm thuốc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tháo và ráp được đúng trình tự các dụng cụ tiêm thuốc với thời gian nhanh nhất - Sử dụng thành thạo các dụng cụ tiêm thuốc - Tiêu độc dụng cụ đúng cách III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tháo lắp dụng cụ thành thạo - Tiêm thuốc đúng đường, đúng kỹ thuật - An toàn khi thao tác 2. Kiến thức - Sử dụng được các dụng cụ tiêm thuốc, các con đường đưa thuốc và kỹ thuật đưa thuốc vào cơ thể vật nuôi. - Vệ sinh, sát trùng trước và sau khi sử dụng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ tiêm thuốc như ống tiêm, kim tiêm, kim thông, - Xoong, bếp điện hoặc gas, máy hấp, sấy dụng cụ - Một số thuốc sát trùng thông dụng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo ráp dụng cụ đúng trình tự - Quan sát và đo thời gian và nhanh nhất - Đưa thuốc đúng đường, không - Quan sát và đánh giá thực hiện thao trào thuốc ra hay chảy máu tác - Đảm bảo an toàn khi sử dụng - Quan sát dụng cụ hay khi thao tác - Đồng hồ bấm giờ, thang bảng điểm 211
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG NHIỆT KẾ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Muốn xác định được chính xác thân nhiệt của vật nuôi thì phải sử dụng các loại nhiệt kế và phải biết các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt để loại trừ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thành thạo các loại nhiệt kế - Xác định thân nhiệt chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng nhiệt kế thành thạo - Đọc kết quả nhanh, chính xác 2. Kiến thức - Kỹ thuật sử dụng các loại nhiệt kế - Các yếu tố ảnh hưởng đến thân nhiệt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các loại nhiệt kế: nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế điện tử - Bông gòn, xà phòng, một số thuốc sát trùng thông thường V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác khởi động và sử dụng nhiệt - Quan sát thao tác kế thành thạo - Đọc kết quả ngay khi vừa rút nhiệt - Đo thời thao tác (<5 phút) kế ra 221
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG DỤNG CỤ PHẪU THUẬT MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng dụng cụ phẫu thuật giúp người làm công tác thú y có thể tiến hành thiến, mổ vật nuôi khi cần thiết II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chọn lựa dụng cụ tương thích cho từng trường hợp - Sử dụng dụng cụ thành thạo - Tiêu độc dụng cụ đúng cách III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chọn lựa dụng cụ phẫu thuật tương thích cho từng trường hợp - Sử dụng dụng cụ thành thạo - Thao tác ngoại khoa chuẩn xác 2. Kiến thức - Sử dụng các loại dụng cụ phẫu thuật, vệ sinh sát trùng - Các yếu tố ảnh hưởng đến việc phẫu thuật, sự lành vết thương, các đường may ngoại khoa, IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Nồi hấp, tủ sấy, xoong đun nước, bếp điện hay gas ; thuốc sát trùng, - Bộ đồ mổ cho tiểu gia súc đại gia súc V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chọn lựa dụng cụ đầy đủ và phù hợp - Quan sát và kiểm tra dụng cụ cho từng ca mổ - Mổ và may nhanh, gọn, ít gây chảy - Quan sát thao tác và đo thời gian máu - Thang bảng điểm 231
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG KÍNH HIỂN VI THÔNG THƯỜNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Muốn quan sát những vật có kích thước rất nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường thì chúng ta phải sử dụng kính hiển vi và phải hiệu chỉnh độ phóng đại tương thích II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hiệu chỉnh được độ phóng đại cần thiết - Sử dụng kính hiển vi thành thạo - Nhân diện được hình ảnh vật quan sát trên vi trường III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các thao tác - Chỉnh và quan sát được hình dạng của vật 2. Kiến thức - Kỹ thuật sử dụng các loại kính hiển vi - Hiểu biết rõ về vật cần quan sát IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bông gòn, giấy mềm -Ổ cắm điện, ánh sánh - Kính hiển vi, tiêu bản V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chỉnh chính xác độ phóng đại - Quan sát cách sử dụng - Chỉnh thấy rõ hình dạng vật cần quan - Quan sát , đo thời gian thao tác (< sát 5 phút) - Thang bảng điểm 241
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG THIẾT BỊ PHUN THUỐC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sát trùng chuồng trại, khu vực chăn nuôi là một việc làm hết sức cần thiết và thường xuyên đối với các trại chăn nuôi. Muốn làm được việc này chúng ta cần biết kỹ thuật sử dụng các loại dụng cụ phun thuốc sát trùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác vận hành dụng cụ thành thạo - Thao tác phun thuốc sát trùng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành dụng cụ thành thạo - Pha thuốc sát trùng nhanh chóng, đúng liều - Thực hiện thao tác phun nhanh chóng, hiệu quả 2. Kiến thức - Kỹ thuật sử dụng các loại dụng cụ phun thuốc sát trùng - Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc sát trùng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ phun thuốc, ổ cắm điện, - Thuốc sát trùng, nước, xô, chậu, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng dụng cụ đúng trình tự - Quan sát và đo thời gian thực hiện - Chính xác và thời gian nhanh nhất - Quan sát và đo thời gian thực hiện - Độ phủ của thuốc trên bề mặt và thời gian thực hiện - Đồng hồ bấm giờ, thang bảng điểm 251
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ KHÁC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng các dụng cụ khác như máy siêu âm, máy phát hiện mang thai, trocard, mỏ vịt, để hỗ trợ cho công tác chẩn đoán, cũng như trong công tác phòng và trị bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác vận hành dụng cụ thành thạo - Tiếp xúc với vật nuôi an toàn - Đọc kết quả chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ - Thực hiện thao tác nhanh, hiệu quả 2. Kiến thức - Kỹ thuật sử dụng các loại máy siêu âm, máy phát hiện mang thai, trocard, mỏ vịt, - Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Xoong đun nước, bếp điện hay gas ; thuốc sát trùng - Máy siêu âm, trocard, ổ cắm điện, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vận hành dụng cụ đúng qui trình, sử - Quan sát thao tác dụng dụng cụ thành thạo - Thao tác sử dụng trên vật nuôi an toàn, - Quan sát thao tác và đo thời gian hiệu quả - Đọc kết quả nhanh, chính xác - Thang bảng điểm 261
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH, BẢO QUẢN DỤNG CỤ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh bảo quản dụng cụ là một việc rất quan trọng nhằm đảm bảo sự vận hành của dụng cụ cũng như kéo dài thời gian sử dụng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bảo quản dụng cụ hợp lý - Bảo dưỡng dụng cụ thường xuyên III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Làm khô, sạch dụng cụ - Bảo quản dụng cụ đúng cách - Thao tác bảo dưỡng thành thạo 2. Kiến thức - Vệ sinh, sát trùng dụng cụ, máy làm khô dụng cụ - Điều kiện bảo quản - Kỹ thuật bảo dưỡng dụng cụ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tủ hấp, xoong đun nước, bếp điện hay gas ; thuốc sát trùng - Tủ sấy - Tủ chứa, chất hút ẩm - Các dụng cụ, các loại dầu máy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dụng cụ được làm sạch và làm khô - Quan sát và kiểm tra dụng cụ tự nhiên hay máy sấy - Điều kiện bảo quản hợp lý - Kiểm tra điều kiện bảo quản dụng cụ như tủ, nhiệt độ, độ ẩm khi bảo quản - Thao tác tháo, ráp và kiểm tra thành - Quan sát và đánh giá thạo - Nhiệt kế, ẩm kế, thang bảng điểm 271
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THAO TÁC CẦM CỘT VẬT NUÔI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Cầm cột vật nuôi là một khâu không thể thiếu trong việc thực hiện thao tác khám, chữa bệnh cho vật nuôi. Công việc này hỗ trợ rất lớn đến kết quả chẩn đoán bệnh cũng như hiệu quả điều trị bệnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị dụng cụ đủ và phù hợp - Thao tác tiếp cận con vật - Thao tác cầm cột III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chọn dụng cụ,trang thiết bị tương thích - Tiếp cận với vật nuôi an toàn và hiệu quả - Thao tác cầm cột hiệu quả 2. Kiến thức - Các phương pháp tiếp cận con vật - Các thao tác cầm cột IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dây, chuồng ép, dụng cụ khớp mõm chuyên dùng - Các loại vật nuôi V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dụng cụ, trang thiết bị phù hợp với - Quan sát và đánh giá đối tượng - Quan sát và kiểm tra vật nuôi sau khi - Tiếp cận được với vật nuôi và không cầm cột để vật nuôi làm tổn thương - Thang bảng điểm - Cầm cột được vật nuôi hiệu quả 281
  29. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ C PHÒNG BỆNH 291
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HIỆN QUI TRÌNH CHĂN NUÔI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Quản lý và theo dõi sức khỏe đàn heo. Vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng nuôi, cơ thể gia súc, cho gia súc ăn, phát hiện thú lên giống và phối giống. Đỡ đẻ cho thú. Ghi vào sổ quản lý đàn thú II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng qui trình chăn nuôi đã đề ra - Mỗi công nhân quản lý 50 nái đến 100 nái III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Cập nhật số liệu và theo dõi số liệu. - Làm sạch các trang thiêt bị + chuồng nuôi +con thú. - Kỹ năng thụ tinh nhân tạo. - Đỡ đẻ - Phát hiện bệnh - Thao tác tiêu độc khử trùng 2. Kiến thức - Quản lý doanh nghiệp - Các môn chăn nuôi chuyên khoa - Chẩn đoán, điều trị - Vệ sinh chăn nuôi. - Dinh dưỡng cho vật nuôi. - Bảo hộ lao động - Thuốc sát trùng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Xô cân, máng xúc thức ăn ống dẫn tinh, súng bắn tinh, thùng đựng tinh, kéo, dao, kẹp, cồn iode, chỉ buộc rốn dụng cụ can thiệp sản khoa. Máy phun áp lực, máy bơm nước, sổ, bút, phiếu quản lý. 301
  31. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đúng đủ các số liệu Kiểm tra Nhanh, sạch, đúng thời gian, đúng thời điểm Kiểm tra, quan sát, đặt câu hỏi Đúng thao tác Kiểm tra 311
