Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn

pdf 98 trang hapham 630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_1_chuong_10_quan_tri_tai_sa.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn

  1. CHƯƠNG 10 QUẢN TRỊTÀI SẢN NGẮN HẠN Mục tiêu  Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.  Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt  Biết được các mơ hình quản trị hàng tồn kho và tiền mặt . Nội dung 10.1 Quản trị khoản phải thu 10.2 Quản trị hàng tồn kho 10.3 Quản trị tiền mặt
  2. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Mục đích quản trị khoản phải thu Điều kiện Nội dung quản trị quản trị khoản khoản phải thu phải thu
  3. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  K/niệm Tín dụng thương mại : Hình thức cấp tín dụng cho khách hàng thơng qua hoạt động thanh tốn chậm – bán chịu.  Mục đích của tín dụng thương mại: • Kích thích bán hàng. • Thắt chặt mối quan hệ với khách hàng. • Doanh nghiệp cĩ thể sử dụng nĩ như một vũ khí cạnh tranh.  Hạn chế : Mất chi phí liên quan đến cấp tín dụng là khơng nhỏ (chi phí tài trợ, chi phí quản lý và thu hồi các khoản nợ ) => DN phải đánh đổi giữa: Lợi ích tăng doanh số bán hàng - Chi phí cấp tín dụng cho khách hàng.
  4. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Những vấn đề cần lưu ý khi cấp Tín dụng thương mại  Điều kiện bán hàng: phải phù hợp hồn cảnh thị trường để bán được hàng hĩa – dịch vụ. (tiêu chuẩn bán chịu)  Phân tích tín dụng: Xác định khả năng thanh tốn của từng đối tương KH, xác suất nợ xấu  Chính sách thu tiền: Được xây dựng đồng thời khi cấp tín dụng. Dựa trên: • Phải xác định được các nguồn tài trợ bằng tiền và kế hoạch sử dụng tiền như thế nào? • Xác định được chu kỳ tiền hoặc chu kỳ hoạt động: bao gồm mua hàng – bán hàng – trả tiền mua hàng – thu tiền bán hàng .
  5. Nguồn tài trợ bằng tiền và kế hoạch sử dụng tiền  Tiền = Nguồn vốn – (TSCĐ+TSNH khác) =(NNH+NDH+VCSH)-(TSCĐ+TSNH khác) Nguồn tiền: Tăng NNH, NDH, VCSH hoặc giảm TSCĐ, TSNH khác. Sử dụng tiền: Giảm NNH, NDH, VCSH hoặc tăng TSCĐ, TSNH khác
  6. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Một số k/n ckỳ hoạt động và thanh tốn trong DN • Chu kỳ hoạt động (Operating cycle): Là thời gian từ lúc mua, nhập kho sản phẩm đến thời điểm thu được tiền bán sản phẩm. • Vịng quay hàng tồn kho (IP- Inventory period): Là thời gian cần thiết tính từ thời điểm nhập kho đến thời điểm xuất kho bán SP • Vịng quay khoản phải thu (ACP- Acounts receivable period): Là thời gian từ lúc bán hàng đến thời điểm thu được tiền bán sản phẩm. • Vịng quay khoản phải trả (APP – Accounts Payable period): Là thời gian từ thời điểm nhập kho đến thời điểm trả tiền mua hàng.
  7. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Một số k/n ckỳ hoạt động và thanh tốn trong DN • Chu kỳ tiền ( CC – Cash cycle): Khoảng thời gian từ thời điểm trả tiền cho nhà cung cấp và thời điểm thu được tiền bán sản phẩm OC = IP + ACP (1) OC = APP + CC(2) Phân tích sơ đồ hình 10.1 Phân tích ví dụ 10.1.1
  8. Ngày xuất Ngày nhập kho Ngày nhận kho Chu kỳ hoạt động tiền Số ngày BQ HTK Số ngày BQ KPT Số ngày BQ phải trả Chu kỳ tiền Ngày nhập Ngày nhận kho Ngày trả tiền tiền hàng
  9. Ví dụ 10.1.1: DN A cĩ số liệu năm 2013 như sau: Chỉ tiêu trên 1/1/2013 31/12/2013 BCĐKT Hàng tồn kho 200.000 300.000 Khoản phải thu 160.000 200.000 Khoản phải trả 75.000 100.000 Chỉ tiêu trên 2013 BKQHĐKD Doanh thu thuần 1.150.000 Giá vốn hàng bán 820.000 Hãy xác định chu kỳ hoạt động, chu kỳ tiền của DN trên?
  10. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng. a.Phân tích: Doanh thu ↑ – chi phí đầu tư cho các khoản phải thu. Phải xem xét 2 vấn đề: . Khi mở rộng chính sách tín dụng : Lợi nhuận ↑ >/ /< chi phí  ? Tiết kiệm C.phí đủ/khơng đủ bù đắp phần LN sụt giảm? Phân tích ví dụ 10.1.2
  11. Ví dụ10.1.2.  DN ABC cĩ giá bán là 20 đ, biến phí đơn vị là 16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệu đồng, chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20 %. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu chuẩn bán chịu), doanh thu kỳ vọng sẽ tăng 25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân tăng lên 2 tháng. Cơng ty cĩ nên nới lỏng chính sách bán chịu hay khơng?  Gợi ý: lợi nhuận tăng thêm so sánh với Chi phí tăng thêm cho các khoản phải thu
  12. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng. b. Xây dựng điều khoản bán hàng tín dụng: • Thời hạn tín dụng và chiết khấu thanh tốn đi kèm: Ví dụ : 2/ 10, net 60  KH được nợ 60 ngày kể từ ngày mua hàng. Và nếu việc thanh tốn được thực hiện trong vịng 10 ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu thanh tốn 2%. Note: Từ ngày xuất hố đơn giao bán sản phẩm cho khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable period) – xem ví dụ 10.1.3. và 10.1.4
  13. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng. b. Xây dựng điều khoản bán hàng tín dụng  Thời hạn tín dụng: Thời gian mà tín dụng được cấp cho người mua chịu. Thường trong khoảng: 30-120 ngày, Tùy thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng Bao gồm : - Thời hạn tín dụng rịng : Là khoảng thời gian khách hàng phải trả tồn bộ tiền. - Thời hạn được giảm giá bằng tiền mặt. Ví dụ: 10.4: Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng rịng là 20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày.
