Bài giảng Tin học đại cương - Học phần Windows - Huỳnh Thị Thu Thủy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Học phần Windows - Huỳnh Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_hoc_phan_windows_huynh_thi_thu_t.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Học phần Windows - Huỳnh Thị Thu Thủy
- 5/10/2013 TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG HỌC PHẦN WINDOWS Số ĐVHT: 3 Số Tiết LT: 45 GV: Hu ỳnh Thị Thu Thủy Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy2 Bài 1: Kiếnthứccơ bảnvề CNTT và máy tính 1. Hệ đếm trong máy tính 1. Hệ đếm totron g m áytáy tính a. Hệ thập phân 2. Đơn vị lưu trữ –Hệ thập phân sử dụng 10 ký số khác 3. Tập tin – thư mục 4. Kiến trúc tổng quát của máy tính nhau là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 5. Tổnggq quan về mạngyg máy tính 6. Virus tin học Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy3 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy4 1
- 5/10/2013 1. Hệ đếm trong máy tính(tt) 1. Hệ đếm trong máy tính(tt) b. Hệ nhị phân c. Hệ thập lục phân –Gồm2chữ số:0và1. •Hệ thập lục phân có 16 ký tự gồm 10 chữ –Mỗichữ số nhị phân gọilàBit(viếttắttừ chữ Binary digit). số từ 0 đến 9, và 6 chữ in A, B, C, D, E, F – Hệ nhị phân tương ứng với 2 trạng thái của để biểuudi diễn các giá trị số tương ứng là các linh kiện điệntử trong máy tính chỉ có: Đóng 10, 11, 12, 13, 14, 15. (có điện) ký hiệulà1vàtắt(khôngđiện) ký hiệu là 0. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy5 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy6 1. Hệ đếm trong máy tính(tt) 1. Hệ đếm trong máy tính(tt) Hệ thậppp phân Hệ thập lục phân Dec Bin Hex Dec Bin Hex 0 0000 0 8 1000 8 1 0001 1 9 1001 9 Hệ nhị phân 2 0010 2 10 1010 A 3 0011 3 11 1011 B Tùy thuộcvàotừng dạng phầnmềmvàcáchxử 4 0100 4 12 1100 C lý mà có yêucầunhững hệ đơnvị khácnhau là 5 0101 5 13 1101 D hệ nhị phân, hệ thậplục phân, hệ thập phân. 6 0110 6 14 1110 E 7 0111 7 15 1111 F Bộ xử lý của máy tính dùng hệ nhị phân làm đơn vị Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy7 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy8 2
- 5/10/2013 2- Đơnvị lưutrữ 3- Tập tin – Thư mục - Đơn vị cơ bản nhất là Byte. a. Tập tin(tệp) (File): -Một byte chứa được 1 kí tự •Chứa những thông tin cần ghi vào đĩa -Các bội số của Byte: • Tên tập tin gồm: - KB(Kilobyte), 1 KB=1024 bytes - MB(Megabyte), 1 MB= 1024 KB – Tên chính - GB(Gigabyte), 1 GB=1024 MB – Tên mở rộng - TB(Terabyte), 1 TB=1024 GB – Tên chính và tên mở rộng cách nhau bởi (.) Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy9 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy10 3. Tập tin – Thư mục 3. Tập tin – Thư mục • Kích thước tập tin được tính bằng • Các thao tác trên thư mục (()Folder): byte hoặc các bội số của byte. Tạo Folder • Ví dụ: BAITAP1.DOC, BAITAP1.XLS, Đổi tên Folder b.Thư mục (Folder) Xoá Folder •Cặp hồ sơ, ngăn kéo,. . . Sao chép Folder • Folder: chứa Folder con, tập tin(File) Di chuyển Folder Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy11 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy12 3
- 5/10/2013 Tạo Folder: BÀI TẬP 1 •Tạo trên D: cây Folder sau: Mở Folder chứa Folder cần tạo Click phải chuột vào nơi sẽ chứa Folder Chọn New Chọn Folder Gõ tên Folder cần tạo Bấm ENTER BÀI TẬP 1 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy13 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy14 Đổi tên Folder: Bài tập 2: - Đổi tên Folder TRUNG TAM thành TTTH Click phảichui chuột vào Folder c ần đổiitên tên Chọn RENAME - Đổi tên Folder TIN HOC MAY TINH Gõ tên mới - Đổi tên Folder GIAI TRI NHAC Bấm ENTER - Đổi tên Folder VAN BAN WORD BÀI TẬP 2 -Tạo Folder EXCEL, ACCESS trong MAYTINH Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy15 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy16 4
- 5/10/2013 Xoá Folder: Sao chép Folder Mở Folder chứa Folder cần chép Mở Folder chứa Folder cầnnxoá xoá Click phải chuột vào Folder cần chép Click phải chuột vào Folder cần xoá Chọn Copy(CTRL+ C) Chọn Delete Mở Folder sẽ chứa Folder sau khi chép Chọn YES Click phảiichu chuột trên vùng Panel phải Chọn Paste(CTRL+V) hoặc bấm SHIFT + DELETE Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy17 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy18 Di chuyển Folder BÀI TẬP 3: Mở Folder chứa Folder cần di chuyển 1/. Sao chép Folder NHAC vào Folder Click phải chuột vào Folder cần chuyển MAYTINH Chọn Cut(CTRL+X) Mở Folder sẽ chứa Folder sau khi 2/. Sao chép Folder WORD vào Folder chuyển EXCEL và đổi tên thành BAITAP1 Click phải chuột trên vùng Panel phải 3/. Di chuyển Folder EXCEL vào trong Folder Chọn Paste(CTRL+V) BÀI TẬP 3 TTTH Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy19 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy20 5
- 5/10/2013 CPU 4.Kiến trúc tổng quát của máy tính 4.1. Phần cứng 4.1. Phần cứng •Bộ xử lý trung tâm – Bộ xử lýýg trung tâm (CPU – Central Processing Unit). – Đây có thể coi là bộ não của máy tính. –Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc rất nhiều –Bộ nhớ (Memory). vào tốc độ của CPU. –Các thiết bị nhập xuất (Input – Output –Tốc độ CPU được tính bằng Hz. Devices) » 1 KHz = 1000 Hz 424.2. Phầnnm mềm » 1MH1 MHz = 1000KH1000 KHz – Là chương trình được con người lập ra để » 1 GHz = 1000 MHz điều khiển máy tính: Phần mềm hệ thống; –Tốc độ của các CPU hiện nay có thể lên đến Phần mềm ứng dụng. hơn 3 GHz. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy21 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy22 4.1. Phần cứng(tt) 4.1. Phần cứng(tt) •Bộ nhớ (Memory) •Thiết bị nhập - xuất (Input – Output Devices) Có 2 loại: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài Thiết bị nhập: Thiết bị xuất: Bàn phím (Keyboard), chuột Màn hình (Monitor), máy in Bộ nhớ trong: Bộ nhớ ngoài: (Mouse), máy quét (Printer), RAM, ROM Đĩa cứng (Hard Disk), đĩa mềm (Floppy Disk), CD, (Scanner), Printer ROM Đĩa CD Đĩa cứng Đĩa mềm RAM Mouse Scanner Monitor Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy23 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy24 6