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH CƠ THỂ VẬT NUÔI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh cơ thể vật nuôi bao gồm các công việc làm sạch cơ thể gia súc mỗi ngày. Vệ sinh gia súc sau khi sinh, sau khi phối giống hay sau khi vắt sữa, chải lông cắt móng . . . . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng qui trình làm sạch cơ thể gia súc - Đo thời gian thực hiện mỗi qui trình (làm sạch 100 con heo thịt/30 phút, làm sạch nái đẻ 10 phút) - Cắt móng chải lông một chó /30-45phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Làm sạch cơ thể thú - Tiếp cận thú - Cắt móng tắm chải lông 2. Kiến thức Vệ sinh thú y Kỹ năng chăm sóc thú Vệ sinh trong chăn nuôi Vệ sinh thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Xô chậu chổi ky, máu phun áp lực, khăn lau, thuốc khử trùng kềm cắt móng, kéo tỉa lông, khăn lông khăn sạch máy thấm nước v v . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Làm sạch một nái sau khi sinh/10phút Đo thời gian, kiểm tra Làm sạch một trăm heo thịt/45phút Đo thời gian, kiểm tra Tắm chải lông cắt móng một chó/20phút Đo thời gian, kiểm tra 321
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thu gom rác trong khu vực chăn nuôi. Quét dọn sạch bụi mạng nhện trong khu vực chuồng nuôi, nhà kho, nhà xưởng. Khai thông cống thoát nước. Phát hoang các bụi rậm trong khu vực chăn nuôi. Lấp các lỗ trũng, đọng nướcc trong khu vực trại. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đầy đủ không bỏ sót - Kỹ lưỡng sạch sẽ, gọn gàng, mỹ quan - Một ngày mỗi công nhân phải dọn vệ sinh cho các dãy chuồng, khu vực chăn nuôi rộng khoảng 300m2 III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Quét thu gom rác, bụi. - Khai thông rãnh thoát nước. - Chặt cây phát hoang. - San lấp các chỗ trũng 2. Kiến thức Vệ sinh chăn nuôi IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Chổi, ky, xẻng, cuốc. . . dụng cụ chuyên chở rác, dao, cưa V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nhanh, sạch, đẹp Kiểm tra từng hạng mục đã thực hiện Đầy đủ, không bỏ sót Kiểm tra từng hạng mục đã thực hiện 331
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HIỆN QUI TRÌNH TIÊM PHÒNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định đúng đối tượng tiêm. Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, thực hiện việc tiêm vaccin và ghi chép đầy đủ vào sổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng đối tượng, nhanh, đúng liều lượng - Thao tác thành thục, an toàn lao động - Tiêm vaccin cho 100 - 300 con thú /ngày/ công nhân III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Chuẩn bị phương tiện tiêm vaccin - Chủng ngừa đúng nguyên tắc, đúng kỹ thuật - Ghi chép nhanh chính xác 2. Kiến thức - Vaccin và việc chủng ngừa - Miễn dịch học - Dược lý - Quản lý doanh nghiệp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Ống tiêm, kim tiêm, autoclave, mực làm dấu, vaccin, thùng bảo quản vaccin, sổ ghi chép, bút, phiếu quản lý V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nhanh, đủ liều, đúng vị trí tiêm Kiểm tra, đo lường thời gian thực hiện Đúng đối tượng, xử lý vaccin dư đúng kỹ thuật Kiểm tra, đặt câu hỏi Làm đúng qui trình vệ sinh thú y từ trại này Kiểm tra, đặt câu hỏi sang trại khác 341
  35. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ D CHẨN ĐOÁN BỆNH 351
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đưa ra được giả thuyết về căn nguyên của bệnh thông qua việc tìm hiểu các dấu hiệu lâm sàng, dịch tể . Các bước chính là quan sát, hỏi bệnh, ghi nhận và đưa giả thuyết II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đầy đủ các bước - Đưa được giả thuyết (ít nhất là từ 3 bệnh trở lên cho một bệnh cảnh lâm sàng) và loại trừ được các bệnh không phù hợp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng : Cần luyện tập cho các thao tác chẩn đoán cho thuần thục, chính xác; hỏi bệnh đầy đủ; ghi chép cẩn thận để nắm bắt được các yếu tố cần thiết mới có thể đưa được giả thuyết tập trung và loại trừ được các bệnh không phù hợp 2. Kiến thức : - Bệnh lý học - Chẩn đoán - Dịch tể học - Kỹ năng giao tiếp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phương tiện để chẩn đoán : nhiệt kế, ống nghe, búa gõ - Sổ để ghi chép ; Bệnh án V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tính chính xác, nhanh nhẹn khi tìm các dấu hiệu - Quan sát thao tác và đo thời gian bệnh lý thực hiện từng thao tác - Đầy đủ sổ sách và ghi chép cẩn thận - Quan sát cach ghi sổ - Tính hợp lý của giả thuyết - Quan sát va tham khảo tài liệu 361
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHẨN ĐOÁN QUA MỔ KHÁM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm ra các bệnh tích để cung cấp thêm yếu tố nhằm củng cố cho việc chẩn đoán lâm sàng thông qua các bước mổ và tìm thương tổn trong các tổ chức, phủ tạng theo một trình tự đã định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác nhanh, chính xác, đúng trình tự, không làm rơi vãi bệnh phẩm và tiết chất - Khám không bỏ sót - Đọc đúng bệnh tích III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhuần nhuyễn trong thao tác - Vận dụng đầy đủ các giác quan - Ghi chép đầy đủ 2. Kiến thức - Bệnh lý học - Sinh lý bệnh - Luật thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ phẫu thuật tương thích với kích cở con vật - Sổ ghi chép , bệnh án - Bảo hộ lao động cho người mổ - Cuốc, xẻng để chôn. - Bếp, nồi để luộc ; vôi, thuốc sát trùng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự, gọn - Quan sát thao tác và đo thời gian - Đánh giá cách đọc bệnh tích qua - Đọc đúng bệnh tích vấn đáp 371
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHẨN ĐOÁN DỊCH TỂ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm ra mối quan hệ giữa tình trạng của đàn vật nuôi đang bị bệnh và tình trạng bệnh tật chung đang diển ra trong khu vực, trong vùng hay trong nước II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Cập nhật được tình trạng bệnh tật của vật nuôi trong khu vực, trong vùng hay trong nước. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng : Nắm bắt được thông tin về bệnh tật trong vùng, khu vực Sử dụng được internet để hiểu về thông tin dịch bệnh trong toàn quốc 2. Kiến thức : - Bệnh lý học - Chẩn đoán - Dịch tể học - Kỹ năng giao tiếp - Tin học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính nối mạng Tài liệu về tình trạng dịch bệnh diễn ra trong khu vực V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Có đầy đủ thông tin về tình hình dịch bệnh Xem xét các tài liệu lưu trữ của người chẩn đoán 381
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LẤY BỆNH PHẨM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lấy bệnh phẩm đạt yêu cầu cho việc chẩn đoán tại phòng xét nghiệm và đọc, hiểu được kết quả từ phòng xét nghiệm trả về II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lấy đúng và đủ số mẫu bệnh phẩm thích hợp cho xét nghiệm - Gởi bệnh phẩm đúng nơi cần - Đọc, hiểu được kết quả của phòng xét nghệm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Bao gói được các phương tiện cần khữ trùng - Vận hành được nồi hấp, tủ sấy - Thao tác chính xác để lấy đúng loại bệnh phẩm cần lấy - Đưa bệnh phẩm an toàn đến nơi xét nghiệm 2. Kiến thức - Hiểu nguyên tắc vận hành của nồi hấp, lò sấy - Bệnh lý học,Miễn dịch học, Vi sinh vật học - Luật thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Kẹp phẫu tích, dao mổ, kéo ; kim, ông tiêm ; pipette ; tampon, lọ thuỷ tinh, bao nhựa, ống nghiệm - Nôì hấp ướt (autoclave) ; tủ sấy khô ; giấy để bao gói - Bút lông, Bệnh án - Thùng trữ bệnh phẩm - Phiếu nêu các yêu cầu xét nghiệm V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cách bao gói phương tiện - Quan sát cách bao gói - Vận hành máy móc đúng qui trình - Quan sát trình tự, đo thời gian 391
  40. - Tính chính xác và đầy đủ khi lấy bệnh - Quan sát số lượng và kích cở bệnh phẩm phẩm được lấy - Cách gởi bệnh phẩm đúng nơi và nhanh - Quan sát, đo thời gian - Cách đọc kết quả xét nghiệm - Đánh giá cách đọc kết quả qua vấn đáp 401
  41. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHẨN ĐOÁN PHÒNG XÉT NGHIỆM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Một công việc tinh vi, tỉ mỉ nhằm xác định nguyên nhân gây bệnh ở mức độ vi mô, hóa học cũng như tìm ra các dấu hiệu bệnh lý ở mức độ tế bào II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tìm ra các nguyên gây bệnh thông qua xác định tên nguyên nhân gây bệnh như chủng loại vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, hóa chất thông qua các cách nuôi cấy, phản ưng huyết thanh học, định danh Xác định các bệnh lý mức độ tế bào, tổ chức III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Điều chế mội trường nuôi cấy Nhuộm vi sinh vật, nhuộm mô bảo Thực hiện và đọc các phản ứng huyết thanh học Thục hiện các phản ứng sinh hóa chẩn đoán 2. Kiến thức Vi sinh vật học, tế bào học, huyết thanh học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Phòng xét nghiệm được trang bị đấy đủ các phương tiện để nuôi cấy vi sinh vật, làm phản ứng huyết thanh học, hóa nghiệm tế bào, các loại kính hiển vi V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thành thành thạo thao tác: -Pha chế môi trường Quan sát thao tác -Nuôi cấy Đo đếm thời gian -Giám định tính chất sinh lý hóa của vi Thẩm định qua bài test sinh vật -Nhuộm mẫu vật -Pha chế huyết thanh -Thực hiện các phản ứng chẩn đoán 411
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: TIÊN LƯỢNG TÌNH TRẠNG BỆNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiên đoán số phận con vật bệnh, đàn động vật bệnh để có quyết định đúng đắn khi đối phó với con vật và đàn động vật có bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tiên lượng phù hợp với thực trạng và pháp luật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nắm vửng diễn tiến từng bệnh theo trạng thái cụ thể - Thông thạo luật 2. Kiến thức - Dịch tể học, Bệnh lý học - Luật thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu của công việc D1, D2, D3, D4 - Bộ luật thú y V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Am hiểu kiến thức bệnh lý - Trắc nghiệm kiến thức - Quán triệt kiến thức luật thú y - Trắc nghiệm kiến thức 421