  14. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU b. Xây dựng điều khoản bán hàng tín dụng  Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng: • Thời gian hàng tồn kho của người mua (đại lý): là thời gian cần tồn kho để người mua cĩ thể bán được hàng của mình. • Chu kỳ thu tiền của người mua: là thời gian từ lúc người mua trả tiền đến lúc người mua thu được tiền về từ hoạt động bán hàng. • Loại sản phẩm : Các sản phẩm mau hỏng - cần thu hồi vốn nhanh - thời hạn tín dụng ngắn hơn ; Sản phẩm cĩ nhu cầu sử dụng cao - thu tiền ngay; Sản phẩm mới/ bán chậm - tín dụng thương mại để cĩ thể tiêu thụ sản phẩm; Sản phẩm trái mùa – thời hạn tín dụng dài .
  15. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Xây dựng điều khoản bán hàng tín dụng  Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng: • Chi phí, lợi nhuận: Nguyên tắc : Tốc độ ↑ chi phí thời gian cung cấp tín dụng ngắn hơn • Cạnh tranh: Thị trường cạnh tranh gay gắt,=> tgian cấp tín dụng dài hơn nhằm thu hút khách hàng. • Phân loại khách hàng: Các điều khoản tín dụng sẽ # cho mỗi đối tượng #. Xem ví dụ 10.1.8
  16. Ví dụ 10.1.8  DN ABC cĩ giá bán 20đ/ DDVSP, biến phí đơn vị là 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu đồng, chi phí cơ hội là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán chịu từ 30 lên 60 ngày. Doanh thu kỳ vọng tăng 720.000đ, khi đĩ kỳ thu tiền tăng từ 1 tháng thành 2 tháng. Cơng ty cĩ nên mở rộng thời hạn bán chịu hay khơng?  Gợi ý: so sánh lợi nhuận tăng thêm và chi phí đầu tư khoản phải thu tăng thêm
  17. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU b. Xây dựng điều khoản bán hàng tín dụng  Chiết khấu bằng tiền mặt: Là một phần khơng thể thiếu trong điều khoản bán chịu Lợi ích: Tăng tốc độ thu các khoản phải thu => tiết kiệm chi phí Hạn chế: Làm giảm doanh thu=> giảm lợi nhuận. => phải xác định rõ: Tỷ lệ chiết khấu ? Thời gian hưởng chiết khấu ? Một cách hợp lý. Chú ý: Miễn phí (ko tính lsuất) trong thời hạn được giảm giá. Chỉ tính lãi sau khi thời hạn giảm giá hết hạn. Ví dụ : Với 2/10, net 30: thanh tốn 10 ngày đầu , người mua được giảm 2 %. Trong thời gian 20 ngày sau, người mua chịu lại suất là bao nhiêu? Xem ví dụ 10.1.10 và 10.1.11
  18. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng. c. Chính sách thu tiền - liên quan đến việc giám sát các khoản phải thu  Gíám sát thu Theo dõi các khoản thanh tốn của KH - Theo dõi thời gian thu tiền bình quân (ACP). ; khoản phải thu quá hạn thanh tốn. Note : *. Nếu DN hđkd theo mùa => ACP sẽ biến động trong năm. *. ACP tăng bất ngờ => DN cần quan tâm(Cĩ thể KH đang kéo dài thời gian trả tiền, hoặc % cĩ các khoản phải thu quá hạn thanh tốn)
  19. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng. c. Chính sách thu tiền  Lập lịch theo dõi tuổi nợ : là một cơng cụ cơ bản thứ hai để theo dõi các khoản phải thu.(lập lịch theo dõi thời gian thanh tốn và tình hình t.tốn quá hạn của KH) – xem ví dụ 10.1.12  Xử lý trễ hạn: Đ/v khách hàng đã trễ hạn t.tốn, => thực hiện các thủ tục theo trình tự sau: • Cơng ty sẽ gửi một thư thơng báo cho khách hàng về tình trạng nợ quá hạn . • Cơng ty sẽ gọi điện thoại cho khách hàng để nhắc thanh tốn nợ • Cơng ty nhờ một đại lý hoặc cơng ty chuyên thu hồi nợ. • Cơng ty kiện khách hàng
  20. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.2Tác động của chính sách tín dụng  Tăng Dthu: DN cĩ thể bán với giá cao hơn nếu việc cấp tín dụng cĩ thể làm ↑ số lượng bán ra =>Tổng doanh thu cĩ thể ↑.  Tác động chi phí: • Tăng chi phí thu hồi các khoản phải thu /nợ quá hạn • Chi phí tài trợ nợ  Rủi ro thanh tốn: Phải chấp nhận cĩ một số % KH mua chịu sẽ khơng trả tiền. / Cĩ một số KH tận cơ hội => cĩ thể hình thành những khoản nợ khĩ địi.  Chi phí chiết khấu tiền mặt: Một số khách hàng sẽ lựa chọn trả tiền sớm để tận dụng lợi thế của việc giảm giá=> ↓ doanh thu:
  21. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng (Sử dụng phương pháp NPV) 1. Xác định dịng tiền từ chính sách tín dụng ban đầu 2. Xác định dịng tiền khi thay đổi chính sách tín dụng 3. Xác định dịng tiền tăng thêm khi thay đổi chính sách tín dụng 4. Xác định NPV của dịng tiền tăng thêm 5. Đánh giá NPV > 0 => Thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng NPV Khơng nên thực hiện chuyển đổi chính sách tín dụng
  22. Dịng tiền từ chính sách tín dụng bán đầu (1) PQ-Qv Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v) Q(P-v) 0 1 2 3 n Dịng tiền từ chính sách tín dụng net 30 (2) -Q’v Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v) Q’(P-v) 0 1 2 3 n Dịng tiền tăng thêm: (2) – (1) -(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) 0 1 2 n
