Bài giảng Tài chính quốc tế - Chương 4: Thị trường ngoại hối

ppt 54 trang hapham 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính quốc tế - Chương 4: Thị trường ngoại hối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_quoc_te_chuong_4_thi_truong_ngoai_hoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tài chính quốc tế - Chương 4: Thị trường ngoại hối

  1. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Ths. Hoàng Thị Lan Hương 1
  2.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 2
  3.  Ngoại hối = ngoại tệ ???  (Foreign exchange = Foreign currency ???) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 3
  4.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 4
  5.  Khái niệm  Chức năng của TTNH - Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa/quyền sử dụng vốn (transfer purchasing power) - Cấp tín dụng cho h/đ thương mại quốc tế (bankers’ acceptances, L/C) - Hedging Ths. Hoàng Thị Lan Hương 5
  6.  Cấu trúc TTNH: - Thị trường 24/24 - Thị trường tập trung Ths. Hoàng Thị Lan Hương 6
  7. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 7
  8.  NHTM và các tổ chức kinh doanh ngoại hối phi NH: “market makers”  Cá nhân và doanh nghiệp  Speculators và Arbitragers  NHTW và Kho bạc  Brokers Ths. Hoàng Thị Lan Hương 8
  9.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 9
  10.  Yết giá kiểu Mỹ vs. kiểu Châu Âu - Kiểu Mỹ: giá của 1 đồng ngoại tệ tính bằng USD. VD: $ 0,6250/CHF - Kiểu Âu: giá của 1 USD tính bằng ngoại tệ. VD: CHF 1,6000/$  Yết giá liên NH: phần lớn kiểu Âu  Ngoại lệ: EUR và GBP yết giá kiểu Mỹ Ths. Hoàng Thị Lan Hương 10
  11.  Nicknames: - “Cable” - “Loonie” - “Kiwi” - “Aussie” - “Swissie” - “Sing dollar” Ths. Hoàng Thị Lan Hương 11
  12.  Đơn vị tiền tệ: kiểu Anh vs. kiểu Mỹ British English U.S. English “one billion” = “a “one billion”= “a million million” thousand million” =1,000,000,000,000 =1,000,000,000 “a trillion” = “a “a trillion” = “a million billions” thousand billions” “yard” = “a U.S. billion” Ths. Hoàng Thị Lan Hương 12
  13.  Khái niệm  Ngày giá trị vs. Ngày giao dịch (Value date vs. Transaction date): quy tắc J+2  Ví dụ: Transaction 12 Feb 16 Feb 28 Apr. 31 Aug. date (Mon.) (Fri.) (Wed.) (Fri.0 Value date ??? ??? ??? ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 13
  14.  Ứng dụng: nghiệp vụ Arbitrage  Khái niệm  Phân loại: - Locational arbitrage - Triangular arbitrage  Ví dụ 4.1: - Bank A: S(GBP/USD) = 1,74 - Bank B: S(GBP/USD) = 1,75 - Giả thiết: no transaction cost - Với 1tr USD: có cơ hội Arbit? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 14
  15.  Ví dụ 4.2: - Bank A: S(GBP/USD) = 1,74/75 - Bank B: S(GBP/USD) = 1,75/76 - Có cơ hội Arbit?  Ví dụ 4.3: - North Bank: S(NZD/USD) = 0,6612/14 - South Bank: S(NZD/USD) = 0,6616/18 - Có cơ hội Arbit? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 15
  16.  Ví dụ 4.4: Triangular arbitrage - Citibank : S(EUR/USD) = 1,3910 - Barclays Bank : S(GBP/USD) = 1,7495 - Dresdner Bank : S(GBP/EUR) = 1,2560 Với 1tr USD có thể tìm kiếm cơ hội Arbit như thế nào? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 16
  17.  Bài tập về: Arbit trong thanh toán Đọc sách bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 17
  18. Công ty Turz (Chicago) nhập khẩu hàng từ Singapore, lô hàng trị giá 1 triệu SGD, thời hạn thanh toán 90 ngày. Hiện tại Công ty sẽ: Relax, do Do nothing!!! a) hay something ??? !!! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 18
  19.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 19
