Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Giá trị hiện tại của dòng tiền

pdf 9 trang hapham 2700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Giá trị hiện tại của dòng tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_gia_tri_hien_tai_cua_dong_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Giá trị hiện tại của dòng tiền

  1. International Economics Faculty - DAV Bài 66 Giá tr ị hi ện t ại của dòng ti ền Khái ni ệm dòng ti ền • Dòng ti n (Cash Flow – CF): là m t chu i các kho n thu nh p hay chi tr x y ra qua m t s th i k nh t nh • Dòng ti n ra: Outflows • Dòng ti n vào: Inflows • Dòng ti n ròng: Net cash flows 0 1 2 3 4 n-2 n-1 n CFn-2 CFn-1 CF1 CF2 CF3 CF4 CFn Phân lo ại dòng ti ền • Annuity: Dòng ti ền đề u Bao g m nh ng kho n thu nh p b ng nhau x y ra trong m t th i gian nh t nh. • Dòng ti n u cu i k (ordinary annuity) • Dòng ti n u u k (annuity due) • Growing annuity: Dòng ti ền t ăng d ần Bao g m nh ng kho n thu nh p t ng d n theo m t t l c nh trong mt kho ng th i gian xác nh. • Perpetuity – Dòng ti ền đề u vô h ạn Bao g m nh ng kho n thu nh p b ng nhau vào cu i k và mãi mãi • Growing perpetuity: Dòng ti ền t ăng d ần vô h ạn Bao g m nh ng kho n thu nh p t ng d n theo m t t l c nh và không bao gi ch m d t Pham Tuong Van 2009 1
  2. International Economics Faculty - DAV Dòng ti ền đề u: Annuity C C C C L 0 1 2 3 n C C C C = + + + PVA 2 3 L n 1( + r) 1( + r) 1( + r) 1( + r) C PVA = [ 1( + r) n −1 + 1( + r) n− 2 + + 1( + r) +1] 1( + r) n Dòng ti ền đề u Ví d ụ: Bn d nh cho thuê nhà trong 1 n m v i giá 1 tri u/tháng. Tính giá tr hi n t i c a kho n thu nh p t ti n thuê nhà trong c n m 1tr 1tr 1tr 1tr L 0 1 2 3 11 Dòng ti ền đề u Ví dụ: Bn mua xe ô tô tr góp. Bn ph i tr $400/ tháng kéo dài trong 36 tháng. Nu mc lãi su t là 7%, hi xe ô tô có giá tr hi n ti bao nhiêu? $400 $400 $400 $400 L 0 1 2 3 36 Pham Tuong Van 2009 2
  3. International Economics Faculty - DAV Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity C C C Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity 0 1 2 3 C C C = + + + PV 2 3 L 1( + r ) 1( + r ) 1( + r ) C  1( + r) n −1 C  1  PV n→∞ =   = 1 −  1( + r) n  1( + r) − 1  r  1( + r) n→∞  Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity Ví dụ: Giá tr hi n ti ca mt trái phi u CP ha tr cho bn mi nm 20 USD mãi mãi cho n khi mt tr i thiêu ri trái t là bao nhiêu, bi t lãi su t là 10%/nm? $20 $20 $20 0 1 2 3 Cách ti ếp c ận khác v ề dòng ti ền đề u Dòng thu nh p S n m PV C Dòng ti n u vô 1 2 3 (n) (n + 1) . hn tính t nm 1 r  C  1 Dòng ti n u vô hn   n tính t nm n+1  r  1( + r)    C  1  Dòng ti n u tính  1− n  t nm 1 n nm n  r  1( + r)  Pham Tuong Van 2009 3
  4. International Economics Faculty - DAV Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity C C(1+g) C (1+g) 2 C(1+g) n-1 L 0 1 2 3 n C C × 1( + g) C × 1( + g)n−1 PV (A) = + + + 1( + r) 1( + r)2 L 1( + r)n C PV (A) = [ 1( +g 1)( +r)n−1 + 1( +g)2 1( +r)n−2 + + 1( +g)n−1 1( +r)] 1( +r)n L Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity C C(1+g) C (1+g) 2 C(1+g) T-1 L 0 1 2 3 T C  1( + r)n − 1( + g)n PV =   1( + r)n  1( + r) − 1( + g)  Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity Ví dụ: Bn vay mua nhà và ph i tr n dn trong 40 nm. Kho n ph i tr nm u tiên là 5 tri u, và tng 3%/n m. Giá tr hi n ti ca dòng chi phí này là bao nhiêu nu bi t lãi su t trong nh ng nm ti là 10%/n m. 5 tr. 5 tr (1.03) 5 tr (1.03) 39 L 0 1 2 40 Pham Tuong Van 2009 4