  23. Dịng tiền tăng thêm: (2) – (1) -(PQ+(Q’-Q)v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) (Q’-Q)(P-v) 0 1 2 n (Q' Q)(P v) NPV PQ (Q' Q)v r Trong đĩ: PQ + ( Q’ –Q ) v : Chi phí chuyển đổi
  24. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ 10.1.13 Cơng ty ABC cĩ nên thay đổi chính sách tín dụng net 30 hay khơng bằng cách áp dụng NPV. Với dữ liệu như sau P = 49 đồng Q = 100 Q’= 110 v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng
  25. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ 10.1.13 (P v)(Q' Q) NPV PQ (Q' Q)v r (49 20) (110 100) NPV 49 100 (110 100) 20 2% NPV 9400 0 Kết luận: nên thực hiện thay thế chính sách tín dụng
  26. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng Tính điểm hịa vốn (P v)(Q' Q) NPV PQ (Q' Q)v 0 r PQ Q' Q P v v r VÍ DỤ 10.1.13
  27. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ 10.1.13 (P v)(Q' Q) NPV PQ (Q' Q)v 0 r PQ Q' Q P v v r 49 100 Q' Q 3,43 49 20 20 2% Kết luận: Cơng ty ABC sẽ thực hiện chuyển đổi nếu ABC tự tin rằng nĩ cĩ thể bán được nhiều hơn trước ít nhất 3,43 đơn vị mỗi tháng
  28. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng Áp dụng pp NPV đối với khách hàng vãng lai -v P 1-a 0 1 NPV a -v 0 0 1 (1 a)P NPV v (1 r)
  29. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ Cơng ty ABC với dữ liệu như sau P = 49 đồng v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng Với xác suất khách hàng vãng lai khơng trả được nợ là 20% thì ABC cĩ thực hiện chính sách tín dụng đối với khách hàng vãng lai đĩ hay khơng
  30. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ (1 a)P NPV v (1 r) (1 20%) 49 NPV 20 (1 2%) NPV 18,43 0 Kết luận: Cơng ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng cho khách hàng vãng lai trên
  31. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng Áp dụng pp NPV đối với khách hàng thường xuyên -v P-v P-v P-v 1-a 0 1 2 n NPV a -v 0 0 1 (1 a)(P v) NPV v r
  32. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ Cơng ty ABC với dữ liệu như sau: P = 49 đồng v = 20 đồng Nếu lãi suất chiết khấu r là 2%/tháng Với xác suất khách hàng thường xuyên khơng trả được nợ là 50% thì ABC cĩ thực hiện chính sách tín dụng đối với khách hàng này đĩ hay khơng?
  33. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng VÍ DỤ (1 a)(P v) NPV v r (1 50%)(49 20) NPV 20 2% NPV 705 0 Kết luận: Cơng ty ABC sẽ thực hiện chính sách tín dụng cho khách hàng thường xuyên trên. Ngoại trừ trường hợp khơng cĩ căn cứ chứng minh KH sẽ khơng thanh tốn
  34. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.4 Đường cong tổng chi phí tín dụng Tổng chi phí Chi phí Lượng tín ($) dụng tối ưu Chi phí đầu tư Chi phí cơ hội Số lượng tín dụng được cấp ($)
  35. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.5 Thơng tin tín dụng Nguồn thơng tin thường được sử dụng để đánh giá mức độ tín nhiệm bao gồm: 1. Báo cáo tài chính: DN cĩ thể yêu cầu KH cung cấp BCTC khi KH cĩ nhu cầu cấp tín dụng. 2. Lịch sử thanh tốn của khách hàng với DN khác mà KH đã từng được họ cấp tín dụng. Ví dụ : Ở Mỹ cĩ một vài tổ chức bán thơng tin về lịch sử tín dụng của DN như: Dun & Bradstreet, Experian . Cơng ty cung cấp thơng tin tín dụng tiêu dùng.: Equifax, TransUnion và Experian 3. Các ngân hàng: cung cấp những thơng tin thu thập được về độ tin cậy của các DN. 4. Lịch sử thanh tốn của khách hàng với DN: Xem nghĩa vụ cơng nợ trong quá khứ.
  36. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.6 Phân tích tín dụng Bước 1: Thu thập các thơng tin liên quan: Báo cáo tài chính, báo cáo cơng nợ, ngân hàng, lịch sử thanh tốn cơng nợ của khách hàng Bước 2: Xác định mức độ tín nhiệm Đánh giá tín dụng: Phương pháp 5Cs của tín dụng 1. Uy tín của khách hàng (Charater) 2. Năng lực tài chính của khách hàng (Capacity) 3. Qui mơ vốn (Capital) 4. Tài sản thế chấp (Collateral) 5. Điều kiện nền kinh tế (Condition) (trong lĩnh vực mà khách hàng kinh doanh.) Cho điểm tín dụng : dựa trên thơng tin thu thập được => tính tốn , đánh giá KH => QĐ cấp tín dụng /hoặc từ chối. Xem Ví dụ 10.1.17
  37. 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2.1 Khái niệm – Vai trị – Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho Khái niệm hàng tồn kho : •Là các loại sản phẩm đáp ứng yêu cầu SX và tiêu thụ của DN, tạo ra sự an tồn cho hoạt động của DN  Phân loại : .Tồn kho nguyên vật liệu .Tồn kho sản phẩm dở dang .Tồn kho thành phẩm, hàng hĩa.