- 5/10/2013 4.2. Phần mềm 5- Tổng quan về mạng máy tính •Phần mềm hệ thống - Mạng máy tính: Là c hương ttìrình hh hệ thống điểu khiển mọiih hoạt động Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau nhằmmục đíchchiasẻ và trao đổi thông tin. của máy tính, tạo giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính, giữa các chương trình ứng dụng và phần - Mạng Internet: cứng. Là hệ thống các mạng máy tính được liên kết •Phần mềm ứng dụng với nhau trên phạm vi toàn thế giới thông qua hệ thống kênh truyền thông. Được viết ra để thực hiện một công việc cụ thể nào đó. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy25 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy26 6- Virus tin học 6- Virus tin học(tt) 1. Khái niệm . Virus tin học là một chương trình máy tính do con ngườiit tạooranh ra nhằmmth thựchic hiệnný ý đồ nào đó. 2. Nggyuyên tắc pggphòng ngừa Virus . Đặc điểm: . Kiểm tra Virus trên các thiết bị hoặc Email • Kích thước nhỏ. •Có khả năng lây lan. bằng các chương trình chống Virus trước khi •Hoạt động ngầm. sử dụng. . Có th ể chia Virus thành 2 loại: • Boot Virus: loại nhiễm vào Boot Sector. . Cần kết hợp nhiều chương trình chống Virus • File Virus: loại nhiễm vào các tập tin chương trình và luôn cập nhật chương trình mới nhất. có đuôi .EXE và .COM. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy27 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy28 7
- 5/10/2013 6- Virus tin học(tt) 6- Virus tin học(tt) 3. Một số triệu chứng khi máy bị nhiễm Virus 4. Cách xử lý khi máy bị nhiễm Virus . Một số tập tin có đuôi .COM và .EXE tự nhiên bị tăng thêm số Byte. . Một số chương trình diệt Virus thông dụng: . Của Việt Nam: BKAV2002.EXE, D2.COM, . Tập tin chương trình có đuôi .COM hoặc .EXE không chạy hoặc sai. . Của nước ngoài: Norton Antivirus, MC.AFee, . Máy không khởi động được từ đĩa cứng hoặc không nhận biết được ổ cứng khi khởi động máy từ ổ đĩa mềm nhiễm Boot Virus. . Máy chạy bị treo. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy29 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy30 Bài 2: Hệ điều hành 1. Giới thiệu 1. Giới thiệu •Hệ điều hành (HĐH) là hệ thống các chương tìtrình giú p m áy tíhhtính hoạt động. 2. Hệ điều hành DOS • Các chức năng của HĐH: – Điều khiển sự hoạt động của chương trình 3. Hệ điều hành Windows – Điều khiển các thiết bị ngoại vi – Quảnlývin lý việccc cấp phát và thu hồibi bộ nhớ –Quản lý tập tin và thư mục Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy31 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy32 8
- 5/10/2013 2. Hệ điều hành DOS(tt) 2.Hệ điều hành DOS . Giao tiếp với người sử dụng thông qua dấu nhắc 1. Lệnh nội trú đợi lệnh. Người sử dụng ra lệnh cho hệ điều - Là các lệnh thường trú trong bộ nhớ của máy tính. hành bằng cách nhập lệnh vào từ dấu nhắc đợi lệnh. Sau đó nhấn phím Enter để lệnh được thi 2. Một số lệnh về hệ thống hành. . Công thức tổng quát: a. Lệnh xem và sửa ngày {Tham số} Cú pháp: DATE b. Lệnh xem và sửa giờ . Các ký tự đại diện: •Dấu (*) đại diện cho một nhóm ký tự. Cú pháp: TIME •Dấu (?) đại diện cho một ký tự. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy33 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy34 2. Hệ điều hành DOS(tt) 2. Hệ điều hành DOS(tt) b. Lệnh chuyển thư mục 2. Một số lệnh về hệ thống(tt) 1. Lệnh chuyển vào một thư mục c) Lệnh chuyển đổi ổ đĩa Cú pháp: Cú pháp: : CD [Drive:]\[Path] (Tên thư mục cần chuyển vào) 3. Các lệnh về thư mục 2. Lệnh chuyển về thư mục gốc a. Lệnh xem nội dung thư mục Cú pháp: CD\ Cú pháp: 3. Lệnh chuyển về thư mục cấp cao hơn DIR [Drive:] [Path] [Tên thư mục] [/A][/S]{/P][/W]} Cú pháp: CD Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy35 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy36 9
- 5/10/2013 2. Hệ điều hành DOS(tt) 2. Hệ điều hành DOS(tt) 4. Một số lệnh về tập tin c. Lệnh tạo thư mục 1. Lệnh sao chép tập tin Cú pháp: MD [Drive:]\[Path] Cú pháp: COPY [Drive 1:]\[Path 1]\[Filename1] [Drive 2:]\[Path 2]\[Filename2] 2. Lệnh tạo tập tin d. Lệnh xóa thư mục Cú pháp: COPY CON [Drive:]\[Path]\[File name] Cú pháp: RD [Drive:]\[Path] 3. Lệnh xem nội dung tập tin Cú pháp: TYPE [Drive:]\[Path]\[File name] Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy37 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy38 2. Hệ điều hành DOS(tt) 2. Hệ điều hành DOS(tt) 3. Lệnh ngoại trú 4. Lệnh đổi tên một hoặc nhiều tập tin a. Khái niệm -Là những lệnh thi hành chức năng nào đó của Hệ Cú pháp: điều hành nhưng ít được sử dụng và đỡ tốn bộ nhớ REN [Drive:][Path][File name1] của máy. -Người ta lưu trữ nó trên đĩa dưới dạng các tập tin có 5. Lệnh xóa một hoặc nhiều tập tin bất kỳ phần mở rộng là: .COM hoặc .EXE. Cú pháp: b. Lệnh định dạng một đĩa và tạo thư mục gốc cho đĩa DEL [Drive:]\[Path]\ Cú pháp: FORMAT [Drive:] [/S] [/U] Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy39 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy40 10
- 5/10/2013 3. Hệ điều hành Windows XP Khởi động và thoát khỏi Windows . Windows XP là hệ điều hành do hãng 1. Khởi động Microsoft phát triển. . Bật công tắc máy tính, hệ điều hành . Đặc điểm: Windows XP sẽ tự khởi động. • Có màn hình giao diện dạng đồ họa. . Quá trình khởi động hoàn tất khi tất cả • Là hệ điều hành đa nhiệm. các biểu tượng trên màn hình nền •Khả năng tích hợp phần cứng và hỗ trợ được thể hiện đầy đủ. Internet cao. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy41 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy42 Khởi động và thoát khỏi Windows Khởi động và thoát khỏi Windows 2. Thoát khỏi Windows: Turn off 2. Thoát khỏi Windows . Tacó thể chọnmột trong các lựachọn . Click chọn nút Start, chọn Shut Down, khi đó sau: hộp thoại Shut Down xuất hiện: • Shut Down:Kết thúc làm việcvới Windows, và tắt máy tính. • Restart:Khởi động lại máy tính. • Stand by: Đưamáy tính về chế độ tạm ngưng sử dụng bằng cách tắtmàn hình, ổđĩacứng, . Chọn OK Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy43 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy44 11
- 5/10/2013 Màn hình Windows XP Màn hình Windows XP (tt) . Desktop: Màn hình nền, nơi trình bày các biểu Shortcut tượng dùng để mở mộttch chương trình , tậptinp tin (File) hoặc thư mục (Folder). Desktop . Shortcut (hay Icons): Là biểu tượng dùng để khởi động một chương trình, mở một tập tin hoặc thư mục. . Có hai loạiiShortcut: Shortcut: • Shortcut do hệ điều hành tạo ra khi cài đặt. Taskbar Lịch và đồng hồ • Shortcut do người dùng tạo ra. Nút Start Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy45 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy46 Màn hình Windows XP (tt) Các thao tác chuột trên Windows . Nút Start: Dùng để khởi động Menu Start. Menu . Click: Nhắp vào nút bên trái của chuột rồi thả Start cũng là nơiidù dùng để thákhhoát khỏiih hệ điều ra ngay. hành. . Double Click: Nhắp 2 lần liên tiếp vào nút . Thanh tác vụ (Taskbar): Là nơi hiển thị thông tin trái chuột rồi thả. về các chương trình đang chạy và chứa một số biểu tượng để khởi động chương trình. . Click phải: Nhắp vào nút phải chuột rồi thả. . Lịch và đồng hồ: Lịch và đồng hồ hệ thống, cho . Drag: Nhắp và kéo rê chuột. biết ngày giờ hiện hành của hệ thống. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy47 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy48 12