  5. International Economics Faculty - DAV Dòng ti ền t ăng d ần vô h ạn C C(1+ g) C (1+ g)2 0 1 2 3 C C × 1( + g ) C × 1( + g ) 2 = + + + PV 2 3 L 1( + r ) 1( + r ) 1( + r ) Dòng ti ền t ăng d ần vô h ạn Ví d ụ: Bn s h u 100 c phi u ABC. C t c n m 2010 là 2000/c phi u. D ki n c t c t ng 5% /n m và kéo dài mãi mãi. N u t l chi t kh u là 10%, giá tr hi n t i c a dòng thu nh p c t c t 100 c phi u này là bao nhiêu? 200000 200000 (1.05) 200000 (1.05) 2 0 1 2 3 Các công th ức cần nh ớ C Perpetuity : PV = r C Growing Perpetuity : PV = r − g C  1  Annuity : PV = 1−  r  1( + r)n  C  1+ g n  Growing Annuity : PV = 1−    r − g   1+ r   Pham Tuong Van 2009 5
  6. International Economics Faculty - DAV Bài t ập Bài t ập BT1: Mt k ho ch lươ ng hưu theo ó A ph i tr 200 000 trong nm làm vi c u tiên và mi nm sau tng 3%/n m kéo dài trong 30 nm công tác. Hi giá tr hi n ti ca kho n lươ ng hưu nh n ư c sau 30 nm na là bao nhiêu, bi t t l chi t kh u là 10%? 200 200 (1.03) 200 (1.03) 29 L 0 1 2 30 Bài t ập  Hai anh ch u, Tư bt u dành ti n hc i hc nư c ngoài cho con mình là Tươ ng Lai va mi sinh. Tươ ng Lai s vào i hc trong vòng 18 nm na, th i gian hc H là 4 nm vi chi phí 30 000$/n m.  Lãi su t trong 2 th p k ti ư c d tính là 10%/n m  Nh ư vy mi nm anh ch u Tư ph i gi ti t ki m vào ngân hàng mt kho n bao nhiêu m bo Tươ ng Lai có ti n hc 4 nm i hc?  Nu anh ch u Tư mu n gi ti t ki m nh ng kho n tng dn theo các nm ti p theo vi t l tng 3%/n m, h ph i gi bao nhiêun ti n trong nm u tiên? Pham Tuong Van 2009 6
  7. International Economics Faculty - DAV Bài t ập 0 1 2 17 18 19 20 21 Tươ ng Lai ề ử ề ử Ti ền g ửi Ti n g i Ti n g i Học phí Học phí Học phí Học phí đờ # 17 và là l ần ra i # 1 # 2 #4 cu ối cùng #1 #2 #3 30000 30000 30000 30000 PVA = + + + = PVA − PVA hocphi 1( + r)18 1( + r)19 1( + r)20 1( + r)21 21 17 Bài t ập X  1  PVA tietkiem = 1−  r  1( + r)17  Bài t ập PVA hocphi = PV (10 %, 21 ,30000 ) − PV (10 %, 17 ,30000 ) PMT tietkiem = PMT (10 %, 17 ,18814 )2. Rate 10% Rate 10% Rate 10% Nper 21 Nper 17 Nper 17 Pmt -30000 Pmt -30000 PV 18814.2 FV FV FV Type Type Type Pham Tuong Van 2009 7
  8. International Economics Faculty - DAV Bài t ập Bn ang mu n bán xe c i mua xe mi. Xe bn ang dùng giá $25000, bn mua cách ây 3 nm theo ph ươ ng th c tr góp hàng tháng trong 5 nm (60 tháng) vi lãi su t 7%/n m. Nu bn bán xe c ti th i im này thì bn ph i tr n ngân hàng bao nhiêu? PMT(0.07/12,60,25000) = -495.03 PV(0.07/12,24,-495.03) = 11.056 Rate 0.07/12 Rate 10% Nper 60 Nper 24 PV 25,000 Pmt -495.03 FV FV Type Type Bài t ập Bn ang ti t ki m có th mua nhà trong vòng 5 nm na. Ngôi nhà bn thích hi n ti có giá 2 t, tuy nhiên bn d tính giá nhà s tng 5%/n m trong vòng 5 nm ti. Bn lên k ho ch s tr mt na ti n nhà, ph n còn li s vay ngân hàng. Hi t th i im hi n ti, bn ph i ti t ki m mi tháng bao nhiêu có th mua nhà trong 5 nm na, bi t lãi su t ti t ki m là 8%/n m. Rate 0.05 Rate 0.08/12 Nper 5 Nper 60 Pmt Pmt PV 2t ỷ FV -2.55 Type Type Bài t ập Công ty ca bn d nh phát hành c phi u ln u (IPO - Initial public offering) và nhi m v ca bn là d tính giá chào sàn (offering price). C tc d ki n (expected dividends) nh ư sau: Năm 1 2 3 4 Cổ tức 2000 3000 5000 Tăng tr ưở ng 5%/năm Nu nhà u t ư yêu c u m c lãi su t 10%/n m t ươ ng ng v i mc r i ro c a c phi u này, h s s n sàng tr giá m c nào? Pham Tuong Van 2009 8
  9. International Economics Faculty - DAV Bài t ập Năm 0 1 2 3 4 Dòng ti ền 2000 3000 5000 5000 1.05 Mô hình DCF áp d ụng cho đị nh giá công ty • Theo lý thuy t, giá tr ca mt công ty bng vi giá tr hi n ti ca các dòng ti n ròng ca công ty. • Tháchth c ca mô hình DCF trong th c t: – Xác nh th i im ca các dòng thu nh p/ chi phí – Xác nh quy mô ca các dòng ti n trong tươ ng lai (th ư ng da trên nhi u gi nh) –T l chi t kh u có th thay i các giai on khác nhau (tùy thu c vào các iu ki n kinh t v mô, kh nng ri ro và mc ch p nh n ri ro). Pham Tuong Van 2009 9