  38. 10.2.1 Khái niệm – Vai trị – Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho  Vai trị: Giúp DN •Chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ. •Quá trình sản xuất, tiêu thụ được điều hồ và liên tục. •Chủ động trong hoạch định SX, tiếp thị và tiêu thụ SP.
  39. 10.2.1 Khái niệm – Vai trị – Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho Các nhân tố ảnh hưởng .Loại hình doanh nghiệp (DN dịch vụ hay DN sản xuất ) .Tính chất của qui trình sản xuất (khép kín hay phân đoạn) .Nhu cầu của sản phẩm (cĩ ổn định hay thời vụ) .Tính dễ thay đổi trong các điều kiện sản xuất kinh doanh (Chi phí thay đổi sản xuất các SP cao hay thấp) .Lạm phát (cao hay thấp) .Qui trình thủ tục làm việc của cơ quan cĩ liên quan (nhanh hay chậm) .Các chi phí ảnh hưởng đến quyết định số lượng hàng tồn kho (các chi phí cao hay thấp)
  40. Chi phí hoạt động Chi phí dự trữ (CP tồn trữ) Chi phí tài chính Chi phí quản lý, giao dịch Chi phí Chi phí ồ đặt hàng t n kho Vận chuyển hàng hố Chi phí thiết lập (CP thay đổi SX SP): -CP thu thập TL, sắp xếp TB, thiết lập - Sắp xếp TG thực hiện cơng việc khoa học -Lập các báo cáo liên quan Chi phí thiếu hụt
  41. Chi phí dự trữ cao khi HTK cao Chi phí đặt hàng thấp nếu HTK cao Chi phí tồn kho Chi phí thiết lập cao nếu HTK thấp Chi phí thiếu hụt cao nếu HTK thấp → Phát sinh CP (CP dự trữ, CP đặt hàng, CP thiết lập, CP thiếu hụt như trên )→Nhiệm vụ của quản trị tồn kho là tính lượng tồn kho tối ưu sao cho phí tổn tồn kho là nhỏ nhất .
  42. 10.2.2 Tác động của nhu cầu của sản phẩm đến quản trị tồn kho Chi phí giao dịch: Chi phí giao dịch cũng phụ thuộc vào mức độ tích hợp và tự động hĩa tích hợp trong hệ thống kiểm sốt hàng tồn kho. Rủi ro: khi áp dụng cơng nghệ thơng tin cũng cần phải lưu ý đến các rủi ro cĩ thể xảy ra như: sử dụng các phần mềm quản lý lỗi thời cũng là một yếu tố quan trọng Nhu cầu độc lập: Nhu cầu cho các sản phẩm khác nhau khơng liên quan đến nhau. Nhu cầu phụ thuộc: những nhu cầu cĩ nguồn gốc từ một sản phẩm hồn chỉnh cuối cùng cĩ liên quan đến chi tiết hoặc phụ tùng trong sản phẩm cuối cùng đĩ Xem ví dụ 10.2.1
  43. Ma trận thiết lập hệ thống kiểm sốt tồn kho Độc lập Cao Hệ thống kiểm sốt thủ cơng NHU MỨC TÍCH HỢP RỦI RO CẦU VÀ TỒN KHO TỰ ĐỘNG HĨA LỖI THỜI Tự động hĩa Phụ thuộc CHI PHÍ Cao Thấp GIAO DỊCH
  44. 10.2.3 Hệ thống tồn kho Hệ Hệ thống thống tồn kho tồn kho một nhiều thời kỳ thời kỳ
  45. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ Ví dụ:10.2.2. Tịa soạn sẽ ký gửi tại sạp báo bn? 1. Nếu ký gửi quá ít, khơng đủ bán cho KH => Tịa soạn giảm lợi nhuận. 2. Nếu ký gửi quá nhiều, Khơng bán hết => Tịa soạn giảm lợi nhuận. Quyết định tồn kho như trên rất phổ biến
  46. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ Ví dụ: Mức độ rủi ro mà DN chấp nhận Thời báo đã thu thập số liệu như sau: Trung bình mỗi thứ 2 họ tiêu thụ được 90 tờ, với độ lệch chuẩn là 10. Nếu P(hết báo)= 80% Xác định được độ lệch chuẩn cần thiết cho một khả năng hết báo là: NORMSINV(0,8) = 0,84162. Từ đĩ: Tránh tình trạng hết báo => thời báo cần dự trữ thêm 10 x 0,84162 = 8,4162 tờ, cĩ nghĩa là 9 tờ
  47. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ LN tiềm năng và tổn thất liên quan đến HTK Ta gọi: - P: xác suất khơng bán được SP. - 1-P : Xác suất sản phẩm được bán - Co: Chi phí của nhu cầu được đánh giá cao - Cu: Chi phí của nhu cầu được đánh giá thấp - Chúng ta cĩ:
  48. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ Ví dụ: 10.2.4 Chi phí cho mỗi tờ báo in ra: 0,2 đ Bán được với giá: 0,5 đ Co (CP của nhu cầu bị đánh giá cao): 0,2 đ Cu (CP của nhu cầu bị đánh giá thấp): 0,5 – 0,2 = 0,3 (LN bị mất đi) => Xác suất khơng bán được báo = 0,3/(0,2+0,3) = 0,6 Độ lệch chuẩn nhu cầu của thời báo với P = 0,6 là: = NORMSINV(0,6) = 0,253. Cĩ nghĩa là thời báo nên dự trữ thêm:10 x 0,253=2,53(3 tờ) Như vậy, sáng thứ 2 nên phát hành 90+3=93 tờ