- 5/10/2013 Chuyển đổi giữa các cửa sổ Khởi động các ứng dụng chương trình . Cách 1: Double Click vào biểu tượng của . Cách 1: Click vào biểu tượng chương trình trên chương trình trên màn hình Desktop (nếu có). thanh Taskbar. Biểu tượng chương trình . Cách 2: Chọn Start Programs (hoặc All Programs) chọn biểu tượng chương trình . Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + Tab nhiều tương ứng. lần cho đến khi thấy tên chương trình cần . Cách 3:Chọn Start Run. Hộp thoại Run xuất chuyển đến. hiện Nhập vào địa chỉ của tập tin chương Tên chương trình trình chọn OK. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy49 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy50 Maximize Close Cửa sổ chương trình Windows Explorer Minimize Thanh tiêu đề •Khởi động: Thanh Menu – Click phải vào Start chọn Explore Thanh công cụ – Click trái chuột vào Start chọn run gõ (ToolBar) Thanh định dạng (Format Bar) EXPLORER Thước định dạng Vùng làm việc Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy51 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy52 13
- 5/10/2013 Windows Explorer Windows Explorer • Phục hồi tập tin đã xoá: • Gán/ gỡ thuộc tính tập tin: – Recycle Bin – Nhấpphp phải Properties • Xem thuộc tính tập tin: • Nén tập tin/ Folder: –Nhấp phải Properties –Nhấp phải Send to Compressed Folder • Các thuộc tính của tập tin: • Giải nén tập tin/Folder: – Archive – Nhấppp phải Extract All / Extract here/ Extract file – Hidden – Read Only • Phần mềm nén: WINRAR, WINZIP – System Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy53 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy54 Bài 3: Cấu hình và điều khiển 1.Giới thiệu Windows XP . Control Panel 1. Giới thiệu . Một chương trình thiết lập lại cấu hình hệ 2. Thiết lập các thông số thống, thay đổi hình thức của Windows nhằm thay đổi môi trường làm việc cho thích hợp 3. Quản lýýp màn hình Desktop-Menu Start với người sử dụng. . Khởi động Control panel . Start Settings Control Panel. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy55 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy56 14
- 5/10/2013 2.Thiết lập các thông số 2.Thiết lập các thông số • Thay đổi cách biểu diễn ngày, giờ, số, tiền tệ Khởi động Control Panel: Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy57 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy58 2.Thiết lập các thông số 2.Thiết lập các thông số •Cài đặt và gỡ bỏ Font chữ • Cài thêm Font: File Install New Font. •Gỡ bỏ Font: Chọn font cần gỡ bấm Delete Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy59 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy60 15
- 5/10/2013 2. Thiết lập các thông số 2.Thiết lập các thông số •Trỏ chuột: • Điều chỉnh ngày giờ của máy tính Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy61 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy62 3. Quản lý màn hình Desktop-Menu Start 3.Quản lý màn hình Desktop-Menu Start •Thiết lập màn hình bảo vệ Screen Saver • Thay đổi màn hình nền của Desktop Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy63 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy64 16
- 5/10/2013 Bài 4: Chương trình vẽ hình - Paint 1.Khởi động 1. Khởi động Start Thanh tiêu đề Thanh Menu 2. Giới thiệu thanh công cụ Tools Programs Thanh công cụ 3. Các thao tác vẽ hình Accessories Vùng vẽ 4. Lưu hình MS Paint 5. Xoay lật hình Hộp màu 6. Kéo dãn – làm co mẫu cắt Thanh trạng thái Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy65 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy66 2. Giới thiệu thanh công cụ Tools box 3.Các thao tác vẽ hình Free‐Form Select Select . Click chọn công cụ vẽ trên thanh công cụ. Eraser/Color Eraser Fill With CClolor Pick Color Magnifier . Chọn màu vẽ Pencil Brush . Drag trái chuột trên vùng vẽ để vẽ hình. Airbrush Text Line Curve Rectangle Polygon Ellipse Rounded Rectangle Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy67 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy68 17
- 5/10/2013 4. Lưu hình . Menu File chọn Save. 4. Lưu hình (tt) . Gõ tên bản vẽ vào ô File name. Chọn nơi . Lưu dạng mẫu cắt: lưubu bảnvn vẽ trongôSaveinvàchtrong ô Save in và chọn Save. • Dùng công cụ Select khoanh vùng hình vẽ cần lưu • Menu Edit Copy to • Gõ tên bản vẽ vào ô File name. Chọn nơi lưu bản vẽ trong ôSô Save in v à c họn Save. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy69 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy70 5. Xoay lật hình 6. Kéo dãn – làm co mẫucắt • Dùng công cụ Select khoanh vùng phần • Khoanh vùng mẫu cắt hình vẽ cần lật/ xoay • Menu Image Stretch / Skew • Menu Image Flip/ Rotate Kéo dãn Lật ngang Lật dọc Xoay Làm nghiêng Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy71 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy72 18
- 5/10/2013 Microsoft Word Chöông I: GIÔÙI THIEÄU HỌC PHẦN WORD Chöông II: NHẬP VAÊN BAÛN Chöông III: ÑÒNH DAÏNG Chöông IV: CHEØN DÖÕ LIEÄÄÄU Chöông V: BAÛNG BIEÅU Chương VI: MAIL MERGE Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy74 Chöông I: GIÔÙI THIEÄU GIÔÙI THIEÄU Microsoft Word là chương trình ứng dụng soạn thảoov vănnb bản .Ms Word thuộcbc bộ MS Office. ª Teân taäp tin Word goàm 2 phaàn:phaàn: Giôùi thieäu. Teân chính: do ngöôøi söû duïng ñaët. Maøn hình laøm vieäc. Teân môû roäng laø “.doc” do Word ñaët. ª Khôûi ñoäägng Ms. Word CùCaùc thao tùtaùc tre ân va ên bûbaûn. StartStart\\ProgramsPrograms\\MicrsoftMicrsoft Word Hoặc StartStart\\ProgramsPrograms\\MSMS OfficeOffice\\MicrsoftMicrsoft Word Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy75ª Thoaùt khoûi Ms.Word:Ms.WordGv:: Hu Fileỳnh Thị Thu / ThExitủy76 19