  43. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ E ĐIỀU TRỊ BỆNH 431
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÁC ĐỊNH PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đưa ra nhiều cách trị liệu rồi phân tích để tìm ra cách có hiệu quả cao nhất để áp dụng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đưa ra được vài phác đồ trị liệu với đầy đủ ưu nhược điểm của từng phác đồ Chọn lựa được phác đồ thích hợp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thông thạo các liệu pháp, các loại thuốc hiện có - Nắm được giá cả thuốc men 2. Kiến thức - Điều trị học - Dược lý học - Bệnh lý học - Vi sinh vật học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ bệnh án - Giấy, bút - Bảng giá thuốc V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thưc hiện thành thục các liệu pháp - Trắc nghiệm kiến thức - Nắm được tác dụng của các thuốc đã chọn - Trắc nghiệm kiến thức - Đủ bảng giá thuốc - Quan sát 441
  45. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐIỀU TRỊ THEO NỘI KHOA MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các liệu pháp nội khoa để điều trị bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Cấp thuốc đầy đủ, hợp lý và kinh tế III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng : Nắm được giá cả, tính chất của các loại thuốc dùng Thực hiện thành thạo việc chọn lựa thuốc, cấp thuốc 2. Kiến thức : - Bệnh lý học - Chẩn đoán - Dịch tể học - Kỹ năng giao tiếp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bảng giá các loại thuốc dùng Đầy đủ các phương tiện cấp thuốc như: kim, ống tiêm, cồn, . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Cấp thuốc đúng cách Quan sát thao tác 451
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐIỀU TRỊ THEO NGOẠI KHOA MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các liệu pháp ngoại khoa để điều trị bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Điều trị xong mang lại kết quả mong muốn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng : Thực hiện thành thạo các thao tác ngoại khoa 2. Kiến thức : - Bệnh lý học - Chẩn đoán - Dịch tể học - Kỹ năng giao tiếp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Đầy đủ trang thiết bị phẫu thuật như: dao, kéo, kềm, kẹp, kim chỉ khâu, bông, băng, phòng mổ Các thuốc dùng trong phẫu thuật: thuốc tê mê, cầm máu, thuốc sát trùng, trợ tim, cấp cứu, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thành thạo các thao tác ngoại Quan sát khoa 461
  47. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHĂM SÓC VẬT BỆNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tạo môi trường thuận lợi cho : (i) vật bệnh sống, (ii) cho việc trị liệu, (iii) hạn chế sự lan tràn của bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuồng cách ly phù hợp với vật bệnh - Chuẩn bị đủ phương tiện cho việc nuôi dưỡng vật bệnh - Chuẩn bị đủ phương tiện cho việc tiêu độc III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Biết cách chăm sóc con bệnh, hiểu được tâm sinh lý của vật bệnh - Biết tiêu độc môi trường có vật bệnh 2. Kiến thức - Sinh lý học, Dinh dưỡng học, Chăn nuôi chuyên khoa - Sinh lý bệnh, Dược lý học, Bệnh lý học - Vi sinh vật học, Ký sinh trùng học - Bảo vệ môi trường - Điều trị học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Chuồng cách ly có đủ phương tiện riêng cho vật bệnh, Thưc ăn, nước uống - Các phương tiện để khám sưc khoẻ : nhiệt kế, ống nghe - Bảo hộ lao động, xô, ky, chổi ; Thuốc sát trùng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chăm sóc vật bệnh đúng cách Quan sát và trắc nghiệm Tiêu độc nơi nhốt thú bệnh đúng cách Quan sát và trắc nghiệm 471
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm ra được ưu nhược điểm của quá trình trị liệu nhằm rút ra kinh nghiệm để áp dụng vào thưc tế II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được ưu nhược điểm của cách điều trị đã sử dụng - Xác định các điều kiện cụ thể để có thế áp dụng cách điều trị đã nêu ra III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Tính toán, phân tích cẩn thận 2. Kiến thức - Điều trị học - Bệnh lý học - Thống kê - Quản trị - kinh doanh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Toàn bộ tài liệu của các công việc từ E1 đến E4 - Giấy, bút V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tính chính xác khi tính toán, phân tích Quan sát và kiểm tra lại 481
  49. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ F CHỐNG DỊCH BỆNH 491
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: PHÁT HIỆN DỊCH BỆNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm ra những vật nuôi trong đàn đang mắc các bệnh truyền nhiễm có nguy cơ tiến triển thành dịch và nhất là có nguy cơ lây nhiễm cho người II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Phát hiện nhanh các con vật đang mắc bệnh trong đàn Phát hiện chính xác bệnh khỏang (75-80%) III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Phát hiện bệnh Chẩn đoán bệnh, kết luận bệnh 2. Kiến thức - Hỏi bệnh - Bệnh lý học - Dịch tể học - Thú y chuyên khoa - Chẩn đoán bệnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đèn chiếu sáng, nhiệt kế, máy siêu âm các test thử nhanh - Các dụng cụ khám lâm sàng cho gia súc. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Phát hiện đúng con bệnh trong đàn Đo thời gian và quan sát Chẩn đoán đúng bệnh Kiểm tra đặt cậu hỏi 501
  51. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BÁO CÁO TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Cấp cơ sở phải thông báo cho thú y cấp trên (và cả chính quyền sở tại) về tình hình dịch bệnh đang xảy ra để thú y cấp trên có biện pháp chẩn đoán thích hợp đồng thời sớm đưa ra các biện pháp dập tắt dịch bệnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Báo cáo chính xác kịp thời Báo cáo đầy đủ các nội dung III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Tổng hợp thông tin Viết báo cáo và báo cáo Phân tích thông tin, khai thác thông tin 2. Kiến thức - Văn bản pháp qui - Bệnh lý học - Dịch tể học - Chăn nuôi chuyên khoa - Thú y chuyên khoa - Dịch bệnh tại địa phương - Kinh tế nông nghiệp trong khu vực IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính, máy in, mạng internet Văn bản chuyên ngành, văn bản pháp luật Công văn chỉ đạo v.v. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Báo cáo kịp thời, chính xác Kiểm tra, đặt câu hỏi Báo cáo đầy đủ các thông tin Kiểm tra, đặt câu hỏi 511
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HỊÊN QUI TRÌNH CHỐNG DỊCH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các biện pháp do ngành thú y đưa ra và được Uỷ ban Nhân dân tỉnh phê duyệt nhằm chấm dứt tình trạng dịch bệnh, không cho mầm bệnh lây lan ra khỏi phạm vi ổ dịch II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thực đúng qui trình phòng chống dịch do chi cục và ủy ban nhân dân tỉnh đề ra Hiệu quả của công việc (dịch được khống chế trong thời gian ngắn nhất, tiền ít nhất) III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Xử lý xác chết Kiểm dịch thú sản vận chuyển thú Khử trùng tiêu độc khu vực có dịch Điều trị bệnh trong vùng dịch 2. Kiến thức - Dịch bệnh và sự lây lan - Bệnh lý học - Dịch tể học, môi trường trong ổ dịch - Chăn nuôi chuyên khoa - Thú y chuyên khoa - Bệnh lây giữa vật nuôi và người - Xử lý xác chết trong vùng dịch - Các văn bản hướng dẫn - Văn bản pháp luật, văn bản ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Lực lượng cộng tác viên, ống tiêm, vaccine, xe ủi, vôi máy phun thuốc sát trùng thuốc sát trùng, hóa chất khử trùng tiêu độc. v v V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thời gian hết dịch Đo lượng thời gian, kiểm tra, dặt câu hỏi 521
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HỊÊN QUI TRÌNH CHỐNG DỊCH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế tối đa sự xuất hiện của dịch bệnh ở khu vực có nguy cơ cao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thực hịên đúng qui trình Hiệu quả công việc III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Kiển dịch vận chuyển Tiêm phòng Tổ chức tiêm phòng 2. Kiến thức - Dịch bệnh và sự lây lan - Bệnh lý học - Dịch tể học - Chăn nuôi chuyên khoa - Thú y chuyên khoa - Bệnh lây giữa vật nuôi và người - Xử lý xác chết trong vùng dịch - Các văn bản hướng dẫn - Văn bản pháp luật, văn bản ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Dụng cụ tiêm phòng vaccin, hóa chất, thùng đựng vaccine Lực lượng cộng tác viên Phương tiện loa đài thông tin đại chúng Sổ sách ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 100 gia súc được tiêm phòng/ 2giờ Kiểm tra đo thời gian 531
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÒNG CHỐNG DỊCH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chỉ rõ những công việc làm được cũng như chưa được từ đó rút ra bài học thực tiển cho việc chống dịch, cải thiện các vấn đề còn tồn tại nhằm chấm dứt nguy cơ xảy ra dịch bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chỉ ra được những công việc chưa thực hiện được Cách khắc phục Chỉ ra những công việc thực hiện được , rút kinh nghiệm từ đó III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Viết báo cáo Tổng hợp thông tin 2. Kiến thức - Văn bản pháp qui - Bệnh lý học - Dịch tể học - Chăn nuôi chuyên khoa - Thú y chuyên khoa - Dịch bệnh tại địa phương - Kinh tế nông nghiệp trong khu vực - Số liệu trong quá trình thực hiện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy, bút, máy tính, máy in, sổ sách lưu số liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nội dung báo cáo Kiểm tra, đặt câu hỏi Mức độ chính xác của báo cáo Kiểm tra, đặt câu hỏi, điều tra thực tế 541
  55. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ G THỰC HÀNH SẢN KHOA Tên Công Việc: THỰC HIỆN KHÁM THAI 551