  49. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ Ví dụ: 10.2.6b (DỊCH VỤ ĐẶT PHỊNG) Số phịng bị hủy phút trĩt: 5 Phịng Độ lệch chuẩn: 3 Phịng Giá Phịng TB: 80 đ Chi phí trong trường hợp hết Phịng: 200 đ
  50. HỆ THỐNG TỒN KHO MỘT THỜI KỲ Ví dụ: 10.2.6b (DỊCH VỤ ĐẶT PHỊNG) P: xác suất khơng cho thuê được Phịng 1-P: Xác suất cho thuê được Phịng Co: 200 đ Cu: 80 đ P = 80 / (200+80) = 0,2857 Độ lệch chuẩn: Z(P) = - Z(1-P) NORMSINV(0,2857)= - 0,56599 Số Phịng cần dự trữ = 3 x 0,56599 = 1,69797
  51. HỆ THỐNG TỒN KHO ĐA THỜI KỲ Mơ hình số lượng đặt hàng cố định (Q) : Cĩ giá trị tồn kho trung bình thấp,thường dùng để quản lý các mặt hàng đắt tiền hơn, thích hợp hơn cho các sản phẩm quan trọng bởi vì cần phải cĩ giám sát chặt chẽ nhiều, cần cĩ phản ứng nhanh hơn tránh sự cố hết hàng tiềm năng. Bắt buộc phải ghi chép, lưu trữ cẩn thận Mơ hình chu kỳ đặt hàng cố định (P): Cĩ giá trị tồn kho trung bình lớn hơn bởi vì nĩ cĩ thể xảy ra hết hàng khi chưa tới chu kỳ kiểm đếm để đặt hàng; Mơ hình căn cứ vào thời điểm kiểm kê để lên kế hoạch đặt hàng So sánh mơ hình Q và mơ hình P qua các đặc trưng ?
  52. Hệ thống tồn kho đa thời kỳ a.Mơ hình lượng đặt hàng cố định (Q): Giả định khi áp dụng mơ hình số lượng đặt hàng tối ưu, •Nhu cầu đối với sản phẩm là khơng đổi và thống nhất trong giai đoạn đang xem xét •Thời gian chờ hàng (thời gian từ đặt hàng đến lúc nhận hàng ) là khơng đổi. •Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm là khơng đổi. •Chi phí tổ chức kiểm kê dựa trên hàng tồn kho trung bình. •Chi phí đặt hàng hoặc chi phí thiết lập là khơng đổi. •Tất cả các nhu cầu về sản phẩm sẽ được đáp ứng hồn hảo.
  53. a.Mơ hình lượng đặt hàng cố định - Sản lượng mỗi lần cung cấp là Q →Mức dự trữ trung bình là Q/2 Mức dự trữ Q Q Dự trữ trung bình 2 R 0 L L L L Thời gian
  54. Ta cĩ : . TC = Tổng chi phí hàng năm . D( Demand annual) : Nhu cầu hàng năm . C (Cost per unit ) : Gía mua của một đơn vị sphẩm . Q: Lượng đặt hàng kinh tế ( lượng đặt hàng tối ưu,Q = EOQ) •F(Fix cost of placing an order): Chi phí đặt hàng một lần •R (Reorder point ): Điểm đặt hàng trở lại •L ( Lead time ): thời gian chờ hàng •c: Chi phí tồn trữ trên một đơn vị hàng tồn kho trung bình (thường chi phí này được tính như là tỷ lệ phần trăm của giá của sản phẩm)
  55. - Chi phí mua hàng năm : D x C - số lượng đơn đặt hàng : D/ Q - Chi phí tồn trữ hàng năm : CP bảo quản hàng hĩa dự trữ, bảo hiểm, CP dự phịng hàng hĩa biến chất, CP hao hụt, mất mát,  CP tăng theo Q mỗi lần cung cấp tăng: = CP1 (Q/ 2)* c - Chi phí đặt hàng hàng năm : CP thực hiện việc cung cấp và giao nhận theo HĐ CP giảm khi Q mỗi lần cung cấp tăng = CP2 (D/ Q)* F - TỔNG CHI PHÍ: TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c
  56. ) Chi phí TC( Tổng chi phí) C (Chi phí lưu trữ) DC(chi phí hàng năm của mặt hàng) chiphí đặt hàng) Độ lớn đơn hàng Qopt Q
  57. Ta cĩ : TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c TC tối thiểu khi : = 0 + + = 0 Suy ra => Lượng đặt hàng tối ưu: Điểm đặt hàng trở lại: Thảo luận : Tại sao Cần thiết lập mức độ tồn kho an tồn? Xem ví dụ 10.2.7 ; 10.2.8
  58. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MƠ HÌNH EOQ Ưu điểm: - Tính tốn đơn giản cho KQ chính xác trong ĐK giả định. - Xác định được Q max với CPmin Nhược điểm: - Khơng áp dụng được cho tất cả các loại hàng tồn kho. - Chưa tính đến các CP làm giảm DT bán hàng : CP chiết khấu thương mại
  59. Ví dụ 10.2.7 Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị Nhu cầu TB hàng ngày (d): 1.000/365 Chi phí đặt hàng (F): 5 đ/ đơn đặt hàng Chi phí tồn trữ (c): 1,25 đ/ mỗi đv mỗi năm Thời gian chờ hàng (L): 5 ngày Giá mua mỗi đơn vị (C): 12,5 đ Yêu cầu: 1. Tính Số lượng đặt hàng tối ưu theo EOQ? 2. Điểm đặt hàng trở lại
  60. Ví dụ 10.2.7 2DF 2 1.000 5 Q 89,443 c 1,25 1000 R L d 5 13.7 365
