Bài giảng Tin học đại cương - Bài 2: Thuật toán và các khái niệm cơ bản trong C++ - Nguyễn Mạnh Hiển

pdf 41 trang hapham 1450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Bài 2: Thuật toán và các khái niệm cơ bản trong C++ - Nguyễn Mạnh Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_bai_2_thuat_toan_va_cac_khai_nie.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Bài 2: Thuật toán và các khái niệm cơ bản trong C++ - Nguyễn Mạnh Hiển

  1. BÀI 2: THUẬT TOÁN & CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG C++ Nguyễn Mạnh Hiển Khoa Công nghệ thông tin hiennm@tlu.edu.vn
  2. Nội dung bài giảng • Thuật toán − Biểu diễn bằng mã giả − Biểu diễn bằng sơ đồ khối • Các khái niệm cơ bản trong C++ − Chú thích − Câu lệnh và khối lệnh − Định danh − Các kiểu dữ liệu − Biến − Hằng − Toán tử − Các hàm toán học
  3. Thuật toán • Dãy hữu hạn bước giải quyết một vấn đề • Ví dụ: Tính tổng S = a + b + c − Bước 1: Cung cấp giá trị cho a, b, c − Bước 2: Tính t = a + b − Bước 3: Tính S = t + c − Bước 4: Thông báo giá trị của tổng S
  4. Thuật toán • Có thể có nhiều thuật toán giải quyết cùng một vấn đề • Ví dụ: Tính giá trị biểu thức bt = a * (b + c) Thuật toán 1 Thuật toán 2 1. Nhập giá trị của a, b, c 1. Nhập giá trị của a, b, c 2. Tính t = b + c 2. Tính t1 = a * b 3. Tính bt = a * t 3. Tính t2 = a * c 4. Thông báo giá trị của bt 4. Tính bt = t1 + t2 5. Thông báo giá trị của bt
  5. Biểu diễn thuật toán • Dùng mã giả: − Ngôn ngữ linh hoạt, tùy người viết − Không dài dòng như ngôn ngữ tự nhiên − Không khắt khe như ngôn ngữ lập trình • Dùng sơ đồ khối: − Mỗi khối có một ý nghĩa xác định − Mũi tên nối các khối thể hiện trình tự các bước
  6. Ví dụ về mã giả Vấn đề: Tính điện trở tương đương Rtd của hai điện trở R1 và R2 mắc song song (Công thức đã biết: 1/Rtd = 1/R1 + 1/R2) Thuật toán: Tính điện trở tương đương Đầu vào: R1 và R2 Đầu ra: Rtd Bắt đầu 1 Nhập giá trị của R1 và R2 2 if R1 <= 0 or R2 <= 0 then 3 Báo lỗi và kết thúc 4 else 5 Tính tg = 1/R1 + 1/R2 6 Tính Rtd = 1/tg 7 end if 8 return Rtd Kết thúc
  7. Các khối cơ bản trong sơ đồ khối Bắt đầu Kết thúc Nhập xuất thuật toán thuật toán Bắt đầu Kết thúc Xử lý Kiểm tra điều kiện sai đúng
  8. Sơ đồ khối tính tổng hai số thực Bắt đầu Nhập hai số thực a và b S = a + b Thông báo giá trị của S Kết thúc
  9. Sơ đồ khối giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 Bắt đầu Nhập a, b sai a ≠ 0? sai đúng b = 0? x = -b/a đúng In “vô số nghiệm” In “vô nghiệm” In x Kết thúc
  10. Giải quyết vấn đề bằng lập trình 1. Xác định và phân tích vấn đề 2. Xây dựng thuật toán giải quyết vấn đề 3. Viết chương trình theo thuật toán ở bước 2 4. Chạy thử, kiểm tra và sửa các lỗi
  11. Các bước lập trình có lỗi có lỗi (1) Soạn (2) Biên dịch (3) Chạy chương trình ngôn ngữ C++ ngôn ngữ máy Phần mềm Dev-C++ hỗ trợ các bước lập trình bên trên.
