Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Định giá trái phiếu

pdf 15 trang hapham 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Định giá trái phiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_dinh_gia_trai_phieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Định giá trái phiếu

  1. International Economics Faculty - DAV Bài 77 Đị nh giá trái phi ếu Th ị tr ườ ng tài chính Th ị tr ườ ng tài chính Th ị Th ị Th ị Th ị tr ườ ng tr ườ ng tr ườ ng Th ị tr ườ ng bất độ ng ti ền tệ ngo ại hối tr ườ ng bảo hi ểm sản vốn Th ị tr ườ ng cổ Th ị tr ườ ng trái phi ếu phi ếu Trái phi ếu - Bonds Trái phi ếu: Là công c n dài hn do chính ph ho c công ty phát hành nh m huy ng vn dài hn. ây th c ch t là mt th a thu n gi a nhà phát hành (bên i vay) và ng ư i mua trái phi u (bên cho vay), theo ó nhà phát hành cam kt thanh toán mt dòng ti n nh t nh cho ng ư i nm gi trái phi u (bao gm mnh giá lúc áo hn và lãi su t hng nm). Trái phi ếu chính ph ủ/Trái phi ếu Kho bạc - Government bond or Treasury bond: do chính ph phát hành Trái phi ếu đô th ị - Municipal bond: do chính quy n a ph ươ ng phát hành Trái phi ếu doanh nghi ệp – Corporate bond: do doanh nghi p phát hành Pham Tuong Van 2009 1
  2. International Economics Faculty - DAV Một s ố khái ni ệm Mệnh giá (Face Value or Par Value): Giá tr ư c công b ca trái phi u, hay là kho n ti n mà ng ư i nm gi trái phi u s ư c thanh toán khi áo hn. Lãi (Coupon) Ti n lãi nh k ư c nhà phát hành thanh toán cho ng ư i nm gi trái phi u Lãi su ất trái phi ếu (Coupon Rate) T l lãi su t h ng n m, th ư ng ư c tính theo % c a m nh giá. Lãi su t c nh (Fixed-rate) vs Lãi su t th n i (Adjustable-rate) Đáo hạn (Maturity): Th i gian tính t th i im hi n ti n th i im ht hi u lc ca trái phi u. Trái phi ếu Ví d ụ v ề trái phi ếu Xét mt trái phi u chính ph có mnh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo hn vào 31/12/2014 vi lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên: – Face Value (F): 500 000 VND – Coupon rate: 8.5% – Coupon payments (Cp): 21 250 VND ư c tr vào 30/6 và 31/12 hng nm – Maturity: 5 nm. Mô t dòng ti n t trái phi u: 21250 21250 21250 521250 L 1/1/10 30 / 6 /10 31 /12 /10 30 / 6 /14 31 /12/14 Pham Tuong Van 2009 2
  3. International Economics Faculty - DAV Tăng tr ưở ng th ị tr ườ ng trái phi ếu đị nh danh b ằng đồ ng n ội t ệ n ăm 2007 (%) Emerging East Asia 21.10% Vietnam 98% Thailand 16% Singapore 12% Philippines 5% Malaysia 27% Korea, Rep. of 11% Indonesia 19% Hongkong, China 2% China, People's Rep. of 33% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Source: Asia Bond Monitor (ADB April 2008) Tăng tr ưở ng th ị tr ườ ng TPCP n ăm 2007 (%) Tăng tr ưở ng th ị tr ườ ng TPDN n ăm 2007 (%) Pham Tuong Van 2009 3
