Bài giảng Quản lý dịch hại tổng hợp - Chương 2: Các nguyên lý của quản lý dịch hại tổng hợp - Quản lý tổng hợp một loài sinh vật hại

pdf 7 trang hapham 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý dịch hại tổng hợp - Chương 2: Các nguyên lý của quản lý dịch hại tổng hợp - Quản lý tổng hợp một loài sinh vật hại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_dich_hai_tong_hop_chuong_2_cac_nguyen_ly_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý dịch hại tổng hợp - Chương 2: Các nguyên lý của quản lý dịch hại tổng hợp - Quản lý tổng hợp một loài sinh vật hại

  1. QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP CẤP QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP Chương 2. 1. CẤP QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SINH VẬT HẠI Các nguyên lý của Quản lý dịch hại tổng hợp – IPM phòng chống Sâu róm thông (Tổng số tiết: 4; Lý thuyết: 4; Bài tập: 1; Thực hành: 0) – IPM phòng chống Sâu róm 4 túm lông – IPM phòng chống Bệnh tuyến trùng thông 2.1. Nguyên lý cơ bản liên quan đến sinh thái, kinh tế, xã – IPM phòng chống Bệnh khô xám lá thông hội, quần thể và phòng chống 2. CẤP QUẢN LÝ TỔNG HỢP NHIỀU LOÀI SINH VẬT HẠI 2.2. Xác định thành phần loài sinh vật hại và thiên địch CỦA MỘT LOÀI CÂY TRỒNG – IPM phòng chống sinh vật hại Thông nhựa 2.3. Giám sát quần thể sinh vật hại – IPM phòng chống sâu bệnh hại Keo tai tượng 2.4. Xác định ngưỡng phòng trừ – 2.5. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống 3. CẤP QUẢN LÝ TỔNG HỢP NHIỀU LOÀI SINH VẬT HẠI CỦA NHIỀU LOÀI CÂY TRỒNG 2.6. Kiểm tra, đánh giá hiệu quả quản lý 1 2 QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI CỦA 1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI CỦA LOÀI SINH VẬT HẠI LOÀI SINH VẬT HẠI 2. XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH GIÁM SÁT LOÀI SVH 1. Khái quát tình hình phát sinh loài sinh vật hại: 3. XÁC ĐỊNH NGƯỠNG PHÒNG TRỪ LOÀI SVH 2. Gây nuôi trong phòng thí nghiệm và hoặc trong điều kiện 4. LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH bán hoang dã – CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG 3. Gây nuôi trong điều kiện hoang dã – CÁC BIỆN PHÁP TRỪ 4. Điều tra thực địa (tuyến và/hoặc ô tiêu chuẩn) 5. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU CHỈNH? 5. Tổng hợp kết quả đặc điểm sinh vật học 6. XÂY DỰNG MÔ HÌNH IPM GIẢ ĐỊNH LOÀI SVH 7. ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH IPM GIẢ ĐỊNH MÔ HÌNH IPM CHÍNH THỨC 8. BIÊN SOẠN TÀI LIỆU CHUYỂN GIAO MÔ HÌNH IPM 3 4 1
  2. QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI CỦA NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI CỦA LOÀI SINH VẬT HẠI LOÀI SINH VẬT HẠI 1. Khái quát tình hình phát sinh loài sinh vật hại: 2. Gây nuôi trong phòng thí nghiệm và hoặc trong điều kiện – Thời gian phát sinh, bán hoang dã – Không gian nhiễm loài sinh vật hại, 3. Gây nuôi trong điều kiện hoang dã – Khái quát về mức hại,  Dụng cụ, thiết bị (sâu)/môi trường (bệnh) – Phân bố  Nguồn giống (sâu/bệnh) –  Chế độ chăm sóc  Ghi và lưu trữ thông tin – Bố trí hệ thống tuyến/ô tiêu chuẩn  5 6 QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI CỦA KẾ HOẠCH GIÁM SÁT LOÀI SINH VẬT HẠI LOÀI SINH VẬT HẠI 1. Lịch phát sinh loài sinh vật hại 4. Điều tra thực địa (tuyến và/hoặc ô tiêu chuẩn) 2. Giai đoạn giám sát  Chọn kich thước mẫu (chiều dài tuyến/diện tích ô tiêu 3. Chọn biện pháp giám sát chuẩn ) 4. Xác định chỉ tiêu giám sát  Xác định dung lượng mẫu (số tuyến/ô )  Xác định lịch điều tra/giám sát  Dụng cụ, thiết bị giám sát  Hệ thống phiếu điều tra  Ấn định chu kỳ giám sát  Chế độ lưu trữ, xử lý số liệu   Danh mục IPM MỘT loài 7 8 2