  61. Ví dụ 10.2.8 (thiết lập mức tồn kho an tồn)LP Nhu cầu mỗi tháng: 100 đv SP Độ lệch chuẩn: 20 đv SP Cĩ 2 khả năng: 50% nhu cầu nhỏ hơn 100 và 50% nhu cầu lớn hơn 100. Nếu DN dự trữ thêm 20 đv tức (20%) Nếu DN muốn xác suất khơng hết Khi đĩ xác suất xảy ra TH khơng hết hàng là 95% thì độ lệch chuẩn hàng: là:1,64. NORMSINV(0,2) = -0,8416 Tức Tức phải dự trữ: 84,16% 20 x 1,64 = 32,8 (33 SP) Thời gian hết hàng kỳ vọng: Thời gian hết hàng kỳ vọng: (1-0,84)x12 =1,92 (1-0,95)x12=0,6 tháng cho mỗi năm. (7 tháng sẽ xảy ra trường hợp hết Tức sẽ xảy ra hết hàng 1 lần trong hàng 1 lần) vịng 20 tháng
  62. a.Mơ hình lượng đặt hàng cố định Mơ hình tồn kho an tồn với lượng đặt hàng cố định cĩ rủi ro trong thời gian chờ hàng R= d L + z б L  R = Điểm đặt hàng  Số đơn vị tồn kho  d = Nhu cầu trung bình mỗi ngày .  L = Thời gian chờ hàng  z = Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất khơng hết hàng  бL= Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ
  63. Mơ hình tồn kho an tồn với lượng đặt hàng cố định cĩ rủi ro trong thời gian chờ hàng Nhu cầu trung bình : = Giả sử n= 30 ngày : = Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày là: = Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ Tồn kho an tồn được tính : SS = z. бL Xem ví dụ 10.2.10; 10.2.11
  64. Ví dụ 10.2.10 Nhu cầu hàng năm (D): 1.000 đơn vị Lượng đặt hàng tối ưu: 200 đv Xác suất mong muốn khơng hết hàng (P): 95% (z(95%) = 1,64) Độ lệch chuẩn trong thời gian chờ: 25 đv Thời gian chờ hàng: 15 ngày Một năm làm việc 250 ngày Xác định điểm đăt hàng trở lại: R= d L + z б L R= 1.000/250 x 15 +1,64 x 25 = 101
  65. Ví dụ 10.2.11 Nhu cầu hàng ngày TB: 60 đv Độ lệch chuẩn: 7 đv Thời gian chờ hàng: 6 ngày F: $ 10 c: $ 0,5 Thời gian cĩ DS bán trong năm 365 ngày Yêu cầu: Tìm số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt hàng trở lại với P khơng hết hàng trong thời gian chờ 95%
  66. Ví dụ 10.2.11 Lượng đặt hàng tối ưu: = 936 (đvSP) Độ lệch chuẩn trong suốt thời gian chờ hàng Độ lệch chuẩn tương ứng với xác suất khơng hết hàng là: 95%: Z (0,95) = 1,64 Điểm đặt hàng trở lại: R= d L + z б L R = 60 x 6 + 1,64 x 17,15 R = 388
  67. Hệ thống tồn kho đa thời kỳ a.Mơ hình thời gian đặt hàng cố định (Q): -Cố định thời gian đặt hàng. -Số lượng đặt hàng tùy theo từng thời kỳ -Trong đĩ: d: dự báo nhu cầu trung bình một ngày T: Số ngày giữa 2 lần nhập hàng L: Thời gian chờ hàng I: Mức tồn kho hiện tại
  68. Mơ hình tồn kho an tồn với chu kỳ đặt hàng cố định q d(T L) z(T L) I Ví dụ 10.2.12: Nhu cầu hàng ngày cho 1 SP:10 đv Độ lệch chuẩn: 3 đv Giai đoạn đánh giá: 30 ngày Giai đoạn chờ hàng: 14 ngày Chính sách đáp ứng 98% nhu cầu từ các mặt hàng trong kho Thời gian đánh giá bắt đầu thì cĩ 155 đv SP tồn kho. Yêu cầu: Tính số lượng sản phẩm được đặt hàng ?
  69. Mơ hình cĩ chiết khấu(PRICE-BREAK) (Xem ví dụ 10.2.13)
  70. 10.2.4 Mơ hình tồn kho ABC Xem ví dụ 10.2.13 10.2.5 Kiểm kê Tham khảo Giáo trình
  71. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.1 Mục tiêu quản trị tiền mặt. Khái niệm tiền mặt = tiền mặt tại quỹ + tiền gửi khơng kỳ hạn ở ngân hàng. Tiền mặt thường được gọi là “Tài sản khơng sinh lợi”, do vậy => Mục tiêu của quản trị tiền mặt là tối thiểu hĩa lượng tiền mặt mà doanh nghiệp cần nắm giữ để duy trì mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp một cách liên tục và đạt hiệu quả cao.
  72. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.2 Sự cần thiết phải nắm giữ tiền mặt Đảm bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bình thường và liên tục. Phịng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh tốn, thể hiện sự ổn định, lành mạnh về mặt tài chính của doanh nghiệp. Cĩ khả năng tận dụng cơ hội đầu tư bổ sung tốt.
  73. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.3 Những bất lợi khi doanh nghiệp nắm giữ tiền mặt. Phát sinh chi phí quản lý. Bị ảnh hưở ng của lạm phát và thay đổi tỷ giá Mất chi phí cơ hội của vốn tiền mặt.