  20.  Khái niệm  Ý nghĩa  Kỳ hạn phổ biến: 30, 60, 90, 180, và 360 ngày  Value date: J + 2 + N  Một số ngoại lệ: - Nếu ngày đến hạn của HĐ kỳ hạn không phải là ngày làm việc → ngày làm việc kế tiếp - Nếu ngày đến hạn = ngày cuối tháng, không phải ngày làm việc → 1 ngày có hiệu lực trước đó - Nếu ngày giá trị giao ngay = ngày làm việc cuối cùng trong tháng → ngày giá trị kỳ hạn = ngày làm việc cuối cùng của tháng kỳ hạn Ths. Hoàng Thị Lan Hương 20
  21.  Mối liên hệ TTNH và thị trường tiền gửi  Một số trường hợp đặc biệt trong giao dịch tiền gửi: Day to day deposit - Overnight Deposit (O/N): J, J, J+1 - Tomorrow /Next (T/N): J, J +1, J + 2 - Spot/Next (S/N): J, J+2, J +3 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 21
  22.  Tỷ giá kỳ hạn: tỷ giá giao ngay ???  Thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity): Chênh lệch giữa tỷ giá kỳ hạn (F) và tỷ giá giao ngay (S) đủ để bù đắp chênh lệch lãi suất giữa 2 đồng tiền  Ví dụ 4.6: - S(EUR/USD) =1, 3910 - LS EUR 3 tháng: i1 = 5%/năm - LS USD 3 tháng: i2 = 3%/năm Giả sử bạn có 100.000 EUR để đầu tư. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 22
  23.  Phương án 1: gửi 100.000 EUR kỳ hạn 3 tháng. - Sau 3 tháng nhận được: 100.000 ( 1 + 0,05 x 90/360) = 101.250 EUR  Phương án 2: chuyển đổi sang USD - Bán EUR mua USD tại tỷ giá 1,3910 → thu 139.100 USD - Gửi 139.100 USD 3 tháng, sau 3 tháng thu được: 139.100 ( 1 + 0,03 x 90/360)= 140.143,25 USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 23
  24.  Giả định F = S: chuyển đổi số USD thu được 140.143,25/1,3910= 100.750 EUR  Chênh lệch giữa 2 thị trường = 100.750 – 101.250 = -500 EUR  Như vậy, phải tính toán F sao cho bù đắp được khoản chênh lệch trên  F =140.143,25/101.250= 1,3841 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 24
  25.  F = S + P  P : điểm kỳ hạn 1 + i2 i2 - i1  P = S x ( - 1) = S x 1 + i1 1 + i1 1 + i2 (i2 - i1) x N F = S x hay F = S x (1 + ) 1 + i1 36000 + i1xN Ths. Hoàng Thị Lan Hương 25
  26.  Ví dụ 4.7: Tính tỷ giá kỳ hạn 90 ngày S(USD/VND) = 16.650 iUSD – 90 ngày: 4% iVND – 90 ngày: 16% 1 + (0,16 x 90/360) F 90 = 16650 x = 17.144,5544 1 + (0,04 x 90/360) (16 – 4) x 90 F 90 = 16650 x 1 + = 17.144,5544 36000 + (4 x 90) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 26
  27.  P >0: điểm gia tăng (premium) khi i2 > i1 → F > S  P < 0: điểm khấu trừ (discount) khi i2 < i1 → F < S 1+ i2-bid Fbid = Sbid + Pbid = 1 + i1-ask 1+ i2-ask Fask = Sask + Pask = 1 + i1-bid Ths. Hoàng Thị Lan Hương 27
  28.  Ví dụ 4.8: EUR/USD USD/JPY Term Mid Bid Ask Mid Bid Ask rate rate Spot 1.0899 1.0897 1.0901 118.32 118.27 118.37 1w 1.0903 3 4 118.23 -10 -9 1mo 1.0917 17 19 117.82 -51 -50 3mo 1.0953 53 54 116.91 -143 -140 6mo 1.1012 112 113 115.45 -288 -287 1yr 1.1143 242 245 112.50 -584 -581 (Source: The Financial Times) Ths. Hoàng Thị Lan Hương 28
  29.  Ví dụ 4.8 (tiếp): 1. Khách hàng A mua kỳ hạn 1 tuần 100.000 EUR, sẽ phải thanh toán cho NH bao nhiêu USD? 2. Khách hàng B bán kỳ hạn 1 tháng 100.000 USD, sẽ được NH thanh toán bao nhiêu JPY? 3. Khách hàng C mua kỳ hạn 3 tháng 100.000 USD, sẽ phải thanh toán cho NH bao nhiêu EUR? 4. Khách hàng D bán kỳ hạn 1 năm 5.000.000 JPY, sẽ được NH thanh toán bao nhiêu USD? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 29
  30.  Ứng dụng nghiệp vụ Forward: - Bảo hiểm khoản chi phí nhập khẩu/khoản thu xuất khẩu dự tính VD 4.9: Công ty của VN nhập khẩu hàng từ nước ngoài, sau 3 tháng sẽ phải thanh toán cho nhà XK 100.000USD. Có 3 phương án cho Công ty: - Chờ đợi, không làm gì cả, sau 3 tháng mua USD theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm đó. - Mua giao ngay USD/VND, sau đó gửi USD kỳ hạn 3 tháng. - Ký hợp đồng mua kỳ hạn 3 tháng100.000USD. Ths. Hoàng Thị Lan Hương 30
