Bài giảng Quản lý chi phí dự án theo PMBok - Lưu Trường Văn

pdf 99 trang hapham 1430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý chi phí dự án theo PMBok - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_chi_phi_du_an_theo_pmbok_luu_truong_van.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý chi phí dự án theo PMBok - Lưu Trường Văn

  1. ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM TRUNG TÂM CPA QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN theo PMBoK Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “GðDA ” Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn 1 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  2. • Họ và tên : LƯU TRƯỜNG VĂN • Năm sinh : 1965 • Giáo dục:  Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.  Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.  Tốt nghiệp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Ti n s chuyên ngành K thu t & Qu n lý xây dng tại Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea, 2-2009 • Lĩnh vực nghiên cứu: Quản lý dự án, Phân tích và th m đnh đầu tư XD - bất động sản, Kinh tế xây dựng • Email: luutruongvan@gmail.com • Website: • Di đng: 0972016505 2 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  3. NGU N V N VÀ QUI TRÌNH QU N LÝ CHI PHÍ THEO NGU N V N 3 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  4. CÁC D NG NGU N V N TRONG HO T ðNG ðU T Ư XÂY D NG  D án s dng v n ngân sách nhà nưc;  D án s dng v n tín d ng do Nhà nưc b o lãnh, vn tín d ng đu t ư phát tri n c a Nhà nưc;  D án s dng v n đu t ư phát tri n c a doanh nghi p nhà nưc;  D án s dng v n khác bao g m c vn t ư nhân ho c s dng h n h p nhi u ngu n v n. 4 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  5. QU N LÝ CHI PHÍ D ÁN ðU T Ư XÂY D NG CƠNG TRÌNH  là cơng tác quan tâm ch yu đn chi phí các ngu n lc c n thi t đ hồn thành các ho t đng cho d án.  gm các quá trình c n thi t đ đm b o r ng d án đưc hồn thành trong ngân sách phê duy t.  Vi c l p, th m đnh, điu ch nh chi phí d án ngu n vn nhà nưc th c hi n theo quy đnh c a Lu t Xây dng, Ngh đnh 112/2009/Nð-CP, Ngh đnh 12/2009/Nð-CP, 5 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  6. CÁC HÌNH TH C Qu n lý chi phí d án đu t ư xây d ng cơng trình đưc bi u th qua:  Qu n lý t ng m c đu t ư  Qu n lý t ng d tốn, d tốn cơng trình  Qu n lý t m ng.  Qu n lý thanh tốn, quy t tốn v n đu t ư 6 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  7. MC ðÍCH  Lp 1 k ho ch ngu n l c cho d án, ph i h p v i vi c ưc tính chi phí đ chu n b tt ngu n v n cho tồn b quá trình ho t đng c a d án.  Ki m sốt t t vi c qu n lý chi phí trong quá trình th c hi n d án đ nâng cao hi u qu đu t ư.  D báo tình hình d án trong t ươ ng lai.  ðt đưc m c tiêu c a d án v li nhu n ho c t n dng hi u qu ngu n tài nguyên .  ði v i nhà th u xây d ng, qu n lý chi phí tt giúp tăng “lãi tr c ti p”, gi m các chi phí khơng đ áng cĩ ca h trong ho t đng xây d ng t i cơng tr ưng. 7 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  8. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂYDỰNG (Nð 112/2009/Nð-CP) vi D ÁN V N NGÂN SÁCH ≥ 30% 8 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  9. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG vi D ÁN V N NGÂN SÁCH ≥ 30% TTngng mmcc đđuu ttưư ≥≥ TTngng dd toto áánn ≥≥ GiGi áá ggĩĩii thth uu ≥≥ GiGi áá kýký hhpp đđngng ≥≥ GiGi áá quyquy tt toto áánn dd áánn cơngcơng trtr ììnhnh hoho àànn thth àànhnh 9 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  10. ðiu ki n c n thi t đ th c hi n quá trình KSCP - Cĩ cách th c ( ph ươ ng pháp) ki m sốt chi phí phù hp vi đc đim, n i dung chi phí theo tng giai đon, cơng vi c c a quá trình đu t ư xây d ng. - Cĩ cơng c h tr thích h p cho vi c th c hi n cơng tác ki m sốt chi phí đu t ư xây d ng cơng trình. - Cĩ các cá nhân, t ch c t ư v n cĩ đ điu ki n n ăng l c th c hi n vi c ki m sốt chi phí. 10 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  11. Ni dung KSCP đu t ư xây d ng cơng trình Ni dung ki m sốt chi phí đu t ư xây d ng cơng trình th c hi n theo 2 giai đon là A) Ki m sốt trong giai đon tr ưc khi xây d ng và B) Ki m sốt giai đon th c hi n xây d ng. 11 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  12. KSCP trong giai đon tr ưc khi thi cơng xây d ng. 1. Trong vi c xác đnh t ng m c đu t ư d án. 2. Trong vi c xác đnh d tốn, tng d tốn xây d ng cơng trình. 