- 5/10/2013 Maøn hình laøm vieäc Thay ñoåi maøn hình laøm vieäc Thanh tiàieâu ñeà Sao chechepùpca, catétda danùn, baûng bieåu, chia Thanh menu coät, Thanh coâng cuï Thanh cuoän Ñònh daïng chöõ, ñoaïn, veõ khung, ThöôThöôcùcke keû Thanh traïng thaùi Thöôùc Quay, nhoùm, ñaët keû maøu caùc hình veõ, Vuøng laøm vieäc Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy77 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy78 Taïo vaên baûn môùi: File / New Môû moät vaên baûn ñaõ coù: File / Open Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy79 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy80 20
- 5/10/2013 Löu vaên baûn: File / Save Löu vaên baûn thaønh 1 baûn môùi: File/Save As Laàn ñaàu tieân (vaên baûn mômôiùiñöôctaomô ñöôïc taïo môi)ùi) nhaäp ten teân Teân môùi Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy81 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy82 Ñoùng vaên baûn: File / Close LAØM VIEÄC TREÂN NHIEÀU VAÊN BAÛN Vd Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy83 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy84 21
- 5/10/2013 CHÖÔNG 2: CAÙC PHÍM THOÂNG DUÏNG Vd NHAÄP VAÊN BAÛN • Ctr+Home, Ctr+End • Shift+Enter, Ctr+Enter Caùc phím thoâng duïng. Goõ tieáng Vieät. Caùc thao taùc treân khoái. Tìm kieám, thay theá, nhaûy trang. Goõ taét, goõ kieåu lieät keâ. Ñaët vaø ñònh daïng Tab. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy85 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy86 Chaïy chöông trình Vietkey Sử dụng bộ gõ tiếng Việt ••CácCác bộ gõ tiếng Việt đang được sử dụng: Vietkey, Unikey. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy87 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy88 22
- 5/10/2013 Chaïy chöông trình Unikey Chaïy chöông trình Unikey • Khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng có thể gõ được tiếng Việt. ••NNếu biểu tượng xuất hiện chữ E (kiểu gõ tiếng Anh), ta phải nhấn trái chuột lên biểu tượng lần nữa. • Qui tắc gõ tiếng Việt kiểu VNI như sau: Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy89 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy90 Nhaäp vaên baûn tieáng Vieät Nhaäp vaên baûn tieáng Vieät Vd Vd Goõ dadau:áu: Qui tắc gõ tiếng Việt – 1 ’, kiểu Telex – 2 `, – 3 ?, – 4 ~, – 5 ., – 6^6 ^, – 7 ö, – 8 aê, – 9 ñ. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy91 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy92 23
- 5/10/2013 Moät soá chuù yù khi nhaäp vaên GOÕ TAÉT AutoText; AutoCorrect baûn -Tạo AutoText: Gõ nội dung Menu Insert AutoText New gõ tên đặt cho AutoText – EkáhùñEnter: keát thuùc ñoaïn. Chọn Ok (Hoặc bấm Enter). – Shift+Enter: ngaét doøng. -Chèn AutoText: gõ tên Bấm F3 – Ctrl+Enter: ngaét trang. -Tạo AutoCorrect: Gõ nội dung Menu Tools AutoCorrect Options gõ tên đặt cho AutoCorrect vào khung Replace chọn Formatted Text Add Ok -Chèn AutoCorrect: gõ tên Bấm thanh cách Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy93 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy94 GOÕ TAÉT AutoText; AutoCorrect CHOÏN KHOÁI Choïn khoái baèng chuoät: Kích chuoät vaøo ñaàu khoái. Kích chuoät traùi vaø reâ ñeán cuoái khoái. Choïn khoái baèng phím: Ñöa con troû veà ñañauàukho khoi,ái, Giöõ Shift vaø ñöa con troû veà cuoái khoái. Choïn toaøn boä vaên baûnbaûn:: Edit / Select All. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy95 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy96 24
- 5/10/2013 CAÙC THAO TAÙC TREÂN KHOÁI Tìm kieám vaø thay theá - Chép khối: Chọn khối CTRL+C chuyển dấu nhấp nháy đến nơi cần chép -Tìm kiếm: Menu Edit Find (CTRL+F) CTRL+V - Thay thế: Menu Edit / Replace (CTRL+H) -Chuyển khối: Chọn khối CTRL+X chuyển dấu nhấp nháy đến nơi cần chép CTRL+V -Xoá khối: Chọn khối Bấm phím Delete Tìm vaø thay theá taát caû Thay theá Tìm tieáp Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy97 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy98 NHAÛY TRANG ÑAËT VAØ ÑÒNH DAÏNG TAB Nhảy trang: Menu Edit Goto (CTRL+G) Kích chuoät ñeå ñaët Tab Veät cuûa Tab Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy99 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 100 25
- 5/10/2013 ÑAËT VAØ ÑÒNH DAÏNG TAB CHÖÔNG 3: ÑÒNH DAÏNG Nhấp ñuùp Ñònh daïng chöõ. chuoät ñeå ñònh daïng Tab Ñònh daïng ñoaïn. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 101 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 102 ÑÒNH DAÏNG CHÖÕ ÑÒNH DAÏNG CHỮõõ Kieåu chöõ Chöõ ñaäm Chöõ nghieâng Gaïch döôùi Dùng Menu: Menu Format Font MaMauøuchö chöõ Chỉ sốõ Chöõ coù boùng treân Canh lề Côõ chöõ Maøu neàn Gaïch Chỉ sốõ Chöõ neùt ñoâi Chöõ hoa nhoû ngang döôùi chöõ Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 103 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 104 26
- 5/10/2013 ÑÒNH DAÏNG CHỮõõ ÑÒNH DAÏNG CHỮõõ Dùng Menu: Menu Format Font Dùng Menu: Menu Format Font Character Spacing Character Spacing Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 105 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 106 ÑÒNH DAÏNG CHỮõõ CHUYEÅN CHÖÕ HOA THÖÔØNG Dùng Menu: Menu Format Font Text Effects Chuyeån chöõ hoa thöôøng: Menu Format Change Case (SHIFT + F3 ) Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 107 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 108 27
- 5/10/2013 Ñònh daïng ñoaïn: Format ÑÒNH DAÏNG ÑOAÏN Paragraph Duøng caùc coâng cuï treân thanh Formatting hoaëc choïn Menu Format Paragraph Khoaûng caùch ñoaïn Khoaûng caùch giöõa so vôùi caùc ñoaïn caùc doøng trong ñoaïn tretrenân Khoaûng caùch ñoaïn Canh Canh leà traùi Canh phaûi Canh ñeàu so vôùi caùc ñoaïn döôùi giöõa Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 109 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 110 VIEÀN KHUNG VIEÀN TRANG Format Border and Shading Border Format Border and Shading Page Border Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 111 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 112 28
- 5/10/2013 ÑÒNH DAÏNG ÑOAÏN KIEÅU LIEÄT MAØU NEÀN KEÂ Format Border and Shading Shading Menu Format Bullets and Numbering Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 113 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 114 CHIA COÄT CHÖÕ DROP CAP Menu Format Columns Kieåu Drop Soá coät Kieåu cuûa chöõ Drop Coù ñöôøng Soá doøng Drop phaân caùch giöõa caùc coät Khoaûng caùch cuûa chöõ Drop so vôùi vaên baûn Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 115 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 116 29