  4. International Economics Faculty - DAV Quy mô c ủa th ị tr ườ ng trái phi ếu Viêt Nam 2005 2006 2007 Amount % Amount % Amount % (USD bn) share (USD bn) share (USD bn) share Total 4.3 100 4.9 100 9.8 100 Government 4.2 98 4.5 91 8.3 85 Corporate 0.1 2.5 0.4 8.7 1.5 15 • Quy mô của th ị tr ườ ng trái phi ếu Viêt Nam (% GDP) Amount Outstanding 2005 2006 1H07 (1 2007 Jan-30 Jun) Total 8.18 8.13 10.97 13.72 Government 7.97 7.42 9.94 11.60 Corporate 0.20 0.71 1.04 2.12 ĐỊ NH GIÁ TRÁI PHI ẾU Pham Tuong Van 2009 4
  5. International Economics Faculty - DAV Giá tr ị doanh nghi ệp • Giá tr s sách (Book value): Giá tr k toán ca tài sn • Giá tr th tr ư ng (Market value) • Giá tr lý thuy t (Intrinsic value) • Giá tr thanh lý (liquidation value) vs Giá tr ho t ng (going concern value) Nguyên t ắc đị nh giá trái phi ếu và c ổ phi ếu • Giá tr ca các ch ng khoán = tng PV ca các dòng thu nh p tươ ng lai có ư c ch ng khoán ó. • nh giá ch ng khoán, chúng ta cn: – Xác nh dòng ti n tươ ng lai • Quy mô • Th i im – Xác nh t l lãi su t dùng chi t kh u: t su t u tư mà nhà u tư òi hi tươ ng ng vi mc ri ro ca ch ng khoán. Đị nh giá trái phi ếu - Bond Pricing nh giá trái phi u là vi c xác nh hi n giá (PV) ca tt c các dòng ti n có ư c do vi c nm gi trái phi u (bao gm c mnh giá và lãi su t trái phi u) cpn cpn (cpn + par ) PV = + + + 1( +r)1 1( +r)2 1( +r)n Pham Tuong Van 2009 5
  6. International Economics Faculty - DAV Nh ững r ủi ro khi đầ u t ư CK n ợ  Nh ng ri ro khi u tư trái phi u?  Mc t su t li nhu n yêu cu tươ ng ng vi mc ri ro? Lãi su ất trái phi ếu Lãi su t trái phi u vs Lãi su t chi t kh u tính giá tr hi n ti PV vs Lãi su t phi ri ro? Đị nh giá trái phi ếu Ví dụ Giá ca mt trái phi u có mnh giá $1000 tr lãi 5.5%/n m s áo hn trong vòng 3 nm là bao nhiêu nu bi t mc li nhu n òi hi là 3.5%? Pham Tuong Van 2009 6
  7. International Economics Faculty - DAV Dòng ti ền t ừ trái phi ếu Đị nh giá trái phi ếu Ví dụ (ti ếp) Giá ca trái phi u trên s là bao nhiêu nêu t su t li nhu n òi hi là 5.5%? Giá c a trái phi u trên s là bao nhiêu nêu t su t l i nhu n òi h i là 15%? Phân lo ại trái phi ếu • Trái phi u không có th i h n: Trái phi u không bao gi áo h n (Perpetual Bonds hay Consols) • Trái phi u có th i h n không h ư ng lãi nh k (Zero coupon bond) • Trái phi u có th i h n ư c h ư ng lãi nh k (Non zero coupon bond) Pham Tuong Van 2009 7
  8. International Economics Faculty - DAV Đị nh giá Trái phi ếu không có th ời hạn I I I Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity 0 1 2 3 = I + I + I + V 2 3 L 1( + r ) 1( + r ) 1( + r ) Đị nh giá trái phi ếu không h ưở ng lãi đị nh k ỳ Các thông tin cn bi t: – Th i gian áo hn (Time to maturity): th i gian t th i im hi n ti n ngày áo hn: T –Mnh giá (Face value): F –T su t li nhu n mà nhà u tư òi hi: r $0 $0 $0 $F L 0 1 2 T −1 T Giá c a trái phi u t i th i im hi n t i: Đị nh giá trái phi ếu không h ưở ng lãi đị nh k ỳ Xét mt trái phi u không tr lãi nh k s áo hn vào 1/1/2020 vi mnh giá $1000 và mc t su t li nhu n òi hi là 6%. Giá trái phi ulà bao nhiêunu nh giá vào: • ngày phát hành 1/1/2000 • ngày hôm nay 1/12/2009? $0 $0 $0 $ ,1 000 L 0 1 2 19 20 Pham Tuong Van 2009 8