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HIỆN KHÁM THAI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định sớm sự mang thai , xác định chính xác sự mang thai, phát hiện các trường hợp phát triển bất thường của thai II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định dấu hiệu trên gia súc cái khi mang thai đạt trên 90% - Nhận dạng sự biến đổi tế bào, cơ quan, kích thích tố khi gia súc mang thai đạt 90% III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cần phân biệt được dấu hiệu nào là cần thiết, cần chẩn đoán phân biệt - Sử dụng thành thạo và phù hợp phương tiện chẩn đoán cận lâm sàng 2. Kiến thức Cần có kiến thức về bệnh lý học, dịch tể học, vi sinh vật học, sinh lý sinh sản IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vận dụng các phương pháp để thu thập dấu hiệu - Thiết bị khám thai, hóa chất phù hợp V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cần phân biệt được dấu hiệu nào là cần - Quan sát, so sánh thiết, cần chẩn đoán phân biệt - Sử dụng thành thạo và phù hợp phương - Quan sát, đo thời gian tiện chẩn đoán cận lâm sàng - Khả năng phán đoán chính xác - Tỉ lệ đậu thai 561
  57. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ CHUỒNG ĐẺ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra địa điểm , nơi ở cho gia súc cái sắp sinh , vệ sinh tiêu độc chuồng , các trang thiết bị cần thiết cho việc sinh và nuôi con II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các trang thiết bị phải được đưa vào hoạt động 07-10 ngày trườc khi gia súc cái sinh - Lồng úm gia súc con phải được chuẩn bị trước 24 giờ, đảm bảo cung cấp nhiệt đáp ứng nhu cầu gia súc sơ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU (5) 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các phương tiện , thao tác khử trùng tiêu độc - Chọn được phương tiện hỗ trợ phù hợp 2. Kiến thức Dược lý học, vi sinh vật học, chăn nuôi chuyên khoa IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống phun thuốc, chổi, xô, máng ăn máng uống, - Thuốc khử trùng tiêu độc - Lồng úm di động, hoặc cố định và nguồn cung cấp nhiệt - Nguồn điện AC 110-220 vol, nước giếng khoang V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng thành thạo các phương tiện , - Quan sát và đo thời gian thao tác khử trùng tiêu độc, - Chọn được phương tiện hỗ trợ phù hợp - Quan sát 571
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ THUỐC VÀ PHƯƠNG TIỆN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện đầy đủ và kịp thời thuốc thú y và phương tiện hỗ trợ cho công tác sản khoa II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thuốc thú y : đảm bảo đầy đủ và còn giá trị sử dụng 100 % - Dụng cụ thú y đỡ đẻ : đầy đủ và tuyệt đối vô trùng - Nguồn nhiệt sửi ấm cho gia súc non : phải có và phù hợp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thẩm định được giá trị của từng loại dược phẩm - Sử dụng thành thạo phương tiện và dụng cu đỡ đẻ - Sử dụng thành thạo nguồn tạo nhiệt 2. Kiến thức - Dược lý học, sinh lý học - Chăn nuôi chuyên khoa - Biết chọn lựa nguồn cấp nhiệt phù hợp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuốc kháng sinh, hormon thúc đẻ, thuốc khử trùng, adrenalin, trợ lực trợ sức, - Ống tiêm, kéo, kiềm bấm răng, bấm đuôi, - Bóng đèn dây tóc, hồng ngoại V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thẩm định được giá trị của từng loại dược - Trắc nghiệm kiến thức phẩm định dùng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đỡ đẻ - Quan sát - Sử dụng thành thạo nguồn tạo nhiệt - Quan sát, đo các chỉ số nhiệt độ 581
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ CHO GIA SÚC SẮP SINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nâng cao sức đề kháng, giảm thấp tỉ lệ bệnh sản khoa trong và sau khi sinh - Gỉảm tỉ lệ hao hụt gia súc con khi sinh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chăm sóc phù hợp vời sinh lý, không gây bất lợi cho cơ thể - Hạn chế mầm bệnh từ môi trường ngoài xâm nhập gây bất lợi cho gia súc - Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho hoạt động gia súc mẹ và sự phát triển của bào thai III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tạo điều kiện phù hợp với tâm sinh lý của gia súc, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho gia súc - Hạn chế mầm bệnh từ môi trường ngoài 2. Kiến thức - Chăn nuôi chuyên khoa, dinh dưỡng - Bệnh lý học, vi sinh vật học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Chuồng đẻ có đủ phương tiện riêng cho gia súc đẻ - Phương tiện cho ăn uống thích hợp cho gia súc - Thuốc khử trùng, thuốc hỗ trợ sinh V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tạo điều kiện phù hợp với tâm sinh lý của - Quan sát, so sánh gia súc, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho gia súc - Quan sát, trắc nghiệm - Hạn chế mầm bệnh từ môi trường ngoài - Phòng tránh đẻ rớt - Kiểm soát sau khi sinh 591
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐỞ ĐẺ CHO GIA SÚC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện đầy đủ và chính xác từng thao tác đỡ đẻ - Hạn chế tối đa tỉ lệ hao hụt gia súc cái và gia súc con khi đẻ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nắm được diễn tiến của sinh lý khi gia súc đẻ - Thực hiện đầy đủ thao tác đỡ đẻ dảm bảo an toàn cho gia súc cái và gia súc con sơ sinh - Nâng cao sức đề kháng cho cơ thể III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Xác định đúng dấu hiệu khi sinh - Nhuần nhuyễn trong thao tác đỡ đẻ 2. Kiến thức - Sinh lý sinh sản - Chăn nuôi chuyên khoa - Sản khoa thú y - Điều trị học, được lý học, bệnh lý học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sử dụng mọi giác quan để tìm dấu hiệu - Kết hợp tay và dụng cụ thực hiện thao tác đỡ đẻ - Thuốc thú y nhóm vitamin, khoáng, acid amin, hormone sinh dục V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng dấu hiệu khi sinh - Quan sát - Nhuần nhuyễn trong thao tác đỡ đẻ - Quan sát, đo thời gian 601
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CAN THIỆP KHI GIA SÚC SINH KHÓ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đưa ra biện pháp can thiệp hiệu quả và kịp thời cho từng trường hợp đẻ khó II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được bệnh phù hợp nhất với bệnh cảnh lâm sàng - Chọn được phương pháp và phác đồ can thiệp hợp lý nhất III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra tiền sử bệnh lý trên thẻ nái - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng thái cụ thể - Nắm được các liệu pháp điều trị 2. Kiến thức - Sản khoa thú y - Điều trị học - Dược lý học - Bệnh lý học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện để khám bệnh : nhiệt kế, ống nghe - Thuốc và dụng cụ can thiệp phù hợp V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng - Trắc nghiệm kiến thức thái cụ thể - Nắm được các liệu pháp điều trị - Trắc nghiệm kiến thức 611
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHĂM SÓC HẬU SẢN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tạo điều kiện thuận lợi cho gia súc sau khi sinh phục hồi cơ thể, theo dõi một số dấu hiệu để kịp thời phát hiện bệnh sản khoa II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ổn định thân nhiệt - Nhau ra đủ, số lượng dịch giảm dần theo thời gian sau sinh - Lượng thức ăn tăng dần theo thời gian sau khi sinh - Lượng sữa đáp ứng nhu cầu cho gia súc non III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nắm vửng thân nhiệt sinh lý và bệnh lý của gia súc, thành thạo thao tác đo thân nhiệt - Quan sát dịch tiết sau khi sinh - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng thái cụ thể - Nắm vửng kiến thức sinh lý tiết sữa - Áp dụng qui trình kháng sinh , kháng viêm và thuốc trợ sức trợ lực thích hợp 2. Kiến thức - Sinh lý sinh sản, tiết sữa - Bệnh lý sản khoa IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Ống nghe, nhiệt kế - Vắt sữa, quan sát đàn gia súc non V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nắm vửng thân nhiệt sinh lý và bệnh lý - Quan sát, đo các chỉ số nhiệt độ của gia súc, thành thạo thao tác đo thân nhiệt - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng - Trắc nghiệm thái cụ thể - Nắm vửng kiến thức sinh lý tiết sữa - Trắc nghiệm 621
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHĂM SÓC GIA SÚC SƠ SINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tạo điều kiện thuận lợi cho gia súc sơ sinh phát triển tốt, hạn chế tỉ lệ còi và hao hụt sau khi sinh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đáp ứng nhanh và đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cho gia súc non - Hạn chế mầm bệnh từ môi trường ngoài xâm nhập vào cơ thể gia súc non - Đáp ứng đủ nhu cầu sắt cần thiết III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo thao tác giúp gia súc con tiếp nhận sữa đầu tốt và đồng đều - Thành thạo các thao tác khử trùng rốn - Sửi ấm đủ nhiệt cho gia súc sơ sinh - Tính toán được liều lượng sắt và thao tác đưa sắt vào cơ thể gia súc non 2. Kiến thức - Sinh lý gia súc - Chăn nuôi chuyên khoa - Dược lý học - Vi sinh vật học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hện thống cấp nhiệt : đèn dây tóc, hồng ngoại - Thuốc khử trùng : cồn iode, thuốc đỏ, xanh methylen, dược phẩm sắt - Dụng cụ thú y : ống tiệm, kim tiêm V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo thao tác giúp gia súc con tiếp - Quan sát nhận sữa - Thành thạo các thao tác khử trùng rốn, - Quan sát, đo thời gian - Tính toán được liều lượng sắt và thao tác - Trắc nghiệm đưa sắt vào cơ thể gia súc non 631
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐIỀU TRỊ BỆNH SẢN KHOA MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Áp dụng các liệu pháp để chấm dứt tình trạng bệnh tật trên con vật bệnh, trên bầy đàn có bệnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được bệnh phù hợp nhất với bệnh cảnh lâm sàng - Đưa ra cách can thiệp vật bệnh hiệu quả nhất - Thời gian điều trị ngắn - Hạn chế tình trạng kém sữa, mất sữa ở gia súc mẹ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng thái cụ thể - Nắm được các liệu pháp điều trị - Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng khi bệnh lý 2. Kiến thức - Dịch tể học, vi sinh vật học - Bệnh lý học, sinh lý bệnh - Dược lý - Bệnh lý sản khoa IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện để khám bệnh : nhiệt kế, ống nghe - Nhóm thuốc : vitamin, khoáng, acid amin, kháng sinh, - Các liệu pháp điều trị V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nắm vửng kiến thức từng bệnh theo trạng - Trắc nghiệm thái cụ thể - Nắm được các liệu pháp điều trị - Trắc nghiệm - Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng khi bệnh - Trắc nghiệm lý - Thời gian điều trị ngắn nhất - Xác định thời gian 641