- 5/10/2013 ÑÒNH DAÏNG KIEÅU (Styles) ÑÒNH DAÏNG KIEÅU (Styles) Menu Format Menu Format Styles and Styles and Formatting Formatting Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 117 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 118 UNDO / REDO CHÖÔNG IV: CHEØN DỮ LIỆU UNDO: ªCheChenønky kyù hieäu (Symbol) • Phuïc hoài laïi tình traïng cuûa vaên ªNgaøy giôø (Date and Time) baûn ôû töøng böôùc tröôùc ñoù. ªSoá trang (Page Numbers) • Edit \ Undo. ªTieâu ñeà (Header and Footer) REDO: ªHình anh aûnh (Picture) • Ngöôïc vôùi Undo. ªChöõ ngheä thuaät (Word Art) • Edit \ Redo. ªÑoái töôïng hình veõ Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 119 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 120 30
- 5/10/2013 CHEØN KYÙ HIEÄU CHEØN NGAØY GIÔØ Menu Insert Symbol Menu Insert date/Time Caäp nhaät ngaøy gggiôø theo ñoàng hoà heä thoáng Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 121 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 122 CHEØN NGAÉT TRANG/ NGAÉT CHEØN SOÁ TRANG ÑOAÏN Menu Insert Break Menu Insert Page Number Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 123 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 124 31
- 5/10/2013 CHEØN CHUÙ THÍCH CHEØN TAÄP TIN Menu Insert Comment Menu Insert File Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 125 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 126 CHEØN BIEÅU ÑOÀ CHEØN TIEÂU ÑEÀ Menu Insert Diagram Menu View Header and Footer Thanh coâng cuï Header and Footer: Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 127 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 128 32
- 5/10/2013 CHEØN HÌNH Menu Insert Picture Insert picture Coù saün cuûa Word Clipart Töø cacacùctaäptinhình taäp tin hình aûnh Chöõ ngheä thuaät Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 129 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 130 Insert picture From file CHEØN CHÖÕ NGHEÄ THUAÄT Menu Insert Picture WordArt Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 131 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 132 33
- 5/10/2013 CHEØN CHÖÕ NGHEÄ THUAÄT CHEØN ÑOÁI TÖÔÏNG HÌNH VEÕ Giới thiệu thanh công cụ WordArt - Duøng thanh coâng cuï Drawing - Baät/taét thanh Drawing: Nhaáp coâng cuï Drawing treân thanh Standard Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 133 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 134 CHEØN ÑOÁI TÖÔÏNG HÌNH VEÕ ÑÒNH DAÏNG “HÌNH” Nhaáppp phaûi chuoä t vaøo hình Choïn: + Format AutoShape + Format Wordart + Format Pictute Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 135 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 136 34
- 5/10/2013 ÑÒNH DAÏNG “HÌNH” ÑÒNH DAÏNG LAYOUT Vò trí cuûa hình so vôvôiùichö chöõ Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 137 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 138 ÑÒNH DAÏNG SIZE ÑÒNH DAÏNG COLORS AND LINE Maøu Chieà neàn u cao Ñoä trong suoát cuûa neàn Ñoä Ñoä ñaäm roäng nhaït cuûa vieàn Goùc Maøu vieàn quay Kieåu ñöôøng vieàn Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 139 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 140 35
- 5/10/2013 NHOÙM HÌNH BOÛ NHOÙM HÌNH Khoanh vuøng caùc hình Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 141 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 142 CHÈN CÔNG THỨC TOÁN HỌC CHÖÔNG 5: BẢNG BIEÅU • Menu Insert Thanh coâng cuï hoã trôï: Tables and • Object Công cụ Equation Borders • Equation Caùc thao taùc: ªCheøn baûng. ªDi chuyeån vaø choïn. ªThay ñoåi caáu truùc baûng. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 143 ªTroän oâ, taùch oâ, veõGv: Hu khung.ỳnh Thị Thu Thủy 144 36
- 5/10/2013 CHEØN BAÛNG CHEØN BAÛNG Duøng Menu Table Insert table Di chuyeån giöõa caùc oâ coâng cuï trong baûng: Insert . Caùc phím muõi teân. Table . Phím Tab. Soá coät . Chuoät. Soá doøng Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 145 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 146 Ñieàu chænh ñoä roäng coät ñoä cao haøng CHEØN HAØØNG COÄT CheChenøncoätva coät vaoøo beân traùi Cheøn coät vaøo beân phaûi Cheøn haøng vaøo beân treân Cheøn haøng vaøo beân döôùi Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 147 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 148 37
- 5/10/2013 XOAÙ HAØNG COÄT TROÄN OÂ ––TAÙCHTAÙCH OÂ Troän oâ Xoùa coät Taùch oâ Xoùa doøng Tách bảng Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 149 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 150 Chuyển đổi Text sang Table Thanh công cụ Tables and Borders Chuyển Text Menu View Table Toolbars Tables and Borders Chuyển Table Text Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 151 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 152 38
- 5/10/2013 Chương 6: MAIL MERGE MAIL MERGE Menu Tools Letters and mailing Mail Merge Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 153 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 154 MAIL MERGE MAIL MERGE ChonChoïn Create ChonChoïn Customize Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 155 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 156 39
- 5/10/2013 MAIL MERGE MAIL MERGE Choïn Add Choïn Delet e Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 157 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 158 MAIL MERGE MAIL MERGE Choïn Close Choïn Ok Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 159 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 160 40
- 5/10/2013 MAIL MERGE ĐỊNH DẠNG TRANG IN • Menu File Page Setup Choïn Ok Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 161 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 162 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 163 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 164 41
- 5/10/2013 HỌC PHẦN EXCEL Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 165 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 166 Khởi động Excel Cửa sổ làm việc của Excel • C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop). • C2: Menu Start/Programs/Microsoft Excel • C3: Menu Start Run gõ tên tập tin thực thi: Excel.exe hoặc gõ đường dẫn đầy đủ đến tên tập tin Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 167 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 168 42