  74. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.Nội dung quản trị vốn tiền mặt . 10.3.4.1 Cân đối mức tiền mặt cần dự trữ - Lập bảng kế họach ngân quỹ. a)Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu = Mức chi tiêu vốn tiền mặt bình quân 1 ngày trong kỳ x Số ngày dự trữ tồn quỹ hợp lý
  75. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.1 Cân đối mức tiền mặt cần dự trữ - Lập bảng kế họach ngân quỹ. b) Dự đốn và quản lý các dịng thu, chi tiền mặt. .Phải dự báo được một cách xác thực dịng tiền thu vào trên cơ sở :Doanh số tiêu thụ hàng hĩa, các khỏan thu được từ tiền bán hàng, từ các khỏan đầu tư khác trong kỳ. .Xác định nhu cầu chi tiền mặt trong kỳ cần phải cĩ để đảm bảo họat động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  76. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.1 Cân đối mức tiền mặt cần dự trữ - Lập bảng kế họach ngân quỹ. c) Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt ( cash budget) Xây dựng : Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt. Kế họach tài chính cơng ty (financing plan) gồm 2 nội dung chính: • Khi số lượng tiền mặt dư thừa : Chiến lược đầu tư với lượng tiền mặt dư thừa. • Khi số lượng tiền mặt thiếu hụt: tăng tốc độ thu hồi tiền mặt, giảm tốc độ chi tiêu tiền mặt ( Xem ví dụ 10.3.7.1 và 10.3.7.2)
  77. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.1 Cân đối mức tiền mặt cần dự trữ - Lập bảng kế họach ngân quỹ. Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt Khuyến khích khách hàng sớm trả nợ :bằng chính sách chiết khấu Áp dụng các phương thức thanh tĩan bằng chuyển tiền điện tử,thẻ tín dụng.v.v để nhanh chĩng thu tiền, và hạn chế thiệt hại với khỏan tiền đang chuyển. Thường xuyên theo dõi cơng nợ /đơn đốc khách hàng thanh tĩan, tránh bị chiếm dụng vốn. Giảm tốc độ chi tiêu Cĩ thể trì hỗn việc thanh tốn trong thời hạn và điều kiện cho phép. Giảm tốc độ chi tiêu trong kỳ đối với những khỏan chi chưa cần thiết khi thấy sự thiếu hụt tiền mặt.
  78. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.2 Quản trị Tiền đang chuyển. Xem ví dụ 10.3.1 và 10.3.2 Tiền đang chuyển do thu = SD trên sổ sách KT tại cơng ty – SD trên sổ sách KT tại NH Tiền đang chuyển do chi = SD trên số sách kế tốn tại NH - SD trên sổ sách KT tại cơng ty Khoản tiền đang chuyển rịng = tiền đang chuyển do chi – tiền đang chuyển do thu
  79. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.3 Chuyển tiền điện tử Lợi ích : Giảm thiểu thời gian xử lý số liệu tại doanh nghiệp, giảm thiểu được lao động tham gia quản lý tiền mặt, các khỏan vay và đầu tư ngắn hạn . Chi phí giao dịch được giảm thiểu đáng kể. Giảm các khoản tiền đang chuyển, giúp doanh nghiệp tiết kiệm được đáng kể và gia tăng đầu tư một cách nhanh chĩng.
  80. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.4.4 Các biện pháp cần thực hiện trong quản lý thu chi tiền mặt. Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt đều phải được thực hiện qua quỹ. Phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý vốn tiền mặt . Xây dựng quy chế thu,chi quỹ tiền mặt. Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt,
  81. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5. Các mơ hình quản trị tiền mặt 10.3.5.1 Mục tiêu của các mơ hình quản trị tiền mặt Là quyết định tồn quỹ mục tiêu- liên quan đến việc đánh đổi giữa chi phí cơ hội và chi phí giao dịch. Chi phí cơ hội là chi phí mất đi do giữ tiền mặt khiến bỏ lỡ cơ hội đầu tư tiền vào mục đích sinh lợi. Chi phí giao dịch là chi phí liên quan đến chuyển đổi từ tài sản đầu tư ngắn hạn thành tiền mặt.
  82. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5. Các mơ hình quản trị tiền mặt 10.3.5.1 Mục tiêu của các mơ hình quản trị tiền mặt
  83. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5. Các mơ hình quản trị tiền mặt 10.3.5.1 Mục tiêu của các mơ hình quản trị tiền mặt C* : Lượng tiền mặt dự trữ tối ưu  tổng chi phí giữ tiền mặt thấp nhất chi phí giao dịch = chi phí cơ hội Nếu doanh nghiệp giữ quá nhiều tiền mặt thì chi phí giao dịch sẽ thấp nhưng ngược lại chi phí cơ hội sẽ cao Bù đắp tiền mặt thiếu hụt = 2 cách: .Bán các loại chứng khốn cĩ tính thanh khoản cao. .Vay ngắn hạn ngân hàng. Thơng thường : oNhu cầu vay phụ thuộc vào lượng tiền mặt thiếu hụt và mức tồn quỹ tiền mặt tối thiểu .
  84. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.2 Mơ hình Baumol (Mơ hình EOQ trong quản trị tiền mặt) Nội dung: Khi vốn bằng tiền xuống thấp, doanh nghiệp sẽ bán chứng khốn để thu tiền về, từ đĩ doanh nghiệp sẽ tốn chi phí giao dịch cố định cho mỗi lần bán chứng khốn. Hoặc nếu doanh nghiệp đi vay thì sẽ tốn chi phí giao dịch cho mỗi lần đi vay. Cĩ tính chất tương tự như chi phí đặt hàng trong quản trị tồn kho. Khi dự trữ vốn bằng tiền, doanh nghiệp sẽ mất cơ hội phí – tức là lãi suất được hưởng khi đầu tư chứng khốn hay gửi tiết kiệm  với chi phí tồn trữ hàng tồn kho trong quản trị hàng tồn kho.