  12. Phần mềm Dev-C++ • Cho phép viết, biên dịch (ấn phím F9), chạy (ấn phím F10) và gỡ lỗi các chương trình C++ • Bao gồm: − Trình biên tập chương trình nguồn C++ − Trình biên dịch C++ − Trình gỡ lỗi C++ • Tải về tại đây: Dev-C++
  13. Viết chương trình C++ đầu tiên Bước 1: Mở phần mềm Dev-C++ Bước 2: Tạo tệp nguồn C++ (ấn tổ hợp phím Ctrl + N) Bước 3: Gõ vào chương trình C++ sau đây // Day la chuong trinh C++ dau tien #include using namespace std; int main() { cout << "Xin chao cac ban"; return 0; } Bước 4: Biên dịch và chạy (ấn phím F11)
  14. Cấu trúc chương trình C++ • Phần định hướng bộ tiền xử lý: #include • Phần khai báo sử dụng không gian tên: using namespace std; • Phần thân chương trình int main() { } − Khi chạy chương trình, các câu lệnh trong hàm main được thực thi tuần tự
  15. Chú thích • Chú thích dùng để giải thích ý nghĩa của các câu lệnh • Bắt đầu từ hai dấu gạch chéo ( // ) cho đến hết dòng • Chú thích một dòng: // Day la chu thich tren mot dong • Chú thích nhiều dòng: // Day la chu thich // tren hai dong • Có thể viết chú thích ngay sau câu lệnh: cout << "Xin chao"; // hien thi dong "Xin chao"
  16. Câu lệnh và khối lệnh • Câu lệnh: − Phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy ( ; ) − Thực hiện một thao tác cụ thể: • Hiển thị thông điệp: cout 0) { y = 1/x; cout << y; }
  17. Định danh (tên) • Có nhiều thực thể trong chương trình C++: biến, hằng, hàm, v.v • Mỗi thực thể có một định danh (tên) int n1; // bien nguyen co ten la n1 • Các quy định khi đặt tên: − Chỉ dùng chữ cái (a z, A Z), chữ số (0 9) và dấu gạch dưới ( _ ) − Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới − Không trùng với các từ khóa C++ (như int, return, if, for, while, v.v )
  18. Định danh (tên) • Định danh có phân biệt chữ hoa chữ thường • Những định danh sau đây là khác nhau: HoTen, hoten, Hoten, hoTen, HOTEN • Một vài quy ước (không bắt buộc) khi đặt tên: − Tên biến và hàm dùng chữ thường • Ví dụ: x1, x2, hoten, tinh_tong − Tên hằng dùng toàn chữ hoa: • Ví dụ: SO_PI, DIEM_CHUAN, MIN, MAX
  19. Các kiểu dữ liệu Kích thước Tên kiểu Ý nghĩa Miền giá trị (Byte) char Ký tự 1 các ký tự (a, b, c, +, -, ) short Số nguyên 2 -32,768 đến 32,767 int Số nguyên 4 -2,147,483,648 đến 2,147,483,647 float Số thực 4 xấp xỉ từ -3.4 x 1038 đến 3.4 x 1038 double Số thực 8 xấp xỉ từ -1.7 x 10308 đến 1.7 x 10308 bool Kiểu lôgic 1 true (đúng), false (sai) Chú ý: Ở đây, ta dùng dấu chấm làm dấu thập phân (giống như trong C++), dấu phẩy làm dấu phân tách từng cụm ba chữ số trong số nguyên cho dễ đọc
  20. Cách viết số và ký tự trong C++ • Viết số nguyên và số thực như trong toán (nhưng phải dùng dấu chấm làm dấu thập phân) − Ví dụ: 25, -38, 1.48, -12.9 • Viết số thực khoa học: 1.2e3 = 1.2 x 103 • Phải đặt các ký tự giữa hai dấu nháy đơn ( ' ) − Ví dụ: 'a', 'D', '+', '&' • Các ký tự đặc biệt: '\n' ký tự xuống dòng '\ t' dấu tab '\'' dấu nháy đơn '\"' dấu nháy kép '\\' dấu gạch chéo ngược
  21. Phân biệt ký tự và xâu ký tự • Ký tự được đặt giữa hai dấu nháy đơn ( ' ): 'a', 'D', '+', '&' • Xâu ký tự được đặt giữa hai dấu nháy kép ( " ): "Xin chao cac ban"
  22. Biến • Chứa dữ liệu thuộc một kiểu cụ thể • Chiếm một vùng trong bộ nhớ máy tính, có kích thước bằng kích thước kiểu dữ liệu của nó • Cách khai báo: ; • Ví dụ: int n; // bien nguyen ten la n double x; // bien thuc ten la x • Khai báo nhiều biến cùng kiểu: int n1; int n1, n2; int n2;
  23. Phép gán • Dùng để gán giá trị cho biến • Cú pháp: = ; • Ví dụ: double x; // x khong xac dinh x = 1.6; // x co gia tri 1.6 x = 1.1 + 2; // x co gia tri moi la 3.1 // Ket hop khai bao va khoi tao gia tri int n = 8; // n co gia tri 8
  24. Làm việc với biến #include using namespace std; int main() { int n1, n2; int tong; cin >> n1; // nhap gia tri cho n1 cin >> n2; // nhap gia tri cho n2 tong = n1 + n2; // tinh tong hai so cout << tong; // hien thi tong return 0; }
  25. Hằng • Có giá trị không thay đổi được • Cung cấp tên gọi cho một giá trị khó nhớ • Cách khai báo: const = ; • Ví dụ: const int MAX = 100; const float DIEM_CHUAN = 18.5;