  65. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ H GIEO TINH NHÂN TẠO 651
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHĂM SÓC ĐỰC GIỐNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện khâu chăm sóc đực giống để cho năng suất tinh tốt nhất và duy trì sức khỏe của đực giống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đảm bảo mức ăn và chế độ làm việc cho đực giống Đảm bảo khâu an toàn vệ sinh, sát trùng chuồng trại Đảm bảo tiêm phòng các bệnh truyền nhiễm theo qui định Đảm bảo khâu tẩy kí sinh trùng định kỳ Đảm bảo ngày theo dõi 3-4 lần/ngày III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Quan sát, đánh giá thể trạng đực giống Thiết lập lịch vệ sinh phòng bệnh, tiêm phòng, tẩy kí sinh trùng Nhận dạng gia súc khoẻ mạnh Nhận biết diễn tiến nhiệt độ - ẩm độ chuồng nuôi 2. Kiến thức Biết định mức ăn và chế độ làm việc của đực giống theo tuổi Qui trình vệ sinh tiêu độc, sát trùng chuồng trại Qui trình tiêm phòng vaccin, phòng bệnh kí sinh trùng Nhận dạng được con đực giống khoẻ mạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sổ sách ghi chép,viết, Lịch khai thác sử dụng đực giống, Lịch phòng bệnh bằng vệ sinh, Lịch tiêm phòng, Lịch phòng bệnh kí sinh trùng, nhiệt kế, ẩm kế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo mức ăn cho đực giống - Quan sát, theo dõi sổ sách - Đảm bảo chế độ làm việc cho đực giống ghi chép - Đảm bảo khâu an toàn vệ sinh, sát trùng chuồng - Kiểm tra, chia nhóm (5 - 6 trại người/nhóm) thảo luận - Đảm bảo tiêm phòng các bệnh truyền nhiễm theo qui định - Đảm bảo khâu tẩy kí sinh trùng định kỳ - Đảm bảo ngày theo dõi 3-4 lần/ngày 661
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ CÁC PHƯƠNG TIỆN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện dùng trong công tác thụ tinh nhân tạo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đảm bảo có đầy đủ các phương tiện cần thiết trong kiểm tra tinh, trong lấy tinh, trong gieo tinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Vệ sinh và bảo quản dụng cụ thiết bị 2. Kiến thức Sử dụng thành thạo các phương tiện lấy tinh, kiểm tra tinh, bảo quản tinh, gieo tinh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Kính hiện vi, phiến kính, lamen, buồng đếm hồng-bạch cầu, đèn cồn, ống hút, ống đong, bình piset, giấy lọc, giấy vệ sinh, thuốc nhuộm tinh trùng eosin, Phích nước đá, hộp xốp, tủ bảo ôn, tủ lạnh, bình đựng nitơ lỏng, Am đạo giả, bình đựng tinh, giấy lọc, phễu, giấy vệ sinh, găng tay, ống dẫn tinh, súng bắn tinh, cốc và nước giải đông, kéo, giấy vệ sinh, găng tay V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh gía Cách thức đánh giá Đảm bảo có đầy đủ các phương tiện cần thiết Quan sát ghi nhận số luợng phương trong kiểm tra tinh, bảo quản tinh, lấy tinh, tiện, tình trạng vệ sinh phương tiện gieo tinh 671
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THAO TÁC LẤY TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các thao tác lấy tinh đực giống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đảm bảo đực giống ôm giá nhảy và xuất tinh Lấy toàn bộ tinh dịch An toàn dịch bệnh cho đực giống III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Nhẹ nhàng trong thao tác Phân biệt tinh dịch và chất keo phèn Hướng dương vật lệch khỏi giá nhảy Vệ sinh nơi lấy tinh 2. Kiến thức Phương pháp tập đực giống nhảy giá Phương pháp kích thích đực giống Các pha xuất tinh của đực giống Qui trình vệ sinh sau khai thác tinh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giá nhảy, gia súc cái làm mồi, âm đạo giả, nước ấm 30 -39 oC, bình song liên cầu, dầu bôi trơn, tinh dịch, Cốc, lọ, giấy lọc, phễu, găng tay, Giấy vệ sinh V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo đực giống ôm giá nhảy - Quan sát thao tác lấy tinh - Đảm bảo đực giống xuất tinh - Theo dõi thời gian thực hiện - Lấy toàn bộ tinh dịch - An toàn dịch bệnh cho đực giống 681
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TINH DỊCH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện khâu kiểm tra phẩm chất tinh đực giống trước khi pha chế II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Kiểm tra các chỉ tiêu V, màu sắc, mùi, pH tinh dịch, nồng độ tinh trùng/1ml Xác định % tinh trùng tiến thẳng, tinh trùng kỳ hình, sức kháng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Đọc được các số đo pH, Phát hiện màu sắc và mùi tinh bất thường Sử dụng thành thạo buồng đếm và máy đếm tinh trùng Nhuộm và nhận dạng được tinh trùng kỳ hình cho tinh trùng bắt màu Pha các dung dịch đúng nồng độ 2. Kiến thức Phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu bằng mắt Phương pháp kiểm tra nồng độ bằng buồng đếm và máy đếm Phương pháp kiểm tra hoạt lực theo phương pháp cho điểm Phương pháp đếm tinh trùng kỳ hình trên vi trường Phương pháp kiểm tra sức kháng bằng dung dịch NaCl 1% IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Phiến kính, ống nhỏ giọt, giấy lau, bộ giáy đo pH hoặc pH kế, đũa thuỷ tinh, Buống đếm và ống hút hồng – bạch cầu, máy đếm quang phổ kế, cốc, giấy lau, sổ ghi chép, NaCl 3 %, lamen, kính hiển vi, cốc, giấy lau, sổ ghi chép, thuốc nhuộm eosin, thuốc đỏ, xanh methylen, dung dịch NaCl 1% V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá  Kiểm tra các chỉ tiêu V, màu sắc, mùi, pH tinh Quan sát các thao tác dịch kiểm tra và kết quả trên  Xác định nồng độ tinh trùng/1ml tiêu bản  Xác định % tinh trùng tiến thẳng  Xác định % tinh trùng kỳ hình 691
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: PHA CHẾ TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện khâu pha loãng môi trường và pha chế tinh dịch với môi trường II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Dụng cụ sạch sẽ, vô trùng Pha đúng lượng môi trường với nước cất Lương môi trường pha chính xác Nhiệt độ môi trường phải bằng hoặc tương đương nhiệt độ của tinh dịch III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Nhẹ nhàng, chính xác Áp dụng công thức tính VAC, công thức tính bội số pha loãng Áp dụng công thức tính lượng môi trường cần pha cho 1 lần xuất tinh Kiểm tra nhanh 2. Kiến thức Vệ sinh an toàn dụng cụ pha chế tinh Phương pháp pha môi trường Phương pháp xác định tổng số tinh trùng tiến thẳng Tính được bội số pha loãng Phương pháp đo nhiệt độ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Cân, cốc, ống đong, kính hiển vi, giấy lọc, lọ đựng tinh, Kính hiển vi, máy tính, giáy, bút, Nhiệt kế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dụng cụ sạch sẽ, vô trùng - Quan sát thao tác thực hiện - Pha đúng lượng môi trường với nước cất - Kiểm tra lại PH và hoạt lực sau - Lương môi trường pha chính xác khi pha - Nhiệt độ môi trường phải bằng hoặc tương đương - Theo dõi thời gian pha chế nhiệt độ của tinh dịch 701
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BẢO QUẢN TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện khâu bảo quản tinh dịch sau khi pha chế II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nhiệt độ bảo tồn cho từng công đoạn (20 -22oC; 15 -180C; – 196oC) III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng 2-4 giờ đảo tinh 1 lần Điều chỉnh nhiệt đô tủ bảo ôn Châm thêm dung dịch nitơ lỏng Đo và cân được mức nitơ lỏng trong bình Bảo quản bình nitơ Vệ sinh kho bảo quản 2. Kiến thức Phương pháp bảo tồn ở nhiệt độ phòng Phương pháp bảo tồn ở nhiệt độ mát Phương pháp bảo tồn ở nhiệt độ -1960C IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Phòng kín, Nước đá, hộp xốp, phích nước đá, tủ bảo ôn, Bình nitơ lỏng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhiệt độ bảo tồn 20 -22oC Quan sát thao tác, kiểm tra nhiệt độ bảo - Nhiệt độ bảo tồn 15 -180C quản, cách đảo tinh - Nhiệt độ bảo tồn – 196oC 711
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM GIEO TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện khâu phát hiện động dục và xác định thời điểm gieo tinh thích hợp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thực hiện 2 lần/ngày vào sáng sớm và chiều tối Ghi đầy đủ thông tin về gia súc cái động dục Gia súc cái trong tình trạng chịu giao phối III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Quan sát dấu hiệu thần kinh và dấu hiệu cục bộ đường sinh dục khi gia súc cái động dục Đánh dấu gia súc cái động dục Xác định dấu hiệu chịu đứng yên Nhận biết các dấu hiệu cục bộ đường sinh dục (màu sắc- kích thước âm hộ, trạng thái dịch nhờn) 2. Kiến thức Dấu hiệu gia súc cái khi động dục Lợi ích của việc ghi chép động dục Phương pháp xác định thời điểm phối thích hợp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG Sổ sách, viết ; đực thí tình V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Quan sát, theo dõi sổ sách - Thực hiện 2 lần/ngày vào sáng sớm và chiều ghi chép tối - Theo dõi cách làm dấu gia - Ghi đầy đủ thông tin về gia súc cái động dục súc cái động dục - Gia súc cái trong tình trạng chịu giao phối 721
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HIỆN THAO TÁC GIEO TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các thao tác gieo tinh nhân tạo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Vệ sinh vùng thân sau gia súc cái Có đầy đủ các dụng cụ gieo tinh cần thiết Đảm bảo gia súc được cố định chắc chắn Làm tan băng trong vòng 30 giây Đơm đầu bông của cộng rạ vào nút tiếp nhận và phủ dẫn tinh quản ngoài Đưa dẫn tinh quản vào đường sinh dục cái nhẹ nhàng, chính xác Bơm tinh đúng vị trí Sổ ghi chép có đầy đủ các thông tin sau khi phối III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Sử dụng các dụng cụ thiết bị, thao tác nhanh, chính xác, đầy đủ, chi tiết 2. Kiến thức Ảnh hưởng của khâu vệ sinh gia súc cái không tốt đến thụ thai Tác hại của việc vệ sinh kém, thiếu vô trùng các dụng cụ Biết cách sử dụng các trang thiết bị, cách thức cố định Phương pháp giải đông và gắn súng Cấu tạo đường sinh dục cái, vị trí bơm tinh Lợi ích của khâu ghi chép đầy đủ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giẻ lau, giấy vệ sinh, ống dẫn tinh, súng bắn tinh, cốc và nước giải đông, kéo, găng tay, Thang, Róng, dây, sổ ghi chép, viết, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ gieo tinh cần thiết, Đảm - Quan sát thao tác thực hiện bảo gia súc được cố định chắc chắn, - Kiểm tra vị trí đầu ống dẫn tinh - Đơm đầu bông của cộng ra vào nút tiếp nhận và phủ trong đường sinh dục cái 731