  31.  Ứng dụng nghiệp vụ Forward: - Covered interest arbitrage (CIA): tận dụng sự chênh lệch tạm thời giữa điểm kỳ hạn và chênh lệch lãi suất VD 4.10: Cho biết S(EUR/USD) = 1,3910; P 180 ngày = 125 iEUR – 6tháng: 5%; iUSD-6 tháng: 3% - Quy điểm kỳ hạn về chênh lệch LS trên TTNH: i2 – i1 = - 0,0125/1,3910 x (1 + 0.05 x180/360) x 360/180 = - 1,84%/năm - Chênh lệch LS hiện tại trên thị trường tiền tệ: 3 - 5 = - 2%/năm F (TTNH) > F (IRP): có cơ hội bán kỳ hạn!!! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 31
  32.  Trên TTNH: - Mua giao ngay 1tr EUR tại S = 1,3910, phải thanh toán 1.391.000 USD - Bán kỳ hạn 180 ngày 1tr EUR tại F = 1,3910 – 0,0125 = 1,3785, sẽ thu 1.378.500 USD  Trên TT tiền tệ: - Đi vay 1.391.000 USD với LS 3%, lãi phải trả = 1.391.000 x 3% x 180/360 = 20.865 USD - Gửi 1 tr EUR với LS 5%, lãi thu = 1.000.000 x 5% x 180/360 =25.000 EUR, tương đương 34.462,5 USD (theo F =1,3785)  Lợi nhuận = 13.597,5 – 12.500 = 1.097,5 USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 32
  33.  Bài tập về: - Nghiệp vụ Arbit kỳ hạn - Ứng trước ngoại tệ có bù đắp rủi ro lãi suất Đọc sách bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 33
  34.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 34
  35.  Khái niệm  Futures vs. Forward Contracts: - Size of contract : GBP-62.500;CHF-125.000 - Maturity : 3th Wednesday of Jan., Mar., Apr., June, July, Sep., Oct., Dec. Longest: 1 year - Location : An organized exchange - Pricing : on the exchange floor - Collateral : initial margin - Trading hours : Exchange hour - Counterparty : unknown - Liquidity : liquid, small in total sales volume and value Ths. Hoàng Thị Lan Hương 35
  36.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 36
  37.  Khái niệm  Swap: giống 1 khoản cho vay giáp lưng, nhưng nằm trong 1 hợp đồng  Swap market = OTC market = Long-term contracts  Phân loại: - Currency swap - Interest rate swap - Currency – Interest rate swap Ths. Hoàng Thị Lan Hương 37
  38.  Ví dụ 4.11: Currency Swap  Carlton có 1 khoản vay 10tr $ đã được 1 năm. Những sự kiện gần đây khiến họ tin rằng $ sẽ lên giá mạnh và CHF sẽ ổn định trong 3 năm tới. Gần đây, Carton đã có 1 HĐ bán hàng cho 1 đối tác Thụy Sĩ và sẽ được thanh toán CHF trong 3 năm tới.  Carlton quyết định ký 1 HĐ SWAP chuyển nghĩa vụ trả $ sang nghĩa vụ trả CHF (LS cố định), tỷ giá hiện tại: USD/CHF = 1,5000  Như vậy số tiền gốc: USD = 10tr, CHF =150 tr  Trong 3 năm, Carlton nhận 5,56% bằng $ và trả 2,01% bằng CHF Ths. Hoàng Thị Lan Hương 38
  39. Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Nhận USD với lãi suất 5,56% 5,56% 5,56% Trên số tiền gốc 10.000.000 $ Carlton nhận 556.000$ 556.000$ 10.556.000$ Tỷ giá USD/CHF 1,5000 Trả CHF với lãi suất 2,01% 2,01% 2,01% Trên số tiền gốc 15.000.000CHF Carlton trả 301.500 301.500 15.301.500 CHF CHF CHF Ths. Hoàng Thị Lan Hương 39
  40.  Ví dụ 4.12:  Miller, Cty Mỹ, muốn phát hành trái phiếu bằng EUR, vì có nguồn thu bằng EUR trong tương lai. Tuy nhiên, Miller không được các nhà đầu tư trái phiếu EUR chú ý. Trong khi đó, Beck, Cty Đức, muốn phát hành trái phiếu USD, vì có nguồn thu trong tương lai bằng USD. Beck cũng không được các nhà đầu tư trái phiếu USD chú ý.  Nếu Miller có uy tín trên thị trường TP Mỹ, Beck có uy tín trên thị trường TP Châu Âu, họ nên làm gì? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 40
