Bài giảng Thuốc kích thích thần kinh trung ương

ppt 19 trang hapham 4250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuốc kích thích thần kinh trung ương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thuoc_kich_thich_than_kinh_trung_uong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuốc kích thích thần kinh trung ương

  1. Chương 9 THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
  2. MỤC TIấU 1. Tác dụng và các chỉ định chung của thuốc kích thích thần kinh trung ương. 2. Một số thuốc cụ thể - Cafein (so sánh với theophylin và theobromin) - Niketamid
  3. ĐẠI CƯƠNG Dựa vào tỏc dụng chọn lọc: ◼ Thuốc ưu tiờn trờn tuỷ sống: Strychinin ◼ Ưu tiờn trờn hành tuỷ như: Long nóo, niketamid, pentylentetrazol, lobelin ◼ Ưu tiờn trờn vỏ nóo: Cafein, theobromin, ephedrin ◼ Thuốc kớch thớch tõm thần vận động: amphetamin, fenfluramin, mazidol, methylphenidat, pemolin ◼ Cỏc thuốc chống trầm cảm.
  4. CHỈ ĐỊNH chung ◼ Mệt mỏi, suy nhược cơ thể (strychnin), trợ hụ hấp và tuần hoàn, hồi sức cấp cứu: cafein, niketamid, lobelin ◼ Giải độc thuốc ngủ, thuốc ức chế thần kinh trung ương (strychnin, pentylentetrazol, bemegrid ) ◼ Điều trị chứng bộo phỡ như fenfluramin (HCl), dextro-amphetamin (sulfat), mazindol ◼ Ngoài ra: sử dụng như những chất ma tuý: cocain, amphetamin, methamphetamin
  5. NGUỒN GỐC ◼ Từ dược liệu: strychnin, cafein, lobelin, long nóo ◼ Tổng hợp hoỏ học và cú nhiều loại cấu trỳc khỏc nhau.
  6. 2. MỘT SỐ THUỐC CỤ THỂ 2.1. CAFEIN 2.1.1. Cafein 2.1.2. So sỏnh cỏc dẫn chất Xanthin 2.2. NIKETAMID
  7. DẪN CHẤT XANTHIN Cỏc dẫn chất xanthin Phản ứng chung của xanthin Phõn biệt cafein, theophylin, theobromin. Chất điển hỡnh: Cafein
  8. 2.1. CAFEIN Cafanil, Dexitac, Nodaca Điều chế: CH3 O ◼ Từ thực vật: chố, cà N CH3 N phờ, ca cao. . H2O N ◼ Chủ yếu bằng phương O N phỏp tổng hợp hoỏ CH3 học. 1,3,7-trimethyl xanthin monohydrat
  9. 2.1. Cafein Tớnh chất: Định lượng: ◼ Hơi tan/nước, tan/nước sụi, ◼ PP mụi trường khan cỏc dd acid. Tan/cỏc dd đặc ◼ Phương phỏp đo Iod benzoat hay salicylat kiềm. ◼ Phương phỏp khác. ◼ Tớnh base yếu ◼ Không tủa với tt Mayer Cụng dụng ◼ Với dd iod chỉ kết tủa khi ◼ Hồi sức cấp cứu. mụi trường là acid ◼ Chống mệt mỏi, suy nhược TK, giải độc ◼ Cho pứ murexit (Chung) thuốc mờ, thuốc ngủ. ◼ Tạp chất chớnh: alcaloid lạ, theophylin và theobromin.
  10. Cỏc dẫn chất Xanthin Cafein Theobromin (1,3,7-trimethylxanthin) (3,7-dimethylxanthin) CH3 CH3 O O N N CH3 N H N H N O N O N O N N CH3 N CH3 CH3 N O N CH3 Theophylin (1,3-dimethylxanthin
  11. So sỏnh cỏc dẫn chất Xanthin Cafein Theophylin Theobromin CH3 CH3 H O O O N N N H N CH3 N CH3 N N N N O N O N O N CH3 CH3 CH3 Cả 3 chất đều cú tớnh kiềm yếu
  12. So sỏnh cỏc dẫn chất Xanthin H linh động→ Theobromin Tớnh acid CH3 Theophylin O N H H N O Lưỡng tớnh → tạo muối trong mụi trường N N N CH3 N kiềm và acid. O N Trong mụi trường OH: tạo CH N 3 O muối với cỏc muối kim loại CH3 Cú N → tớnh base
  13. Phản ứng chung của nhõn Xanthin: Phản ứng Murexit R2 O O OH O N R- [O] R- N N O N-R +NH4OH 2 O N O N N O O N O R1 R1 R1 O O O O R- N N N-R R- N N N-R +NH4OH O O O (-) O N O O N O N O N (+) NH4 R1 R1 R1 R1 Muối ammoni của acid purpuric (màu đỏ tớa)
  14. 2.2. NIKETAMID O Coramin, Eucoran, C2H5 Cardiamid C-N C2H5 N N,N-diethylnicotinamid hay N,N-diethyl-3-carboxamid Hoỏ tớnh: của nhõn pyridin, nhúm chức diethylamid - Đun núng CP + ddNaOH → Lý tớnh: thuỷ phõn, giải phúng diethylamin - Chất lỏng sỏnh như dầu. →Mựi đặc biệt. - Cú thể trộn lẫn với nước, - dd 25%/ nước + dd CuSO Cloroform, EtOH 96%, ether. 4 →Màu xanh đậm - CP + dd HNO3 đ → muối nitrat kết tủa (kốm theo sự toả nhiệt).
  15. Niketamid: Định lượng ◼ Phương phỏp mụi trường khan ◼ Thuỷ phân/dd H2SO4 → kiềm hoỏ bằng NaOH. Cất diethlamin vào HCl 0,1N dư, định lượng HCl dư bằng NaOH 0,1N.
  16. Niketamid: Tỏc dụng Kớch thớch TKTW, ưu tiờn hành tuỷ, đặc biệt là trung tõp hụ hấp và tuần hoàn: - Tăng nhịp thở, tăng độ nhạy cảm CO2 của trung tõm hụ hấp. -Tăng sức co búp của cơ tim, tăng nhịp tim và tăng nhẹ huyết ỏp. - Liều cao: kớch thớch toàn bộ TKTW → cơn co giật rung.
  17. Niketamid: Chỉ định ◼ Hụ hấp và tuần hoàn bị ức chế: suy hụ hấp và tuần hoàn, ngạt thở, truỵ tim mạch. ◼ Phối hợp chữa suy tim giữa cỏc đợt nghỉ dựng glycosid tim. ◼ Chống ngộ độc thuốc mờ, thuốc ngủ, morphin
  18. Niketamid: Liều dựng, CCĐ. ◼ Liều dựng: -Uống: 10-20 giọt dd 25% /lần x 1-3lần /ngày. -IM hoặc tiờm dưới da: 1ml dd 25%/ lần x 1-3 lần/ngày. ◼ CCĐ: Cao huyết ỏp, động kinh.
  19. The end