3. Trong vi c l p k ho ch chi phí và giá gĩi th u trong k ho ch đu th u. 4. Trong vi c đu th u và la ch n nhà th u. 12 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  13. Trong vi c xác đnh t ng m c đu t ư d án. + Ki m tra s phù hp c a ph ươ ng pháp xác đnh t ng m c đu t ư: + Ki m tra tính đy đ, h p lý c a TMDT : + Lp k ho ch chi phí sơ b: 13 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  14. Theo tng Kho n mc chi mc đu Theo d Th i gian D ki n phí tư tốn th c hi n bt đu Cc khoan nh i và đài cc 1200 tri u Tng hm 1050 tri u Khung BTCT 16.000 tri u 14 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  15. Trong vi c xác đnh d tốn, t ng d tốn xây dng cơng trình . + Ki m tra tính đy đ hp lý c a d tốn b ph n cơng trình, h ng m c cơng trình . + Ki m tra s phù hp gi a d tốn b ph n, hng m c cơng trình v i giá tr tương ng trong k ho ch chi phí sơ b: 15 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  16. Theo tng Kho n mc chi mc đu Theo d Th i gian D ki n phí tư tốn th c hi n bt đu Cc khoan nh i Tháng và đài cc 1200 tri u 1300 tri u 6 tháng 3/2010 Tháng Tng hm 1050 tri u 1020 tri u 4 tháng 9/2010 17.000 Tháng Khung BTCT 16.000 tri u tri u 18 tháng 1/2011 16 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  17. Sau khi ki m tra, so sánh cĩ th ki n ngh ch đu t ư theo các tr ưng h p cĩ th xy ra: – Ho c đ ngh tư vn thi t k thay đi các chi ti t thi t k , vt li u s dng , nu d tốn các b ph n, h ng m c cơng trình theo thi t k ln trong k ho ch chi phí sơ b. – Ho c điu ch nh các giá tr b ph n, h ng m c cơng trình trong k ho ch chi phí sơ b nu sau khi ki m tra th y giá tr trong k ho ch chi phí sơ b là khơng th c t . Kt thúc các điu ch nh trên, l p h sơ tr ình ch đu t ư phê duy t d tốn các b ph n, h ng m c cơng trình theo th m quy n. 17 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  18. Trong vi c l p k ho ch chi phí và giá gĩi th u trong k ho ch đu th u. - Trên c ơ s phê duy t d tốn các b ph n, h ng mc cơng trình, ti n hành lp k ho ch chi phí. Căn c trên k ho ch chi phí, lp giá gĩi th u d ki n (các b ph n, h ng m c cơng trình) 18 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  19. 4.A.4. Trong vi c đu th u và la ch n nhà th u. + Ki m tra giá gĩi th u và các điu ki n liên quan đn chi phí trong h sơ mi th u + Chu n b giá ký h p đng 19 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  20. KSCP trong giai đon th c hi n xây d ng cơng trình 20 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  21. Trong vi c thanh tốn h p đng xây d ng. - Ki m tra các kh i l ưng thanh tốn cho nhà th u ( tư v n, cung c p v t t ư thi t b xây d ng, ) trên c ơ s kh i l ưng hồn thành và các điu ki n hp đng. - Ki m tra giá đ ngh thanh tốn và s hp lý c a các kho n đ ngh thanh tốn cho các nhà th u và giá tr thanh tốn cho các ph n cơng vi c ph c v d án và chi phí qu n lý d án - Ki m tra và giám sát các thay đi trong n i dung cơng vi c c n th c hi n ca d án, các phát sinh trong quá trình th c hi n h p đng. L p báo cáo, đánh giá và đ xu t x lý các phát sinh v chi phí (n u cĩ) - Lp báo cáo ti n đ và giá tr đã thanh to án theo t ng th i đim đã xác đnh và đi chi u v i k ho ch chi phí. Ki n ngh x lý khi xu t hi n kh năng giá tr thanh tốn v ưt k ho ch chi phí đã x ác đnh. - Lp báo cáo đánh giá giá tr quy t tốn cu i cùng c a các h p đng đi vi các nhà th u. L p báo cáo v giá tr các chi phí mà nhà th u, CDT cịn ph i th c hi n sau khi k t thúc h p đng và đ xu t các gi i pháp gi i quy t các chi phí b sung, phát sinh trong vi c th c hi n h p đng. 21 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  22. 4.B.2. Ki m sốt chi phí khi quy t tốn v n đu t ư xây d ng cơng trình . - Ki m tra s hp lý, h p pháp và các giá tr kho n m c, n i dung chi phí trong h sơ quyt tốn. - Lp báo cáo cu i cùng v giá tr quy t tốn v n đu t ư XD cơng trình . So sanh v i k ho ch chi phí và giá tr tng m c đu t ư phê duy t. 22 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  23. T ch c qu n lý vi c KSCP đu t ư xây dng cơng trình Hình th c t ch c ki m sốt chi phí Tu ỳ theo quy mơ và tính ch t cơng trình, ch đu t ư quy t đnh vi c t ch c ki m sốt chi phí theo m t trong các hình th c sau: - Ch đnh cá nhân là ngưi ki m sốt chi phí. Cá nhân này cĩ th là ngưi thu c t ch c c a ch đu t ư ho c thuê t các t ch c t ư v n qu n lý chi phí nhưng ph i cĩ ch ng ch K sư đnh giá xây d ng. - Ch đnh t ch c t ư v n qu n lý chi phí thưc hin nhi m v ki m sốt chi phí. T ch c t ư v n qu n lý chi phí này ph i cĩ đ điu ki n n ăng l c theo quy đnh c a pháp lu t. 23 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  24. QU N LÝ CHI PHÍ D ÁN (ngu n vn ngồi ngân sách) 24 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  25. • Qu n lý chi phí d án bao gm nh ng quy trình yêu cu đm bo cho d án đưc hồn tt trong s cho phép ca ngân sách. 25 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn 25
  26. QUI TRÌNH QU N LÝ CHI PHÍ D ÁN (ngu n v n ngồi ngân sách) I. LP K HO CH NGU N L C II. ƯC TÍNH CHI PHÍ III. LP COST BASELINE IV. KI M SỐT CHI PHÍ 26 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  27. KHÁI NI M LP K HO CH NGUỒN LỰC  Lp k ho ch ngu n lc bao gm vi c xác đnh nh ng ngu n lc vt ch t nào (con ng ưi, thi t b, vt tư) và s lưng ca tng ngu n lc cn đưc s dng đ th c thi các ho t đng ca d án.  Cơng tác này cn ph i đưc điu ph i ch t ch vi vi c ưc tính chi phí.  K ho ch ngu n lc khơng ch bao gm k ho ch ngu n lc (chi phí, nhân vt lc, thi t b, ) mà cịn ph i bao gm c th i gian (ti n đ), ch t lưng cơng trình. 27 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  28. 