Bài giảng Tin học đại cương - Cơ sở dữ liệu

ppt 21 trang hapham 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Cơ sở dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_co_so_du_lieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Cơ sở dữ liệu

  1. Cơ sở dữ liệu
  2. Nội dung ◼ Khái niệm về cơ sở dữ liệu ◼ Các lọai vùng tiêu chuẩn ◼ Các theo tác trên cơ sở dữ liệu ◼ Một số hàm xử lý cở sở dữ liệu ◼ Vẽ biểu đồ PTIT, 2011 Tin học đại cương 2
  3. Khái niệm về cơ sở dữ liệu ◼ Cơ sở dữ liệu (Database): nơi chứa dữ liệu dạng thô chưa được xử lý. Có nhiều cách trình bày dữ liệu khác nhau Cần phải xử lý trước khi đưa cho người sử dụng ◼ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System): phần mềm chứa cơ sở dữ liệu, đồng thời cung cấp các phương tiện cho phép truy xuất dữ liệu dưới nhiều dạng khác nhau. PTIT, 2011 Tin học đại cương 3
  4. Cơ sở dữ liệu trong Excel ◼ Là bảng tính chứa dữ liệu và công thức ◼ Dòng đầu tiên của bảng tính không chứa dữ liệu mà chứa tên của từng cột. ◼ Có thể trích xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu ra nhiều dạng trình bày khác nhau. ◼ Không in trực tiếp cơ sở dữ liệu ra giấy mà cần phải xử lý trước. PTIT, 2011 Tin học đại cương 4
  5. Cơ sở dữ liệu trong Excel ➢Bảng dữ liệu thô ➢Dòng đầu tiên chứa tên cột ➢Không dùng để in trực tiếp ra giấy ➢Có thể trích lọc ra nhiều dạng trình bày khác nhau, ví dụ: liệt kê nhân viên nữ, liệt kê những người trên 30 tuổi, liệt kê theo chức vụ, theo trình độ chuyên môn, PTIT, 2011 Tin học đại cương 5
  6. Vùng tiêu chuẩn ◼ Vùng tiêu chuẩn (criteria range): nơi chứa các tiêu chuẩn để dựa vào đó mà xử lý trên bảng dữ liệu. Ví dụ: Gioi Nam sinh Chuc vu Nữ >1980 Nhân viên PTIT, 2011 Tin học đại cương 6
  7. Các lọai vùng tiêu chuẩn ◼ Tiêu chuẩn dựa theo giá trị (chuỗi, số) Gioi Nam sinh Nữ 1980 ◼ Tiêu chuẩn theo kết quả so sánh Trinh do chuyen mon Nam sinh 1980 ◼ Tiêu chuẩn kết hợp Gioi Nam sinh Nữ 1980 PTIT, 2011 Tin học đại cương 7
  8. Sắp xếp ◼ Thao tác sắp xếp cần được thực hiện trước khi in hoặc trước khi thực hiện các hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP, ) ◼ Các lưu ý khi thực hiện sắp xếp trong Excel: Phải chọn tất cả các cột của bảng dữ liệu trước khi thực hiện sắp xếp. Phải xem trong phần bảng dữ liệu đã chọn có chứa dòng tiêu đề (header row) không. PTIT, 2011 Tin học đại cương 8
  9. Sắp xếp (tt) Ascending: sắp xếp theo thứ tự tăng Descending: sắp xếp theo thứ tự giảm Sort by: cột sắp xếp đầu tiên Then by: cột sắp xếp thứ hai Sắp xếp theo tên trong danh sách là thao tác thường gặp trong bảng tính Excel, nên tách phần tên ra thành một cột riêng để dễ sắp xếp. PTIT, 2011 Tin học đại cương 9
  10. Rút trích dữ liệu ◼ Là thao tác chọn ra các dòng dữ liệu từ bảng dữ liệu chính theo các tiêu chí cho trước. Ví dụ: Lọc danh sách SV nữ từ danh sách lớp ◼ Lọc tự động (AutoFilter): lọc theo giá trị của từng cột. ◼ Lọc nâng cao (Advanced Filter): lọc theo các điều kiện phức tạp (dùng các vùng tiêu chuẩn). PTIT, 2011 Tin học đại cương 10
  11. Rút trích dữ liệu (tt) ◼ Filter the list, in-place: che giấu những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc, chỉ hiện những dòng thỏa mãn. ◼ Copy to another location: sao chép những dòng thỏa mãn điều kiện lọc qua một vị trí khác trên sheet. Những dòng không thỏa mãn điều kiện lọc chỉ bị ẩn chứ không xóa Bảng dữ liệu rút trích không được cập nhật theo bảng dữ liệu gốc. PTIT, 2011 Tin học đại cương 11
  12. Rút trích dữ liệu (tt) ◼ Các thành phần của thao tác lọc: List range: vùng cơ sở dữ liệu cần lọc (bảng dữ liệu gốc) Criteria range: vùng tiêu chuẩn Copy to: vùng chứa bảng dữ liệu rút trích Unique records only: nếu có nhiều dòng trùng nhau thì chỉ lấy 1 dòng duy nhất PTIT, 2011 Tin học đại cương 12
  13. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Thực hiện trên bảng cơ sở dữ liệu ◼ Phải dùng vùng tiêu chuẩn ◼ Tên hàm bắt đầu bằng chữ D. PTIT, 2011 Tin học đại cương 13
  14. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DSUM(Database, Field, Criteria): tính tổng các ô trong cột Field của bảng dữ liệu Database thỏa mãn điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột tính tổng Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 14
  15. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DAVERAGE(Database, Field, Criteria): tính trung bình cộng các dòng trên cột Field thuộc bảng Database thỏa điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột tính trung bình Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 15
  16. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DCOUNT(Database, Field, Criteria): Đếm các phần tử kiểu số trên cột Field của bảng Database thỏa điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột đếm Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 16
  17. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DCOUNTA(Database, Field, Criteria): Đếm các phần tử không rỗng trên cột Field của bảng Database thỏa điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột đếm Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 17
  18. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DMAX(Database, Field, Criteria): tìm giá trị số lớn nhất trong cột Field của bàng Database thỏa điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột tìm MAX Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 18
  19. Các hàm cơ sở dữ liệu ◼ Hàm DMIN(Database, Field, Criteria): tìm giá trị số nhỏ nhất trong cột Field của bàng Database thỏa điều kiện Criteria. Database: Vùng chứa database Field: Cột tìm MIN Criteria: Vùng tiêu chuẩn PTIT, 2011 Tin học đại cương 19
  20. Vẽ biểu đồ Excel cung cấp nhiều mẫu biểu đồ khác nhau. PTIT, 2011 Tin học đại cương 20
  21. Vẽ biểu đồ Chart title Value (Y) axis Biểu đồ thống kê Legend 400 350 300 TV ng 250 ợ 200 TL lư ố 150 MG S 100 50 0 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Category (X) Năm 2005 axis PTIT, 2011 Tin học đại cương 21