  85. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.2 Mơ hình Baumol (Mơ hình EOQ trong quản trị tiền mặt) Giả thuyếtMơ hình Baumol .Tình hình thu, chi tiền ổn định và đều đặn. .Khơng tính đến tiền thu trong kỳ hoạch định. .Khơng cĩ dự trữ tiền cho mục đích an tồn. .Tỷ lệ bù dắp tiền mặt khơng đổi Giả sử ta gọi : •T: Tổng lượng tiền cần thiết trong kỳ •F: Chi phí cố định cho mỗi lần huy động vốn (bán chứng khốn, vay nợ, ) •i: Lãi suất tiền gửi (chứng khốn) trong kỳ. •C: Quy mơ tiền mặt dự trữ
  86. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.2 Mơ hình Baumol (Mơ hình EOQ trong quản trị tiền mặt) Ta cĩ: C i Chi phí cơ hội khi giữ tiền mặt: 2 T Chi phí giao dịch: F C C T  ổ ữ ề ặ TC i F T ng chi phí gi ti n m t: 2 C C T Lượng tiền dự trữ tối ưu  TC i F min  2 C
  87. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.2 Mơ hình Baumol (Mơ hình EOQ trong quản trị tiền mặt) Ta cĩ: Lượng tiền mặt dự trữ tối ưu: 2 T F C* i Thời gian tối ưu cho mỗi lần bổ sung quỹ tiền mặt: C * x365ngày t* T Xem ví dụ 10.3.3
  88. Ví dụ  Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm 2013 của DN là 1.200 triệu đồng hay là 100 triệu đồng một tháng. Giã sử lãi suất TP kho bạc là 7%/năm. Mỗi lần bán chứng khốn để gia tăng quỹ tiền mặt, DN phải tốn CP giao dịch là 0,5 triệu đồng.
  89. Ví dụ  T=1.200  F=0,5  i=7%/năm  C* là giá trị TPKB tối ưu bán mỗi lần để gia tăng quỹ tiền mặt. 2 T F 2 1.200 0,5 C* 130,931 i 7% C * x365ngày 130,931x365ngày t* 6 T 1.200
  90. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.2 Mơ hình Baumol (Mơ hình EOQ trong quản trị tiền mặt) Đĩng gĩp của Mơ hình Baumol Làm nổi bật được sự đánh đổi cơ bản giữa các chi phí giao dịch và chi phí cơ hội - Nếu lãi suất tăng =>sẽ nắm giữ số dư bình quân tiền mặt (C* ) thấp hơn =>làm cho doanh số bán trái phiếu kho bạc nhỏ hơn nhưng với tần suất bán nhiều hơn . -Nếu chi phí phải trả cho mỗi lần bán trái phiếu ( F) cao => nên nắm giữ một số dư tiền mặt lớn hơn. - Giúp chúng ta hiểu được vì sao các DN vừa và nhỏ lưu giữ một số dư tiền mặt đáng kể. Trong khi đĩ đối với các DN lớn thì khơng
  91. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT Hạn chế của Mơ hình Baumol Thứ nhất: Mức chi tiêu trong thực tế khơng ổn định như giả thuyết của mơ hình. Ví dụ: + Trong một vài tuần lễ nào đĩ , doanh nghiệp cĩ thể cĩ một số lớn các hĩa đơn nhưng chưa đến hạn trả và do đĩ nhận về dịng thu thuần bằng tiền mặt.Ở một vài tuần lễ khác, doanh nghiệp cĩ thể phải thanh tĩan các hĩa đơn cho nhà cung cấp nhiều hơn dự tính và nhận về một dịng chi thuần bằng tiền mặt. + Những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh theo mùa vụ hoặc thu mua sản lượng nơng nghiệp theo mùa vụ thì khơng thể cĩ dịng tiền mặt đều đặn. Thứ hai: việc chuyển đổi chứng khốn ngắn hạn (hay vay ngắn hạn) trong thực tế khơng thể thực hiện nhanh chĩng như tính tốn của mơ hình.
  92. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.3 Mơ hình Miller-Orr Nội dung: Xử lý những dịng tiền thu, chi biến động thất thường hàng ngày. Mơ hình giả định:  Các dịng tiền thuần hàng ngày phân bố theo phân phối chuẩn.  Mỗi ngày, dịng tiền thuần cĩ thể diễn biến tới mức giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.  Giả định:Mức cân bằng vốn bằng tiền dịng tiền thuần kỳ vọng là bằng khơng (0), vì ở mức đĩ doanh nghiệp cĩ đủ tiền trang trải cho các khoản chi
  93. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.5.3 Mơ hình Miller-Orr Tiền Giới hạn trên (H) Mục tiêu (Z) Khoảng cách (d) cách Khoảng Giới hạn dưới (L) Thời gian
  94. 10.3.5.3 Mơ hình Miller-Orr -Cơng thức tính khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới : 3 2 F d 3 3 4 i -Mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu tối ưu sẽ là: d 3  2 F Z* L L 3 3 4 i 2 3  2 F Z* H d H 23 3 4 i
  95. 10.3.5.3 Mơ hình Miller-Orr Mức giới hạn trên là: H = L + d = 3Z* - 2L - Số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân trong mơ hình H L Z C A 3
  96. Ví dụ  Giả sử nhu cầu dự trữ vốn bằng tiền tối thiểu của cơng ty A là 100 triệu đồng.  Độ lệch chuẩn của vốn bằng tiền hằng ngày là 0,8 triệu đồng/ngày.  Lãi suất 0,02%/ngày  Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán chứng khốn là 0,6 triệu đồng.
  97. Ví dụ 3  2 F 3 0,82 0,6 d 3 3 3 3 33,877 4 i 4 0,02% H L d 100 33,877 133,877 Z* L d/3 100 33.877 / 3 111,292 H L Z 133,877 100 111,292 C 115,057 A 3 3
  98. 10.3 QUẢN TRỊ TiỀN MẶT 10.3.6 Quản trị tiền mặt quốc tế Tham khảo giáo trình TCDN phần 2 – chương 10.