- 5/10/2013 Mở một tệp trắng mới (New) Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open) • C1: Kích chuột vào biểutượng New trên Toolbar. • C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar. •C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N •C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O • C3: Vào menu File/New /Workbook • C3: Vào menu File/Open Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 169 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 170 Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác • C1: Kích chuộtvàobiểutượng Save trên Toolbar. Khi ghi tệpvới 1 tên khác thì tệpcũ •C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S. vẫntồntại, tệpmới đượctạoracó cùng nội dung vớitệpcũ. • C3: Vào menu File/Save. • Vào menu File/Save As Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 171 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 172 43
- 5/10/2013 Địa chỉ ô và khối ô Địa chỉ ô và khối ô (tiếp) Địa chỉ ô bao gồm: •Khối ô là một nhóm ô liền kề nhau. Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. • Địa chỉ khốiôi ô được kha i báo theo c ác h: Ví dụ: A15, C43. Địa chỉ ô cao trái : Địa chỉ ô thấp Địachỉ tuyệt đối: thêm dấu$trướctêncột phải và/hoặc tên hàng nếumuốncốđịnh phần Ví dụ: A3:A6 B2:D5 đó. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5. $C$5:$D$8 Địachỉ tương đối thay đổikhisaochép công thức, địachỉ tuyệt đối thì không. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 173 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 174 Dịch chuyển con trỏ ô Các phím dịch chuyển con trỏ ô + , , , dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên • Dùng chuột kích vào ô. + Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. • Gõ phím (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến + Page Down dịch chuyểnxun xuống 1 trang màn hình. vào khung Reference, bấm nút OK. + Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại + Ctrl + tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại. + Ctrl + tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại. Gõ địa chỉ ô + Ctrl + tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại. muốn đến + Ctrl + tới dòng đầu tiên (dòng 1) củaca cộthit hiệntn tại. + Ctrl + + tới ô trái trên cùng (ô A1). + Ctrl + + tới ô phải trên cùng (ô IV1). • Dùng các phím sau đây: + Ctrl + + tới ô trái dưới cùng (ô A65536). + Ctrl + + tới ô phải dưới cùng (ô IV65536). Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 175 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 176 44
- 5/10/2013 Nhập dữ liệu vào ô Chọn khối ô, cột, hàng, bảng •Kíchchuộtvàoô gõ dữ liệuvào • Chọnkhốiô:kíchchuột vào ô cao trái, gõ Enter. giữ và drag tớiôthấp phải, nhả chuột. • Chọncả hàng:kíchchuộtvàoôtên •Dữ liệusố nhậpdấuchấm (.) thay hàng. dấuphẩy(,)ngăncáchphầnthập • Chọncả cột:kíchchuột vào ô tên cột. phân. • Chọncả bảng tính:kíchchuộtvàoô •Dữ liệu ngày tháng nhập theo định giao giữa tên hàng và tên cột. dạng: mm/dd/yy. •Nếuchọn nhiềukhốiôrời nhau thì giữ VD:11/25/1980 phím CTRL trong khi chọncáckhốiôđó. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 177 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 178 Công thức Một số hàm số quan trọng • Công thứcbắt đầubởidấu = • SUM (đối 1, đối 2, , đối n): – Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ cho tổng giá trị của các đối số thừa) •Ví dụ: = 10 + A3 • AVERAGE (đối1,đối2, ,đốin): = B3*B4 + B5/5 cho giá trị TBC của các số = 2*C2 + C3^4 – ABS(C4) = SIN(A2) Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 179 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 180 45
- 5/10/2013 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • MAX (đối 1, đối 2, , đối n): cho giá trị lớn nhất. • AND (đối1,đối2, ,đốin): phép VÀ, là hàm logic, chỉđúng khi tấtcả các đốisố có giá trịđúng. Các đối số là các hằng, biểu thức logic. VD: = AND (B3>=23,B3 =25,D3 400,3,2)) –Hiểnthị trịđúng nếu BT logic có g/t True - Hàm trên cho kết quả của phép thử sau: –Hiểnthị trị sai nếu BT logic có g/t False 1 nếu [dữ liệu trong ô C6] 300 VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”“, Trượtt)”) 2 nếu 300 400 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 183 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 184 46
- 5/10/2013 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • COUNTA(đối1, đối2, ): đếmsố lượng • SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): các ô có chứadữ liệu trong các đốisố. hàm tính tổng có điều kiện • COUNTBLANK(đối1, đối2, ): đếmsố lượng các ô không chứadữ liệutrongcác đốisố. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 185 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 186 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • COUNT(đối1, đối2, ): đếmsố lượng các • COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm ôcóchứasố trong các đốisố. số lượng các ô trong miền đếmthoả mãn –Cácđốisố là các số, ngày tháng, địachỉ ô, địa điềukiện. chỉ miền. Ví dụ 1 Ví dụ 2 Ví dụ 1 Ví dụ 2 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 187 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 188 47
- 5/10/2013 Hàm RANK: xếp hạng Một số hàm số quan trọng RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) • VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cộttl_lấy_dữ_liệu, [0/1]) •Tracứug/tvớicácg/ttrongcột đầutiêncủa bảng và hiểnthị dữ liệutương ứng trong bảng tra cứunằmtrêncột ởđốisố 3. VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, 1) Khi xếp hạng DTB, thu Khi xếp hạng cuộc đua 1 nhập 0 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 189 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 190 Ví dụ hàm VLOOKUP Một số hàm số quan trọng • HLOOKUP (tr ị_tra_ cứu, bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, [0/1]): Hàm tra cứu theo hà ng, tương tự hàm VLOOKUP Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 191 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 192 48
- 5/10/2013 Hàm thống kê điều kiện phức Hàm thống kê điều kiện phức • DAVERAGE(Database, field, criteria): • DMAX(Database, field, criteria): Cho kết quả là trị ttbìhrung bình của dữ liệu Cho kết quả là g iá trị lớn nhất têtrên cột trên cột field của database thỏa dk criteria. field của database thỏa dk criteria. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 193 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 194 Hàm thống kê điều kiện phức Hàm thống kê điều kiện phức • DMIN(Database, field, criteria): Cho kết • DSUM(Database, field, criteria): quả là g iá trị nhỏ nhất têtrên cộtfildt field của Cho kết quả là TỔNG g iá trị ttêrên cột database thỏa dk criteria. field của database thỏa dk criteria. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 195 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 196 49