1. L P K HO CH NGUỒN LỰC (RESOURCE PLANNING ) ðu vào Cơng c ðu ra 1 WBS 1 Ý kin chuyên 1 Các yêu cu 2 Thơng tin quá gia ngun lc kh 2 Nhn dng các 3 Quy mơ d án gii pháp thay th 4 Mơ t ngun lc 5 Chính sách ca nhà nưc/cơng ty 28 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  29. ðu vào: WBS (English) 29 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  30. Ví d v WBS (Vi t nam) ca 1 d án XD Dự án giảng đường B4 DD PHẦN NGẦM PHẦN KHUNG BTCT HỆ THỐNG ĐIỆN-NƯỚC H.MỤC HOÀN THIỆN DD.01 DD.02 DD.03 DD.04 Công tác mặt bằng Thi công lầu 1 Công tác điện Công tác liên quan kiến trúc DD.01.01 DD.02.01 DD.03.01 DD.04.01 Thi công nền móng Thi công cột BTCT Đường dây điện Công tác xây DD.01.02 DD.02.01.01 DD.03.01.01 DD.04.01.01 Thi công dầm & sàn BTCT Thiết bị điện Công tác sơn DD.02.01.02 DD.03.01.02 DD.04.01.02 Thi công lầu 2 Công tác nước Sơn cửa DD.02.02 DD.03.02 DD.04.01.02.01 Thi công mái Thoát nước Sơn tường DD.02.03 DD.03.02.01 DD.04.01.02.02 Cấp nước Sơn trần •Dùng cho tổ trưởng xây DD.03.02.02 DD.04.01.02.03 Sơn cột Lắp ống cấp nước DD.04.01.02.04 lắp, cai DD.03.02.01.01 Công tác hoàn thiện khác Lắp máy bơm nước DD.04.02 •Diễn tả chi tiết các công DD.03.02.01.02 tác xây lắp Lắp bồn chứa nước DD.03.02.01.03 30 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  31. 31 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  32. WBS – dạng biểu đề mục 1.0.0 Nhà A 1.1.0 Kết cấu 1.1.1 Khung 1.1.2 Móng ` 1.2.0 Hệ thống điện 1.2.1 Đường dây 1.2.2 Thiết bị 1.3.0 Hệ thống nước 1.3.1 Hệ thống cấp nước 1.3.2 Hệ thống thoát nước 32 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  33. 1. L P K HOẠCH NGUỒN LỰC–tiếp theo  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques): Ý kiến chuyên gia (Expert judgment): đ đánh giá các d li u đu vào cho quá trình này. Nh ng k năng hi u bi t cĩ th là ca mt cá nhân hay mt nhĩm chuyên gia vi nh ng ki n th c chuyên mơn v d án. Các chuyên gia như thế có thể được cung cấp bởi các các phòng ban khác của tổ chức thực hiện dự án, bởi các công ty tư vấn, bởi các hiệp hội nghề nghiệp,  Ph n mm QLDA 33 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  34. 1. L P K HOẠCH NGUỒN LỰC–tiếp theo  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques): Trong lĩnh vc đu tư xây dng, vi c lp k ho ch ngu n lc cho d án da trên các cơng c sau: chính sách pháp lu t, đnh mc, đơ n giá, các ph n mm MS Project, Primavera, 34 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  35. 1. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC (RESOURCE PLANNING ) – tiếp theo  ĐẦU RA (Outputs): CÁC YÊU C U NGU N L C  Là mt bn mơ t các lo i ngu n lc cn thi t và s lưng cho mi thành ph n ca cơ cu phân chia cơng vi c (WBS). Cĩ th cĩ đưc nh ng ngu n lc này thơng qua mua sm ho c đu th u.  Kt qu ca vi c k ho ch hĩa ngu n lc ca mi t ch c đu hưng đn đĩ là: s dng ngu n tài nguyên, ngu n lc đt chi phí th p nh t vi ti n đ phù hp, đm bo ch t lưng cơng trình.  Tùy hồn cnh và kh năng ca mi nhà th u, mi nhà th u s cĩ mi ph ươ ng pháp k ho ch hĩa ngu n lc cho phù hp vi cơng ty mình 35 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  36. 2. QUI TRÌNH ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ 1. ðU VÀO:  WBS và các yêu cu ngu n lc  ðơ n giá tng ngu n lc  Ưc tính th i gian th c hi n mi cơng vi c  Thơng tin quá kh 2. CƠNG C VÀ K THU T:  Ưc lưng t trên xu ng  Ưc lưng t dưi lên  Ưc lưng theo các ph n t, các thơng s 3. ðU RA:  Ưc tính chi phí  K ho ch qu n lý chi phí. 36 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  37. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING)  Chi phí chu n b đu tư: chi phí nghiên cu, xác đnh quy mơ đu tư, th ăm dị th tr ưng, la ch n đa đim xây dng, lp, th m đnh d án, đn bù, gi i phĩng mt bng, xin gi y phép xây dng. Chi phí bi u th bng ch tiêu tng mc ðT .  Chi phí th c hi n đu tư: chi phí kh o sát thi t k, lp, th m đnh thi t k, đu th u, xây dng h tng cơ s, đin, nưc, kho tàng ph c v thi cơng, thi cơng xây lp, thi t b. Chi phí bi u th bng tng d tốn cơng trình, d tốn hng mc cơng trình, d tốn chi ti t các lo i cơng tác riêng bi t.  Chi phí kt thúc xây dng, bàn giao đư a vào s dng : chi phí vn hành th , làm quy t tốn, th m tra phê duy t quy t tốn vn đu tư, tháo d cơng trình tm, v sinh cơng tr ưng, nghi m thu, bàn giao cơng trình. 37 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  38. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  ĐẦU VÀO (INPUTS): – Work Break-Down Structure (WBS ) – Các yêu cầu nguồn lực (Resource requirements) = Đầu ra của quá trình hoạch định nguồn lực – Đơn giá nguồn lực (Resource rates) : Các nhân viên đảm nhận ước tính chi phí dự án phải biết đơn giá (unit rate) cho từng loại nguồn lực để tính toán các chi phí dự án. Nếu không có d liệu về đơn giá thì họ phải tự ước tính. – Ước lượng thời gian hoàn thành công tác (Activity duration estimates) = đầu ra của quản lý tiến độ dự án (Project time management) – Thông tin quá khứ (historical information) 38 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  39. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques): – Ước tính tương tự (Analogous Estimating ):  Còn được gọi là top-down estimating, tức là sử dụng các chi phí thực của những dự án tương tự tr ước đó như là cơ sở cho việc ước tính chi phí cho dự án hiện hành  Nó thường được dùng khi chúng ta có rất ít thông tin về dự án  Ít tốn chi phí hơn nhưng cũng ít chính xác hơn 39 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  40. PH ƯƠ NG PHÁP ƯC L ƯNG CHI PHÍ PhPh ươươ ngng phph áápp tt trêntrên xuxu ngng ddưưii (Top(Top down)down)  Ưc lưng “Top down” cĩ ngh ĩa là dùng chi phí th c t ca nh ng d án tươ ng t đã hồn thành nh ư là cơ s cho vi c ưc lưng chi phí ca các d án tươ ng lai .  Gi đnh: chi phí ca d án tươ ng lai tuân theo các t l v chi phí ca nh ng d án đã hồn thành tr ưc đĩ vi quy mơ tươ ng t và điu ki n tươ ng t. 40 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  41. PhPh ươươ ngng phph áápp tt trêntrên xuxu ngng ddưưii (Top(Top down)down) Thí dụ: Một dự án hiện hữu có chi phí từng công việc được cho trong Bảng 1. Mt dự án mới với đặc điểm tương tự nhưng quy mơ bé hơn vi chi phí mua thiết bị là $600,000 . Hãy ước tính chi phí của dự án mới theo phương pháp top-down 41 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  42. PhPh ươươ ngng phph áápp tt trêntrên xuxu ngng ddưưii (Top(Top down)down) BẢNG 1: PHẦN TRĂM CHI PHÍ TỪ DỮ LIỆU QUÁ KHỨ Kiểu công việc Chi phí ($) Công việc chung 90,000 Đào đất 70,000 Khung kèo 220,000 Mua thiết bị 1,000,000 Lắp thiết bị 180,000 Oáng dẫn xử lý 700,000 Chi phí đo đạc 200,000 Công tác hoàn thiện 150,000 Công tác điện 100,000 Công tác thoát nước 180,000 Công tác cấp nước 440,000 Tổng chi phí dự án 3,330,000 42 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  43. Giải:  Dựa vào dữ liệu quá khứ, tính tỷ lệ % của từng công việc so với tổng chi phí (xem bng 2) BẢNG 2: PHẦN TRĂM CHI PHÍ TỪ DỮ LIỆU QUÁ KHỨ KIỂU CÔNG VIỆC CHI PHÍ ($) PHẦN TRĂM Công việc chung 90,000 90,000/3,330,000 = 2.7% Đào đất 70,000 2.1% Khung kèo 220,000 6.6% Mua thiết bị 1,000,000 30.0% Lắp thiết bị 180,000 5.4% Oáng dẫn xử lý 700,000 21.0% Chi phí đo đạc 200,000 6.0% Công tác hoàn thiện 150,000 4.5% Công tác điện 100,000 3.0% Công tác thoát nước 180,000 5.4% Công tác cấp nước 440,000 13.2% TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN 3,330,000 100% 43 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  44. Dựa vào dữ liệu quá khứ, xác định tỷ lệ % giữa chi phí mua sắm máy móc thiết bị và tổng chi phí (gọi là phần trăm của thiết bị )  Phần trăm thiết bị = 1,000,000/3,330,000 = 30% Dựa vào dữ liệu quá khứ, tính toán tổng chi phí của dự án mới (TCPM) = Chi phí thiết bị của dự án mới / phần trăm của thiết bị TCPM = $600,000 / 30% = $2,000,000 (xem Bng 3) 44 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  45. PhPh ươươ ngng phph áápp TopTop downdown BẢNG 3: Tính tng chi phí d án mi KIỂU CÔNG VIỆC PHẦN TRĂM CHI PHÍ ƯỚC TÍNH ($) Công việc chung 2.7% Đào đất 2.1% Khung kèo 6.6% Mua thiết bị 30.0% Lắp thiết bị 5.4% Oáng dẫn xử lý 21.0% Chi phí đo đạc 6.0% Công tác hoàn thiện 4.5% Công tác điện 3.0% Công tác thoát nước 5.4% Công tác cấp nước 13.2% Tổng chi phí dự án 100.0% 2,000,000 45 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  46. PhPh ươươ ngng phph áápp TopTop downdown Tính chi phí từng công việc của dự án mới = tỷ lệ % của từng công việc * TCPM KIỂU CÔNG VIỆC PHẦN TRĂM CHI PHÍ ƯỚC TÍNH ($) Công việc chung 2.7% 54,054 = 2,000,000 *2.7% Đào đất 2.1% 42,042 Khung kèo 6.6% 132,132 Mua thiết bị 30.0% 600,601 Lắp thiết bị 5.4% 108,108 Oáng dẫn xử lý 21.0% 420,420 Chi phí đo đạc 6.0% 120,120 Công tác hoàn thiện 4.5% 90,090 Công tác điện 3.0% 60,060 Công tác thoát nước 5.4% 108,108 Công tác cấp nước 13.2% 264,264 Tổng chi phí dự án 100.0% 2,000,000 46 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  47. PhPh ươươ ngng phph áápp TopTop downdown Tng kt các bưc thực hiện: Dựa vào dữ liệu quá khứ, tính tỷ lệ % của từng công việc so với tổng chi phí Dựa vào dữ liệu quá khứ, xác định tỷ lệ % giữa chi phí mua sắm máy móc thiết bị và tổng chi phí (gọi là phần trăm của thiết bị ) Dựa vào dữ liệu quá khứ, tính toán tổng chi phí của dự án mới (TCPM) = Chi phí thiết bị của dự án mới / phần trăm của thiết bị Tính chi phí từng công việc của dự án mới = tỷ lệ % của từng công việc * TCPM 47 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  48. PhPh ươươ ngng phph áápp tt trêntrên xuxu ngng ddưưii (Top(Top down)down) Ưu đim  Tươ ng đi nhanh  Áp dng tt cho ho ch đnh ca lãnh đo  Th ưng dùng trong giai đon ban đu ca d án, khi mà các thơng tin chi ti t v d án hu nh ư ch ưa cĩ ho c cĩ rt ít  Ít tn phí hơn các ph ươ ng pháp khác  D thuy t ph c vì da trên so sánh và d li u quá kh  Tin cy khi các d án đã hồn thành tr ưc đĩ cĩ điu ki n tươ ng t 48 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  49. PhPh ươươ ngng phph áápp tt trêntrên xuxu ngng ddưưii (Top(Top down)down) Khuy t đim  Khơng chính xác bi vì khơng nh n ra đưc s khác bi t gi a các d án. Vì th khơng th s dng nĩ nh ư là cơ s cho vi c ki m sốt chi phí d án 49 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  50. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques) – tiếp theo : – Mô hình tham số (Parametric modeling):  Sử dụng các đặc tính (parameters) dự án trong một mô hình toán học để dự đoán chi phí dự án.  