  74. dẫn tinh quản ngoài - Chia 5-6 học viên/nhóm thảo - Bơm tinh đúng vị trí luận kết quả - Phần thân sau gia súc cái sạch sau khi gieo - Kiểm tra thông tin ghi chép - Sổ ghi chép có đầy đủ các thông tin sau khi phối 741
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đánh giá kết quả sau khi gieo tinh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Sổ ghi chép phải có đủ các mục : đực giống phối, gia súc cái được phối, ngày phối, người phối Quan sát xác định đúng biểu hiện của gia súc cái Đọc hình ảnh siêu âm chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Quan sát xác định tình trạng viêm tử cung Phân biệt động dục giả và động dục thật Xác định đúng vị trí đặt đầu dò 2. Kiến thức Cách lập sổ sách ghi chép Dấu hiệu bị viêm tử cung Biểu hiện của gia súc cái sau khi phối đậu thai Hình ảnh thai kỳ qua các giai đoạn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sổ sách, viết , máy siêu âm chẩn đoán thai V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá  Sổ ghi chép phải có đủ các mục : đực giống -Kiểm tra nội dung lập phiếu theo phối, gia súc cái được phối, ngày phối, người dõi, kết quả đọc hình ảnh siêu âm phối - Theo dõi tình trạng gia súc cái  Quan sát xác định đúng biểu hiện của gia súc sau khi phối cái  Đọc hình ảnh siêu âm chính xác 751
  76. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ I THỰC HIỆN CÔNG TÁC KHUYẾN NÔNG 761
  77. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu nguồn vốn cho hoạt động khuyến nông, các khoản chi của nhà nước cho công tác khuyến nông và các chính sách đối với cán bộ khuyến nông II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nắm vững các nguồn vốn cho hoạt động khuyến nông - nắm vững các khoản chi thường xuyên của nhà nước cho bộ máy khuyến nông hoạt động - Nắm vững chính sách đối với cán bộ khuyến nông III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Biết các nguyên tắc tổ chức và quản lý công tác khuyến nông - Biết những hình thức tổ chức khuyến nông - Biết vận dụng và tuyên truyền chính sách khuyến nông 2. Kiến thức - Địa lý, Khí tượng thủy văn - Tiếp thu, tuyên truyền chính sách khuyến nông và PTNT - Tổ chức và quản lý công tác khuyến nông IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản đồ địa chính, khí tượng thủy văn - Sổ sách ghi chép,viết - Báo cáo định kỳ, thông tin - Kế hoạch khuyến nông vùng, địa phương - Chủ trương, chính sách, văn bản khuyến nông V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá + Xác định chính xác địa điểm thực hiện - Quan sát, phân tích + Đáp ứng các yêu cầu của địa phương - Quan sát, phân tích + Đảm bảo đúng chính sách của vùng - Quan sát, phân tích 771
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHẢO SÁT NHU CẦU KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định nhu cầu đặt ra của địa phương về phát triển nông -lâm -ngư nghiệp và nông thôn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thu thập đầy đủ thông tin về địa phương - Phân tích thông tin kết quả chính xác - Xác định đúng nguyện vọng của địa phương III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đặt câu hỏi, quan sát, phỏng vấn - Sử dụng phần mềm xử lý thông tin - Tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề 2. Kiến thức - Phương pháp thu thập thông tin - Phương pháp xử lý thông tin - Đánh giá kết quả xử lý IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách, giấy, bút, báo cáo định kỳ, phương tiện đi lại - Máy tính, vi tính, chương trình xử lý thông tin - Kết quả xử lý thông tin V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thu thập đầy đủ thông tin về địa phương - Kiểm tra phiếu điều tra khảo sát, - Phân tích thông tin kết quả chính xác - Kiểm cách phân tích và giải quyết vấn đề - Xác định đúng yêu cầu của địa phương - Nhận xét 781
  79. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định và thống nhất được mục tiêu và những hoạt động cụ thể về khuyến nông địa phương II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo phản ánh đúng hiện trạng - Đảm bảo giải quyết vấn đề địa phương - Đáp ứng mục tiêu, yêu cầu của địa phương III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thiết kế được phiếu điều tra - Giao tiếp với nông dân - Lập kế hoạch và viết dự án khuyến nông 2. Kiến thức - Phương pháp thu thập thập, phân tích, xử lý thông tin - Phương pháp lập kế hoạch và viết dự án khuyến nông - Phương pháp tổ chức hội đồng thẩm định IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Số sách điều tra, thông tin, kết quả xử lý thông tin - Sổ sách ghi chép kết quả đánh giá hiện trạng - Tài liệu liên quan đến dự án khuyến nông V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo phản ánh đúng hiện trạng - Qua mục tiêu và nội dung viết dự án - Đảm bảo giải quyết vấn đề địa phương khuyến nông - Đáp ứng mục tiêu, yêu cầu của địa - Lập phiếu thăm dò ý kiến lãnh đạo địa phương phương và nông dân 791
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tăng cường đội ngũ cán bộ khuyến nông nhắm đẩy mạnh hoạt động công tác khuyến nông II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chọn đúng đối tường - Đảm bảo năng lực tham gia công tác của cán bộ khuyến nông - Đảm bảo sự nhất trí cao trong phối hợp hoạt động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tuyên truyền, vận động - Xác định mục tiêu đào tạo - Giao tiếp 2. Kiến thức - Chính sách của nhà nước, địa phương - Phương pháp tổ chức các khóa huấn luyện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sách, báo, tài liệu hướng dẫn, phim, mô hình, V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chọn đúng đối tượng - Kiểm tra tiêu chuẩn chọn đối tượng - Đảm bảo năng lực tham gia công tác của - kiểm tra khả năng giao tiếp, hiệu cán bộ khuyến nông quả công việc 801
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiếp cận với nông dân để nhằm chuyển giao một chương trình khuyến nông II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo người nông dân biết đến nội dung khuyến nông hữu ích từ nhiều nguồn - Đảm bảo tìm hiểu được tâm tư nguyện vọng của người dân và chủ trương của lãnh đạo địa phương - Đảm bảo nhóm nông dân chấp nhận giải pháp thông qua kế hoạch tổ chức, tiến hành xây dựng mô hình khuyến nông - Đảm bảo nông dân làm thử áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới thành công - Đảm bảo nhiều nông dân biết áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Giao tiếp - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi - Tổ chức hội nghị nghiệm thu đầu bờ, chọn nông dân sản xuất giỏi trình diễn 2. Kiến thức - Phương pháp viết bảng tin khuyến nông - Phương pháp tổ chức cuộc họp, tham quan, hội nghị, hội thảo, trao đổi kinh nghiệm - Phương pháp tổ chức, thuyết phục người dân tham gia thử nghiệm mô hình mới - Phương pháp tổ chức mô hình sản xuất trình diễn, tổ chức hội nghị nghiệm thu đầu bờ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phát thanh, truyền hình, sách báo, quảng cáo - Bảng phấn, hình ảnh minh họa, máy chiếu - Tài liệu hướng dẫn, mô hình, phim V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo người nông dân biết đến nội - Qua nội dung và hình thức chuyển 811
  82. dung khuyến nông hữu ích từ nhiều nguồn giao kỹ thuật cho nông dân - Đảm bảo tìm hiểu được tâm tư nguyện - Khả năng thuyết trình trước đám vọng của người dân và chủ trương của lãnh đông đạo địa phương - Khả năng tiếp thu và ứng dụng kỹ - Đảm bảo nhóm nông dân chấp nhận giải thuật mới của nông dân vào thực tế pháp thông qua kế hoạch tổ chức, tiến hành sản xuất ở địa phương. xây dựng mô hình khuyến nông - Đảm bảo nông dân làm thử áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới thành công - Đảm bảo nhiều nông dân biết áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới 821
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC So sánh những gì chúng ta dự định thực hiện trong kế hoạch khuyến nông với những gì đã thực sự đạt được II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đầy đủ các nội dung đánh giá - Chọn đúng đối tượng - Chỉ tiêu đánh giá thể hiện rõ 4 mặt : mạnh, yếu, trở ngại và triển vọng - Chi tiết, rõ ràng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Xác định mục tiêu, nội dung - Đảm bảo đúng thành phần - Tổ chức đánh giá - Nhanh, chính xác 2. Kiến thức - Phương pháp viết đề cương - Phương pháp thành lập hội đồng nghiệm thu đánh giá - Xác định mục tiêu và nội dung đánh giá - Viết thông báo IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách, phiếu đánh giá, giấy bút - Báo cáo tổng kết, phiếu lấy ý kiến của nông dân, bảng mẫu thu thập số liệu điều tra - Phiếu đánh giá kết quả, sổ sách, máy tính V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo đầy đủ các nội dung đánh giá - Quan sát - Chọn đúng đối tượng - Quan sát - Chỉ tiêu đánh giá thể hiện rõ 4 mặt : - Quan sát, nhận xét mạnh, yếu, trở ngại và triển vọng - Đọc, nhận xét 831