- 5/10/2013 Hàm thống kê điều kiện phức Hàm thống kê điều kiện phức • DCOUNT(Database, field, criteria): • DGET(Database, field, criteria): Cho kết quả là g iá trị nhỏ nhất têtrên cột Cho kết quả là giá trị của ô têtrên cột field của database thỏa dk criteria. field của database thỏa dk criteria. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 197 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 198 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • LEFT(“Chuỗikýtự”, n): Cho n ký tự bên trái củachuỗi. • NOW(): Cho ngày và giờởthời điểmhiệntại. –VD:=LEFT(“Gia Lam – Ha Noi”,7) • TODAY(): Cho ngày hiện tại. cho kếtquả là chuỗi “Gia Lam” • DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày. • RIGHT(“Chuỗikýtự”, n): Chonkýtự bên phảicủa chuỗi. –VD:=DAY(“11/25/80”) kếtquả là 25 –VD:=RIGHT(“GiaLâm–HaNoi”,6) • MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng. cho kếtquả là chuỗi “Ha Noi” –VD:=MONTH(“11/25/80”) kếtquả là 11 • MID(“Chuỗikýtự”, m, n): Chonkýtự tính từ ký tự thứ • WEEKDAY (“mm/dd/yy”): Cho kếtquả là1số mcủachuỗi. MIDDLE từ 1 đến7chobiếtthứ trong tuần –VD:=MID(“Gia Lam–Ha Noi”,9,2) – VD: WEEKDAY(“25/12/2010”) 7 cho kếtquả là chuỗi“Ha” Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 199 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 200 50
- 5/10/2013 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm. • INT(Number): Cho giá trị nguyên của – VD: =YEAR(“( 11/25/80”) kết quả là 1980 Number. Number có thể là biểu thức. – Hàm Year thường được dùng để tính tuổikhi Ví du: =Int(7/2) cho giá trị là 3 biết ngày sinh: • MOD(Number,Div): Cho giá trị là số dư của phép chia Number cho Div. Ví du: =Mod(7,2) cho giá trị là 1 • VALUE(Text): Trả về giá trị số khi Text là ký tự kiểu số. Ví du: =Value(B2), nếu B2 là ký tự số. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 201 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 202 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • ROUND(Number, num_digit): Làm tròn • ABS(Number): Cho kết quả là trị tuyệt đối của số lấy num_digit số lẻ nếu num_digit>0. số number. Ví du: =ROUND(123.456, 2) cho giá trị Ví d ụ: =ABS(-123) c ho g iá trị là 123 là 123.46 • SQRT(Number): Cho kết quả là căn bậc 2 của số number. - Nếu num_digit<0: Ví dụ: =SQRT(9) cho giá trị là 3 - Num_digit= -1: hàng chục • TRUNC(Number,[numdigit]): Giống hàm - NdiiNum_digit= -2hà2: hàng trăm ROUND nhưng không làm tròn số lên - Num_digit= -3: hàng ngàn Ví dụ: =TRUNC(1.9) 1 =TRUNC(125.67,-1) 120 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 203 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 204 51
- 5/10/2013 Một số hàm số quan trọng Một số hàm số quan trọng • POWER(N,m ): Cho kết quả là N lũy thừa • TRIM(st ): Cho kết quả là chuỗi st bỏ đi m. các khoảng trắng thừa. Ví dụ: =Power(2,3) 8 Ví dụ: =LEN(TRIM(“lop tin hoc ”)) 11 • FALSE( ): Cho kết quả là giá trị FALSE. • PI( ): Cho kết quả giá trị hằng Pi. • TRUE( ): Cho kết quả là giá trị TRUE. Ví dụ: =PI() 3.14159 • FIND(st1, st2, n): Cho kết quả là vị trí của chuỗi st1 trong st2, bắt đầu từ vị trí n. Ví dụ: FIND(“a”, “bcade”,1) 3 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 205 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 206 Các thao tác soạn thảo Các thao tác soạn thảo 1. Sao chép (Copy): – Chọnkhn khốiôi ô 2. Di chuyển (Move): – Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu –Chọn khối ô Edit/Copy) – Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu –Nhấp chuột vào ô định chép dữ liệu Edit/Cut) đến –Nhấp chuột vào ô định dán – Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu – Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) Edit/Paste) Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 207 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 208 52
- 5/10/2013 Các thao tác soạn thảo Một số thao tác hữu dụng 3. Sửa: 1. Thêm hàng, cột, bảng tính: Chọnô bấm phím F2 • Thêm một hàng vào bên trên hàng 4. Xoá: Chọn khối ô cần xoá ấn phím Delete. hiệntại: menu Insert/Rows 5. Undo và Redo: • Thêm mộtcột vào bên trái cộthiệntại: Undo: (Ctrl+Z) dùng để khôi phụctrạng thái menu Insert/Columns làm việckhixảy ra sai sót. • Thêm một bảng tính (sheet): menu Redo:(Ctrl+Y)làmlạiviệcvừabỏ / việc Insert/Worksheet vừalàm. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 209 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 210 Một số thao tác hữu dụng Một số thao tác hữu dụng 2. Xoá hàng, cột, bảng tính: 3. Điền dãy số tự động: • Xoá hàng hiện tại: menu • Vd: nhập STT, các tháng trong Edit/Delete Entire Row năm : • Xoá cột hiện tại: menu –Nhập 2 g/t đầu tiên của dãy vào 2 ô Edit/Delete Entire Column tương ứng • Xoá bảng tính: menu Edit/Delete –Bôi đen 2 ô vừa nhập Sheet –Thực hiện Drag như khi sao chép công thức Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 211 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 212 53
- 5/10/2013 Một số thao tác hữu dụng Định dạng 4. Đổi tên sheet: 1) Thay đổikíchthước hàng/cột: - Nhấpchuộtphảitại tên sheet ở –C1:Trỏ chuột vào mép hàng/cột, con góc trái dướibảng tính trỏ thành hình mũitên2chiều, ấngiữ - Chọn Rename trái chuột, drag đếnvị trí mớirồinhả - Gõ tên mới cho sheet chuột. - Bấm Enter. –C2:Trỏ chuột vào mép hàng/cột, nhấp đúp để đượckíchthướcvừa khít. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 213 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 214 Định dạng Menu Format/Cells Tab Number 2) Định dạng ô: Kiểu -Chọn khối ô, vào menu Format/Cells hiển thị số Số chữ số thập phân + Tab Number: định cách hiển thị số + Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ Sử dụng ký liệu hiệu ngăn + Tab Font: định font chữ cách hàng nghìn + Tab Border: định đường kẻ viền các ô Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 215 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 216 54
- 5/10/2013 Menu Format/Cells Tab Alignment Menu Format/Cells Tab Font Chọn Căn dữ Chọn kích liệu chiều phông thước ngang ô chữ Định chữ hướng Chọn Căn dữ văn Gạch màu liệu bản chân chữ chiều chữ dọc ô Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 217 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 218 Menu Format/Cells Tab Border Cơ sở dữ liệu (CSDL) Chọn 1) Khái niệm Khung kiểu • CSDL gồm các trường (field) và bản ghi bao đường (record). kẻ ngoài •Trường là mộtcộtCSDL,mỗitrường biểu Khung thị mộtthuộc tính của đốitượng. Màu bên đường • Bảnghi là một dòng dữ liệu. trong kẻ •DòngđầucủamiềnCSDLchứacáctên trường, các dòng tiếpsaulàcácbản ghi. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 219 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 220 55