  3. QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH KẾ HOẠCH GIÁM SÁT LOÀI SINH VẬT HẠI XÁC ĐỊNH NGƯỠNG PHÒNG TRỪ LOÀI SINH VẬT HẠI Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TH Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C Đ G C 1. Phương pháp 1: Phương pháp thống kê Thế hệ (–) (–) (–) (–) (–) – – IV (0) (0) (0) (0) (0) (0) 0 0 0 + + + + + 2. Phương pháp 2: Phương pháp xác định nhanh Thế hệ • • • • • I – – – – – – – 0 0 0 3. Phương pháp 3: Phương pháp dựa vào sinh khối cây + + + + Thế hệ • • • • 4. Phương pháp kế thừa II – – – – – – 0 0 0 0 + + + + + + Thế hệ • • • • • • III – – – – – – – 0 0 0 0 0 0 + + + + + + + Thế hệ • • • • • • • IV – – – – – – – – – – (–) (0) (0) Giai đoạn Biện pháp Chỉ tiêu Danh mục IPM MỘT loài Danh mục IPM MỘT loài 9 10 QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH XÁC ĐỊNH NGƯỠNG PHÒNG TRỪ LOÀI SINH VẬT HẠI LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH 1. Phương pháp 1: Phương pháp thống kê 1. Biện pháp phòng: 2. Phương pháp 2: Phương pháp xác định nhanh – Kế hoạch giám sát 3. Phương pháp 3: Phương pháp dựa vào sinh khối cây – Kiểm dịch – Thiết kế rừng trồng/vườn ươm 4. Phương pháp kế thừa – Giống chống chịu/kháng dịch hại – Xử lý đất trước khi trồng – Kỹ thuật trồng – Chăm sóc rừng (vệ sinh, tỉa thưa ) – 2. Biện pháp “phòng trừ” Danh mục IPM MỘT loài 11 12 3
  4. QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH Đánh giá hiệu quả 1. Biện pháp phòng: Biện pháp 1 Đối chứng 2. Biện pháp “phòng trừ”: Biện pháp 2 Đối chứng Hình thái Vòng đời Tập tính Thức ăn Thiên địch Biện pháp 3 Đối chứng Biện pháp 1 Biện pháp 2 Biện pháp n Biện pháp . Đối chứng 13 Biện pháp n Đối chứng 14 QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THUỐC LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH Đánh giá hiệu quả các biện pháp đơn lẻ Chỉ tiêu theo dõi Điều kiện thí nghiệm Công thức Số cá thể sâu bệnh Gây hại không đồng đều Henderson - Tilton Biện pháp 1 Đối chứng sống hoặc tỷ lệ trước khi xử lý thuốc sống Gây hại đồng đều trước Abbott Biện pháp 2 Đối chứng khi xử lý thuốc Số cá thể sâu/bệnh Gây hại không đồng đều Sun - Shepard Công thức nào? chết hoặc tỷ lệ trước khi xử lý thuốc chết Gây hại đồng đều trước Schneider - Orelly khi xử lý thuốc Danh mục IPM MỘT loài 15 4
  5. Công thức Henderson – Tilton Công thức Abbott E = Hiệu quả (%) E = Hiệu quả (%) T = Số sâu (Mức gây hại) ở ô thí nghiệm trước khi xử lý b Ta = Số sâu (Mức gây hại) ở ô thí nghiệm SAU khi xử lý T = Số sâu (Mức gây hại) ở ô thí nghiệm SAU khi xử lý a Ca = Số sâu (Mức gây hại) ở ô đối chứng SAU khi xử lý Cb = Số sâu (Mức gây hại) ở ô đối chứng trước khi xử lý Ca = Số sâu (Mức gây hại) ở ô đối chứng SAU khi xử lý Điều kiện áp dụng: Số sâu ở ô thí nghiệm và ô đối chứng khi thí nghiệm Nếu Tb = Cb Số sâu ô thí nghiệm = ô đối chứng là như nhau công thức Abbott Công thức Sun – Shepard Công thức Sun – Shepard Tỷ lệ chết E = Hiệu quả (%) Tb = Số sâu sống ở ô thí nghiệm trước khi xử lý Pt = % tử vong ở lô thí nghiệm Ta = Số sâu sống ở ô thí nghiệm SAU khi xử lý Pck =% thay đổi quần thể ô đối chứng Cb = Số sâu sống ở ô đối chứng trước khi xử lý Ca = Số sâu sống ở ô đối chứng SAU khi xử lý 5
  6. QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH Công thức Schneider – Orelly LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LOÀI SVH Đánh giá hiệu quả các biện pháp đơn lẻ BP Kết quả Biện Đối TỐT pháp 1 chứng E = Hiệu quả (%) Biện Đối ??? b = % tử vong ở lô thí nghiệm pháp 2 chứng k = % thay đổi quần thể ô đối chứng Biện Đối TỐT pháp n chứng Danh mục IPM MỘT loài Danh mục IPM MỘT loài 22 QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH XÂY DỰNG MÔ HÌNH IPM GIẢ ĐỊNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH IPM GIẢ ĐỊNH Đánh giá hiệu quả MÔ HÌNH GIẢ ĐỊNH MH Kết quả Biện pháp Biện pháp Biện pháp Mô hình Đối + + TỐT TỐT 1 TỐT 2 TỐT M 1 chứng Biện pháp Biện pháp Biện pháp Mô hình Đối + + ??? TỐT 1 TỐT 2 TỐT X 2 chứng Mô hình Đối TỐT n chứng Danh mục IPM MỘT loài Danh mục IPM MỘT loài 23 24 6
  7. QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH QUẢN LÝ TỔNG HỢP MỘT LOÀI SVH MÔ HÌNH IPM CHÍNH THỨC CHUYỂN GIAO MÔ HÌNH IPM CHÍNH THỨC Nội dung của MÔ HÌNH CHÍNH THỨC Nội dung của MÔ HÌNH CHÍNH THỨC Các biện pháp PHÒNG 1. Biên soạn tài liệu tập huấn Các biện pháp TRỪ/PHÒNG CHỐNG • Tài liệu giới thiệu về loài sinh vật hại • Tài liệu về biện pháp giám sát • Tài liệu về biện pháp phòng chống 2. Tổ chức tập huấn – Nhân sự – Lý thuyết – Thực hành Danh mục IPM MỘT loài – Đánh giá Danh mục IPM MỘT loài 25 26 7