  84. - Chi tiết, rõ ràng Tên công việc: KIỂM DỊCH VẬN CHUYỂN Mã số công việc: J1 I. MÔ TẢBỘ CÔNG TIÊU VIỆC CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Kiểm tra hồ sơ kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật đang được vận NGHỀ THÚ Y chuyển. Kết luận về kết quả kiểm dịch để cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, kiểm tra phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, xử lý II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra động vật, sản phẩm động vật : đủ thủ tục vận chuyển, đủ số lượng - Xử lý hành chánh nghiêm túc khi có hành vi vi phạm luật - Tiêu độc phương tiện vận chuyển khi có dịch bệnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thực hiện tốt các văn bản hướng dẫn về kiểm dịch động vật (KDĐV)và sản phẩm động vật (SPĐV), kiểm soát giết mổ (KSGM) do nhà nước ban hành . - Các thao tác kiểm tra lâm sàng phải thuần thục, nhanh chóng. - Sát trùng phương tiện vận chuyển kỹ lưỡng. 2. Kiến thức NHIỆM VỤ J - Nắm vững pháp lệnh thú y, các văn bản hướng dẫn của nhà nước có liên quan đến KDĐV & SPĐV, KSGM,KIỂM kiểmDỊCH, tra KIỂMvệ sinh thúSOÁT y (KTVSTY). GIẾT MỔ - Nắm vững về các bệnh học chuyên khoa . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi hằng ngày - Biên bản xử lý hành chánh (theo mẫu của ngành thú y quy định) - Máy phun thuốc sát trùng áp lực cao . - Biên lai thu phí V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đầy đủ sổ sách và ghi chép cẩn thận - Quan sát, Đếm thời gian - Tính chính xác, nhanh nhẹn khi tìm các dấu hiệu bệnh lý - Quan sát, Đếm thời gian - Sát trùng toàn diện phương tiện vận chuyển một cách nhanh nhất - Quan sát 841
  85. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM DỊCH VẬN CHUYỂN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra hồ sơ kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật đang được vận chuyển. Kết luận về kết quả kiểm dịch để cấp hoặc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, kiểm tra phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, xử lý II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra động vật, sản phẩm động vật : đủ thủ tục vận chuyển, đủ số lượng - Xử lý hành chánh nghiêm túc khi có hành vi vi phạm luật - Tiêu độc phương tiện vận chuyển khi có dịch bệnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thực hiện tốt các văn bản hướng dẫn về kiểm dịch động vật (KDĐV)và sản phẩm động vật (SPĐV), kiểm soát giết mổ (KSGM) do nhà nước ban hành . - Các thao tác kiểm tra lâm sàng phải thuần thục, nhanh chóng. - Sát trùng phương tiện vận chuyển kỹ lưỡng. 2. Kiến thức - Nắm vững pháp lệnh thú y, các văn bản hướng dẫn của nhà nước có liên quan đến KDĐV & SPĐV, KSGM, kiểm tra vệ sinh thú y (KTVSTY). - Nắm vững về các bệnh học chuyên khoa . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi hằng ngày - Biên bản xử lý hành chánh (theo mẫu của ngành thú y quy định) - Máy phun thuốc sát trùng áp lực cao . - Biên lai thu phí V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đầy đủ sổ sách và ghi chép cẩn thận - Quan sát, Đếm thời gian - Tính chính xác, nhanh nhẹn khi tìm các dấu hiệu bệnh lý - Quan sát, Đếm thời gian - Sát trùng toàn diện phương tiện vận chuyển một cách nhanh nhất - Quan sát 851
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM DỊCH LÒ MỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Các bước thực hiện công việc Kiểm tra hành chánh, giám sát tình hình bốc dỡ đàn thú, giám sát việc tấy uế phương tiện vận chuyển và kiểm tra số lượng gia súc xem có khớp với số lượng trên giấy chứng nhận kiểm dịch động vật không, kiểm tra thú tồn tại lò. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đầy đủ các bước. - Thao tác nhanh, chính xác, đúng trình tự - Kiểm tra thú tồn tại lò, ghi chép cẩn thận. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng -Thực hiện tốt các văn bản hướng dẫn thi hành của ngành thú y và nhà nước -Thực hiện từng bước cẩn thận, kỹ lưỡng, khách quan 2. Kiến thức - Nắm vững Thanh tra thú sản ( Kiểm tra thịt) - Nắm vững pháp lệnh thú y . - Các văn bản hướng dẫn thi hành pháp lệnh của ngành thú y và của nhà nước có liên quan đến KDĐV, SPĐV,KSGM VÀ KTVSTY - Nắm vững một số nguyên tắc cơ bản trong vệ sinh chăn nuôi, thú y. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Chuồng nhốt thú - Sổ sách theo dõi hằng ngày - Biên bản xử lý - Hệ thống nước để vệ sinh - Máy phun thuốc sát trùng áp lực cao V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự, gọn - Quan sát và đếm thời gian 861
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH THÚ Y CƠ SỞ GIẾT MỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh trước khi giết mổ, vệ sinh trong quá trình giết mổ, vệ sinh sau khi giết mổ, vệ sinh định kỳ và đột xuất trong lò mổ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch sẻ và sát trùng lò mổ trước, trong và sau khi giết mổ (vệ sinh nơi nhốt thú, khu hạ thịt, khu KSGM, khu pha lọc, dụng cụ giết mổ, phương tiện giết mổ). - Vệ sinh định kỳ và đột xuất lò mổ (bên trong và bên ngoài lò mổ) III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thực hiện từng bước cẩn thận, kỹ lưỡng, thao tác thuần thục. - Biết cách chọn lựa những loại thuốc sát trùng để tiêu độc ngay trên bản thân thú, công nhân, vật dụng trong lò mổ, đảm bảo an toàn không gây hại cho sức khoẻ bản thân và cộng đồng - Chọn thuốc sát trùng rẻ tiền mà hiệu quả 2. Kiến thức - Nắm vững một số nguyên tắc cơ bản trong vệ sinh chăn nuôi, thú y. - Biết được các phương pháp tiêu độc (bằng vật lý , bằng hoá chất). IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống cung cấp nước sạch và khử trùng cho quá trình giết mổ - Hệ thống xử lý nước thải của toàn bộ lò mổ - Chổi , ky hốt rác, móc treo thân thịt, treo phủ tạng - Thuốc sát trùng, Bình xịt thuốc sát trùng . - Đồ bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang, ủng, thùng rác V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự - Quan sát - Nắm vững những kiến thức cơ bản về - Nhận dạng, phân biệt và sử dụng thành thuốc sát trùng và khử trùng có hiệu quả thạo các loại thuốc khử trùng và sát - Làm thành thạo các khâu tiêu độc môi trùng có hiệu quả. trường lò mổ - Quan sát, kiểm tra cảm quan, thời gian 871
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TRƯỚC GIẾT MỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Theo trình tự kiểm tra các bước chính là: Kiểm tra hành chánh, Kiểm tra sức khỏe đàn gia súc, phân loại thú hạ thịt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đầy đủ các bước - Phân loại thú để quyết định cho việc giết mổ một cách hợp lý và đảm bảo vệ sinh thú y quày thịt III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU (5) 1. Kỹ năng Cần luyện tập cho các thao tác chẩn đoán cho thuần thục, chính xác; ghi chép cẩn thận để nắm bắt được các yếu tố cần thiết mới có thể đưa được giả thuyết tập trung và loại trừ được các bệnh không phù hợp 2. Kiến thức - Luật lệ thú y - Bệnh lý học, Chẩn đoán bệnh, Dịch tể học - Kiểm tra thịt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi hằng ngày, biên bản xử lý ( theo mẫu) - Đèn tube đủ sáng - Hệ thống nước để vệ sinh chuồng và thú - Đèn pin, nhiệt kế - Áo blouse, khẩu trang, ủng , sổ tay theo dõi V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tính chính xác, nhanh nhẹn khi tìm các - Quan sát và đo thời gian dấu hiệu bệnh lý - Đầy đủ sổ sách và ghi chép cẩn thận - Quan sát và kiểm tra các bước chẩn đoán bệnh . - Tính hợp lý của giả thuyết - Quan sát và tham khảo tài liệu 891
  89. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TRONG GIẾT MỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra dây chuyền giết mổ, kiểm tra thao tác trong quá trình giết mổ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra dây chuyền giết mổ ( vệ sinh thân thể gia súc, vệ sinh khu hạ thịt ) - Kiểm tra thao tác trong quá trình giết mổ (Kiểm tra việc lấy tiết, cạo lông, mổ bụng, lấy phủ tạng , xẻ đôi thân thịt, làm lòng trắng, móc thân thịt và phủ tạng lên vị trí KSGM) II. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Biết cách hạ thịt một con vật cho đúng với điều kiện vệ sinh thú y - Thao tác nhanh, chính xác, đúng trình tự, không làm rơi vãi bệnh phẩm và tiết chất 2. Kiến thức - Nắm vững kiến thức về thanh tra thú sản ( kiểm tra thịt) - Bệnh lý học (Bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa, bệnh sản khoa ) - Sinh lý bệnh - Luật thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống nước sạch dùng trong quá trình giết mổ - Dụng cụ giết mổ (Dao, búa ) - Bệ chọc tiết - Bệ xẻ đôi thân thịt - Khu làm phủ tạng - Hệ thống cống rảnh xả nước thải V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự, gọn - Quan sát đếm thời gian 901
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA SAU GIẾT MỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y thịt và các sản phẩm động vật theo quy định, giám sát hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện vệ sinh thú y, đóng dấu, dán tem hoặc cấp chứng nhận vsty đối với thịt phủ tạng, phụ phẩm của động vật sau giết mổ đủ tiêu chuẩn vsty, tạm đình chỉ việc giết mổ khi thấy không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác nhanh, chính xác, đúng trình tự, không làm rơi vãi bệnh phẩm và tiết chất - Khám không bỏ sót, Đọc đúng bệnh tích - Đóng dấu, dán tem hoặc cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với thịt, sản phẩm động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. - Tạm đình chỉ việc giết mổ khi thấy không đảm bảo vệ sinh thú y III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU (5) 1. Kỹ năng - Nhanh, chính xác, nhuần nhuyễn trong thao tác vừa không bỏ sót những tình trạng bệnh tật nhưng cũng không làm tổn hại giá trị thương mại của thân thịt - Vận dụng đầy đủ các giác quan - Lăn dấu những thân thịt đạt tiêu chuẩn vsty ,đúng vị trí mà văn bản của ngành quy định - Xử lý và lăn dấu những trường hợp không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo luật thú y quy định . 2. Kiến thức - Nắm vững kiến thức về thanh tra thú sản ( kiểm tra thịt) - Kiến thức về bệnh lý ( bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa ) - Luật thú y IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Móc treo bằng inox để móc thịt và phủ tạng - Đèn néon, khung treo các móc Inox - Áo blouse, ủng , khẩu trang, găng tay, dao, cây liếc dao - Thùng rác đựng bệnh phẩm 911
  91. - Dấu lăn, mực lăn dấu - Biên bản xử lý ( theo mẫu) V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự, gọn - Quan sát và đếm thời gian - Đọc đúng bệnh tích - Quan sát 921