Các mô hình này có thể đơn giản (xây dựng chung cư thường được tính dựa trên giá thành 1m2 sàn xây dựng) hoặc phức tạp (mô hình ước lượng chi phí ph n mềm sử dụng 13 nhân tố hiệu chỉnh riêng biệt) 50 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  51. Ưc lưng tham s theo hi quy đa bi n (multiple linear regression): Nh p data Chi phí/m2 = 202.245 + 15.740*ln(s tng cao) – 126.196*h s s dng khơng gian Ghi chú: H s s dng khơng gian = di n tích s dng/t ng di n tích sàn. 51 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  52. Ưc lưng tham s theo hi quy đa bi n (multiple linear regression): Kt qu 52 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  53. Ưc lưng tham s theo ANN (Artificial Neural Network): mơ hình ưc lưng tng chi phí xây dng chung cư 53 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  54. Ưc lưng tham s theo ANN (Artificial Neural Network): kt qu ưc lưng tng chi phí xây dng ca 1 chung cư 54 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  55. Ưc lưng tham s theo ANN (Artificial Neural Network): mơ hình ưc lưng chi phí M&E ca chung cư 55 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  56. Ưc lưng tham s theo ANN (Artificial Neural Network): kt qu ưc lưng chi phí M&E ca 1 chung cư 56 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  57. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques) – tiếp theo : – Ước lượng Bottom-up (Bottom-up estimating):  Kỹ thuật này liên quan đến ước lựơng chi phí của các công việc riêng, sau đó sẽ cộng dồn lên mức cao hơn để có được tổng chi phí dự án  Khi công việc được chia càng nhỏ thì độ chính xác của ước tính sẽ gia tăng – Các công cụ vi tính (Computerized tools): MS Project, Primavera, WinEstimate, 57 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  58.  Ph ươ ng pháp Bottom-up  Ưu đim: –Da trên WBS – ðưc xác đnh da trên nh ng cá nhân mà đang ki m sốt các cơng tác – ð chính xác tt nu các cá nhân ph trách các WP là nhi u kinh nghi m và thành th o  Khuy t đim: – Th i gian – Cĩ th ưc lưng ln hơn so vi mc cn thi t 58 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  59. Hồn thi n Sân–vưn ðin-nưc Nn-mĩng Hm Khung BTCT ðin Nưc Nn Mĩng 59 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  60. $600,000 Hồn thi n Sân–vưn ðin-nưc $360,000 $80,000 Nn-mĩng Hm Khung BTCT ðin Nưc $160,000 Nn Mĩng 60 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  61. Ví d v ph ươ ng pháp Bottom-up cho d án dân dng/b t đng sn 61 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  62. GFA (hi n hu) = 74400 m2 Chi phí tng Kho n mc chi phí kho n Chi phí/m2 mc Nn 7,937,046 106.68=$7.937.046/74400m2 Mĩng 6,832,454 91.83 =$6.832.454/74400m2 Thang máy 1,827,945 24.57 Cơ 3,429,944 46.10 ðin 1,849,003 24.85 Hồn thi n bên trong & bên ngồi 4,307,760 57.90 Ca đi và ca s 1,392,071 18.71 Cơng tác cơng tr ưng 417,848 5.62 Trang thi t b bên trong 2,091,854 28.12 Tng chi phí xây dng 30,085,925 404.38 Thi t k phí-QLDA 700,000 9.41 =$700.000/74400m2 D phịng phí XD 1,424,200 19.14 =$1.424.200/74400m2 TNG CHI PHÍ 32,210,125 432.93 62 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  63. • Yêu cu: Ưc lưng chi phí cho d án tươ ng t nh ưng GFA(m i) = 86.200 m2 63 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  64. GFA (mi) = 86200 m2 Kho n mc chi phí Chi phí/m2 Chi phí tng kho n mc Nn 106.68 86.200m2*106.68$/m2=9,195,879 Mĩng 91.83 86.200m2 *91.83 $/m2= 7,916,096 Thang máy 24.57 2,117,861 Cơ 46.10 3,973,940 ðin 24.85 2,142,259 Hồn thi n bên trong & bên ngồi 57.90 4,990,980 Ca đi và ca s 18.71 1,612,856 Cơng tác cơng tr ưng 5.62 484,120 Trang thi t b bên trong 28.12 2,423,627 Tng chi phí xây dng 404.38 34,857,617 Thi t k phí-QLDA 9.41 86.200m2* 9,41 $/m2=811,022 D phịng phí XD 19.14 86.200m2* 9,41 $/m2 1,650,081 TNG CHI PHÍ 432.93 37.318.720 64 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  65. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  ĐẦU RA (Outputs):  Ước lựơng chi phí (Cost estimates):  Là đánh giá định lượng của các chi phí khả dĩ của các nguồn lực cần thiết để hoàn thành dự án.  Các chi phí phải được ước tính cho tất cả các nguồn lực mà dự án gánh chịu, bao gồm: nhân lực, vật liệu, cung cấp, và các loại đặc biệt như trợ cấp do lạm phát, dự phòng phí.  Ước lượng chi phí một cách tổng quát thường được tình bày dưới dạng tiền tệ nhưng đôi khi cũng có thể được phát biểu dưới dạng tổng giờ công của nhân viên cần dùng cho dự án 65 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  66. 2. ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ (COST ESTIMATING )  ĐẦU RA (Outputs) – tiếp theo : Kế hoạch quản lý chi phí (Cost management plan ): miêu tả làm thế nào các sai biệt về chi phí sẽ được quản lý. Mức độ chi tiết dựa trên nhu cầu của các bên tham gia dự án. Nó là một phần của kế hoạch tổng thể dự án (the overall project plan) 66 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  67. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ 1. Hưng dn 2. Ph ươ ng pháp qu n lý chi phí 3. ðo lưng các chi phí d án 4. ðnh dng báo cáo 5. Quy trình đi phĩ vi s khác bi t v chi phí (Cost Variance Response Process) 6. Quy trình ki m sốt thay đi chi phí 7. Ngân sách d án (Project Budget) 67 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  68. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 1. Hưng dn • K ho ch qu n lý chi phí (Cost Management Plan ) đnh ngh ĩa làm th nào các chi phí ca mt d án s đưc qu n lý xuyên su t vịng đi d án. Nĩ thi t lp các dng th c và tiêu chu n mà theo đĩ các chi phí d án là đưc đo lưng, báo cáo và ki m sốt. • K ho ch qu n lý chi phí : – Nh n dng ai se ch u trách nhi m cho QL các chi phí – Nh n dng ai cĩ quy n đ phê duy t các thay đi liên quan đn ngân sách d án – Làm th nào quá trình chi tiêu đưc đo lưng mt cách đnh lưng và đưc báo cáo –Tn su t và dng th c báo cáo và báo cáo đn ai 68 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  69. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 2. Ph ươ ng pháp qu n lý chi phí • Trong mc này chúng ta gi i thích ph ươ ng pháp ca chúng ta đ qu n lý chi phí d án. • Thơng l: – CV = +/- 0.1 ca SPI s thay đi tình tr ng ca ca chi phí sang cnh báo; lúc đĩ các giá tr này s cĩ màu vàng trong báo cáo tình tr ng d án. – CV = +/- 0.2 ca SPI s thay đi tình tr ng ca ca chi phí sang báo đng ; lúc đĩ các giá tr này s cĩ màu đ trong báo cáo tình tr ng d án. – Ng ưi QLDA s ph i cĩ nh ng hành đng hi u ch nh nh m đư a SPI v mc dưi cp đ báo đng . – Các hành đng hi u ch nh s yêu cu ð NGH THAY ðI và ph i đưc phê duy t bi CH ðU T Ư tr ưc khi các thay đi đĩ đưc cp nh t vào quy mơ d án 69 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  70. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 3. ðo lưng các chi phí d án • Ph n này đnh ngh ĩa làm th nào các chi phí d án s đưc đo lưng. PMBOK nh n mnh vào EVM (Earned Value Management) trong đo lưng và ki m sốt chi phí d án. • Trong mc này, chúng ta nên chi ti t làm th nào chúng ta s đo lưng các chi phí d án. – Giá tr gì ca EVM s đưc tính tốn và báo cáo? –Bn s dùng nh ng cơng c bt kỳ, nh ư là các ph n mm MSP/Primavera, đ h tr trong vi c tính tốn các giá tr EV? –Bn s d báo các chi phí tươ ng lai ca d án nh ư th nào? –Bn s xem xét li s ti n tri n ca chi phí theo th i gian, theo các gĩi cơng vi c (work packages) ho c các cơng tác? 70 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  71. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 3. ðo lưng các chi phí d án •S th c hi n d án s đưc đo lưng s dng EVM. • Cĩ 4 đo lưng thơng dng ca EVM: – Schedule Variance (SV), – Cost Variance (CV), – Schedule Performance Index (SPI) and – Cost Performance Index (CPI). •Vi các d án thơng th ưng 4 giá tr nĩi trên cung cp đ thơng tin đ bi t v ti n trình d án cho ng ưi làm QLDA. 71 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  72. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 3. ðo lưng các chi phí d án Thơng l Performance Measure Yellow Red • Nu SPI nm trong kho ng 0.1 đn 0.2 , ng ưi Schedule Performance Between 0.9 Less Than 0.8 QLDA ph i báo cáo lý do Index (SPI) and 0.8 • Nu SPI >0.2 , ng ưi QLDA ph i báo cáo lý do và đư a ra k ho ch hi u Cost Performance Index Between 0.9 Less Than 0.8 ch nh chi ti t đ đư a s (CPI) and 0.8 th c hi n d án tr v mc ch p nh n đưc 72 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  73. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 4. ðnh dng báo cáo • Báo cáo tình tr ng d án hàng tháng s đưc dùng nh ư là báo cáo v s qu n lý chi phí. • Báo cáo tình tr ng d án hàng tháng s bao gm mt mc mà cĩ tên “Qu n lý chi phí”. Mc này s ch a đng các đo lưng EVM mà đã đưc nh n dng trong các mc tr ưc. •Tt c các CV nm ngồi ng ưng đã nêu trong K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ s đưc báo cáo bao gm nh ng hành đng hi u ch nh mà đã đưc ho ch đnh. • CÁC YÊU C U THAY ðI mà đưc kh i s da trên s vưt chi phí s đưc nh n dng và theo dõi trong báo cáo này. 73 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  74. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 5. Quy trình đi phĩ vi s khác bi t v chi phí •Mc này đnh ngh ĩa ng ưng ki m sốt cho d án và hành đng gì s đưc làm nu d án là vưt quá ng ưng ki m sốt. • Ng ưi làm QLDA trình bày các la ch n cho nh ng hành đng hi u ch nh đn CH ðU T Ư, ng ưi mà s phê duy t mt hành đng hi u ch nh đ đư a ngân sách ca nĩ. • Ng ưi làm QLDA cĩ th đ ngh tăng ngân sách d án, gi m quy mơ ho c ch t lưng, ho c mt vài hành đng hi u ch nh. 74 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  75. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 5. Quy trình đi phĩ vi s khác bi t v chi phí • Ng ưng ki m sốt cho d án này là CPI ho c SPI <0.8. •Nu d án ch m ph i ng ưng ki m sốt này, chúng ta cn cĩ mt k ho ch hi u ch nh sai lch chi phí (Cost Variance Corrective Action Plan). • Ng ưi QLDA s trình bày lên Ch đu tư các ch n la đ hi u ch nh chi phí trong vịng 5 ngày k t ngày CV đưc báo cáo. • Trong vịng 3 ngày k t khi Ch đu tư ch n mt ph ươ ng án th c hi n hi u ch nh, ng ưi QLDA s đ trình lên ch đu tư mt k ho ch hi u ch nh sai lch chi phí chính th c (formal Cost Variance Corrective Action Plan). 