- 5/10/2013 Chọn Sắp 2) Sắp xếp - Menu Data/Sort khoá thứ xếp nhất tăng •Trường quy định cách xếpthứ tự gọilà dần khoá.Cóthểđịnh tối đa 3 khoá. Các bản [Chọn khoá thứ Ko có ghi cùng giá trịởkhoá thứ nhất đượcxếp hai] dòng tên thứ tự theo khoá thứ 2; cùng giá trịởkhoá trường (sắp xếp Dòng thứ 2 đượcxếp thứ tự theo khoá thứ 3. cả dòng đầu là đầu) • Thao tác:Chọnmiền. Chọn Menu tên trường Data/Sort (ko sắp xếp) Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 221 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 222 3) Lọc/ trích dữ liệu a) Lọc dữ liệu dùng AutoFilter Menu Data/Filter •Chọn khối CSDL gồm cả dòng tên trường • Mục đíhích: Lấyranhững bảnghi • Menu Da ta /Filter /Au to Filter, ô têntrường có (dòng thông tin) thoả mãn điềukiện đầumũitênthả xuống củahộp danh sách nhất định. •Kíchchuộtvàođó, có danh sách thả xuống: • Có thể lọc theo 2 cách: – All: để hiệnlạimọibản ghi – AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc – Top 10 : các giá trị lớn nhất/ NHỎ NHẤT – Advanced Filter : ngườisử dụng tự – Custom : tựđịnh điềukiệnlọc định điềukiệnlọc. – Các giá trị củacột Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 223 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 224 56
- 5/10/2013 Lọc dữ liệu dùng AutoFilter (tiếp) b) Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter •Nếuchọn Custom sẽ hiệnhộpthoại Custom AutoFilter để ngườisử dụng tựđịnh 1. B1: Lập khối điều kiện: điều kiện lọc: – Dòng đầughi tên trường để định điều VD: Lọc các kiện. dòng có: số lượng SP bán – Các dòng tiếpdưới ghi điềukiện: các ra trong tháng điềukiện cùng dòng là phép AND,các 1n1 nằm trong điềukiện khác dòng là phép OR. khoảng (120,400] •VD với miền CSDL như trên: Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 225 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 226 Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter 2. B2: Thực hiện lọc Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản • Vào menu Data/Filter/Advanced Filter ghi có số SP bán ra trong ghi có số SP bán ra trong tháng 1 =400 tháng 1 >150 Chọn khối CSDL Chọn khối điềukiu kiện Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong ghi có số SP bán ra trong Chọn ô đầu tiên tháng 1 150 150 hoặc trong tháng 2 200 của khối KQ Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 227 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 228 57
- 5/10/2013 Đồ thị Bước 1: Định kiểu đồ thị •Chọnkhốidữ liệuvẽđồthị Chọn kiểu đồ thị có sẵn: • Bấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào + ClColumn: cộttd dọc menu Insert/Chart HộpthoạiChart + Line: đường so sánh Wizard hiệnragiúptạo đồ thị qua 4 bước: + Pie: bánh tròn 1. Định kiểu đồ thị 2. Định dữ liệu 3. Các lựa chọn: tiêu đề các trục, chú giải Chọn một dạng của 4. Chọn nơi hiện đồ thị kiểu đã chọn Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 229 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 230 Bước 2: Định dữ liệu Bước 3: Các lựa chọn - Tab Titles Tiêu đề đồ thị và tiêu đề các trục Nhậptiêup tiêu đề đồ thị Nhập tiêu đề Miền DL vẽ đồ trục X thị Nhập tiêu đề trục Y Chọn DL vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 231 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 232 58
- 5/10/2013 Bước 3: Các lựa chọn - Tab Legend Bước 3: Các lựa chọn - Tab Data Labels Chú thích Nhãn dữ liệu Hiện/ẩn chú thích Chú gi ải Nhãn dữ liệu Hiện giá trị Vị trí đặt chú thích Hiện phần trăm Hiện nhãn Hiện nhãn và phầnntr trăm Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 233 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 234 Bước 4: Định nơi đặt đồ thị Khi đồ thịđã đượctạo, có thể: 1. Chuyển đồ thị tớivị trí mới bằng cách Drag & Đồ thị hiện trên 1 sheet mới Drop. 2. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thịđểxuấthiện8 chấm đen ở 8hướng, đặtchuộtvàochấm đen, giữ trái chuộtvàdragtớikíchthướcmong muốnrồinhả chuột. 3. Thay đổi các ttuhuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, ) bằng cách nhấpchuộtphảivào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options Đồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại Thao tác tiếptheonhư bước3ở trên. Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 235 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 236 59
- 5/10/2013 Microsoft Office Powerpoint •Khởi động Powerpoint HỌC PHẦN POWERPOINT • Thao tác căn bản •Hiệu ứng • Chèn đối tượng • Liên kết Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 237 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 238 Khởi động Powerpoint Thao tác căn bản •Mở mới trình diễn: CTRL+N • Start •Mở trình diễn đã có: CTRL+O • Program •Lưu trình diễn: CTRL+S • Microsoft Office • Trình diễn: • Microsoft Powerpoint –Bắt đầu từ slide 1: F5 –Bắt đầu từ slide đang làm việc: Shift +F5 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 239 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 240 60
- 5/10/2013 Hiệu ứng Hiệu ứng • Hiệu ứng đối tượng: • Các tùy chọn của hiệu ứng đối tượng: Nhấp phảihi chuộttà vào đốiit tượng –Star t: Custom animation • On click: đối tượng xuất hiện khi nhấp Xuất hiện cửa sổ Custom animation chuột hoặc bấm phím bất kỳ • With previous: xuất hiện cùng lúc chọn 1 trong 3 loại hiệu ứng: • After p re vious : xuất hiện sau đối tượng • Xuất hiện: Entrance khác •Nổi bật: Emphasis – Direction: hướng xuất hiện •Biến mất: Exit Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 241 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 242 Hiệu ứng Chèn đối tượng • Hiệu ứng chuyển Slide: • Hình ảnh: Insert Picture Nhấp phảiih chuộttà vào nền slide • Đồ thị: Insert Chart Slide transition •Biểu đồ: Insert Diagram •Kí tự đặc biệt: Insert Symbol •Bảng: Insert Table Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 243 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 244 61
- 5/10/2013 Liên kết • Hình ảnh: – Nhấp phảihi chuộttàhìh vào hình – Hyperlink • Văn bản: HẾT – Quét khối văn bản – Nhấp phải chuột vào khối vừa chọn – Hyperlink Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 245 Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 246 62