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA CÁC SÚC SẢN KHÁC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: J7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y, kiểm tra cảm quan. Lấy mẫu, kiểm tra phòng xét nghiệm, kết luận . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các bước đầy đủ - Thao tác cẩn thận, chính xác, đúng trình tự - kiểm tra cảm quan vệ sinh thú sữa và chế phẩm của sữa, Kiểm tra vệ sinh thú y trứng và chế phẩm của trứng - Kiếm tra phòng xét nghiệm - Kết luận III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Có khả năng thu nhận sữa đúng tiêu chuẩn, chính xác, nắm vững các phương pháp kiểm tra sữa - Thực hiện được phương pháp bảo quản và kiểm nghiệm trứng - Cẩn thận, đọc kết quả, thu thập tổng hợp các số liệu, các chỉ tiêu chính xác 2. Kiến thức - Chế biến và bảo quản thực phẩm - Hiểu biết về thành phần của sữa, những yêu cầu vệ sinh khi thu nhận sữa, cách bảo quản sữa. - Hiểu được cấu tạo, tính chất và giá trị dinh dưỡng của trứng, các phương pháp bảo quản và kiểm nghiệm trứng - Có kiến thức về phân tích một số chỉ tiêu của sữa . - Nắm vững pháp luật thú y và các văn bản hướng dẫn thi hành có liên quan đến KDĐV và KDSPĐV IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi hằng ngày, Biên bản xử lý (theo mẫu) - Lọc sữa, Tủ hấp (tiệt trùng sữa), Tủ lạnh ( bảo quản) - Muối, tro (trứng) - Các giác quan - Ống hút dài được tiệt trùng 931
  93. - Lọ thuỷ tinh cổ rộng - Dung dịch kali bicromat (K2Cr2O2) 10% - Dung dịch formol (HCOH) 38- 40% - Dung dịch pehydroxyt(H2O2) 30- 33 % -Xanh metylen V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác nhanh, đúng trình tự, gọn - Quan sát 941
  94. BỘ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC NGHỀ THÚ Y NHIỆM VỤ K QUÁN TRIỆT LUẬT THÚ Y TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC  951
  95. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : TÌM HIỂU VĂN BẢN PHÁP QUI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và hiểu các văn bản pháp quy về lĩnh vực thú y như: Pháp lệnh thú y,các văn bản hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh thú y II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đọc và hiểu được nội dung cơ bản và tính chất quan trọng của việc thực hiện Pháp lệnh thú y với thái độ nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần trách nhiệm cao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Đọc và phân tích các văn bản liên quan đến Pháp lệnh thú y một cách nhuần nhuyễn. . 2. Kiến thức Cần có một số kiến thức căn bản về Bệnh truyền nhiễm gia súc gia cầm, Bệnh ký sinh trùng thú y, Chăn nuôi chuyên khoa, Vệ sinh gia súc IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giáo trình, tài liệu tham khảo về pháp lệnh thú y (sách, truy cập trên mạng internet ). - Sổ tay ghi chép. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nắm rõ từng điều luật trong văn bản. Trắc nghiệm - Nhận định và giải quyết tình huống chính xác, nhanh và đúng theo quy định pháp luật thú y 961
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN LUẬT MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tổ chức các buổi tập huấn về luật thú y cho các đối tượng là các tổ chức, cá nhân là người Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thú y trên lãnh thổ Việt Nam. - Phát thanh, truyền hình với nội dung nêu rõ những hành vi bị nghiêm cấm trong các hoạt động liên quan đến lãnh vực chăn nuôi thú y đã được nêu trong pháp lệnh thú y. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận được nhiều ý kiến phản hồi từ phía đại biểu tham gia tập huấn. - Đưa được các nội dung cần phổ biến đến từng đối tượng có liên quan. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khả năng giao tiếp tốt, biết lắng nghe, quan sát, khích lệ đại biểu đưa ra ý kiến phản hồi với thái độ nghiêm túc, nhiệt tình, linh hoạt và có trách nhiệm. - Nội dung phát sóng chính xác, dễ hiểu, ngắn gọn, mạch lạc và đầy đủ thông tin cần thiết. Thái độ nghiêm túc, giọng nói rõ ràng dễ nghe. 2. Kiến thức - Nắm vững kiến thức về chuyên môn của ngành. - Biết vận dụng đúng tất cả các văn bản đã được nêu trong pháp luật thú y. - Đưa được nội dung về những hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động liên quan đến lãnh vực chăn nuôi thú y đã được nêu trong pháp lệnh thú y. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy chiếu, hình ảnh, tài liệu, minh họa - Hình ảnh minh họa cho các nội dung cần phát. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá -Ghi nhận được nhiều thông tin phản hồi từ - Tổng kết số lượt các đại biểu đưa ra ý phía đại biểu tham gia các buổi tập huấn. kiến phản hồi trong buổi tập huấn. - Tuyên truyền sâu rộng đến các đối tượng - Số lần phát sóng, giờ phát sóng hợp lý với có liên quan đến lãnh vực chăn nuôi thú y. sinh hoạt của các đối tượng có liên quan. 971
  97. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : XÂY DỰNG MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện tốt các công tác được quy định trong pháp lệnh thú y như: Phòng chống dịch bệnh; Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; Quản lý thuốc thú y (sản xuất, kinh doanh) II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bào thực hiện tốt các khâu chăm sóc sức khỏe vật nuôi, vệ sinh thú y trong chăn nuôi và kịp thời xử lý khi có dịch bệnh xãy ra. - Thực hiện đúng quy định các công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y. - Thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về việc sản xuất, kinh doanh thuốc thú y. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Biết vận dụng: - Quy định phòng bệnh,chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật tại các cơ sở chăn nuôi. - Nguyên tắc kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ động vật, kiểm tra vệ sinh thú y trong công tác phòng chống dịch bệnh cho ĐV và sức khỏe cho con người. - Khi kiểm tra, xử lý hoặc trực tiếp tổ chức sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ thuốc thú y để thực hiện đúng Pháp lệnh thú y. 2. Kiến thức - Hiểu được công tác phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật là nhiệm vụ trong tâm của người chăn nuôi, người làm công tác thú y và các cấp các ngành trong xã hội. - Hiểu được nguyên tắc kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm soát giết mổ động vật, kiểm tra vệ sinh thú y nhằm thực hiện đúng quy định của Pháp lệnh thú y. - Nắm vững các thủ tục sản xuất kinh doanh thuốc thú y mà pháp lệnh đã quy định. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ cần thiết trong chăn nuôi, thuốc điều trị, kim, ống tiêm, thuốc sát trùng - Các giấy chứng nhận theo mẫu (kiểm dịch, kiểm soát giết mổ ), dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y theo đúng quy định. - Hồ sơ đăng ký: sản xuất, kinh doanh thuốc thú y. 981
  98. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện đúng quy định phòng bệnh, - Cơ sở, vùng an toàn dịch. (không có dịch chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật bệnh xãy ra) tại các cơ sở chăn nuôi. - Thực hiện nguyên tắc kiểm dịch động vật, - Kiểm tra đột xuất các phương tiện vận kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ chuyển động vật tại các trục giao thông để sinh thú y một cách chặt chẽ, chính xác, kiểm tra giấy chứng nhận kiểm dịch, kiểm đúng quy định. tra tại các chợ, điểm kinh doanh sản phẩm động vật khi đưa ra lưu thông đã được đóng dấu kiểm soát giết mổ hoặc dán tem vệ sinh thú y chưa. - Thường xuyên kiểm tra vệ sinh thú y và kiểm soát giết mổ tại các cơ sở giết mổ. - Thực hiện nguyên tắc sản xuất – kinh - Kiểm tra định kỳ và đột xuất các cơ sở sản doanh thuốc thú y đúng theo quy định của xuất, kinh doanh thuốc thú y hoạt động trên Pháp lệnh thú y. địa bàn . 991
  99. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra việc thực hiện các quy định trong pháp lệnh thú y để kịp thời có hướng xử lý thích hợp giúp cho công tác phòng chống dịch bệnh cho đàn gia súc, gia cầm ngày một tốt hơn đồng thời cũng để đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện tốt công tác kiểm tra (thường xuyên,định kỳ, đột xuất) tại các cơ sở, đơn vị có hoạt động liên quan đến công tác thú y. - Xử lý kịp thời các vụ việc vi phạm có liên quan đến lãnh vực thú y đúng theo quy định của Pháp lệnh thú y với thái độ nghiêm túc, khách quan, dân chủ, có tinh thần trách nhiệm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Biết vận dụng đúng khi làm nhiệm vụ thanh- kiểm tra trong mọi hoạt động có liên quan đến lãnh vực thú y. 2. Kiến thức Nắm rõ tất cả các văn bản được nêu trong Pháp lệnh thú y; Nắm vững kiến thức về chuyên môn của ngành, về kinh tế- xã hội, pháp lý và nghiệp vụ thanh- kiểm tra. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sổ ghi chép, biên bản xử lý, vật dụng để lấy và chứa đựng mẫu vật V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra, xử lý đúng theo quy định của - Biên bản ghi rõ những sai phạm và hình Pháp lệnh thú y. thức xử lý. - Không có sự phản hồi của cá nhân hoặc đơn vị đã được thanh- kiểm tra. 1001
  100. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : KIẾN NGHỊ, BỔ SUNG SỬA ĐỔI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khi thực hiện công tác kiểm tra, thanh tra, xử lý các vụ việc vi phạm những quy định hiện hành hoặc trong quá trình thực hiện các nội dung đã nêu trong Pháp lệnh thú y nếu có những vướng mắc, những vấn đề bất hợp lý người thực hiện cần có những kiến nghị để cấp có thẩm quyền kịp thời bổ sung sửa đổi để văn bản hoàn thiện hơn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nội dung kiến nghị sửa đổi hoặc bổ sung cần phải phản ánh đúng, phù hợp với thực tế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thiết lập được bộ phiếu hỏi có giá trị sử dụng. - Xem xét ky nội dung kiến nghị thấy cần thiết đề nghị bổ sung sửa đổi. 2. Kiến thức Nắm rõ tất cả các văn bản được nêu trong Pháp lệnh thú y; Nắm vững kiến thức về chuyên môn của ngành, về kinh tế- xã hội, pháp lý và nghiệp vụ thanh- kiểm tra. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bộ phiếu hỏi để lấy ý kiến, sổ ghi chép V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bộ phiếu hỏi phải có giá trị sử dụng. - Có thể tổng kết được nội dung kiến nghị ghi trong phiếu hỏi được dễ dàng. - Nội dung kiến nghị phản ánh đúng, phù - Nội dung kiến nghị được cấp có thẩm hợp thực tế. quyền xem xét, sửa đổi bổ sung. 1021