  9. International Economics Faculty - DAV Đị nh giá trái phi ếu không hưở ng lãi đị nh kỳ V1/1/2000 = PV(0.06, 20, , 1000) V31/12/2009 = PV(0.06, 10, , 1000) Rate 0.06 Rate 0.06 Nper Nper Pmt Pmt FV FV Type Type Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ Các thông tin cn bi t: – Ngày tr lãi hàng k và th i gian áo hn (T) – Ti n lãi hng k (Coupon payment - C) và mnh giá (F) –T su t li nhu n mà nhà u tư òi hi (r) $C $C $C $C + $F L 0 1 2 T −1 T Giá tr trái phi u = PV ca mt dòng ti n u + PV ca mnh giá Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ Xét mt trái phi u chính ph có mnh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo hn vào 31/12/2014 vi lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên. Bi t t su t u tư yêu cu là 5%/n m, xác nh giá trái phi u ti th i im phát hành? 21250 21250 21250 521250 L 1/1/10 30 / 6 /10 31 /12/10 30 / 6 /14 31 /12/14 Pham Tuong Van 2009 9
  10. International Economics Faculty - DAV Đị nh giá trái phi ếu hưở ng lãi đị nh kỳ V = PV(0.05/2, 10, 0.085*500000/2, 500000) Rate 0.05/2 Nper 10 Pmt FV Type Lợi su ất trái phi ếu - Bond Yields • Lợi su ất trái phi ếu khi đáo hạn - Yield To Maturity: Mc lãi su t chi t kh u ti ó PV ca các dòng thu nh p t trái phi u bng vi giá ca trái phi u. C C C + F PV = + + + M 1( + YTM )1 1( + YTM )2 1( + YTM )m • Lợi su ất trái phi ếu khi thu hồi – Yield To Call: Mc lãi su t chi t kh u ti ó PV ca dòng lãi + giá trái phi u lúc thu hi bng vi giá trái phi u C C C +V PV = + + + T T 1( + YTM )1 1( + YTM )2 1( + YTM )T Lợi su ất trái phi ếu - Bond Yields Ví dụ: Mt trái phi u có mnh giá $1000, th i gian áo hn 14 nm, lãi su t hng nm 15% hi n ư c bán vi giá $1368. Nu bn gi trái phi u này n khi áo hn thì li su t u tư khi áo hn là bao nhiêu? Pham Tuong Van 2009 10
  11. International Economics Faculty - DAV Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu YTM = RATE(14,0.15*1000,-1368.1000) Nper 14 Pmt .15*1000 PV FV Type Guess Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu YTM = YIELD("january 1, 2010","january 1, 2024",0.15,136.8,100,1) Settlement january 1, 2010 Maturity january 1, 2024 Rate Pr Redemption Frequency Basis Tính lợi su ất đáo hạn của trái phi ếu Xét mt trái phi u chính ph có mnh giá 500 000 VND phát hành vào ngày 1/1/2010, áo hn vào 31/12/2014 vi lãi su t trái phi u là 8,5 ư c tr bán niên. Bi t giá th tr ư ng hi n ti ca trái phi u là 576580, hi li su t áo hn ca trái phi u là bao nhiêu? Settlement january 1, 2010 Maturity december 31, 2014 Rate Pr Redemption Frequency Basis Pham Tuong Van 2009 11