  26. Làm việc với hằng #include using namespace std; int main() { const float PI = 3.14; const int N = 10; N = 20; // error: loi bien dich float r = 2.2; float s = PI * r * r; cout << s; return 0; }
  27. Toán tử • Toán tử số học • Toán tử so sánh • Toán tử lôgic • Toán tử điều kiện
  28. Toán tử số học • Cộng ( + ), trừ ( - ), nhân ( * ), chia ( / ), chia lấy phần dư ( % ) • Ví dụ: 1.2 + 3.4 4.6 20 – 15 5 3 * 2.2 6.6 5 / 2 2 (chia lấy phần nguyên khi áp dụng vào hai số nguyên) 5 / 2.0 2.5 (chia như thông thường khi áp dụng vào hai số thực) 5 % 2 1 (số dư là 1)
  29. Phép gán phức hợp • Toán tử gán phức hợp gồm một toán tử và dấu bằng • Ví dụ: +=, -=, *=, /=, %= double x = 1; x += 1; (lấy x cộng 1 rồi gán lại cho x, do đó x sẽ bằng 2 sau phép gán phức hợp này) x *= 2.4; (lấy x nhân 2.4 rồi gán lại cho x, do đó x sẽ bằng 4.8 sau phép gán phức hợp này) • Toán tử gán phức hợp cho phép viết mã ngắn gọn hơn
  30. Toán tử tăng/giảm • Toán tử tăng ( ++ ): Tăng giá trị của biến một đơn vị, có thể viết trước hoặc sau tên biến int n = 2; ++n; // n se bang 3 sau cau lenh nay n++; // n se bang 4 sau cau lenh nay • Toán tử giảm ( ): Giảm giá trị của biến một đơn vị, có thể viết trước hoặc sau tên biến int n = 2; n; // n se bang 1 sau cau lenh nay n ; // n se bang 0 sau cau lenh nay
  31. Toán tử so sánh • So sánh giá trị của hai biểu thức • Trả về giá trị lôgic (true/false) Toán tử Ý nghĩa Ví dụ > Lớn hơn 6 > 3 trả về true, 6 > 8 trả về false = Lớn hơn hoặc bằng 8 >= 7 trả về true, 8 >= 9 trả về false <= Nhỏ hơn hoặc bằng 8 <= 8 trả về true, 6 <= 2 trả về false == Bằng 1 == 1 trả về true, 2 == 3 trả về false != Khác 4 != 5 trả về true, 6 != 6 trả về false
  32. Làm việc với toán tử số học và toán tử so sánh #include using namespace std; int main() { double x = -2.6; if (x < 0) x = x + 5.6; cout << x; // in 3 len man hinh return 0; }
  33. Toán tử lôgic • Phép và lôgic ( && ): − Trả về true nếu cả hai toán hạng là true − VD: biểu thức "3 > 2 && 1 1" có giá trị true • Phép phủ định lôgic ( ! ): Đảo ngược giá trị lôgic − VD1: biểu thức "!(2 > 3)" có giá trị true − VD2: biểu thức "!(4 == 4)" có giá trị false
  34. Làm việc với toán tử lôgic #include using namespace std; int main() { double x = -2.6; if (x > 0 || x < -1) x = x + 0.6; cout << x; // in -2 len man hinh return 0; }
  35. Toán tử điều kiện • Cú pháp: ? : • Ý nghĩa: − Điều kiện là một biểu thức có giá trị lôgic − Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị của biểu thức 1 − Nếu điều kiện sai, trả về giá trị của biểu thức 2 • Ví dụ: 3 > 8 ? 10 : 20 + 30 trả về 50 5 < 6 ? 12 : -100 trả về 12
  36. Làm việc với toán tử điều kiện #include using namespace std; int main() { int n = -4; double x; x = n > 0 ? 1.2 : -3.4; // x se bang -3.4 cout << x; return 0; }
  37. Độ ưu tiên của các toán tử Toán tử Loại toán tử () Cặp ngoặc + - ++ ! Một ngôi * / % Nhân chia + - Cộng trừ >= So sánh hơn == != So sánh bằng && Phép và lôgic Độ ưu tiên giảm dần giảm tiên ưu Độ || Phép hoặc lôgic ?: Toán tử điều kiện = += -= *= /= %= Phép gán
  38. Các hàm toán học Để sử dụng các hàm toán học, phải viết thêm dòng sau đây ở đầu chương trình C++: #include Hàm Ý nghĩa sqrt(x) Tính căn bậc hai của x pow(x,y) Tính hàm mũ xy fabs(x) Tính giá trị tuyệt đối của x exp(x) Tính hàm mũ ex (e 2.71828) log(x) Tính lôgarit cơ số e của x log10(x) Tính lôgarit cơ số 10 của x round(x) Làm tròn x (VD: 2.2 2, 2.6 3)
  39. Các hàm toán học Hàm Ý nghĩa floor(x) Hàm sàn, trả về số nguyên lớn nhất nhưng không lớn hơn x. VD: floor(3.8) trả về 3 ceil(x) Hàm trần, trả về số nguyên nhỏ nhất nhưng không nhỏ hơn x. VD: ceil(3.8) trả về 4 sin(x) Tính sin, cos và tg của x, trong đó x đo cos(x) bằng radian tan(x) asin(x) Tính arcsin, arccos và arctg của x, giá acos(x) trị trả về đo bằng radian atan(x)
  40. Làm việc với các hàm toán học #include #include using namespace std; int main() { double x = 9.0; cout << sqrt(x); // in ra 3 cout << round(4.6); // in ra 5 return 0; }
  41. Hết bài 2