  41.  Ví dụ 4.13: Interest rate swap  A là công ty được xếp hạng AAA, ưa thích vay vốn với l/s thả nổi  B là công ty nhỏ, ưa thích vay vốn với l/s cố định Fixed rate bond Floating rate bond A 9% LIBOR + ½% B 10 ½% LIBOR + 1%  A có ưu thế ở cả 2 hình thức phát hành, đặc biệt với l/s cố định Ths. Hoàng Thị Lan Hương 41
  42.  A thương lượng với B: A phát hành TP l/s cố định, B phát hành TP LIBOR , số tiền gốc 50tr $  A sẽ trả lãi theo LIBOR + ½% , B sẽ trả l/s cố định 9 ½%  Như vậy, A có lợi vì khoản lãi nhận từ SWAP lớn hơn khoản lãi A phải trả cho người nắm giữ TP là ½%  B nhận được LIBOR + ½%, ít hơn ½% so với lãi phải trả; bù lại B trả l/s cố định 9 ½%, ít hơn 1% so với lãi phải trả nếu B phát hành TP l/s cố định 10 ½% → B tiết kiệm chi phí đi vay ½%/năm Ths. Hoàng Thị Lan Hương 42
  43. Năm LIBOR A thanh toán B thanh toán Net (tr.$) (tr.$) (tr.$) 1 8% 4,25 4,75 B trả A 0,5 2 7% 3 5,5% 4 9% 5 10% Ths. Hoàng Thị Lan Hương 43
  44.  Interest rate swaps:  Liên quan tới các khoản thanh toán nợ có ls cố định và ls thả nổi.  Không liên quan tới số tiền gốc  Yếu tố không chắc chắn (uncertainty): ls thả nổi Position Expectation Strategy Fixed-rate debt - Rates to go up -??? - Rates to go down -??? Floating-rate debt - Rates to go up -??? - Rates to go down -??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 44
  45.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - FUTURES - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 45
  46.  Khái niệm  Phân loại: - Call option: người mua HĐ có quyền mua1 đồng tiền nhất định - Put option: người mua HĐ có quyền bán 1 đồng tiền nhất định  Giá (price): 3 loại - Exercise price - Premium - Actual spot price Ths. Hoàng Thị Lan Hương 46
  47.  Ngang giá quyền chọn (ATM): Exercise price = Actual spot price  Được giá quyền chọn (ITM): - Call option: Exercise price Actual spot price  Giảm giá quyền chọn (OTM): - Call option: Exercise price > Actual spot price - Put option: Exercise price < Actual spot price Ths. Hoàng Thị Lan Hương 47
  48.  Hình thức options: - Option kiểu Mỹ: việc thực hiện giao dịch có thể được tiến hành vào bất kỳ thời điểm nào trong thời gian hiệu lực của HĐ - Quyền chọn kiểu Châu Âu: việc thực hiện giao dịch chỉ được tiến hành vào ngày đến hạn của HĐ  Ý nghĩa: Hedging Ths. Hoàng Thị Lan Hương 48
  49.  Ví dụ 4.14:  1 nhà XK Mỹ có khoản thu sau 6 tháng 105 tr Yên Nhật  S(USD/JPY) = 107  F(USD/JPY) 6 tháng = 105  Tỷ giá Call USD Put JPY 6 tháng = 105  Phí quyền chọn 25.000 USD Ths. Hoàng Thị Lan Hương 49
  50. St 100 105 110 No hedge Forward Option Option - premium Phương án tốt ??? ??? ??? nhất Phương án tồi ??? ??? ??? nhất Phương án TB ??? ??? ??? Ths. Hoàng Thị Lan Hương 50
  51.  Ví dụ 4.15:  1 công ty Mỹ nhập hàng từ Anh, 100.000GBP, trả chậm 90 ngày,đang xem xét áp dụng Call Options  Trên thị trường hiện có 3 sự lựa chọn  Hãy điền số USD công ty phải thanh toán cho mỗi sự lựa chọn Ths. Hoàng Thị Lan Hương 51
  52. Tình St Exercise P = Exercise P = Exercise P = huống (GBP/USD) 1,74 1,76 1,79 Premium Premium Premium =0,06 =0,05 =0,03 1 1,65 2 1,70 3 1,75 4 1,80 5 1,85 Ths. Hoàng Thị Lan Hương 52
  53.  Ngoại hối vs. ngoại tệ  Thị trường ngoại hối: khái niệm, chức năng, chủ thể tham gia  Giao dịch trên thị trường ngoại hối - SPOT - FORWARD - SWAP - OPTIONS  Bài tập Ths. Hoàng Thị Lan Hương 53
  54.  So sánh các nghiệp vụ Forwards, Futures, Swaps và Options  Bài tập: 2.3, 2.7, 2.11, 2.15, 3.1, 3.11, 4.15, 4.22, 5.1, 5.2  Next: Bài kiểm tra!!! Ths. Hoàng Thị Lan Hương 54