75 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  76. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 5. Quy trình đi phĩ vi s khác bi t v chi phí •K ho ch hi u ch nh sai lch chi phí s chi ti t hĩa các cơng vi c cn thi t đ đư a d án v li ngân sách ca nĩ. Sau khi đưc ch p nh n, K ho ch hi u ch nh sai lch chi phí tr thành mt ph n ca k ho ch d án và d án s đưc cp nh t đ ph n ánh các cơng vi c hi u ch nh (corrective actions). •Mt cách đin hình, quá trình ki m sốt thay đi chi phí đi theo quá trình ki m sốt thay đi d án. Nu cĩ các yêu cu đc bi t nào cho quá trình ki m sốt thay đi chi phí, chúng nên đưc chi ti t rõ trong mc này. • Quá trình ki m sốt thay đi chi phí (cost change control process) s tuân theo quy trình yêu cu thay đi d án mà đã đưc thi t lp. •S phê duy t cho thay đi ngân sách/chi phí d án ph i đưc ch đu tư phê chu n 76 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  77. Ni dung ca mt K HO CH QU N LÝ CHI PHÍ: 7. Ngân sách d án • Ngân sách cho d án đưc chi ti t btrong mc này. • Các chi phí là đưc trình bày thành các kho n mc chí phí riêng bi t. 77 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  78. 3. LẬP NGÂN SÁCH DỰ ÁN (COST BUDGETING) ðu vào Cơng c ðu ra 1 Ưc lưng chi phí 1 Các cơng c & 1 Chi phí đã phê (ðu ra của quy trình k thut ưc lưng duyt (Cost ước lượng chi phí) chi phí baseline) 2 WBS (ðu vào của hoạch định nguồn lực) 3 Tin đ d án 78 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  79. 3. LẬP NGÂN SÁCH DỰ ÁN (COST BUDGETING )  ĐẦU VÀO (Inputs):  Ước lượng chi phí (cost estimates) = đu ra ca quy trình ưc lưng chi phí  WBS : giúp nhận dạng những phần tử mà chi phí sẽ được phân bổ  Tiến độ dự án (project schedule) : giúp chỉ ra ngày bắt đầu và ngày hoàn thành dự án cho các thành phần dự án mà chi phí sẽ được phân bổ. Thông tin này là cần thiết để phân công chi phí đến các thời đoạn thích hợp mà dự án phải gành chịu chi phí đó. 79 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  80. CƠ C U PHÂN CHIA CƠNG VI C 80 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  81. 3. LẬP NGÂN SÁCH DỰ ÁN (COST BUDGETING )  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques):  Các công cụ và kỹ thuật ước lượng chi phí (Cost estimate tools and techniques):  Giống như các công cụ và kỹ thuật đã dùng trong ước lượng chi phí ( cost estimates)  ĐẦU RA (Outputs ):  Cost Baseline= Chi phí đã phê duy t: là ngân sách ứng với một giai đoạn mà sẽ được dùng để đo lường và theo dõi sự thực hiện của chi phí. Nó thường được công dồn theo thời gian thành các đồ thị cong chữ S. Nhiều dự án (đặc biệt là dự án lớn) có thể có cost baseline bội (multiple cost baseline), chẳng hạn như: kế hoạch chi tiêu hoặc dự báo ngân lưu là cost baseline cho đo lường chi tiêu 81 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  82. 3. LẬP NGÂN SÁCH DỰ ÁN (COST BUDGETING ) Xác đnh ngân sách d án cơ s (project cost baseline): là ngân sách d án theo th i gian mà s đưc dùng đ đo lưng s th c hi n ca d án. • ðưc xác đnh bng cách cng chi phí đã ưc ưng theo tng đơ n v th i gian và th ưng đưc hi n th bng 1 đưng cong S (S-curve). 82 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  83. Ví d v xác đnh ngân sách d án 83 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  84. WBS cho d án lp đt máy đĩng gĩi bao bì 84 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  85. WBS cho d án lp đt máy đĩng gĩi bao bì Tu n TBC 1 2 3 4 5 6 7 8 9101112 Thi t k 24 4 4 8 8 Xây d ng 60 8 8 12 12 10 10 L. đ t -t.nghi m 16 8 8 Tng c ng Tích l ũy TBC = Total Budget Cost = T ng ngân sách ðơ n v tính là ngàn USD 85 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  86. WBS cho d án lp đt máy đĩng gĩi bao bì Tu n TBC 1 2 3 4 5 6 7 8 9101112 Thi t k 24 4 4 8 8 Xây d ng 60 8 8 12 12 10 10 L. đ t -t.nghi m 16 8 8 Tng c ng 100 4 4 8 8 8 8 12 12 10 10 8 8 Tích l ũy TBC = Total Budget Cost = T ng ngân sách ðơ n v tính là ngàn USD 86 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  87. WBS cho d án lp đt máy đĩng gĩi bao bì Tu n TBC 1 2 3 4 5 6 7 8 9101112 Thi t k 24 4 4 8 8 Xây d ng 60 8 8 12 12 10 10 L. đ t -t.nghi m 16 8 8 Tng c ng 100 4 4 8 8 8 8 12 12 10 10 8 8 Tích l ũy 4 8 16 24 32 40 52 64 74 84 92 100 TBC = Total Budget Cost = T ng ngân sách ðơ n v tính là ngàn USD 87 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  88. ðưng cong S ca d án máy đĩng gĩi bao bì Cumulative Budgeted Cost 120 100 80 60 40 $ in thousands 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Weeks 88 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  89. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN ðu vào Cơng c ðu ra 1 Cost baseline 1 H thng kim 1 Ưc lưng chi (ðu ra của lập ngân sốt thay đi chi phí đã đưc duyt sách dự án) phí li 2 Các báo cáo tin 2 ðo lưng tin 2 Cp nht ngân trình trình thc hin sách 3 Các yêu cu thay 3 Các cơng c vi 3 Các hành đng đi tính hiu chnh 4 K hoch qun lý 4 Estmates at chi phí completion (EAC) 5 Bài hc kinh nghim 89 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  90. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN  ĐẦU VÀO (inputs):  Cost baseline  Báo cáo tiến trình (performance report ): cung cấp thông tin về tiến trình xảy ra của chi phí trong thực tế. Nó cảnh báo cho nhóm quản lý dự án những vấn đề tiềm năng trong tương lai  Các yêu cầu thay đổi (Change request ): có thể xuất hiện trong nhiều dạng thức. Các thay đổi có thể làm cho gia tăng ngân sách nhưng cũng có thể làm giảm nó.  Kế hoạch quản lý chi phí (Cost plan management ) 90 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  91. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques):  Hệ thống kiểm soát thay đổi chi phí (cost change system control): xác định các quy trình bởi những gì mà cost baseline có thể được thay đổi. Nó bao gồm: cơng vi c gi y t, h th ng theo dõi, và phân cp quy n gi i quy t thay đi.  Đo lường tiến trình th c hi n (measurement performance): giúp đánh giá độ lớn của các sai biệt về chi phí. Earned value analysis là hữu ích để kiềm soát các thay đổi này 91 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  92. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN  CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT (Tools and techniques) – tiếp theo : Các công cụ máy tính (Computerized tools): Các phần mềm QLDA có thể dùng để theo dõi biến động chi phí đã hoạch định, chi phí thực chi, dự báo chi phí cho phần công việc còn lại 92 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  93. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN  ĐẦU RA (Outputs ):  Duyệt lại ước lượng chi phí (Revised cost estimates): Các bên có liên quancần phải được thông báo về sự phê duyệt lại này. Nó có thể dẫn đến thay đổi kế hoạch tổng thể dự án.  Cập nhật ngân sách (Budget updates): là các thay đổi trong revised cost estimate. Nó được cập nhật để tương thích với các thay đổi về quy mô (nếu có)  Hành động hiệu chỉnh (Corrective action): là những công việc cần phải làm để đưa kết quả cuối cùng của dự án về gần với kế hoạch đã dự trù. 93 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  94. 4. KI M SỐT CHI PHÍ D ÁN  ĐẦU RA (Outputs ): Ước lượng lúc hoàn thành (Estimate at completion=EAC): là dự báo về tổng chi phí dự án lúc hoàn thành mà dựa vào kết quả đã thực thực hiện của dự án. Có 3 cách thông dụng để ước lượng EAC ( xem bài gi ng Phân tích Earned Value )  Bài học kinh nghiệm (Lesson learned): Nguyên nhân các thay đổi, lý do đằng sau sự lựa chọn các corrective action, và các bài học khác nên được tài liệu hóa để trở thành các dữ liệu lịch sử cho các dự án tương tự mà chủ dự án sẽ thực hiện trong tương lai. 94 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  95. Các nguyên nhân chung gây ra các vưng mc v chi phí d án •Nm vng các nguyên nhân gây ra mt ki m sốt chi phí là hu ích đ đm bo d án thành cơng. • Các nguyên nhân chung: – Ưc lưng chi phí kém •Da trên thơng tin mơ h t nh ng d án tươ ng t hơn là da trên các đc đim k thu t ca d án đang ưc tính, • Cân nh c khơng chính xác tác đng ca lm phát trên chi phí vt li u và nhân cơng. 95 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  96. Các nguyên nhân chung gây ra các vưng mc v chi phí d án • Các nguyên nhân chung: – Nh n đưc ho c phân tích các thơng tin quá mu n đ kp th i cĩ nh ng hành đng hi u ch nh . – S dng ba bãi ngân sách d phịng – Th t bi trong vi c tính li ngân sách d án khi : • Các thi u sĩt b phát hi n, •Kt qu th c hi n khơng đt ch t lưng, ho c • Các thay đi v quy mơ d án đưc phê duy t 96 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  97. Phịng tránh các vưng mc chi phí • Bn cĩ th phịng tránh các vưng mc chi phí nh ư th bng cách ưc lưng và lp ngân sách d án cn th n. • Theo dõi cn th n và nhanh chĩng cĩ hành đng hi u ch nh s ti thi u hĩa các vưng mc v chi phí. •Tp trung vào các cơng tác găng (critical activities) khi th c hi n d án. 97 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  98. Bài hc kinh nghi m 1. K sư lp d tốn ph i là nh ng ng ưi: Cĩ kinh nghi m c v thi cơng và kinh t xây dng, Nm vng giá c th tr ưng, Nm vng h th ng văn bn pháp quy trong đu tư xây dng 2. S dng ph n mm đ lp, qu n lý chi ti t chi phí cơng trình t giai đon lp d án đn giai đon kt thúc d án. 3. Mi d án đu cn ph i cĩ k sư chuyên trách qu n lý chi phí. S dng thành th o các cơng c tr giúp cho quá trình phát hi n và ra quy t đnh gi i quy t vn đ v ti n đ và chi phí nh ư cơng c bi u đ đưng cong S và ph ươ ng pháp Earned Value. 98 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn
  99. Bài hc kinh nghi m 4. T ch c cu c hp riêng v chi phí ngay sau tng giai đon thi cơng nh m đm bo vi c qu n lý chi phí đưc hi u qu hơn đng th i mi chi phí ca d án đưc minh bch, rõ ràng. 5. Ngay sau khi phát hi n nh ng sai lch v chi phí/ti n đ ng ưi qu n lý d án ph i tìm ra nguyên nhân (khách quan/ch quan) cho tng cơng vi c. 6. La ch n gi i pháp điu ch nh hi u qu và hp lý nh t. 7. Th ng nh t vi tt c thành viên và các đơ n v th c hi n gi i pháp đã la ch n. 8. Lp/ki m sốt li chi phí/ti n đ theo k ho ch điu ch nh 99 Biên so n & gi ng: TS. Lưu Trưng V ăn