  12. International Economics Faculty - DAV Lợi su ất trái phi ếu - Bond Yields Đườ ng l ợi su ất trái phi ếu - Yield Curve Đườ ng cong l ợi su ất trái phi ếu (Yield Curve): th bi u di n mi quan h gi a L i su t u t ư và Th i gian áo h n Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu • Giá trái phi u và lãi su t th tr ư ng bi n thiên ng ư c chi u nhau. Lãi su t th tr ư ng tng s làm giá trái phi u có xu hư ng gi m và ng ư c li. • Khi lãi su t trên th tr ư ng = lãi su t trái phi u • Khi lãi su t th tr ư ng nh hơn lãi su t trái phi u (premium bond) • Khi lãi su t th tr ư ng ln hơn lãi su t trái phi u (discount bond): Pham Tuong Van 2009 12
  13. International Economics Faculty - DAV Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu $1400 1300 Bond Value Bond YTM F 1100 YTM = Coupon rate V = F F=1000 YTM > Coupon rate 800 V < F 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 ợ ấ đ ạ Lãi su ất L i su t áo h n (YTM) Trái phi ếu Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu 1,080 Premium Bond 1,060 1,040 1,020 1,000 980 960 Bond Price Bond 940 Discount Bond 920 Today Maturity 900 880 0 5 10 15 20 25 30 Time to Maturity Pham Tuong Van 2009 13
  14. International Economics Faculty - DAV Sự bi ến độ ng c ủa giá trái phi ếu Giá tr ị trái phi ếu YTM % thay % thay Trái phi ếu 1 năm Trái phi ếu 14 năm đổ i đổ i 5% 1095.24 1989.85 10% 1045.45 -4.5% 1368.33 -31.2% 15 1000 -4.3% 1000 -26.9% 20 958.33 -4.2% 769.47 -23.1% 25 920.00 -4.0% 617.59 -19.7% Rủi ro lãi su ất - Interest Rate Risk 3,000 2,500 30 yr bond 2,000 1,500 1,000 3 yr bond 500 - Rủi ro tr ả n ợ - Default Risk Standard Moody' s & Poor's Mức độ an toàn Aaa AAA Mc tín nhi m cao nh t. Kh n ng thanh toán vn và lãi r t ch c ch n Aa AA Kh n ng thanh toán v n và lãi khá ch c ch n A A Kh n ng thanh toán v n và lãi cao, tuy nhiên có th b t n th ươ ng tr ư c 1 s bi n ng c a th tr ư ng Baa BBB Có kh n ng thanh toán, tuy nhiên d b tn th ươ ng tr ư c bi n ng th tr ư ng Ba BB Kh n ng thanh toán không th t ch c ch n B B Nghi v n v kh n ng thanh toán v n và lãi Caa CCC Nh ng trái phi u thu c di n Caa/CCC hay Ca/CC Ca CC có th ã không còn kh n ng thanh toán hay ang i m t v i nguy c ơ không có kh n ng thanh toán C C Nhà u t ư không còn m y hy v ng v kh n ng thu h i lãi và v n c a trái phi u h ng C Pham Tuong Van 2009 14
  15. International Economics Faculty - DAV Bài t ập Hai anh ch u, Tư d nh mua trái phi u chính ph và ang la ch n gi a 2 trái phi u A và B. C 2 trái phi u có mnh giá 100 tri u ng, hư ng lãi 10%/nm. A có th i hn 10 nm và B có th i hn 5 nm. Giá ca hai trái phi u là bao nhiêu? a. Nu t su t li nhu n òi hi là 10%/nm b. Nu lãi su t th tr ư ng tng lên n 12% c. Nu lãi su t th tr ư ng gi m xu ng 8% d. Tráiphi u nào có ri ro cao hơn? Bài t ập Bn hi n gi trái phi u có th i hn 20 nm, mnh giá 1000$, ư c hư ng lãi su t hàng nm 7%. Giá th tr ư ng ca trái phi u nàylà 875$, t su t li nhu n yêu cu ca bn là 10%. a. Xác nh t su t li nhu n k vng ca trái phi u này? b. Bn nên bán hay ti p tc gi trái phi u này? Ti sao? Pham Tuong Van 2009 15